Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Dia 7 Bai 41 Thien nhien Trung va Nam Mi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.18 MB, 26 trang )





Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ

Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
K
ê
n
h

đ
à
o

P
A
N
A
M
A
* Giới hạn
-
Diện tích:
20.5 triệu km
2
-Gồm:
+ Eo đất Trung Mĩ
+ Quần đảo Ăng-ti
+ Lục địa Nam Mĩ



Kênh đào Panama: dài 79,6 km, rộng 100m. Thuộc nước CH Panama

Lợc đồ tự nhiên Eo đất Trung Mỹ
Lợc đồ tự nhiên Eo đất Trung Mỹ
và quần đảo ăngti
và quần đảo ăngti
Nờu c im
a hỡnh
eo t
Trung M?
Trỡnh by
c im a
hỡnh qun
o ng-ti?
Nờu c
im khớ hu,
thc vt
phớa ụng
v tõy
eo t
Trung M
v qun
o ng-ti?
Ti sao
phớa ụng
ma nhiu
hn phớa
tõy?


Rừng rậm Rừng thưa và xavan

Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ

Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ

L¸t c¾t ®Þa h×nh Nam MÜ ( vÜ
tuyÕn 20
0
N)
Địa hình Nam Mĩ chia ra làm mấy khu vực?
Th¸i B×nh D¬ng
§¹i T©y D¬ng
Lược đồ tự nhiên Nam Mĩ

Nêu đặc điểm địa hình Nam Mĩ?
Các khu vực
địa hình
Đặc điểm chính
Núi trẻ Anđét
phía tây
Các đồng
bằng ở giữa
Sơn nguyên ở
phía đông

L¸t c¾t ®Þa h×nh Nam MÜ ( vÜ
tuyÕn 20
0
N)

Th¸i B×nh D¬ng
§¹i T©y D¬ng
Lược đồ tự nhiên Nam Mĩ

Cáckhu vực
địa hình
Đặc điểm chính
Núi trẻ
Anđét phía
tây
Các đồng
bằng ở giữa
Sơn nguyên
ở phía đông
- Cao và đồ sộ, độ cao trung bình 3 000- 5 000m.
- Xen kẽ giữa các dãy núi là các thung lũng và cao
nguyên rộng.

Núi Anđét: cao nhất Châu Mĩ, dài hơn 10.000 km. Cao nhất là
ngọn núi Aconcagoa (6.964m)

Cáckhu vực
địa hình
Đặc điểm chính
Núi trẻ
Anđét phía
tây
Các đồng
bằng ở giữa
Sơn nguyên

ở phía đông
- Cao và đồ sộ, độ cao trung bình 3 000- 5 000m.
-Xen kẽ giữa các dãy núi là các thung lũng và cao
nguyên rộng.
-
Thiên nhiên phân hóa phức tạp: từ bắc xuống
nam, từ tây sang đông, từ thấp lên cao.

Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
Xác định
các con
sông lớn
ở khu vực
Nam Mĩ?
Nêu tên
các đồng
bằng và
đặc điểm
của chúng?

Cáckhu vực
địa hình
Đặc điểm chính
Núi trẻ
Anđét phía
tây
Các đồng
bằng ở giữa
Sơn nguyên
ở phía đông

-Miền núi trẻ, cao và đồ sộ, độ cao trung bình
3 000- 5 000m.
-Xen kẽ giữa các dãy núi là các thung lũng và cao
nguyên rộng.
-
Thiên nhiên phân hóa phức tạp: từ bắc
xuống, nam từ tây sang đông
- Đồng bằng nối tiếp nhau: Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn
(rộng nhất thế giới), Pam-pa, La-pla-ta

-
Sông Amadôn: lớn thứ 2 trên thế giới, được tôn vinh” vua
của các dòng sông”, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
- Đồng bằng Amadôn: diện tích 5 triệu km
2
, đất tốt, chủ
yếu là rừng rậm bao phủ.

Cánh đồng lúa mì
Chăn nuôi gia súc

Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ

Cáckhu vực
địa hình
Đặc điểm chính
Núi trẻ
Anđét phía
tây
Các đồng

bằng ở giữa
Sơn nguyên
ở phía đông
- Cao và đồ sộ, độ cao trung bình 3 000- 5 000m.
-Xen kẽ giữa các dãy núi là các thung lũng và cao
nguyên rộng.
-
Thiên nhiên phân hóa phức tạp: từ bắc
xuống, nam từ tây sang đông
- Đồng bằng nối tiếp nhau: Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn
(rộng nhất thế giới), Pam-pa, La-pla-ta
-
SN Guy-a-na: đồi núi thấp xen kẽ các thung lũng rộng.
-
SN Braxin: nâng lên mạnh, bề mặt bị chia cắt.

Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
Tại sao
phía đông
sơn nguyên
Braxin lại
mưa nhiều?

Sơn nguyên Braxin : rộng 5 triệu km
2
, cao trung
bình 1.000m, chủ yếu là đất đỏ bazan.

Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ


L¸t c¾t ®Þa h×nh Nam MÜ ( vÜ tuyÕn 20
0
N)
L¸t c¾t ®Þa h×nh B¾c MÜ ( vÜ tuyÕn 40
0
B)
Th¸i B×nh D¬ng
§¹i T©y D¬ng
So sánh địa hình Nam Mĩ có điểm gì giống và khác địa hình Bắc Mĩ?

Khu vực địa hình Trả lời Đặc điểm
1.Phía tây Nam Mĩ a.Các đồng bằng kế tiếp nhau,
lớn nhất là đồng bằng Amadôn.
2.Quần đảo Ăng-ti b.Nơi tận cùng của dãy Coo-đi-e
3.Trung tâm Nam Mĩ c.Dãy An-đét cao, đồ sộ nhất
Châu Mĩ
4.Eo đất trung Mĩ d.Cao nguyên Braxin, Guyana
5.Phía đông Nam Mĩ e.Vòng cung gồm nhiều đảo lớn
nhỏ bao quanh biển Ca-ri-bê
f.Dãy Cooc-đi-e cao đồ sộ, hiểm
trở.
Nối các ý ở cột trái và phải của bảng sau cho đúng

×