Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Tiet 31 - vung tay nguyen t1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.23 MB, 28 trang )





Giáo viên : on Thu Hng
TrơngTHCSThNG QUN
Niệtliệtchàomừngcácthầycôgiáovềdự
giờ
Ngày 13 tháng 12 năm 2011
a lớ 9




KiÓmtrabµicò
Nªu nh÷ng thÕ m¹nh ®Ó
ph¸t triÓn tæng hîp kinh tÕ
biÓn cña vïng Duyªn h¶i
Nam Trung Bé ?




BI:28 VNG TY NGUYấN
I.vịtríđịalívàgiớihạnlãnh
thổ
Vùng kinh tế
Vùng kinh tế
Diện tích
Diện tích



(km)
(km)
Trung du và MNBB
Trung du và MNBB
100965
100965
Vùng đồng bằng Sông
Vùng đồng bằng Sông
Hồng
Hồng
14.806
14.806
Vùng BTB
Vùng BTB
51.513
51.513
Vùng DH NTB
Vùng DH NTB
44.254
44.254
Vùng
Vùng
Tây Nguyên
Tây Nguyên
54.475
54.475
Vùng đông Nam Bộ
Vùng đông Nam Bộ
23.550

23.550
Vùng đb Sông Cửu Long
Vùng đb Sông Cửu Long
39.734
39.734
Bảng số liệu diện tích các vùng năm 2002




BI: 28 VNG TY NGUYấN
I.vịtríđịalívàgiớihạnlãnhthổ
- Là vùng duy nht khụng giỏp bin có diện
tích trung bình, tiếp giáp với duyên hải
Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Lào, Cam-
pu-chia
+ Thuận lợi cho sự phát triển kinh tế : giao
l u trao đổi hàng hoá khktvới các vùng
và các n ớc trong khu vực
-ý nghĩa:
+ Có vị trí chiến l ợc quan trọng về an
ninh ,quốc phòng
Lo
Cam
pu
chia
Vit Nam





BI:28 VNG TY NGUYấN
Ii.điềukiệntựnhiênvàtài
nguyênthiênnhiên
a. Địa hình:
Là các cao nguyên ba dan
xếp tầng
1. Điều kiện tự nhiên
- Nhiệt đới cận xích đạo: Nóng
quanh năm có mùa m a và mùa
khô
b. Khí hậu
- Khí hậu cao nguyên:Phân hoá theo
độ cao
c. Sông ngòi




BI:28 VNG TY NGUYấNBI:28 VNG TY NGUYấN
Ii.điềukiệntựnhiênvà
tàinguyênthiênnhiên
a. Địa hình: Là các cao nguyên ba dan
xếp tầng
1. Điều kiện tự nhiên
- Nhiệt đới cận xích đạo: Nóng quanh
năm có mùa m a và mùa khô
b. Khí hậu
- Khí hậu cao nguyên:Phân hoá theo độ
cao

c. Sông ngòi
- Nơi bắt nguồn của các dòng sông




BÀI:28 VÙNG TÂY NGUYÊN
Ii.®iÒukiÖntùnhiªnvµtµi
nguyªnthiªnnhiªn
1. §iÒu kiÖn tù nhiªn
2. Tµi nguyªn thiªn nhiªn
a. §Êt
- §Êt ®á ba zan lµ chñ yÕu : 1,36 triÖu ha
(66%diÖn tÝch c¶ n íc )




BÀI:28 VÙNG TÂY NGUYÊN
Ii.®iÒukiÖntùnhiªnvµ
tµinguyªnthiªnnhiªn
1. §iÒu kiÖn tù nhiªn
2. Tµi nguyªn thiªn nhiªn
a. §Êt: - §Êt ®á ba zan lµ chñ yÕu : 1,36
triÖu ha (66%diÖn tÝch c¶ n íc )
Ch mom r©y
Kon k¶ kinh
Yok ®«n
Ch yang sin
b. Sinh vËt

- Rõng tù nhiªn lín nh©t c¶ n íc
- Cã nhiÒu v ên quèc gia




BÀI:28 VÙNG TÂY NGUYÊN




BI:28 VNG TY NGUYấN
Ii.điềukiệntựnhiên
vàtàinguyênthiên
nhiên
1. Điều kiện tự nhiên
2. Tài nguyên thiên nhiên
a. Đất
- Đất đỏ ba zan là chủ yếu :
1,36 triệu ha (66%diện tích cả n
ớc )
b. Sinh vật
- Rừng tự nhiên lớn nhât cả n ớc
- Có nhiều v ờn quốc gia
c. Khoáng sản:
Bô xít 3 tỉ tấn









BI:28 VNG TY NGUYấN
Ii.điềukiệntự
nhiênvàtài
nguyênthiên
nhiên
2. Tài nguyên thiên nhiên
a. Đất
- Đất đỏ ba zan là chủ yếu : 1,36
triệu ha (66%diện tích cả n ớc )
b. Sinh vật
- Rừng tự nhiên lớn nhât cả n
ớc
- Có nhiều v ờn quốc gia
c. Khoáng sản:
Bô xít 3 tỉ tấn
a. Địa hình:
Là các cao nguyên ba dan xếp
tầng
1. Điều kiện tự nhiên
- Nhiệt đới cận xích đạo: Nóng quanh năm
có mùa m a và mùa khô
b. Khí hậu
- Khí hậu cao nguyên:Phân hoá theo độ cao
c. Sông ngòi
- Nơi bắt nguồn của các dòng sông





Thảoluậnnhóm(2phút)
Nhóm 1,2; nêu những
thuận lợi của tự nhiên
ở tây nguyên với sự
phát triển kinh tê xã
hội?
Nhóm 3,4; nêu những khó khăn
của tự nhiên ở tây nguyên ?




Thuận
lợi ;
- Thích hợp phát triển cây công nghiệp
có giá trị; cà phê, cao su, hồ tiêu
Cơ cấu cây trồng đa dạng: a nóng, a
lạnh
Trữ năng thuỷ điện lớn (21%)
Tiềm năng du lịch lớn
Thu in Yaly
Thu in rõy Hlinh




Thuận

lợi :
- Thích hợp phát triển cây công nghiệp có
giá trị: cà phê, cao su, hồ tiêu
- Cơ cấu cây trồng đa dạng: a nóng , a lạnh
- Trữ năng thuỷ điện lớn (21%)
- Tiềm năng du lịch lớn
i Cự Lt
H Xuõn Hng Lt




Khó khăn:
- Thiếu n ớc về mùa khô
- Tài nguyên rừng đang bị suy giảm
Biện pháp :
- Bảo vệ và phát triển tài nguyên rừng
- Xây d ng thêm các nhà máy thuỷ điện kết hợp
thuỷ lợi
-áp dụng tiến bộ khkt vào khai thác hợp lí
tài nguyen




BÀI:28 VÙNG TÂY NGUYÊN
Iii.®Æc®iÓmd©nc,x·
héi





BÀI:28 VÙNG TÂY NGUYÊN




BÀI:28 VÙNG TÂY NGUYÊN
I.vÞtrÝ®ÞalÝvµgiíih¹nl·nhthæ
Ii.®iÒukiÖntùnhiªnvµtµinguyªnthiªn
nhiªn
Iii.®Æc®iÓmd©nc,x·
héi
- Lµ ®Þa bµn c tró cña nhiÒu d©n téc




Đua voi
Đàn T’rưng
Nhà rông Lễ hội cồng chiêng




BI:28 VNG TY NGUYấN
I.vịtríđịalívàgiớihạnlãnhthổ
Ii.điềukiệntựnhiênvàtài
nguyênthiênnhiên
Iii.đặcđiểmdânc,xã

hội
- Là địa bàn c trú của nhiều dân tộc
VNG
VNG
S DN
S DN
(Triu
(Triu
ngi)
ngi)
MT
MT
DN S
DN S
Ngi/km
Ngi/km
2
2
Vựng Trung
Vựng Trung
du , min nỳi
du , min nỳi
Bc B
Bc B
11,5
11,5
113
113
Vựng ng
Vựng ng

Bng sụng
Bng sụng
Hng
Hng
17,5
17,5
1179
1179
Vựng Bc
Vựng Bc
Trung B
Trung B
10,3
10,3
200
200
Vựng Duyờn
Vựng Duyờn
Hi Nam
Hi Nam
Trung B
Trung B
Vựng Tõy
Vựng Tõy
Nguyờn
Nguyờn
8,4
8,4
4,4
4,4

190
190
81
81
- Là vùng th a dân nhất n ớc ta, phân bố
không dều




Bảng 28.1: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Tây
nguyên năm 1999.
Tiêu chí
Tiêu chí
Đơn vị tính
Đơn vị tính
Tây Nguyên
Tây Nguyên
Cả nước
Cả nước
Mật độ dân số
Mật độ dân số
Người/km
Người/km
2
2
75
75
233
233

Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
%
%
2,1
2,1
1,4
1,4
Tỉ lệ hộ nghèo
Tỉ lệ hộ nghèo
%
%
21,2
21,2
13,3
13,3
Thu nhập bình quân đầu người
Thu nhập bình quân đầu người
một tháng
một tháng
Nghìn đồng
Nghìn đồng
344,7
344,7
295,0
295,0
Tỉ lệ người lớn biết chữ
Tỉ lệ người lớn biết chữ
%
%

83,0
83,0
90,3
90,3
Tuổi thọ trung bình
Tuổi thọ trung bình
Năm
Năm
63,5
63,5
70,9
70,9
Tỉ lệ dân số thành thị
Tỉ lệ dân số thành thị
%
%
26,8
26,8
23,6
23,6
Câu hỏi: Căn cứ vào bảng 28.1 hãy nhận xét tình hình dân
cư, xã hội ở Tây Nguyên?




BI:28 VNG TY NGUYấN
Iii.đặcđiểmdânc,xã
hội
- Là địa bàn c trú của nhiều dân tộc

- Là vùng th a dân nhất n ớc ta, phân bố
không đều
- Đời sống dân c còn nhiều khó khăn
và đang đ ợc cải thiện




BI:28 VNG TY NGUYấN
I.vịtríđịalívàgiớihạnlãnhthổ
- Là vùng có diện tích trung bình ,tiếp giáp
với duyên hải Nam Trung Bộ ,Đông Nam Bộ,
Lào, Cam-pu-chia
+ Thuận lợi cho sự phát triển kinh tế.
-ý nghĩa
+ Có vị trí chiến l ợc quan trọng về an
ninh ,quốc phòng
Ii.điềukiệntựnhiênvàtài
nguyênthiênnhiên
a. Địa hình:
Là các cao nguyên ba dan xếp
tầng
1. Điều kiện tự nhiên
- Nhiệt đới cận xích đạo: Nóng quanh năm
có mùa m a và mùa khô
b. Khí hậu
- Khí hậu cao nguyên:Phân hoá theo độ cao
c. Sông ngòi
2. Tài nguyên thiên nhiên
a. Đất

- Đất đỏ ba zan là chủ yếu : 1,36 triệu
ha (66%diện tích cả n ớc )
b. Sinh vật
- Rừng tự nhiên lớn nhât cả n ớc
- Có nhiều v ờn quốc gia
c. Khoáng sản:
Bô xít 3 tỉ tấn
Iii.đặcđiểmdânc,xã
hội
- Là địa bàn c trú của nhiều dân tộc
- Là vùng th a dân nhất n ớc ta, phân
bố không đều
- Đời sống dân c còn nhiều khó khăn
và đang đ ợc cải thiện




Hãy chọn chữ T trước ý thuận lợi, chữ K trước ý khó khăn
Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên và các đặc điểm
dân cư, xã hội đối với sự phát triển kinh tế xã hội
vùng Tây Nguyên
a. Núi và cao nguyên xếp tầng, đất ba dan có diện tích lớn
b. Khí hậu nhiệt đới - cận xích đạo, mát mẻ
c. Mùa khô sâu sắc
d. Tỉ lệ hộ nghèo và gia tăng tự nhiên dân số cao
e. Diện tích rừng nhiều. Nơi bắt nguồn của nhiều sông lớn
g. Mật độ dân số TB thấp
h. Nhiều địa danh du lịch sinh thái. Quặng Bô xit có trữ lượng lớn
T

T
K
K
T
K
T
CỦNG CỐ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×