Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chủ đề hóa 8 : Xác định công thức hóa học của các chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.83 KB, 3 trang )

CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN HÓA 9
XÁC ĐỊNH CTHH DỰA VÀO PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
Loại chủ đề:
Thời lượng:
Tài liệu: SGK +SBT+Sách tham khảo(nếu có)
I) Mục tiêu chủ đề :
1) Kiến thức: Vâïn dụng kiến thức đã học về tính chất hóa học về tính toán theophương trình phản
ứng để giải bài tập.
2) Kỹ năng : Vận dụng , tính toán.
3) Giáo dục ý thức tự học , tự nghiên cứu .
II) Hệ thống lại những kiến thức có liên quan :
1) Công thức tính số mol (n).
2) Công thức tính khối lượng chất tan.
3) Công thức tính khối lượng dung dòch.
4) Công thức C%,C
M .
5) Công thức tính M.
6) Công thức tính V
dd
,V
khí
.
7) Công thức tính d(tỷ khối chất khí ).
III)Các bài tập cụ thể:
Phương pháp chung: Qua mỗi bài tập ,cá nhân học sinh tự giải độc lập ,rồi thảo luận nhóm để thống
nhất bài giải .Đại diện học sinh giải lên bảng.Các nhóm học sinh nhận xét bổ sung .Giáo viên đưa ra
đáp án đúng .Học sinh đối chiếu bài của mình với đáp án và sữa sai (nếu có ).
Bài tập 1: Cho 0,3g một kim loại có hóa trò x (không đổi) tác dụng với dung dòch HCl thu được 168ml
khí (đktc).Tìm kim loại đó.
Giải:
nH


2
=
4,22
168,0
=0,0075 mol
2R + 2xHCl

2RCl
x
+ xH
2


Theo pt n
R
=
x
015,0
mol
M
R
=
x
015,0
3,0
= 20x
Vì kim loại có hóa trò 1,2,3.Nên:
_ Nếu x=1 thì M
R
= 20 loại

_ Nếu x=2 thì M
R
= 40 nhận
_ Nếu x=3 thì M
R
= 60 loại
Vậy kim loại có hóa trò II ,nguyên tử khối 40 là Canxi(Ca).
Bài tập 2:Nung nóng kim loại R trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn A. Khối
lượng của R bằng
10
7
khối lượng của A .Xác đònh công thức phân tử của A.
Giải :
Gọi CTTQ R
2
O
x
(hoặc phức tạp hơn R
x
O
y
)
2R +
2
x
O
2

R
2

O
x

Theo pt :
x
OR
R
2
2
=
10
7
giải ra được:R=18,67x
x 1 2 3
M
R
18,67loạ
i
37,34loạ
i
56nhận
R hóa trò III M=56 là Sắt .Vậy A là Fe
2
O
3
.
Bài tập 3:Cho 4,48g một oxit kim loại có hóa trò II tác dụng hết với 100ml H
2
SO
4

0,8M .Đun nhẹ thu
được muối ngậm nước 13,7g.
a)Xác đònh CTPT oxit .
b) Xác đònh CTPT muối thu được .
Giải:
Gọi CTTQ RO.
nH
2
SO
4
= 0,8x0,1 = 0,08mol
RO + H
2
SO
4

RSO
4
+ H
2
O
Theo pt: n
RO
=0,08mol.
M
RO
=
08,0
48,4
= 56

M
R
+ 16 = 56
M
R
= 56 – 16 = 40
Đó là Ca
a)Vậy oxit là CaO
b)RSO
4
là CaSO
4
(khan).Đun nhẹ ta thu được muối ngậm nước .
Công thức muối thu được là : CaSO
4
.xH
2
O.
n CaSO
4
.xH
2
O = 171,25
136 + 18x = 171,25
18x = 171,25 – 136 = 35,25
x =
18
25,35

Vậy muối cần tìm là CaSO

4
.2H
2
O
Bài tập 4 :Hòa tan 18g kim loại cần dùng 800ml dung dòch HCl 2M.Xác đònh kim loại
Đáp số:Al
Bài tập 5 : Cho oxit kim loại Sắt tác dụng với dung dòch HCl dư .Sau phản ứng thu được 12,7g muối
khan . Xác đònh Oxit Sắt đó .
Đáp số: FeO
Bài tập 6:Cho 6,5g muối Sắt clorua tác dụng với dung dòch AgNO
3
dư thu được 17,22g chất kết tủa .
Xác đònh CTPT muối Sắt.
Đáp số : FeCl
3
Bài tập 7: Hợp chất khí X có tỷ khối đối với oxi là 1,0625 .Đốt 3,4g X thu được 2,24l SO
2
(đktc) và
1,8g nước. Xác đònh CTPT X.
Đáp số: H
2
S
Bài tập 8 : Hòa tan vừa đủ một Oxit kim loại có hóa trò II vào dung dòch H
2
SO
4
4,9% được dung dòch
muối 7,69%.Tìm CTHH Oxit kim loại đó.
Giải :
Giả sử mdd H

2
SO
4
= 100g
n H
2
SO
4
= 0,05mol
MO + H
2
SO
4


MSO
4
+ H
2
O
0,05 0,05 0,05
m
ddspu
= 0,05.(M+16) + 100

100)16.(05,0
100).96.(05,0
++
+
M

M
= 7,69
Giải ra được: M = 64 . Đó là Cu
Oxit là CuO.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
1) Hòa tan 7,2g kim loại hóa trò II bằng dung dòch HCl dư thu được 6,72l khí (đktc).Xác đònh tên
kim loại .
2) Hòa tan hết 5,1g Oxit kim loại hóa trò III vào dung dòch HCl 1M
a) Xác đònh CTPT Oxit .
b) Khi cho 3,9g kim loại trên tác dụng với dung dòch HCl 20% .Tính thể tích dung dòch HCl cần
dùng biết D
ddHCl
=1,14g/ml.

×