Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

phương pháp phương trình ion thu gọn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.08 KB, 4 trang )

Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ
Biên tập viên : Đào Thị Tiếp
2011
1
BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG PHÁP S Ử DỤNG PHƯƠNG TRÌNH ION RÚT GỌN
Câu 1:
Để trung hòa vừa đủ 200 ml dung dịch A gồm NaOH 1M; Ba(OH)
2
0,5M; KOH 0,5M thì c ần
V lít dung dịch B gồm HCl 0,5M; HNO
3
0,5M; H
2
SO
4
0,5M. Giá trị của V là
A. 0,20. B. 0,25. C. 0,30. D. 0,15.
Câu 2 (ĐH: A 2008):
Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và H
2
SO
4
0,2M. Sau khi các ph ản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (s ản phẩm khử duy nhất,
ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672.
Câu 3(ĐH B 2007):
Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu ph ản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3


1M thoát ra V1 lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu ph ản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5 M thoát ra
V2 lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1
và V2 là
A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1.
Câu 4 (ĐH A 2009):
Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung d ịch chứa hỗn hợp gồm
H
2
SO
4
0,5M và NaNO
3
0,2M. Sau khi các ph ản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đư ợc dung dịch X
và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung d ịch NaOH 1M vào dung d ịch X thì
lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
A. 360. B. 240. C. 400. D. 120.
Câu 5(CĐ 2009):
Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO
4
)
2
.12H

2
O vào nước, thu được dung dịch X.
Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, sau phản ứng thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,4. B. 46,6. C. 62,2. D. 7,8.
Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ
Biên tập viên : Đào Thị Tiếp
2011
2
Câu 6 (CĐ B 2009):
Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH
4
)
2
CO
3
tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)
2
.
Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,1. B. 39,4. C. 15,5. D. 19,7.
Câu 7(CĐ B 2009):
Cho 100 ml dung d ịch FeCl
2
1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO
3
2M, thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 12,96. B. 30,18. C. 34,44. D. 47,4.
Câu 8:
Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,2M và 100 ml dung d ịch Ba(OH)
2
0,1M được dung dịch A.
Cho dung dịch A phản ứng với dung dịch FeSO
4
dư. Lọc kết tủa nung trong không khí. Kh ối
lượng chất rắn thu được là
A. 3,93 gam. B. 5,53 gam. C. 2,33 gam. D. 3,77 gam.
Câu 9:
Hoà tan 1,4 g kim lo ại M hoá trị 2 vào bằng 40 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M và 100 ml dung
dịch HCl 0,2M. Sau khi kim lo ại tan hết thu được dung dịch A. Để trung hoà dung dịch A
cần 50 ml dung dịch KOH 0,2M. Kim lo ại M đã dùng là
A. Zn. B. Fe. C. Ca. D. Mg.
Câu 10:
Cho từ từ 300 ml dung dịch HCl M vào 1 lít dung dịch A chứa KHCO
3
0,1M; Na
2
CO
3
0,1M;
K
2
CO

3
0,1M thì thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 3,36.
Câu 11
Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO) với số mol mỗi chất l à 0,1 mol, hòa tan h ết vào
dung dịch Y gồm (HCl và H
2
SO
4
loãng) dư thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch
Cu(NO
3
)
2
1M vào dung dịch Z cho tới khi ngừng thoát khí NO. Thể tích dung dịch Cu(NO
3
)
2
cần dùng và thể tích khí thoát ra ở đktc thuộc ph ương án nào?
A. 25 ml; 1,12 lít. B. 0,5 lít; 22,4 lít.
C. 50 ml; 2,24 lít. D. 50 ml; 1,12 lít.
Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ

Biên tập viên : Đào Thị Tiếp
2011
3
Câu 12:
Hòa tan 0,1 mol Cu kim lo ại trong 120 ml dung d ịch X gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M. Sau
khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy nh ất (đktc).
Giá trị của V là
A. 1,344 lít. B. 1,49 lít. C. 0,672 lít. D. 1,12 lít.
Câu 13:
Hòa tan 4,76 gam hỗn hợp Zn, Al có tỉ lệ mol 1:2 trong 400ml dung dịch HNO
3
1M vừa đủ,
dược dung dịch X chứa m gam muối khan v à thấy có khí thoát ra. Giá trị của m l à:
A. 25.8 gam. B. 26,9 gam. C. 27,8 gam. D. 28,8 gam.
Câu 14:
Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS
2
và 0,09 mol Cu
2
FeS
2
tác dụng với dung dịch HNO
3


thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO v à NO
2.
Thêm BaCl
2
dư vào dung dịch X
thu được m gam kết tủa. Mặt khác, nếu th êm Ba(OH)
2
dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của m v à a là:
A. 111,84g và 157,44g B. 111,84g và 167,44g
C. 112,84g và 157,44g A. 112,84g và 167,44g
Câu 15:
Hòa tan 10,71 gam h ỗn hợp gồm Al, Zn, Fe trong 4 lít dung d ịch HNO
3
aM vừa đủ thu được
dung dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N
2
và N
2
O có tỉ lệ mol 1:1. Cô cạn dung dịch A thu
được m (gam.) muối khan. giá trị của m, a l à:
A. 55,35 gam. và 2,2M B. 55,35 gam. và 0,22M
C. 53,55 gam. và 2,2M D. 53,55 gam. và 0,22M
Câu 16:
Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H
2
(ở
đktc). Thể tích dung dịch axit H
2
SO

4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150 ml. B. 75 ml. C. 60 ml. D. 30 ml.
Câu 17:
Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M) v ới 400 ml dung dịch (gồm
H
2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125M), thu đư ợc dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X l à
A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 18:
Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ
Biên tập viên : Đào Thị Tiếp
2011
4
Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu ph ản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3
1M thoát ra V
1
lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu ph ản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO
3
1M và H
2
SO
4

0,5 M thoát ra
V
2
lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở c ùng điều kiện. Quan hệ giữa V
1

V
2

A. V
2
= V
1
. B. V
2
= 2V
1
. C. V
2
= 2,5V
1
. D. V
2
= 1,5V
1
.
Câu 19:
Cho m gam hỗn hợp Mg, Al v ào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M v à axit
H

2
SO
4
0,5M, thu được 5,32 lít H
2
(ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi).
Dung dịch Y có pH là
A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.
Câu 20:
Trộn 100 ml dung d ịch A (gồm KHCO
3
1M và K
2
CO
3
1M) vào 100 ml dung d ịch B (gồm
NaHCO
3
1M và Na
2
CO
3
1M) thu được dung dịch C.
Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D (gồm H
2
SO
4
1M và HCl 1M) vào dung d ịch C thu được V lít
CO
2

(đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)
2
tới dư vào dung dịch E thì thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m v à V lần lượt là
A. 82,4 gam và 2,24 lít. B. 4,3 gam và 1,12 lít.
C. 43 gam và 2,24 lít. D. 3,4 gam và 5,6 lít.

×