Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

VĂN 6 TIẾT 66 - ÔN TẬP TV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 34 trang )


Phßng GD & §t THI XA HUONG TRA
TR¦êng thcs HUONG TOAN
Phßng GD & §t THI XA HUONG TRA
TR¦êng thcs HUONG TOAN
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY
CÔ VỀ DỰ SINH HOẠT CHUYÊN ĐỀ
THÁNG 12 - NĂM HỌC ( 2011 -2012)

Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
? Em hãy suy nghĩ và nhắc lại những đơn vị kiến thức cơ
bản trong phân môn Tiếng Việt mà em đã học ở kỳ I lớp 6?
Đáp án
Những đơn vị kiến thức cơ bản trong phân môn Tiếng Việt
trong học kỳ I lớp 6 là:
1, Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt
2, Nghĩa của từ.
3, Từ m;ợn
4, Chữa lỗi dùng từ
5, Từ loại và cụm từ

TiÕt 66 :
¤n tËp TiÕng ViÖt



Tr"êng THCS §¹i Tù
Tr"êng THCS §¹i Tù
I, ¤n tËp lý thuyÕt:
1, Tõ vµ cÊu t¹o tõ:


2, Nghĩa của từ
3, Từ mượn:
4, Lỗi dùng từ
5, Từ loại và cụm từ
TiÕt 66: ¤n tËp tiÕng viÖt
TiÕt 66: ¤n tËp tiÕng viÖt


Đáp án
? Em hãy phân biệt từ đơn và từ phức? Cho ví dụ?
I, Ôn tập lý thuyết:
1, Từ và cấu tạo từ:
Từ đơn Từ phức
là nhng từ do một
tiếng có nghĩa tạo
thành.
là nhng từ có từ hai tiếng trở
lên.
Ví dụ
Bút, th;ớc, quạt
Bút chỡ, th;ớc kẻ, quạt điện
Tiết 66: Ôn tập tiếng việt
Tiết 66: Ôn tập tiếng việt


? Phõn bit t ghộp v t lỏy? Cho vớ d?
Từ ghép Từ láy
Là nhng từ phức đ;ợc tạo ra
bằng cách ghép các tiếng có
quan hệ với nhau về nghĩa

là nhng từ phức có quan hệ
láy âm gia các tiếng .
Ví dụ
Xe đạp, quyển vở
Lao xao, rỡ rầm, đo đỏ
Tiết 66: Ôn tập tiếng việt
Tiết 66: Ôn tập tiếng việt
I, Ôn tập lý thuyết:
1, Từ và cấu tạo từ:

I, ¤n tËp lý thuyÕt:
1, Tõ vµ cÊu t¹o tõ:
2, Nghĩa của từ
? Nghĩa của từ là gì?
§¸p ¸n
Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
? Thế nào là hiện tượng chuyển nghĩa của từ?
§¸p ¸n
Là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ tạo ra từ nhiều nghĩa.
TiÕt 66: ¤n tËp tiÕng viÖt
TiÕt 66: ¤n tËp tiÕng viÖt


Tr"êng THCS §¹i Tù
Tr"êng THCS §¹i Tù
? Phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển?
I, ¤n tËp lý thuyÕt:
1, Tõ vµ cÊu t¹o tõ:
2, Nghĩa của từ
Nghĩa gốc Nghĩa chuyển

Là nghĩa xuất hiện từ đầu làm cơ
sở hình thành các nghĩa khác.
Là nghĩa được hình thành
trên cơ sở của nghĩa gốc.
Ví dụ:
Mùa xuân Tuổi xuân
TiÕt 66: ¤n tËp tiÕng viÖt
TiÕt 66: ¤n tËp tiÕng viÖt

I, ¤n tËp lý thuyÕt:
1, Tõ vµ cÊu t¹o tõ:
2, Nghĩa của từ
3, Từ mượn:
Phân loại từ theo nguồn gốc
Từ thuần Việt Từ mượn
Từ mượn
tiếng Hán
Từ mượn
các ngôn
ngữ khác
Từ gốc
Hán
Từ Hán
Việt
Tr"êng THCS §¹i Tù
Tr"êng THCS §¹i Tù
?Phân biệt từ thuần Việt và
Từ mượn?
Từ thuần Việt Từ mượn
Là những từ do

nhân dân ta tự
sáng tạo ra.
Là là những từ ta đi mượn
của tiếng nước ngoài để
biểu thị những sự vật, hiện
tượng, đặc điểm…. mà tiếng
Việt chưa có từ thật thích
hợp để biểu thị.
Ví dụ:
Đàn bà, trẻ em,
bàn đạp
Phụ nữ, nhi đồng, Pêđan …
TiÕt 66: ¤n tËp tiÕng viÖt
TiÕt 66: ¤n tËp tiÕng viÖt


Tr"êng THCS §¹i Tù
Tr"êng THCS §¹i Tù
I, ¤n tËp lý thuyÕt:
1, Tõ vµ cÊu t¹o tõ:
2, Nghĩa của từ
3, Từ mượn:
4, Lỗi dùng từ
? Trong khi sử dụng từ ta thường bị mắc những lỗi gì? Nguyên
nhân và cách sửa?
-
Lặp từ
-
Lẫn lộn các từ gần âm .
-

Dùng từ không đúng nghĩa.
Chưa nắm rõ nghĩa của từ.
Đọc, tìm hiểu để hiểu rõ nghĩa
của từ.
TiÕt 66: ¤n tËp tiÕng viÖt
TiÕt 66: ¤n tËp tiÕng viÖt


I, ¤n tËp lý thuyÕt:
1, Tõ vµ cÊu t¹o tõ:
2, Nghĩa của từ
3, Từ mượn:
4, Lỗi dùng từ
5, Từ loại và cụm từ
Tr"êng THCS §¹i Tù
Tr"êng THCS §¹i Tù
? Em đã học những từ loại và cụm từ nào?
Từ loại và cụm từ
Danh từ Động từ Tính từ Số từ Lượng từ Chỉ từ
Cụm
danh
từ
Cụm
động
từ
Cụm
tính
từ
TiÕt 66: ¤n tËp tiÕng viÖt
TiÕt 66: ¤n tËp tiÕng viÖt



TỪ
LOẠI
KHÁI
NIỆM
ĐẶC ĐIỂM PHÂN LOẠI VÍ DỤ
DANH
TỪ
ĐỘNG
TỪ
TÍNH
TỪ
LẬP BẢNG HỆ THỐNG TỪ LOẠI ĐÃ HỌC
LẬP BẢNG HỆ THỐNG THEO MẪU

Tr"êng THCS §¹i Tù
Tr"êng THCS §¹i Tù
I, ¤n tËp lý thuyÕt:
1, Tõ vµ cÊu t¹o tõ:
2, Nghĩa của từ
3, Từ mượn:
4, Lỗi dùng từ
5, Từ loại và cụm từ
? Danh từ được chia làm những loại nào?
Danh từ
Danh từ chỉ đơn vị Danh từ chỉ sự vật
Danh từ chỉ
đơn vị tự nhiên
Danh từ chỉ

đơn vị quy ước
Danh từ
chung
Danh từ
riêng
Danh từ chỉ đơn
vị chính xác
Danh từ chỉ đơn
vị ước chừng
TiÕt 66: ¤n tËp tiÕng viÖt
TiÕt 66: ¤n tËp tiÕng viÖt

PHÂN BIỆT SỐ TỪ, LƯỢNG TỪ,CHỈ TỪ,
TiÕt 66: ¤n tËp tiÕng viÖt
TiÕt 66: ¤n tËp tiÕng viÖt
Số từ lượng từ Chỉ từ
Khái
niệm

VD

Tr"êng THCS §¹i Tù
Tr"êng THCS §¹i Tù
Phân biệt số từ, lượng từ, chỉ từ? Cho VD?
Số từ lượng từ Chỉ từ
Khái
niệm
là những từ
chỉ số lượng
và thứ tự của

sự vật
là những từ
chỉ lượng ít
hay nhiều
của sự vật
là những từ dùng để trỏ vào
sự vật, nhằm xác định vị trí
của sự vật trong không gian
hoặc thời gian
VD Một, hai,
trăm, nghìn
những, các,
tất cả,
này, kia, ấy, nọ, …
TiÕt 66: ¤n tËp tiÕng viÖt
TiÕt 66: ¤n tËp tiÕng viÖt

STT CỤM TỪ ĐẶC ĐIỂM MÔ HÌNH VÍ DỤ
CỤM
DANH
TỪ
CỤM
ĐỘNG
TỪ
CỤM
TÍNH
TỪ
LẬP BẢNG HỆ THỐNG CỤM TỪ LOẠI ĐÃ HỌC

Tr"êng THCS §¹i Tù

Tr"êng THCS §¹i Tù
? Đặc điểm của cụm danh từ?
-
Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ
phụ thuộc nó tạo thành.
-
Cụm danh từ có nghĩa đầy đủ hơn và có câu tạo phức tạp hơn
một mình danh từ, nhưng hoạt động trong câu giống như một
danh từ
? Nêu cấu tạo của cụm danh từ?
Phần trước Phần trung tâm Phần sau
t1 t2 T1 T2 s1 s2
tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy
TiÕt 66: ¤n tËp tiÕng viÖt
TiÕt 66: ¤n tËp tiÕng viÖt

Bài 1: Thi tìm nhanh các từ láy
Tổ 1: Miêu tả tiếng nói ; ví dụ: ồm ồm.
Tổ 2: Miêu tả tiếng cười ; ví dụ: khanh khách.
Tổ 3: Miêu tả dáng điệu ; ví dụ: lom khom.
Miêu tả tiếng nói Miêu tả tiếng cười Miêu tả dáng điệu
ồm ồm, oang oang,
Sang sảng, lí nhí,…
Khanh khách, hả
hả, hì hì, khà khà,

Lom khom, lênh
khênh, lúi húi,…
Đáp án bài 1: Các từ láy
TiÕt 66: ¤n tËp tiÕng viÖt

TiÕt 66: ¤n tËp tiÕng viÖt
II, Luyện tập

PhÇn thëng lµ:
®iÓm 10


PhÇn th"ëng lµ:
Mét trµng
ph¸o tay !

Phần thởng là một số hình ảnh Đặc biệt để giải trí.

HÃY ĐẶT CÂU VỚI
TỪ LÁY VỪA TÌM ĐƯỢC ?

BÀI TẬP 2 : Hãy chỉ ra những
lỗi mắc phải trong những câu
sau và nêu cách sửa ?
a.Em rất yêu con mèo nhà em, vì con mèo
nhà em rất hay bắt chuột
b. Truyện cổ tích đã tái hiện rất linh động
cuộc sống của người dân VN xưa kia
c. Cả lớp lẳng lặng nghe cô giáo giảng bài

=> Sửa :
a.Em rất yêu con mèo nhà em, vì con mèo
nhà em rất hay bắt chuột
=> Lặp từ
Em rất yêu con mèo nhà em, vì nó hay

bắt chuột
b. Truyện cổ tích đã tái hiện rất linh động cuộc
sống của người dân VN xưa kia
=>Sửa : Cả lớp im lặng nghe cô giáo giảng bài
=>Sửa : Truyện cổ tích đã tái hiện rất sinh động
cuộc sống của người dân VN xưa kia
c. Cả lớp lẳng lặng nghe cô giáo giảng bài
=> Dùng từ không đúng nghóa
=> Lẫn lộn từ gần âm

Tr"êng THCS §¹i Tù
Tr"êng THCS §¹i Tù
Bài tập 3: Tìm các danh từ, động từ, tính từ và các cụm từ
trong đoạn văn sau:
“Hùng vương thứ 18 có một người con gái tên là Mị Nương,
người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu. Vua cha yêu thương
nàng hết mực, muốn kén cho con một người chồng xứng
đáng.”
(Sơn Tinh Thuỷ Tinh)
I, ¤n tËp lý thuyÕt:
II, Luyện tập
Nhóm 1: Tìm các danh từ và cụm danh từ
Nhóm 2: Tìm các động từ và cụm động từ
Nhóm 3: Tìm các tính từ và cụm tính từ
TiÕt 66: ¤n tËp tiÕng viÖt
TiÕt 66: ¤n tËp tiÕng viÖt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×