Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bai 31 ca chep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 21 trang )



Động
vật
Động
vật
không x
ơng
sống
Ngành động vật
nguyên sinh
Ngành ruột
khoang
Các ngành
giun
Ngành thân
mềm
Ngành
chân khớp
Ngành Động vật
Có x ơng sống
Dựa vào sơ đồ sau,
em hãy nêu tên các
ngành động vật đã học
Kiểm
tra bài


CHƯƠNG 6: Ngành động vật
có x ơng sống
Giới thiệu chung ngành động vật có x ơng sống


Ngành động vật có x ơng sống chủ yếu gồm các lớp



động vật có x ơng sống có bộ x ơng trong, trong đó có cột sống
(chứa tuỷ sống). Cột sống là đặc điểm cơ bản nhất để phân
biệt ngành động vật có x ơng sống với các ngành động vật
không x ơng sống. Cũng vì lẽ đó mà tên ngành đ ợc gọi là
động vật có x ơng sống.

L ỡng c
Bò sát
Chim
Thú

TiÕt: 31
Bµi 31 : C¸ chÐp
C¸c líp c¸





Kh¸i niÖm ®éng vËt biÕn nhiÖt
Lµ nh÷ng ®éng vËt mµ nhiÖt ®é c¬ thÓ
thay ®æi tuú theo nhiÖt ®é cña m«i tr êng





Nh ợc điểm của thụ tinh ngoài là :
Nh ợc điểm của thụ tinh ngoài là :

- Tỉ lệ tinh trùng gặp trứng rất thấp do đó
- Tỉ lệ tinh trùng gặp trứng rất thấp do đó
hiệu xuất thụ tinh không cao
hiệu xuất thụ tinh không cao

- Trứng dễ phát triển trong môi tr ờng có
- Trứng dễ phát triển trong môi tr ờng có
nhiều trắc trở ( bị cá khác ăn, nhiệt độ,
nhiều trắc trở ( bị cá khác ăn, nhiệt độ,
nồng độ ôxi thấp.)
nồng độ ôxi thấp.)

B¨ng


đ a mô hình,

Các em hãy quan sát mô hình, nhận biết trên mô hinh
các cơ quan vừa quan sát đ ợc

Yc 1 hs lên bảng chỉ tranh câm

PhÇn
®Çu
PhÇn
m×nh
Khóc

®u«i

Cấu tạo ngoài cá chép
Miệng
Râu
Vây ngực
Mắt
Nắp mang
Vây l ng
Vây bụng
Vây hậu môn
lỗ hậu môn
Vây đuôi
Cơ quan đ ờng bên
đầu
Mình
Khúc đuôi
Lỗ mũi

Cấu tạo ngoài cá chép
Miệng
Râu
Vây ngực
Mắt
Nắp mang
Vây l ng
Vây bụng
Vây hậu môn
lỗ hậu môn
Vây đuôi

Cơ quan đ ờng bên
đầu
Mình
Khúc đuôi
Lỗ mũi




Đặc điểm cấu tạo ngoài
Đặc điểm cấu tạo ngoài

































































































1)Thân cá chép , đầu gắn chặt với thân
2)Mắt cá không có, màng mắt tiếp xúc với môi tr
ờng n ớc
3)Vảy cá có bao bọc; trong da có nhiều tuyến
tiết.
4)Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau nh
5)Vây cá có các đ ợc căng bởi .,
khớp động với thân
Thon dài
Thuôn nhọn
mi
da
chất nhày
Ngói lợp
tia vây

da mỏng

Quan sát cá chép trong bể kính và hình1, đọc bảng 1, giữ lại câu trả lời đúng nhất d ới
đây đ ợc xếp theo từng cặp ở cột (2) của bảng.
Những câu lựa chọn:
A Giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang; B Giảm sức cản của n ớc;
C Màng mắt không bị khô; D Dễ dàng phát hiện ra con mồi và kẻ thù; E Giảm
sự ma sát giữa da cá với môi tr ờng n ớc; G Có vai trò nh bơi chèo
Đặc điểm cấu tạo ngoài





1)Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
2)Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi tr ờng
n ớc
3)Vảy cá có da bao bọc; trong da có nhiều tuyến
tiết chất nhày
4)Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau nh ngói lợp
5)Vây cá có các tia vây đ ợc căng bởi da mỏng,
khớp động với thân
Sự thích


nghi
A , b
C , d
E , b
A , e

A , g




ThÝ nghiÖm t×m hiÓu chøc n¨ng
ThÝ nghiÖm t×m hiÓu chøc n¨ng
v©y c¸:
v©y c¸:
ThÝ nghiÖm 1
ThÝ nghiÖm 2

Khúc đuôi và vây đuôi có chức năng gì?
Vây ngực và vây bụng có chức năng gì?
Khúc đuôi và vây đuôi có tác dụng đẩy n ớc làm
cá tiến lên phía tr ớc.
Đôi vây ngực và đôi vây bụng có chức năng giữ
thăng bằng, bơi h ớng lên trên, h ớng xuống
d ới, rẽ phải, rẽ trái.




Vận tốc bơi của cá:
Vận tốc bơi của cá:


+ Cá thu:
+ Cá thu:
+ Cá hồi:

+ Cá hồi:
+ Cá buồm
+ Cá buồm
T thế bơi:
T thế bơi:


+ Cá ngựa có t thế thẳng đứng khi bơi.
+ Cá ngựa có t thế thẳng đứng khi bơi.
+ Cá
+ Cá
ú
ú
c bơi ngửa bụng lên trời.
c bơi ngửa bụng lên trời.
Cá biết bay
Cá biết bay
:
:
cá chuồn có khả năng bay vọt
cá chuồn có khả năng bay vọt
lên mặt n ớc cao tới 2m, xa khoảng với tốc độ
lên mặt n ớc cao tới 2m, xa khoảng với tốc độ


Em có biết:
21,5km/giờ
40km/giờ
100km/giờ
400m

40km/giờ




Trò chơi : ô chữ
Trò chơi : ô chữ
1- đây là cơ quan giúp cá giữ
1- đây là cơ quan giúp cá giữ


thăng bằng,rẽ phải,rẽ trái
thăng bằng,rẽ phải,rẽ trái
2- đây là khái niệm chỉ các sinh vật
2- đây là khái niệm chỉ các sinh vật
có khả năng di chuyển, có hệ
có khả năng di chuyển, có hệ
thần kinh và giác quan.
thần kinh và giác quan.
3- một lớp động vật thuộc ngành
3- một lớp động vật thuộc ngành
động vật có x ơng sống
động vật có x ơng sống
4- một loại lực có thể gây khó
4- một loại lực có thể gây khó


khăn cho cá khi di chuyển
khăn cho cá khi di chuyển
5- đây là thức ăn a thích của cá

5- đây là thức ăn a thích của cá
6- đây là môi tr ờng sống
6- đây là môi tr ờng sống


của cá chép
của cá chép
7- một cơ quan nằm ở phần
7- một cơ quan nằm ở phần


đầu của cá
đầu của cá
V â y c h ẵ n
đ ộ n g v ậ t
t h ú
M a s á t
ố c
N ớ c n g ọ t
M a n g c á
2
1
3
4
5
6
7
Hàng dọc gồm 7 chữ cái
Cột sống





C
C
á chép có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống
á chép có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống
ở n ớc: Thân . gắn với đầu thành một
ở n ớc: Thân . gắn với đầu thành một
khối vững chắc, vảy là những mỏng, xếp
khối vững chắc, vảy là những mỏng, xếp
nh ., đ ợc phủ một lớp tiết chất nhày,
nh ., đ ợc phủ một lớp tiết chất nhày,
mắt không có . Vây cá có hình dáng nh bơi
mắt không có . Vây cá có hình dáng nh bơi
chèo giữ chức năng di chuyển trong bơi lặn và
chèo giữ chức năng di chuyển trong bơi lặn và
điều chỉnh sự Cá chép đẻ trứng trong n ớc
điều chỉnh sự Cá chép đẻ trứng trong n ớc
với .lớn, thụ tinh ngoài.
với .lớn, thụ tinh ngoài.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
hình thoi
tấm x ơng
ngói lợp
da
mi
thăng bằng
số l ợng

Ghi nhớ





abc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×