Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

Sile tổng quan tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.46 MB, 34 trang )

GV: Ngô Duy - TCDN
Gi ng viên: NGÔ DUYả
B môn TCDN – Vi n Ngân hàng Tài Chínhộ ệ
Ch ng I: T ng quan v Tài chính Doanh ươ ổ ề
nghi pệ
N i Dung Môn h cộ ọ
Ch ng I: T ng quan v tài chính doanh nghi pươ ổ ề ệ
Ch ng II: Qu n lý thu chi trong doanh nghi pươ ả ệ
Ch ng III: Phân tích tài chính doanh nghi pươ ệ
Ch ng IV: Chi phí v n và c c u v nươ ố ơ ấ ố
Ch ng V: Ngu n v n c a doanh nghi pươ ồ ố ủ ệ
Ch ng VI: Qu n lý tài s n trong doanh nghi pươ ả ả ệ
Ch ng VII: Đ u t dài h n trong doanh nghi pươ ầ ư ạ ệ
Tài li u tham kh o:ệ ả
-
Giáo trình tài chính doanh nghi p (ngoài ngành)ệ
-
Fundamental of Corporate Finance (Bringham & Daves)
-
1 s website: ố
-
Quanet
-
Cafef.vn
-
WSJ.com
I

Các hình th c t ch c c a doanh nghi pứ ổ ứ ủ ệ
II


M c tiêu c a Doanh nghi pụ ủ ệ
III

Các n i dung c b n c a qu n lý TCDNộ ơ ả ủ ả
IV

Các nguyên t c qu n tr tài chínhắ ả ị
V

CSR & Đ o đ c kinh doanhạ ứ
Ch ng I: T ng quan v qu n tr tài chính doanh nghi pươ ổ ề ả ị ệ

Doanh nghi p: Doanh nghi p là ệ ệ ch th kinh t đ c l pủ ể ế ộ ậ , có t cách ư
pháp nhân, ho t đ ng kinh doanh trên th tr ng nh m ạ ộ ị ườ ằ làm tăng giá tr ị
c a ch s h u.ủ ủ ở ữ
GT TCDN

Doanh nghi p là t ch c kinh t có ệ ổ ứ ế tên riêng, có tài s nả , có tr s ụ ở
giao d ch n đ nhị ổ ị , đ c ượ đăng ký kinh doanh theo quy đ nh c a ị ủ
pháp lu t ậ nh m m c đích ằ ụ th c hi n các ho t đ ng kinh doanhự ệ ạ ộ –
t c là th c hi n m t, m t s ho c t t c các công đo n c a quá ứ ự ệ ộ ộ ố ặ ấ ả ạ ủ
trình đ u t , t s n xu t đ n tiêu th s n ph m ho c cung ng d ch ầ ư ừ ả ấ ế ụ ả ẩ ặ ứ ị
v trên th tr ng nh m m c đích sinh l i.ụ ị ườ ằ ụ ờ
Lu t Doanh nghi pậ ệ
Các hình th c t ch c doanh nghi pứ ổ ứ ệ
-
Doanh nghi p là gì?ệ
Các hình th c t ch c doanh nghi pứ ổ ứ ệ
1. Công ty s h u 1 chở ữ ủ
2. Công ty h p danh , góp v nợ ố

3. Công ty đ i chúngạ
L i th :ợ ế
-
Th t c thành l p đ n gi n, ko đòi h i nhi u v nủ ụ ậ ơ ả ỏ ề ố
-
Ch DN nh n toàn b L i nhu n ki m đ củ ậ ộ ợ ậ ế ượ
-
Ch DN có toàn quy n quy t đ nh kinh doanhủ ề ế ị
B t l i:ấ ợ
-
Ch DN ch u trách nhi m vô h nủ ị ệ ạ
-
H n ch kh năng huy đ ng v nạ ế ả ộ ố
-
Không liên t c hđkd khi ch DN qua đ iụ ủ ờ
Các hình th c t ch c doanh nghi pứ ổ ứ ệ
Công ty s h u m t ch :ở ữ ộ ủ
u đi m: Ư ể
-
D dàng thành l pễ ậ
-
Đ c chia toàn b l i nhu nượ ộ ợ ậ
-
Có th huy đ ng v n t các thành viên h p danh và thành viên góp v nể ộ ố ừ ợ ố
Nh c đi m:ượ ể
-
Thành viên h p danh ch u trách nhi m vô h nợ ị ệ ạ
-
Kh năng huy đ ng v n h n chả ộ ố ạ ế
-

Kh năng mâu thu n cá nhân cao ả ẫ
Các hình th c t ch c doanh nghi pứ ổ ứ ệ
Công ty h p danh/ TNHH:ợ
u đi m:Ư ể
-
C đông ch u trách nhi m h u h nổ ị ệ ữ ạ
-
Kh năng thu hút v n r t caoả ố ấ
-
Không b gi i h n b i tu i th c đôngị ớ ạ ở ổ ọ ổ
-
D dàng chuy n nh ng quy n s h uễ ể ượ ề ở ữ
-
L i th v quy môợ ế ề
Nh c đi m:ượ ể
-
Chi phí thành l p caoậ
-
Thu nh p các c đông b đánh thu 2 l n (Thu TNDN và Thu TNCN)ậ ổ ị ế ầ ế ế
-
Ti m n kh năng mâu thu n gi a nhà qu n lý và ch s h uề ẩ ả ẫ ữ ả ủ ở ữ
Các hình th c t ch c doanh nghi pứ ổ ứ ệ
Công ty đ i chúng/ công ty niêm y tạ ế
Tối đa hóa giá trị cổ phiếu
Mục tiêu thích hợp nhất!
Tối đa hóa Lợi nhuận trên cổ phiếu (EPS)
Không xét đến: GTTG của tiền, mối quan hệ rủi ro-lợi nhuận, nguyên tắc chi trả, chính sách cổ tức, …
Tối đa hóa Lợi nhuận sau thuế
 Chưa hẳn đã gia tăng giá trị cho cổ đông
M c tiêu qu n tr tài chính doanh nghi pụ ả ị ệ

Chiến lược đầu tư dài hạn
Quyết định huy động vốn (ngắn hạn và
dài hạn)
Quản lý tài chính ngắn hạn (quản lý
TSLĐ)
Các n i dung c b n c a Qu n Tr Tài Chínhộ ơ ả ủ ả ị
B ng cân đ i k toán c a doanh nghi pả ố ế ủ ệ
Tài s n ng n h nả ắ ạ
V n ch s h uố ủ ở ữ
V n n ng n h nố ợ ắ ạ
N dài h nợ ạ
Tài s n dài h nả ạ
Đ u t ầ ư
vào đâu ?
1. Tìm kiếm cơ hội đầu tư
2. Xây dựng dự án sản xuất kinh doanh
3. Thẩm định, phê duyệt dự án
4. Thực hiện dự án
5. Đánh giá, tổng kết
III. Các vấn đề quản trị tài chính
1. Chiến lược đầu tư dài hạn:
Nên đầu tư dài hạn vào đâu và
bao nhiêu cho phù hợp với loại hình sản xuất
kinh doanh lựa chọn?
C s đ ơ ở ể
d toán v n đ u tự ố ầ ư
Ch ng 6 và Ch ng 7ươ ươ
Các v n đ qu n tr tài chínhấ ề ả ị
Tài s n ng n h nả ắ ạ
V n ch s h uố ủ ở ữ

V n n ng n h nố ợ ắ ạ
N dài h nợ ạ
Tài s n dài h nả ạ
Nguồn vốn cho hoạt
động đầu tư mà DN
có thể huy động là
nguồn nào?
Ch ng 4, 5ươ
Các v n đ qu n tr tài chínhấ ề ả ị
Tài s n ng n h nả ắ ạ
V n ch s h uố ủ ở ữ
V n n ng n h nố ợ ắ ạ
N dài h nợ ạ
Tài s n dài h nả ạ
Qu n lý tài ả
s n l u đ ngả ư ộ
3. Qu n lý tài chính hàng ngàyả
Liên quan ch t ch đ n qu n lý tài s n l u đ ng c a DN.ặ ẽ ế ả ả ư ộ ủ
 CHƯƠNG 2, CHƯƠNG 3 và CHƯƠNG 6
Các v n đ qu n tr tài chínhấ ề ả ị
1

Nguyên t c đánh đ i r i ro và l i nhu nắ ổ ủ ợ ậ
2

Nguyên t c giá tr th i gian c a ti nắ ị ờ ủ ề
3

Nguyên t c g n k t l i ích c a nhà qu n lý và c đôngắ ắ ế ợ ủ ả ổ
4


Nguyên t c th tr ng hi u quắ ị ườ ệ ả
5

Nguyên t c chi trắ ả
6

Nguyên t c sinh l iắ ợ
7

Nguyên t c tác đ ng c a thuắ ộ ủ ế
Các nguyên t c qu n tr tài chínhắ ả ị
Chi phí
c h iơ ộ
L m ạ
phát
Các nguyên t c qu n tr tài chínhắ ả ị
Ti n có giá tr khác nhau t i th i đi m khác nhau.ề ị ạ ờ ể
M t đ ng ti n nh n đ c ngày hôm nay có giá tr h n m t đ ng ti n nh n đ c ộ ồ ề ậ ượ ị ơ ộ ồ ề ậ ượ
trong t ng laiươ
Nguyên t c giá tr th i gian c a ti nắ ị ờ ủ ề
-
Phân bi t lãi đ n và lãi képệ ơ
-
Giá tr hi n t i (PV) vs giá tr t ng lai (FV)ị ệ ạ ị ươ
-
C ng d n – chi t kh uộ ồ ế ấ
-
Tr lãi đ u kỳ - Tr lãi cu i kỳả ầ ả ố
Các nguyên t c qu n tr tài chínhắ ả ị

Nguyên t c giá tr th i gian c a ti nắ ị ờ ủ ề
Các nguyên t c qu n tr tài chínhắ ả ị
Nguyên t c giá tr th i gian c a ti nắ ị ờ ủ ề
Bài tập 1: Giả sử bạn ký gửi 10 triệu đồng vào tài khoản định kỳ được trả lãi suất là 8% năm. Hỏi sau 5 năm số tiền gốc và lãi bạn thu về
là bao nhiêu nếu
(i) Ngân hàng trả lãi đơn? (ii) Ngân hàng trả lãi kép?
Bài tập 2: Giả sử hàng tháng bạn đều trích thu nhập của mình gửi vào tài khoản định kỳ ở ngân hàng một số tiền là 2 triệu đồng. Ngân
hàng trả lãi suất là 1%/tháng và bạn bắt đầu gửi khoản đầu tiên vào thời điểm một tháng sau kể từ bây giờ. Hỏi sau một năm, bạn có
được số tiền là bao nhiêu?
Bài tập 3: Tính giá trị hiện tại của các dòng tiền sau đây biết rằng lãi suất chiết khấu là (a) 8% (b) 10%.
Năm 1 2 3 4 5
Dòng ti n Aề 100 400 400 400 300
Dòng ti n Bề 300 400 400 400 100
Xác đ nh s ti n ph i tr đ nh kỳ:ị ố ề ả ả ị
Ngân hàng VCB cho doanh nghi p b n vay 5 t đ ng trong 5 năm. Lãi su t cho vay là 9% và yêu c u doanh ệ ạ ỷ ồ ấ ầ
nghi p c a b n tr ti n đ u đ n trong 5 đ t, m i đ t b ng nhau t i th i đi m cuôi năm. Tính s ti n cu i m i ệ ủ ạ ả ề ề ặ ợ ỗ ợ ằ ạ ờ ể ố ề ố ỗ
năm mà doanh nghi p b n ph i tr .ệ ạ ả ả
Xác đ nh s kỳ ph i tr cho m t kỳ đ u t :ị ố ả ả ộ ầ ư
Ngân hàng VCB cho doanh nghi p b n vay 5 t đ ng. Công ty b n c tính s tr đ u đ n cho ngân hàng 100 ệ ạ ỷ ồ ạ ướ ẽ ả ề ặ
tri u đ ng hàng năm. Tinh s năm mà công ty s hoàn tr hoàn toàn s ti n vay?ệ ồ ố ẽ ả ố ề
Các nguyên t c qu n tr tài chínhắ ả ị
Nguyên t c giá tr th i gian c a ti nắ ị ờ ủ ề
L i nhu n ? ợ ậ
Các nguyên t c qu n tr tài chínhắ ả ị
(Nguyên t c đánh đ i r i ro – l i nhu n)ắ ổ ủ ợ ậ
VS
R i roủ
L i nhu nợ ậ
Các nguyên t c qu n tr tài chínhắ ả ị
(Nguyên t c đánh đ i r i ro – l i nhu n)ắ ổ ủ ợ ậ

Các loại đầu tư Doanh lợi bình quân Độ lệch tiêu chuẩn
Cổ phiếu thường của DN lớn
Cổ phiếu thường của DN nhỏ
Trái phiếu doanh nghiệp dài hạn
Trái phiếu chính phủ dài hạn
Tín phiếu
17.3 %
12.7 %
6.1 %
5.7 %
3.9 %
33.2%
20.2 %
8.6 %
9.4 %
3.2 %
Nguồn: Dựa trên Stocks, Bonds, Bills, and Inflation: (Valuation Edition) 2002 Yearbook (: Ibbotson Associates, 2002), 28.
NHÀ ĐẦU TƯ CHẤP NHẬN BAO NHIÊU PHẦN RỦI RO THÌ KỲ VỌNG ĐƯỢC BÙ ĐẮP BỞI BẤY NHIÊU
PHẦN LỢI NHUẬN
Các nguyên t c qu n tr tài chínhắ ả ị
(Nguyên t c đánh đ i r i ro – l i nhu n)ắ ổ ủ ợ ậ
R i ro c a b n thân tài s n đ c đo l ng d a vào đ l ch chu n c a các giá tr th c t l i nhu n ủ ủ ả ả ượ ườ ự ộ ệ ẩ ủ ị ự ế ợ ậ
v i l i nhu n kì v ngớ ợ ậ ọ
Ng i ta s d ng các k t qu quá kh đ c l ng r i roườ ử ụ ế ả ứ ể ướ ượ ủ :

Đo l ng r i roườ ủ
Công th c:ứ
=
Trong đó:
: l i su t kì v ng c a tài s nợ ấ ọ ủ ả

r
i
: L i su t th c t c a tài s n qua các năm ợ ấ ự ế ủ ả
P
i:
: t n su t/xác su t c a l i su t th c tầ ấ ấ ủ ợ ấ ự ế
Các nguyên t c qu n tr tài chínhắ ả ị
(Nguyên t c đánh đ i r i ro – l i nhu n)ắ ổ ủ ợ ậ
Giá tr kỳ v ngị ọ

×