Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

phân tích tình hình hoạt động tín dụng trung – dài hạn và đưa ra giải pháp mở rộng hoạt động, nâng cao chất lượng tín dụng trung - dài hạn tại ngân hàng phát triển nhà đbscl – chi nhánh cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (929.2 KB, 19 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA KINH TẾ - QTKD

CHUYÊN ĐỀ NĂM 3


TỔNG QUAN ĐỀ TÀI
g1
ơn
ư
Ch

KẾTCẤU
CHƯƠNG

2
ơng
Chư

Chư
ơng

Ch
ươ

ng
4

3


GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ
NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN NHÀ ĐBSCL
CHI NHÁNH CẦN THƠ
THỰC TRẠNG TÍN DỤNG
TRUNG – DÀI HẠN TẠI NGÂN HÀNG MHB
CHI NHÁNH CẦN THƠ
KẾT LUẬN VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP
MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG


SƠ LƯỢC VỀ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN NHÀ
ĐBSCL CHI NHÁNH CẦN THƠ





Được thành lập vào ngày 30/04/1999 và chính thức đi vào
hoạt động ngày 26/05/1999
Là một Ngân hàng thương mại đa chức năng
Tình hình nguồn vốn (bảng kèm theo)
Năm
2008
Chỉ tiêu
Số tiền

2009
Tỷ
trọng

(%)

Số tiền

2010
Tỷ
trọng
(%)

Số tiền

Tỷ trọng
(%)

1. Vốn huy động

446.831

38,96

532.271

47,73

670.271

62,62

2. Vốn điều chuyển


659.234

57,49

506.502

45,42

321.200

30,00

3. Vốn khác

40.709

3,55

76.456

6,85

78.958

7,38

Tổng

1.146.774


100,00

1.115.229

100,00

1.070.429

100,00

từ hội sở


Kết quả hoạt động kinh doanh của MHB Cần Thơ giai đoạn
2008 - 2010
Năm
2008

Chênh lệch

2009

2010

2009/2008

2010/2009

Chỉ tiêu
Số tiền


Số tiền

Tỷ
trọng
(%)

Số tiền

Tỷ
trọng
(%)

Số tiền

(%)

Số tiền

(%)

162.633

1. Thu nhập

Thu
HĐTD

Tỷ
trọng

(%)

từ

- Thu khác
2. Chi phí
- Chi phí huy

100,00

131.886

100,00

146.961

100,00

(30.747)

(18,90)

15.075

11,43

161.618

99,38


130.908

99,26

145.237

98,83

(30.710)

(19,00)

14.329

10,95

1.015

0,62

978

0,74

1.724

1,17

(37)


(3,64)

746

76,28

137.637

100,00

113.299

100,00

126.436

100,00

(24.338)

(17,68)

13.137

11,59

77.200

56,09


47.676

42.08

50.349

39,82

(29.524)

(38,24)

2.673

5,61

60.437

43,91

65.623

57,92

76.087

60,18

5.186


8,58

10.464

15,95

24.996

100,00

18.587

100,00

20.525

100,00

(6.409)

(25,64)

1.938

10,43

động vốn

- Chi phí khác
3. Lợi nhuận



CHƯƠNG 3
THỰC TRẠNG TÍN DỤNG TRUNG – DÀI HẠN TẠI NGÂN
HÀNG MHB CHI NHÁNH CẦN THƠ


Phân tích hoạt động tín dụng TDH theo thành phần kinh tế







Doanh số cho vay
Doanh số thu nợ
Dư nợ
Nợ xấu

Phân tích hoạt động tín dụng TDH theo ngành kinh tế





Doanh số cho vay
Doanh số thu nợ
Dư nợ
Nợ xấu



Bảng 3.1: Doanh số cho vay trung – dài hạn theo thành phần
kinh tế của MHB Cần Thơ giai đoạn 2008 - 2010
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm
2008
Chỉ tiêu

Chênh lệch

2009
Tỷ
trọng
(%)

2010

2010/2009

Số tiền

Tỷ
trọng
(%)

Số tiền

1. Cá thể


146.320

78,17

126.512

45,05

122.797

60,33

(19.808)

(13,54)

(3.715)

(2,94)

2. Nhà nước

17.600

9,40

94.232

33,55


68.291

33,55

76.632

435,41

(25.941)

(27,53)

3.Doanh
nghiệp tư nhân

3.960

2,12

0

0,00

4.294

2,11

(3960)

(100,00)


4.294

100,00

4. Thành phần
kinh tế khác

19.305

10,31

60.115

21,40

8.170

4,01

40.810

211,40

(51.945)

(86,41)

Tổng


187.185

100,00

280.859

100,00

203.552

100,00

93.674

50,04

(77.307)

(27,53)

Số tiền

Tỷ
trọng
(%)

2009/2008
Số tiền

%


Nguồn: Phòng quản lý rủi ro MHB Cần Thơ

Số tiền

%


Bảng 3.2: Doanh số thu nợ trung – dài hạn theo thành phần
kinh tế của MHB Cần Thơ giai đoạn 2008 - 2010
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm
Chỉ tiêu

Chênh lệch

2008

2009

2010

2009/2008

Số tiền

Số tiền

Số tiền


Số tiền

%

Số tiền

%

1. Cá thể

175.150

152.701

165.004

(22.449)

(12.817)

12.303

8,06

2. Nhà nước

22.005

56.845


23.511

34.840

158,33

(33.334)

(58,64)

3.Doanh nghiệp
tư nhân

4.084

3.762

13.377

(0.322)

(7,88)

9.615

225,58

4. Thành phần
kinh tế khác


16.500

35.816

44.465

19.316

117,07

8.649

24,15

Tổng

1977.39

249.124

246.357

31.385

254.703

(2.767)

199.15


Tốc độ tăng doanh số cho vay 2009

435,41%

Nguồn: Phòng quản lý rủi ro MHB Cần Thơ

2010/2009

27,53%


Bảng 3.3: Dư nợ trung – dài hạn theo thành phần kinh tế
của MHB Cần Thơ giai đoạn 2008 – 2010
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm
2008
Chỉ tiêu
Số tiền

Chênh lệch

2009
Tỷ
trọng
(%)

Số tiền

2010
Tỷ

trọng
(%)

Số tiền

2009/2008
Tỷ
trọng
(%)

2010/2009

Số tiền

%

Số tiền

%

311.930

67,55

285.741

57,90

243.534


54,04

(26.189)

(8,40)

(42.207)

(14,77)

2. Nhà
nước

53.913

11,68

91.300

18,50

136.080

30,19

37.387

69,35

44.780


49,05

3.Doanh
nghiệp tư
nhân

24.523

5,31

20.761

4,21

11.687

2,59

(3.762)

(15,34)

(9.074)

(43,71)

4.Thành
phần kinh
tế khác


71.370

15,46

95.678

19,39

59.383

13,18

24.308

34,06

(36.295)

(37,93)

461.745

100,00

493.480

100,00

450.675


100,00

31.735

6,87

(42.805)

(8,67)

1. Cá thể

Tổng

Dư nợ = dự nợ đầu kỳ + doanh số cho vay trong kỳ - doanh số thu nợ trong kỳ
Nguồn: Phòng quản lý rủi ro MHB Cần Thơ


Bảng 3.4 : Nợ xấu trung – dài hạn theo thành phần kinh tế của
MHB Cần Thơ giai đoạn 2008 – 2010
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm
2008
Chỉ tiêu
Số tiền
1. Cá thể
2. Nhà nước
3. Doanh nghiệp
tư nhân

4. Thành phần
kinh tế khác
Tổng

Chênh lệch

2009

Tỷ
trọng
(%)

Số tiền

2010

Tỷ
trọng
(%)

Số tiền

2009/2008

Tỷ
trọng
(%)

Số
tiền


%

2010/2009
Số tiền

%

8.647

71,82

12.075

70,06

10.472

76,86

3.425

39,61

(1.603)

(13,28)

0


0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

3.392

28,18

5.160

29,94

3.153

23,14


1.768

52,12

(2007)

(38,90)

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

12.039


100,00

17.235

100,00

13.625

100,00

5.196

43,16

(3.610)

(20,95)

Nguồn: Phòng quản lý rủi ro MHB Cần Thơ


Bảng 3.5: Doanh số cho vay trung – dài hạn theo ngành kinh tế
của MHB Cần Thơ giai đoạn 2008 - 2010
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm
2008
Chỉ tiêu
Số tiền

Chênh lệch


2009
Tỷ
trọng
(%)

Số tiền

2010
Tỷ
trọng
(%)

Số tiền

2009/2008
Tỷ
trọng
(%)

2010/2009

Số tiền

%

Số tiền

%


138.019

73,73

207.986

74,05

127.112

62,45

69.967

50,69

(80.874)

(38,88)

2.
Thương
mại và dịch
vụ

23.577

12,60

44.381


15,80

47.225

23,20

20.804

88,24

2.844

6,41

3. Ngành khác

25.589

13,67

28.492

10,15

29.215

14,35

2.903


11,34

723

2.54

187.185

100,00

280.859

100,00

203.552

100,00

93.674

50,04

(77.307)

(27,53)

1. Xây dựng

Tổng


Nguồn: Phòng quản lý rủi ro MHB Cần Thơ


Bảng 3.6: Doanh số thu nợ trung – dài hạn theo ngành kinh tế
của MHB Cần Thơ giai đoạn 2008 – 2010
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm
2008
Chỉ tiêu
Số tiền
1. Xây dựng

Chênh lệch

2009
Tỷ
trọng
(%)

2010

Số tiền

Tỷ
trọng
(%)

2009/2008


Số tiền

Tỷ
trọng
(%)

Số tiền

%

2010/2009
Số tiền

%

121.869

61,01

242.008

97,14

86.171

34,98

120.139

98,58


(155.837)

(64,39)

2. Thương mại
và dịch vụ

44.551

22,31

1.746

0,70

104.904

42,58

(42.805)

(96,08)

103.158

5908,25

3. Ngành khác


33.319

16,68

5.370

2.16

55.282

22,44

(27.949)

(83,88)

49.912

929,46

199.739

100,00

249.124

100,00

246.357


100,00

49.385

24,72

(2.767)

(1,11)

Tổng

Nguồn: Phòng quản lý rủi ro MHB Cần Thơ


Bảng 3.7: Dư nợ trung – dài hạn theo ngành kinh tế của
MHB Cần Thơ giai đoạn 2008 – 2010
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm
2008
Chỉ tiêu
Số tiền
1. Xây dựng

Chênh lệch

2009
Tỷ
trọng
(%)


2010

Số tiền

Tỷ
trọng
(%)

2009/2008

Số tiền

Tỷ
trọng
(%)

Số tiền

%

2010/2009
Số tiền

%

385.034

83,39


351.012

71,13

391.953

86,97

(34.022)

(8,84)

40.941

11,66

2. Thương mại
và dịch vụ

49.348

10,69

91.983

18,64

34.304

7,61


42.635

86,40

(57.679)

(62,71)

3. Ngành khác

27.363

5,92

50.485

10,23

24.418

5,42

23.122

84,50

(26.067)

(51,63)


461.745

100,00

493.480

100,00

450.675

100,00

31.735

6,87

(42.805)

(8,67)

Tổng

Nguồn: Phòng quản lý rủi ro MHB Cần Thơ


Bảng 3.8: Nợ xấu trung – dài hạn theo ngành kinh tế của MHB
Cần Thơ giai đoạn 2008 – 2010
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm

Chỉ tiêu

Chênh lệch
2009/2008

2008

2009

2010

Số tiền

2010/2009
%

Số tiền

%

1. Xây dựng

4.989

7.289

8.032

2.300


46,10

743

10,19

2. Thương mại và dịch
vụ

5.059

6.098

4.581

1.039

20,54

(1517)

(24,88)

3. Ngành khác

1.991

3.848

1.012


1.857

93,27

(2.836)

(73,70)

12.039

17.235

13.625

5.196

43,16

(3.610)

(20,95)

Tổng

Nguồn: Phòng quản lý rủi ro MHB Cần Thơ


Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng TDH của
Ngân hàng MHB chi nhánh Cần Thơ giai đoạn

2008 - 2010
Chỉ tiêu

ĐVT

Năm
2008

2009

2010

Doanh số cho vay TDH

Triệu đồng

187.185

280.859

203.552

Doanh số thu nợ TDH

Triệu đồng

199.739

249.124


246.357

Dư nợ TDH

Triệu đồng

461.745

493.480

450.675

Nợ xấu TDH

Triệu đồng

12.039

17.235

13.625

Tổng nợ xấu

Triệu đồng

17.763

25.056


21.755

Tổng dư nợ

Triệu đồng

937.324

1.028.113

921.685

Dư nợ bình qn

Triệu đồng

452.555

477.613

472.078

%

106,71

88,70

121,03


Vịng

0,44

0,52

0,52

Tỷ lệ nợ xấu/Tổng dư nợ

%

1.90

2,44

2,36

Tỷ lệ nợ xấu TDH/ Tổng dư nợ

%

1.28

1.68

1.49

Tỷ lệ nợ xấu TDH/ Tổng dư nợ
TDH


%

2,61

3,46

3,02

Hệ số thu nợ TDH
Vịng quay vốn tín dụng TDH


GIẢI PHÁP
GIẢI PHÁP MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG
TÍN DỤNG TRUNG - DÀI HẠN



Đa dạng hóa các hình thức huy động vốn
Đẩy mạnh công tác tư vấn đầu tư
Cải thiện mối quan hệ Ngân hàng-Doanh nghiệp



Tăng cường thực hiện tiếp thị bán hàng và bán chéo


GIẢI PHÁP
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG

TÍN DỤNG TRUNG – DÀI HẠN

Nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng
Giải pháp về tổ chức,điều hành công tác thẩm định



Bồi dưỡng nâng cao trình độ kiến thức nhân viên
Tăng chất lượng việc thu thập thông tin


Ngăn ngừa và xử lý nợ quá hạn
Thành lập bộ phận thu hồi nợ riêng
Hiện đại hóa cơng nghệ Ngân hàng
Bảo hiểm cho các khoản vay trung-dài hạn



Sinh viên thực hiện
• Ngơ

Ngọc Sơn

MSSV : 0854020314

• Nguyễn Văn Nghĩ

MSSV : 0854020234

• Nguyễn Văn Nhân


MSSV : 0854020256

• Trần Hồng Hiếu

MSSV : 0854020113

• Vương Hồng Thái

MSSV : 0854020330



×