Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

LTVC do choi tro choi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 14 trang )


Giáo viên: Nguyễn Thị Uyên

Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
Đặt câu hỏi để thể hiện:
a) Thái độ khen, chê.
b) Nêu yêu cầu, mong muốn.

Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
-Thế nào là đồ chơi?
Đồ chơi: Là những vật do con người chế tạo để
chơi, giải trí.
-Thế nào là trò chơi?
Trò chơi : Là cuộc vui chơi, giải trí.

Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong
bức tranh sau:

Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong
bức tranh sau:
Tên các đồ chơi: diều, đầu sư tử, đèn ông sao, đàn gió, dây, búp


bê, bộ xếp hình, đồ nấu bếp, máy tính, dây thừng, khăn bịt mắt.

Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu
Bài tập 2: Tìm thêm các từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc
trò chơi khác.
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi

Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Một số trò chơi dân gian
Tên trò chơi:
Mèo đuổi chuột
Tên trò chơi:
Chơi ô ăn quan
Tên gọi khác :
Chơi ô làng
Tên trò chơi :
Chơi chuyền
Một số trò chơi hiện đại
Đi tàu siêu tốc
Trò chơi điện tử

Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
Trò chơi bạn trai ưa thích


Trò chơi bạn gái ưa thích
Trò chơi bạn gái, bạn trai
ưa thích
Đá bóng, đấu kiếm, cờ tướng,
lái máy bay, lái mô tô …
Búp bê, nhảy dây, trồng nụ
trồng hoa, chơi chuyền,
chơi ô ăn quan, nhảy lò cò …
Thả diều, rước đèn, trò chơi
điện tử, xếp hình, đu quay, bịt
mắt bắt dê, cầu trượt …
Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích?
Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích ?
Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
Bài tập 3
a)

Bài tập 3
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
b) Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Và chúng có ích
như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào
chúng trở nên có hại?
b,
Trò chơi có ích

* thả diều
* thú vị, khỏe
- rước đèn ông sao

- vui
* bày cỗ
* vui, rèn khéo tay
- chơi búp bê
- rèn tính chu đáo
* nhảy dây
* nhanh nhẹn, khỏe
- trò chơi điện tử, xếp
hình
- rèn trí thông minh
* đu quay,
* rèn tính dũng cảm
cưỡi ngựa
- bịt mắt bắt dê
- vui, rèn trí thông minh
* ném vòng vào cổ chai * tinh mắt, khéo tay
Ích lợi của trò chơi

Bài tập 3
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
* giết hại chim, phá
hoại môi trường; gây
nguy hiểm cho người
khác.
* súng phun nước
- đấu kiếm
* súng cao su
* làm ướt người khác

- dễ làm cho nhau bị thương
Tác hại của trò chơi
Trò chơi có hại
c. Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có
hại như thế nào ?

Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Chơi đuổi bắt ở cầu thang
Chơi đấu kiếm
Chơi bắn chim
Chơi điện tử lúc đêm khuya
Em có nhận xét gì về những trò chơi của các bạn nhỏ trong
tranh?
1
2
3
4

Không nên chơi thả diều trên đường tầu.
Chơi thả diều trên cánh đồng.

Bài tập 4
Bài tập 4
:
:
Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con
người khi tham gia các trò chơi:
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
M: say mê
say sưa, đam mê, mê, thích, ham thích, thích thú,
hào hứng, thú vị…
Em hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.

Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Về nhà: Học, bài tìm thêm một số trò chơi dân gian.
Viết 1,2 câu văn vừa đặt với các từ ngữ tìm được
ở bài tập 4.
Chuẩn bị bài : Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×