Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.77 KB, 14 trang )

1
Chương 3
Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh
Nội dung chương
I.
Phân tích môi trường và chiến lược kinh
doanh
II.
Báo cáo kết quả kinh doanh dạng so sánh
III.
Phân tích doanh thu, chi phí, lợi nhuận của
DN
2
Phân tích môi trường và
chiến lược kinh doanh
Phân tích ngành kinh doanh
Phân tích chiến lược kinh doanh
Phân tích ngành kinh doanh
3
Phân tích chiến lược kinh doanh
p
Chiến lược cạnh tranh
n
Dẫn đầu về chi phí
n
Khác biệt hóa sản phẩm
p
Chiến lược công ty: kinh doanh đơn ngành hay
đa ngành? è phụ thuộc vào tính kinh tế nhờ
phạm vi hoạt động.
Phân tích khái quát tình


hình thực hiện kết quả
kinh doanh
Nội dung phân tích
Phương pháp phân tích
4
1. Nội dung phân tích
p
Đánh giá sự thay đổi của DT và thu
nhập khác
n
DT tăng hay giảm? Tốc độ thay đổi nhanh
hay chậm? Nguyên nhân?
p
Đánh giá sự thay đổi của chi phí
n
Chi phí thay đổi như thế nào (1) so với các
năm trước? Và (2) trong tương quan với
DT? Nguyên nhân?
p
Đánh giá sự thay đổi của lợi nhuận
n
Lợi nhuận thay đổi như thế nào? Nguồn lợi
nhuận chính là gì?
2. Phương pháp phân tích
p
So sánh theo hàng ngang
(horizontal analysis)
n
Báo cáo khuynh hướng
n

Báo cáo thay đổi hàng năm
p
So sánh theo hàng dọc
(vertical analysis)
5
Báo cáo khuynh hướng
p
Khái niệm: Là báo cáo biểu diễn số liệu các chỉ
tiêu theo % của một năm trong quá khứ.
p
Số liệu: Cần số liệu từ 3 năm trở lên
p
Mục đích:
n
Phát hiện xu hướng thay đổi của các chỉ tiêu qua thời
gian.
Báo cáo khuynh hướng - Bibica
329.6%212.4%159.0%183.2%-93.8%100%Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN
414.2%262.1%197.8%173.4%-88.7%100%Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
112.7%30.8%22.8%226.3%27.0%100%Lợi nhuận khác
1855.5%1346.0%3275.9%3262.1%1451.7%100%Chi phí khác
199.7%96.4%185.2%377.8%98.1%100%Thu nhập khác
444.1%285.0%215.2%168.2%-100.2%100%Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD
143.0%126.6%110.9%106.0%113.5%100%Chi phí quản lý doanh nghiệp
191.8%134.0%138.9%138.7%124.0%100%Chi phí bán hàng
118.6%112.5%122.9%142.3%143.2%100%Chi phí tài chính
1263.9%30.9%19.8%10.1%37.4%100%Doanh thu hoạt động tài chính
189.2%150.9%142.2%136.4%96.7%100%LN gộp về BH và cung cấp DV
185.3%157.3%130.2%135.0%122.3%100%Giá vốn hàng bán
186.3%155.7%133.2%135.3%115.9%100%DT thuần về BH và cung cấp DV

50.3%50.3%46.5%47.0%106.5%100%Các khoản giảm trừ doanh thu
183.76%153.78%131.56%133.70%115.71%100%Doanh thu bán hàng và cung cấp DV
200620052004200320022001Chỉ tiêu
6
Báo cáo khuynh hướng - Bibica
KHUYNH HƯỚNG THAY ĐỔI DT, GIÁ VỐN VÀ LN GỘP
80%
100%
120%
140%
160%
180%
200%
1 2 3 4 5 6
Năm
DT thuần về BH và cung cấp DV Giá vốn hàng bán
LN gộp về BH và cung cấp DV
Báo cáo thay đổi hàng năm
p
Khái niệm: Là báo cáo so sánh bằng số tuyệt đối
và tương đối cho số liệu của hai năm liền kề.
p
Mục đích:
n
Tập trung vào sự thay đổi của năm gần nhất
n
Đánh giá cả quy mô lẫn tốc độ thay đổi
7
Báo cáo thay đổi hàng năm - Bibica
55.18%6,77919,06212,28417. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

58.03%9,29325,30916,01614. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
266.49%45262217013. Lợi nhuận khác
37.85%14853839012. Chi phí khác
107.15%6001,16056011. Thu nhập khác
55.79%8,84124,68715,84610. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
12.95%1,84816,11514,2679. Chi phí quản lý doanh nghiệp
43.09%15,45251,30835,8568. Chi phí bán hàng
-19.92%-6172,4783,095Trong đó: Chi phí lãi vay
5.41%1713,3243,1537. Chi phí tài chính
3996.08%8,7919,0112206. Doanh thu hoạt động tài chính
25.43%17,52086,42268,9025. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp DV
17.76%38,449254,909216,4604. Giá vốn hàng bán
19.61%55,968341,331285,3623. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp DV
±%Số tiền
Chênh lệch20062005Chỉ tiêu
So sánh theo hàng dọc
p
Khái niệm: Là báo cáo so sánh các chỉ tiêu trên
cùng báo cáo với một chỉ tiêu dùng làm gốc (cơ
sở) so sánh
p
Mục đích:
n
Đánh giá về cơ cấu phân bổ doanh thu/thu nhập
n
Đánh giá sự thay đổi trong cơ cấu phân bổ đó
8
So sánh theo hàng dọc - Bibica
5.57%6.58%6.26%5.35%-0.86%4.17%LN thuần từ HĐ bán hàng
4.72%5.00%5.12%4.82%6.02%6.15%Chi phí quản lý DN

15.03%12.57%15.23%14.96%15.62%14.60%Chi phí bán hàng
25.32%24.15%26.61%25.12%20.79%24.92%LN gộp từ BH và cung cấp DV
74.68%75.85%73.39%74.88%79.21%75.08%Giá vốn hàng bán
100%100%100%100%100%100%DT thuần từ BH và cung cấp DV
200620052004200320022001Chỉ tiêu
So sánh theo hàng dọc - Bibica
TỶ LỆ GIÁ VỐN VÀ LN GỘP
0%
20%
40%
60%
80%
100%
120%
1 2 3 4 5 6
DT thuần từ BH và cung cấp DV Giá vốn hàng bán LN gộp từ BH và cung cấp DV
9
Lưu ý!
p
Có thể kết hợp giữa báo cáo thay đổi hàng năm
và báo cáo so sánh dọc trong trình bày.
p
Các báo cáo cần được diễn giải trong môi
trường hoạt động, đặc điểm ngành… của DN.
p
Tập trung vào những thay đổi lớn và bất
thường.
p
Cẩn trọng với những số liệu âm.
Bài tập

p
Nhận xét về tình hình và kết quả kinh doanh của BIBICA
năm 2007 qua số liệu.
20072006
32.76124.68710. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
21.06116.1159. Chi phí quản lý doanh nghiệp
74.25451.3088. Chi phí bán hàng
3.2972.478Trong đó: Chi phí lãi vay
4.4273.3247. Chi phí tài chính
14.1909.0116. Doanh thu hoạt động tài chính
118.31386.4225. LN gộp về bán hàng và cung cấp DV
335.662254.9094. Giá vốn hàng bán
453.975341.3313. Doanh thu thuần về BH&CCDV
10
Phân tích doanh thu, chi
phí và lợi nhuận
Phân tích doanh thu và thu nhập khác
Phân tích chi phí
Phân tích lợi nhuận
Phân tích DT và thu nhập khác
10010030,13 2.592.773 11.196.738 8.603.965 Tổng
cộng
1,28 1,51 9,88 12.858 143.031 130.173 TN khác
3,93 3,08 66,13 175.126 439.936 264.810 DT tài
chính
94,79 95,41 29,29 2.404.789 10.613.7718.208.982 DTT từ
bán hàng
20092008%Tr.đ
Tỷ trọng (%)Chênh lệch2009
(tr.đ)

2008
(tr.đ)
Chỉ tiêu
Ví dụ: Vinamilk
1. Đánh giá khái quát:
11
Phân tích DT và thu nhập khác
2. Phân tích DTT từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
p
Ảnh hưởng của giá cả đến doanh thu
p
Doanh thu theo nhóm hàng kinh doanh
p
Doanh thu theo khu vực địa lý
p
Những cân nhắc khác
Ảnh hưởng của giá cả tới DTT
gqtD
III
×
=






=
=
=

=
=
=
×
×
×
×
×
=
×
×
=
n
i
iti
n
i
iti
n
i
iti
n
i
iti
n
i
iti
n
i
iti

D
gq
gq
gq
gq
gq
gq
I
1
01
1
11
1
00
1
01
1
00
1
11

=
×=
n
i
iti
gqD
1
g
D

qt
I
I
I =
12
Ảnh hưởng của giá cả tới DTT
p
VD:
p
Theo GSO: Chỉ số giá của nhóm hàng mà DN kinh
doanh là 1,027
169,1
007.244
362.285
1
===
−t
t
D
D
D
I
138,1
027,1
169,1
===
g
D
qt
I

I
I
Phân tích chi phí – Giá vốn hàng bán
p
Giá vốn hàng bán gồm:
n
Giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu
thụ trong kỳ.
n
Chi phí NVL, nhân công vượt trên mức bình thường,
chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ,
không được tính vào giá trị hàng tồn kho.
n
Khoản hao hụt, mất mát hàng tồn kho sau khi trừ
phần bồi thường do trách nhiệm cá nhaanh.
n
Chi phí tự xây dựng, tự chế TSCĐ vượt mức bình
thường không được tính vào nguyên giá TSCĐ.
n
Chênh lệch dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải
lập năm nay lớn hơn năm trước.
13
Phân tích chi phí – Giá vốn hàng bán
p
Phương pháp tính giá hàng tồn kho:
n
Giá đích danh;
n
Bình quân gia quyền;
n

Nhập trước, xuất trước (FIFO = First-in-First-out);
n Nhập sau, xuất trước (LIFO).
p
Phương pháp tính khấu hao TSCĐ:
n
Khấu hao đường thẳng
n
Khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
n
Khấu hao theo sản lượng.
Phân tích chi phí – Các chi phí khác
p
Chi phí tài chính
p
Chi phí bán hàng
p
Chi phí quản lý DN
14
Phân tích lợi nhuận
Doanh thu
Lợi nhuận
- Chi phí

×