. §a d¹ng vµ ®Æc ®iÓm chung cña líp s©u bä
ọ
1. Sù ®a d¹ng vÒ loµi, lèi sèng vµ tËp tÝnh .
!"#$%
&'
()*hãy đọc tên +,-./0%121#34
(%,5
(6%,78*9
(:;99
(<=>?
(@6A/*B
(CD,*E
(5#$F9
G6H,I
G66%,7I
G6#BJI
G6,,I
G6I
G699I G6*$,I
. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ
%
7,#K.L$M.,#$E0'
- Sâu bọ rất đa dạng về loài thể hiện ở số
l$ợng loài rất lớn (khoảng gần một triệu loài).
N
;99,O
"
#P
*QM>*REST
,#Klp %4
. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ
%
7,#K.L$M.,#$E0'
- Sâu bọ rất đa dạng về loài thể hiện ở số
l$ợng loài rất lớn (khoảng gần một triệu loài).
sỏt hỡnh v emUJ2+,
VQ*#K.,camt s.L 4
H27.4.Ve sầu vừa hút nhựa
cây vừa kêu vào mùa hạ.
ấu trùng ở đất ăn rễ cây
Qua ú em hóy cho bit li sng ca
lp sõu b4
WLi sng: rt a dng.
Nhiều loài như ong , mối , kiến … Sống tập trung
thành đàn có tổ chức chặt chẽ như một “xã hội” .
. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ
%
7,#K.L$M.,#$E0'
-
Sâu bọ rất đa dạng về loài thể hiện ở số l$ợng
loài rất lớn (khoảng gần một triệu loài).
- Tp tớnh: xõy t,chm súc con cỏi, phõn n, thụng
tinc bit cú i sng xó hi.
XE*#$*O1AY,,
N7#$LO,*ZW !"#$
[#P*QMUJ
L$$B,H
Lp sõu b cú nhng tp tớnh gỡ? ?
- Li sng: rt a dng.
6%#3
M6%,EJ
MN1\N*]6%,7
MD,
;^J
,FE
N
M ọ
M6A/*
Ê1_,99
Ê1_,#>?
6%1?J
6B, 7,#K*O1AY,,
(,Y
M6%,
Stt C¸c m«i tr$êng sèng Mét sè ®¹i diÖn
1
ë n$íc
Trªn mÆt n$íc
Trong n$íc
2
ë c¹n
D$íi ®Êt
Trªn mÆt ®Êt
Trªn c©y cèi
Trªn kh«ng
3 KÝ sinh
ë c©y cèi
ë ®éng vËt
;99
,Nhện nước
,Kiến
,Bọ xítM=> ầ
. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ
%
7,#K.L$M.,#$E0'
-
Sâu bọ rất đa dạng về loài thể hiện ở số l$ợng
loài rất lớn (khoảng gần một triệu loài).
XE*#$*O1AY,,
St
t
Các môi tr$
ờng sống
Một số đại diện
1
ở
n$
ớc
Trên mặt
n$ớc
Trong
n$ớc
2
ở
cạn
D$ới đất
Trên mặt
đất
Trên cây
cối
Trên
không
3
Kí
sin
h
ở cây
cối
ở động
vật
Bọ vẽ
,Nhn nc
ấ1_,99
M6%,EJ
ấ1_,#>?
MN1\,Kin
N*]
M6%,
Dỏn
6%,7
M=>
,B xớt
;99
M6A/*
6%1?J
,Mt
;^J
,FE
Qua bảng, em hóy nhận
xét về mụi trng sng
ca lớp sâu bọ ?
Sâu bọ có mặt khắp nơi trên trái đất, chúng
sống ở nhiều loại môi tr$ờng khácnhau : ở n$ớc,
ở cạn, kớ sinh ( ng vt v thc vt)
- Li sng rt a dng.
- Tp tớnh: xõy t,chm súc con cỏi, phõn n, thụng
tinc bit cú i sng xó hi.
. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ
%
7,#K.L$M.,#$E0'
-
Sâu bọ rất đa dạng về loài thể hiện ở số l$ợng
loài rất lớn (khoảng gần một triệu loài).
XE*#$*O1AY,,
- Sâu bọ có mặt khắp nơi trên trái đất, chúng
sống ở nhiều loại môi tr$ờng khácnhau : ở n$ớc,
ở cạn, kớ sinh ( ng vt v thc vt)
`VQ*,#$#1a7b
`VQ*,
Trong s cỏc c im chung ca
sõu b c im no phõn bit
chỳng vi chõn khp khỏc?
- Vỏ cơ thể bằng kitin vừa là bộ x$ơng
ngoài vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng.
- Thần kinh phát triển cao, hình thành
não là cơ sở củacác tập tính và hoạt động
bản năng.
- Sâu bọ có đủ 5 giác quan : xúc giác,
khứu giác, vị giác,thính giác và thị giác.
- Cơ thể sâu bọ có ba phần :
đầu, ngực, bụng.
- Phần đầu có một đôi râu, phần ngực
có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
- Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí.
- Sâu bọ có nhiều hình thức phát triển
biến thái khác nhau.
- Sâu bọ có tuần hoàn hở, tim hình
ống, nhiều ngăn nằm ở mặt l$ng.
+
+
+
5
8
4
3
2
1
7
6
Em hóy tho lun v chn ly cỏc
c im chung ni bt ca lp
sõu b bng cỏch ỏnh du + vo ụ
tng ng?
Vy em thy sõu b cú nhng c
im chung gỡ?
- Phần đầu có một đôi râu, phần ngực
có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
=1a7b
*QO,*ZW !"M
^S#$LO1,1L,
B,Q^JAc#1a7
b- %
- Li sng rt a dng.
- Tp tớnh: xõy t,chm súc con cỏi, phõn n,
thụng tinc bit cú i sng xó hi.
st
t
Các đại
diên
Vai trò
Co
n
giaự
n
F
9
O
mắt
đỏ
M
ọt
Tằ
m
1
Làm thuốc chữa
bệnh
2
Làm thực phẩm
3
Thụ phấn cây
trồng
4
Thức ăn cho động
vật khác
5
Diệt các sâu hại
6
Hại hạt ngũ cốc
7
Truyền bệnh
X
X
X
X
X
X
X
X
. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ
%
7,#K.L$M.,#$E0'
-
Sâu bọ rất đa dạng về loài thể hiện ở số l$ợng
loài rất lớn (khoảng gần một triệu loài).
XE*#$*O1AY,,
- Sâu bọ có mặt khắp nơi trên trái đất, chúng
sống ở nhiều loại môi tr$ờng khácnhau : ở n$ớc,
ở cạn, kớ sinh ( ng vt v thc vt)
`VQ*,#$#1a7b
- Cơ thể sâu bọ có ba phần :
đầu, ngực, bụng.
- Phần đầu có một đôi râu, phần ngực
có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
- Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí.
`VQ*,
=1a7b
- Li sng rt a dng.
- Tp tớnh: xõy t,chm súc con cỏi, phõn n,
thụngtinc bit cú i sng xó hi.
st
t
Các đại
diên
Vai trò
Co
n
giaự
n
F
9
O
mắt
đỏ
M
ọt
Tằ
m
1
Làm thuốc chữa
bệnh
2
Làm thực phẩm
3
Thụ phấn cây
trồng
4
Thức ăn cho động
vật khác
5
Diệt các sâu hại
6
Hại hạt ngũ cốc
7
Truyền bệnh
X
X X
X
X
X
X
X
Rui chung tri cú tờn khoa hc l
stomoxys calcitrans v cú th d dng
phõn bit vi cỏc loi rui nh khỏc bi
cỏi vũi di, nhn dui thng trc u.
C con c v con cỏi dựng vũi ny
chớch da ca vt ch v hỳt mỏu. Vt
chớch ny gõy au v khi s lng
rui ny xut hin nhiu bờn ngoi thỡ
chỳng cú th tc mt nhng hot
ng ca con ngi .
Tm l sõu non ca bm ngi. Tm
c nuụi ly t dt la, lm ch
khõu vờt m, lm dõy dự.
Nhng tm l mt
loi thc n b, cú
nhiu Protein v
lipớt.
Phõn tm lm
phõn bún rt tt
Mt l loi cụn trựng gõy hi cho con
ngi, tuy sng n l nhng chỳng
cú sc tn phỏ ghờ gm, tựy tng
nhúm m chỳng s dng thc n
khỏc nhau, cú nhúm chuyờn n g
khụ, nhúm n go, nhúm n g
ti.v.v.vỡ di chuyn bng cỏnh nờn
phm vi gõy hi ca mt rt rng
. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ
st
t
Các đại
diên
Vai trò
Co
n
giaự
n
Ru
ồi
O
mắt
đỏ
M
ọt
Tằ
m
1
2
3
4
5
6
7
X
X X
X
X
X
X
X
. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ
%
7,#K.L$M.,#$E0'
XE*#$*O1AY,,
`VQ*,#$#1a7b
- Cơ thể sâu bọ có ba phần :đầu, ngực, bụng.
- Phần đầu có một đôi râu, phần ngực cú 3
ụi chõn v hai ụi cỏnh
- Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí.
`VQ*,
=1a7b
+Làm thuốc
+Làm thực phẩm
+Thụ phấn cây trồng
+Thức ăn cho động
+Diệt các sâu hại
+Hại hạt ngũ cốc
+Truyền bệnh
B,>*UJL %R
+,.c'# +, tỏc ha gỡ ?
Wdc'
chữa bệnh
vật khác
W
+Có hại cho sản xuất nông nghiệp.
+ Tạo mùn, thoáng khí, giữ n$ớc cho đất.
Bệnh rầy nâu hại
lúa
Rầy nâu
trích hút
nhựa cây
làm cho cây
lúa không
trổ bông
được
. §a d¹ng vµ ®Æc ®iÓm chung cña líp s©u bä
Địa phương em có những biện pháp nào
chống sâu bọ có hại? ?
WBiện pháp phòng dịch
- Biện pháp canh tác
- Biện pháp cơ học và lí học
- Biện pháp hoá học
- Biện pháp sinh học.
. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ
%
7,#K.L$M.,#$E0'
-
Sâu bọ rất đa dạng về loài thể hiện ở số l$ợng loài rất lớn (khoảng gần một triệu loài).
- Sâu bọ có lối sống và tập tính phong phú để thích nghi với điều kiện sống.
XE*#$*O1AY,,
`VQ*,#$#1a7b
- Cơ thể sâu bọ có ba phần : đầu, ngực, bụng.
- Phần đầu có một đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
- Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí.
`VQ*,
=1a7b
Wdc'
+ Tạo mùn, thoáng khí, giữ n$ớc cho đất.
+Làm thuốc
chữa bệnh
+Làm thực phẩm
+Thụ phấn cây trồng
+Thức ăn cho động cho ng vt khỏc
+Diệt các sâu hại
W
+Có hại cho sản xuất nông nghiệp.
+Hại hạt ngũ cốc
+Truyền bệnh
- Li sng rt a dng.
- Tp tớnh: xõy t,chm súc con cỏi, phõn n, thụng tinc bit cú i sng xó hi.
Cñng Cè
;%1B.Y&,^1L,e
1
`VQ*0%#//0.$e
A
`OM:O,7MO1
B
fg,,'
C
;BhM6K&,
2
1L,,iới,#EMlớp nào có số loài phong phú nhất4
A
Lớp giáp xác
B Lớp sâu bọ.
C
Lớp hình nhện.
3
Sâu bọ có thể sống ở môi trường nào?
A Ở nước.
B
Ở cạn
C Kí sinh.
4
`QBL#*_*$,,M0BLJA/*4
A
NL#,L0.$,LL;aA/*.$
0a,1PL#Z*_
B
NA/*#,L0L.$,LA/*
Lớp bò sát.D
Cả A, B và C.D
CễNG VIC V NH
1.Kin thc
-Học bài và nắm vững: + Đặc điểm chung của sâu bọ
+ Một số đại diện và ý nghĩa thực tiễn
2.Bi tp
-Làm từ bài1, 2 ,3, sgk /93
-Đọc mục: " Em có biết " / 93
3.Chun b bi sau
- Nội dung kiến thức v bài tập của b i học hôm nay .
- Đọc tr<ớc bài sau, quan sát thêm tập tính sâu bọ trong thực tế .
Häc, häc n÷a, häc m·i