Tải bản đầy đủ (.doc) (182 trang)

CHINH TA LOP 2 T1-T22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 182 trang )

Thiết Kế Bài Dạy Lớp 2
Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011
Chính tả (Tập chép)
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu
-Chép chính xác bài chính tả trong SGK; Trình bày đúng hai câu văn xuôi không mác qua 5 lỗi trong
bài.
- Làm được các bài tập 2,3,4.
II.Chuẩn bị:
-GV:Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần chép.
-HS:Vở .
III.Các hoạt động dạy học:
1)Kiểm tra sách vở hs:
2)Bài mới:
HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Giới thiệu bài
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tập chép
-GV đọc đoạn chép.
- Đoạn này chép từ bài nào?
- Đoạn chép này là lời nói của ai nói với ai?
- Bà cụ nói gì với cậu bé?
- Đoạn chép có mấy câu ? Cuối mẫu câu có dấu gì?
- Những chữ nào trong bài được viết hoa? Tại sao viết
hoa? Chữ đầu đọan văn được viết như thể nào?
+HDHS viết chữ khó: ngày, mài, sắt,cháu
Tập chép
-GV đọc mẫu lần 2.
-GV thu vở chấm, nhận xét.
* Hoạt động 2 : Bài tập
Bài 2: Điền vào chỗ trống:c hay k:
Bài 3:GV hướng dẫn cách làm.


-GV xoá dần từng cột
3)Củng cố, dặn dò: 2’
Về học thuộc bảng chữ cái. Nhận xét tiết học.
- 3 HS đọc lại.
- Có công mài sắt… nên kim.
- Bà cụ nới với cậu bé.
- Kiên trì, nhẫn nại thì việc gì cũng làm được.
- 2 câu, dấu chấm.
- HS nêu.Viết hoa chữ cái đầu tiên, lùi vào 1
ô.
- HS phân tích, viết bảng con.
- HS chép vào vở, tự sửa lỗi.
-1 HS đọc đề, làm vở bài tập:
…im khâu,….ậu bé,….iên nhẫn, bà…ụ
- HS lần lượt lên điền.
-HS đọc đến thuộc.
-HS đọc lại 9 chữ cái
Thứ năm , ngày 18 tháng 8 năm 2011
CHÍNH TẢ ( nghe viết)
NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?
I.Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác khổ thơ cuối trong bài “ Ngày hôm qua đâu rồi?” trình bày đúng bài thơ 5 chữ.
- Làm được BT3, BT4, BT2(b).
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ viết bài 2,3.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1.Bài cũ:
HS viết chữ: giảng giải, sắt.
2 . Bài mới:

giới thiệu bài:” ngày hôm qua đâu rồi?
GV đọc khổ thơ 1 lần. 3 em đọc lại. – Hs đọc thầm.
Giáo viên :Mai Thanh Điền
1
TUẦN
1
Thiết Kế Bài Dạy Lớp 2
_ Khổ thơ là lời của ai nói với ai? - Bố nói với
con điều gì?
- Khổ thơ có mấy dòng?
- Chữ đầu mỗi dòng viết thế nào?
-GV gạch dưới chữ khó
-GV xoá từ khó, HD HS viết bảng con.
GV đọc bài cho HS viết.
GV đọc lại bài cho HS dò, thu vở chấm, nhận xét.
• : Làm bài tập.
Bài 3/: Viết vào vở những chữ cái thiếu trong
bảng chữ cái, SGK/11. HDẫn cách làm, GV sửa
bài, ghi điểm.
Bài 4: HDẫn HS học thuộc lòng bảng chữ cái tại
lớp.( 9 chữ cái) . Gv nhận xét, tuyên dương .
3) Củng cố, dặn dò
Về nhà học thuộc 9 chữ cái đã học. Nhận xét tiết
học.
- Lời của bố nói với con.
- Con học hành chăm chỉ, thì thời gian không mất
đi.
-4 dòng.
-Viết hoa.
-HS đọc từng dòng thơ, rút ra chữ khó, phân

tích:hồng, chăm chỉ, vẫn
-HS viết bài vào vở
HS dò bài , sửa lỗi.
HS đọc đề, thi đua lên làm:
a) quyển …ịch, chắc …ịch, àng tiên, …àng xóm.
b) cây bà…, cái bà…, hòn tha…, cái tha…
HS đọc đề, làm bài vào vở bài tập, 1 em lên bảng
làm: g,h,i,k,l,m,n,o,ô,ơ
-HS thi học thuộc theo nhóm.
HS lên viết lại những chữ viết sai nhiều, nêu lại
bảng chữ cái.
Thứ ba , ngày 23 tháng 8 năm 2011
Chính tả:(Tập chép)
PHẦN THƯỞNG
I. Yêu cầu:
-Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng(sgk)
-Làm được BT3, BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ.
II. Chuẩn bị: -Bảng phụ chép sẵn nội dung cần chép.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Bài cũ:
-Gọi 1 học sinh lên bảng viết: sàn nhà,cái sàng, quyển
lịch, nhẫn nại,
- Gọi hs đọc thuộc lòng, rồi viết lại 19 chữ cái đầu đã
học.
-Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Hướng dẫn tập chép:
2.1. Hướng dẫn hs chuẩn bị:

- Treo bảng phụ và đọc đoạn cần chép 1 lần.
-Gọi 2 em đọc lại.
-Đoạn văn kể về ai? Bạn Na là người như thế nào?
? Đoạn văn có mấy câu? Nêu những chữ được viết
hoa?
- Yêu cầu học sinh tự tìm ra từ khó để viết.
-Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
2.2. HS chép bài:
- Theo dõi nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, tốc độ viết.
*Soát lỗi:
- Yêu cầu học sinh đổi vở cho bạn dò bài.
-1 học sinh viết bảng lớp cả lớp viết bảng
con.
- 2 em
- Nghe
-Lắng nghe.
-2 em đọc lại.
-Kể về bạn Na….
-Có 5 câu
-Tự tìm từ khó để viết vào bảng con.
-Chép bài vào vở.
-Đổi vở cho bạn để soát lỗi.
Giáo viên :Mai Thanh Điền
2
TUẦN
2
Thiết Kế Bài Dạy Lớp 2
2.3. Chấm,chữa bài học sinh.
-Chấm 2 tổ và nhận xét kĩ lỗi của các em. Nhận xét.

3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2 (a): Điền s / x
- Gọi 1 học sinh làm bảng lớp.Cả lớp làm bảng con
nhận xét bài bạn.
Bài 3: Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng.
- Yêu cầu hs làm bài
- Yêu cầu các em đọc thuộc bảng chữ cái đó.
(xóa dần bảng)
- Nhận xét, ghi điểm.
3 Củng cố-dặn dò:
-Viết lại lỗi sai nhiều phổ biến.
-Nhận xét giờ học
-Về nhà tự học.
- Nghe
-1 học sinh làm bảng lớp,cả lớp làm bảng
con.
-Nhận xét bài bạn.
- 2 em đọc yêu cầu.
- 1 em làm bảng lớp. Lớp VBT
Nhận xét bài trên bảng
- Xung phong đọc thuộc
- Lắng nghe.
Thứ năm , ngày 25 tháng 8 năm 2011
Chính tả(Nghe-viết)
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. Yêu cầu:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Biết thực hiện đúng yêu cầu BT2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thư tự bảng chữ cái.(BT3)
II. Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung luật chính tả g,gh.
- HS: VTV

III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Đọc từ khó học sinh viết: xoa đầu, chim sâu,yên lặng,
-Nhận xét bài học sinh.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Hướng dẫn nghe-viết:
2.1. Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Đọc bài chính tả.
? Bài chính tả cho biết Bé làm những việc gì?
? Bài chính tả có mấy câu? Câu nào có nhiều dấu phẩy
nhất?
-Gọi học sinh đọc lại câu 2, đọc cả dấu phẩy.
*Hướng dẫn viết từ khó: quét nhà,luôn luôn,tích tắc, bận
rộn
2.2. HS viết bài vào vở:
- Đọc bài cho học sinh viết (đọc đúng yêu cầu bộ môn)
2.3.Chấm,chữa bài:
- Đọc cho hs dò bài
3. Hướng dẫn làm BT:
-Viết bảng con.
1 em viết bảng lớp.
- Nghe
- 2em đọc lại.
- Quét nhà,nhặt rau,…
- 3 câu. Câu thứ 2)
2 em đọc; lớp đọc thầm
-Viết vào bảng con.
-Nghe và viết bài đúng chính tả

Giáo viên :Mai Thanh Điền
3
Thiết Kế Bài Dạy Lớp 2
Bài2: Treo bảng phụ
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
-Cho học sinh làm miệng nhận xét bạn.
-Củng cố cách viết g,gh.
Bài 3: Sắp xếp tên 5 học sinh theo thứ tự bảng chữ cái.
-Làm bài vào VBT.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
3Củng cố-dặn dò:
-Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tự luyện viết lại lỗi sai (nếu có)
-Đổi vở cho bạn dò bài.
-2em đọc yêu cầu bài tập.
-Nêu miệng nối tiếp.
-Nhắc lại luật viết g,gh.
- Đọc yêu cầu
-1 em làm bảng lớp.Cả lớp làm vở
nháp.
- Nhận xét
- (An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan)
-Lắng nghe
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO
Thứ ba , ngày 30 tháng 8 năm 2011
Chính tả: (Tập chép )
BẠN CỦA NAI NHỎ
I Mục tiêu:

-Chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ (sgk)
- Làm đúng BT2; BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ
II Đồ dùng dạy học:
- Chép sẵn đoạn cần viết vào bảng lớp.
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Bài cũ:
-Giáo viên tự cho học sinh viết 3 từ sai vào bảng của
mình Nhận xét, sửa chữa.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Hướng dẫn tập chép:
a. Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Giáo viên đọc đoạn cần viết
-Gọi 2 học sinh đọc lại.
+ Đoạn này kể về ai?
+ Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi xa cùng
bạn?
-Tự viết vào bảng con.
- Nghe
- Lắng nghe
-2 em đọc.
-Kể về Nai Nhỏ.
-Cha Nai Nhỏ thấy yên lòng vì con mình có
một người bạn tốt.
Giáo viên :Mai Thanh Điền
4
TUẦN
3
Thiết Kế Bài Dạy Lớp 2

-Hướng dẫn cách trình bày:
? Bài chính tả có mấy câu? Cuối câu có dấu gì? Chữ cái
đầu tiên phải viết như thế nào?
- Hướng dẫn viết từ khó:khoẻ,nhanh nhẹn,
b. Chép bài:

- Yêu cầu hs nhìn bảng chép bài.
Theo dõi học sinh chép bài
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết đúng, cách cầm bút cho học
sinh.
-Soát lỗi: Đọc cho học sinh dò bài.
c. Chấm bài:
- Chấm bài, chữa lỗi phổ biến cho học sinh.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2: Củng cố cách viết ng, ngh.
-Yêu cầu học sinh làm bảng con.
Nhận xét, chữa bài.
*Lưu ý:Khi viết ngh trong các trường hợp đi kèm với âm e,
ê, i.
Bài 3 : Điền vào chỗ chấm ch hay tr.
-Gọi học sinh nêu miệng từng bài nhỏ.
- Nhận xét bài bạn.
3 Củng cố-dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
- Về nhà tự luyện viết thêm từ sai nhiều (nếu có)
-Có 3 câu.Cuối mỗi câu có dấu chấm.Chữ
cái đầu câu phải viết hoa.
-Viết bảng con.
-Chép bài vào vở.
-Đổi vở cho bạn

-Đọc yêu cầu.
-Làm theo yêu cầu.
-Nhắc lại lưu ý.
-Nêu miệng.
- Nghe, ghi nhớ
Thứ năm , ngày 1 tháng 9 năm 2011
Chính tả (Nghe -viết):
GỌI BẠN
I Mục tiêu:
-Nghe-viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ Gọi bạn
-Làm được BT2; BT (3) a / b hoặc BT CT phương ngữ.
II Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1 Bài cũ:
- Giáo viên đọc: Trung thành, chung sức, đổ rác, thi đỗ.
-Nhận xét học sinh viết.
2 Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đề.
b.Giảng bài mới:
- Đọc 2 khổ thơ cuối bài.
- Gọi 2 em đọc lại.
+ Bê Vàng đi đâu? Tại sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
+ Khi Bê Vàng đi lạc Dê Trắng đã làm gì?
* Hướng dẫn cách trình bày:
- Đoạn văn có mấy câu? Mỗi câu có mấy dòng?
- Có những dấu câu nào?
* Hướng dẫn viết từ khó: Nẻo, lang thang,
* Hướng dẫn viết bài vào vở:
- Kể từ lề tụt vào 3 ô.
-Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Đọc đúng yêu cầu
-Viết bài vào bảng con.

- 2 em đọc.
- Bê Vàng đi tìm cỏ
- Vì trời hạn hán.
- Dê trắng đã đi tìm bạn.
- Đoạn văn có 8 câu.
- Tự nêu.
-Viết vào bảng con.
-Viết vào vở.
Giáo viên :Mai Thanh Điền
5
Thiết Kế Bài Dạy Lớp 2
bộ môn.
+ Chú ý: Cách viết dấu mở ngoặc kép.
-Đọc soát lỗi: Đổi vở cho bạn soát lỗi.
Bài tập:
Bài 2: Gọi 2 em đọc yêu cầu bài.
-Gọi 1 em làm mẫu.Cả lớp làm vở nháp.
Đáp án: Nghiêng ngã, nghi ngờ.
Bài 3b: Gọi 2 em đọc yêu cầu.
Làm bài vào bảng con.Nhận xét bạn
Đáp án: Màu mỡ, cửa mở.
3 Củng cố- dặn dò:
- Viết lại từ sai nhiều trong bài.
- Về nhà tự luyện thêm.
-Đổi vở soát lỗi bạn.
-Đọc yêu cầu.
-Làm theo yêu cầu.
-Đọc yêu cầu.
-Làm bài nhận xét bài bạn.
-Viết vào bảng con.

Thứ ba , ngày 6 tháng 9 năm 2011
Chính tả
(Tập chép) BÍM TÓC ĐUÔI SAM
I/ Mục tiêu:
- Chép lại chính xác bài chính tả , biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được BT 2 ; BT 3 ( câu a , b ) hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ :
Đọc các từ :Nghiêng ngã , nghi ngờ , nghe , ngóng
-Nhận xét.
2 .Bài mới:
1) Giới thiệu bài
-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng , viết đẹp đoạn
tóm tắt trong bài “ Bím tóc đuôi sam “, và các tiếng có
âm và vần dễ lẫn ,…
2) Hướng dẫn tập chép :
a)H/d HS chuẩn bị
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm theo .
Hỏi: -Đọan chép này có nội dung từ bài nào ?
-Đoạn chép có những ai ?
-Thầy giáovà Hà đang nói với nhau về chuyện gì ?
- Tại sao Hà không khóc nữa ?
* Hướng dẫn cách trình bày :
- Ngoài các dấu chấm hỏi, hai chấm và chấm cảm đoạn
văn còn có những dấu nào?

- Dấu gạch ngang được đặt ở đâu ?
* Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc các từ :bím tóc, khóc, vui vẻ, ngước khuôn mặt ,
cũng cười
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
b) Đọc lại 1 lần sau dố cho HS chép bài vào vở
- Lớp viết bảng con .
- Lắng nghe giới thiệu bài
-Lớp lắng nghe
-Ba học sinh đọc lại bài
-Cả lớp đọc thầm
- Bài Bím tóc đuôi sam
- Có Hà, và Thầy giáo.
- Nói về bím tóc của Hà
- Vì thầy khen bím tóc của Hà rất đẹp.
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch ngang
- Đầu dòng (đầu câu ).
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con
- Nhìn bảng chép bài .
Giáo viên :Mai Thanh Điền
6
TUẦN
4
Thiết Kế Bài Dạy Lớp 2
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
-Đọc lại để học sinh dò bài, tự bắt lỗi
c) Chấm 1 số bài và nhận xét .
3/ Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 2 : Gọi một em nêu bài tập 2
-H/d, Yêu cầu lớp làm vào B/C

-Mời một em lên làm bài trên bảng
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
yên ổn , cô tiên , chim yến , thiếu niên .
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi điền .
*Bài 3b: Nêu yêu cầu của bài tập
- Mời một em lên bảng làm bài
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Kết luận về lời giải của bài tập .
vâng lời , bạn thân, nhà tầng , bàn chân .
d) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà viết lại bài và làm bài xem trước bài mới
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Học sinh làm vào B/c
- Một em làm trên bảng
- Một em nêu bài tập 3.
- Một em lên bảng làm bài
-HS làm bài vở.
-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách
giáo khoa .
Thứ năm , ngày 8 tháng 9 năm 2011
Chính tả
(Nghe viết) TRÊN CHIẾC BÈ
I/ Mục tiêu::
- Nghe viết lại chính xác , trình bày đúng bài CT
- Làm được BT 2 ; BT 3 ( câu a , b ) , hoặc BT CT phương ngữ do GV chọn.
II/ Đồ dùng dạy học
- Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3
III/ Các hoạt động dạy – học :

:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
- KTBC:
-Đọc các từ :Yên ổn , cô tiên , kiên cường , yên xe , vâng
lời , bạn thân , nhà tầng
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra
Bài mới:
1) Giới thiệu bài-Ghi đầu bài lên bảng
2) Hướng dẫn nghe viết :
-Đọc bài chính tả
-Đoạn trích này trong bài tập đọc nào ?
- Đoạn trích kể vầ ai ?
- Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu ?
- Hai bạn đi chơi bằng gì ?
-Đoạn trích có mấy câu ?
-Chữ đầu câu viết như thế nào ?
- Bài viết có mấy đoạn ?
-Chữ đầu đoạn viết như thế nào ?
- Ngoài những chữ đầu câu , đầu đoạn ta còn phải viết
-HS viết B/C.
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài.
-2HS đọc lại
- Trong bài trên chiếc bè .
-Nói về Dế Mèn và Dế Trũi .
- Đi ngao du thiên hạ .
- Đi bằng bè kết từ các lá bèo sen .
- Có 5 câu .
- Chữ đầu câu phải viết hoa

- Có 3 đoạn .
- Viết hoa chữ đầu tiên và viết lùi vào 1 ô ly
-Viết hoa tên bài (Trên ) và tên riêng của
Giáo viên :Mai Thanh Điền
7
Thiết Kế Bài Dạy Lớp 2
hoa những chữ nào ? Vì sao ?
* Hướng dẫn viết từ khó:
- Đọc các từ :Dế Trũi , rủ nhau , say ngắm , bèo sen ,
trong vắt …
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
Đọc chậm từng câu,
- Mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần .
* Soát lỗi chấm bài :
- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
-Chấm 1 số bài và nhận xét.
3/ Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài: Thi tìm tiếng có iê / yê
-Chia thành 3 nhóm, phát cho mỗi nhómm 1 tờ giấy khổ
to .
-Nhận xét.
- iê: cô tiên , đồng tiền , liên hoan , biên kịch , chiên cá ,
thiên đường , niên thiếu , miên man
- Yê : yên xe , yên ổn , chim yểng , trò chuyện , quyển
truyện
Bài 3 a: - Yêu cầu nêu bài tập .
- “ dỗ em “ có nghĩa là gì ?
- “ giỗ ông “ có nghĩa là gì ?
- Yêu cầu tương tự với từ “ròng “ và “ dòng “
- Yêu cầu ba em lên bảng viết .

-Nhận xét chốt ý đúng .

4) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn HS về nhà viết lại bài
loài vật ( Dế Mèn , Dế Trũi )
- Lớp thực hiện viết vào bảng con
-Lớp nghe đọc viết vào vở .
-Nhìn bảng để soát và tự sửa lỗi bằng bút
chì .
- 1 em nêu yêu cầu
- HS tìm và viết vào phiếu
thi tìm tiếng có iê / yê
-Đại diện nhóm dán kết quả.
- Hai em nêu bài tập 3 .
- Dùng lời nói nhẹ nhàng tình cảm để em
bằng lòng nghe theo mình còn
-“giỗ “ ông lễ cúng tưởng nhớ khi ông đã
mất
- dòng sông , dòng nước ; ròng ròng , vàng
ròng
- Ba em lên bảng thực hiện .
-Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính
tả.
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO
Thứ ba, ngày 13 tháng 9 năm 2011
CHÍNH TẢ( tập chép)
CHIẾC BÚT MỰC
I. MỤC TIÊU :
Giáo viên :Mai Thanh Điền

8
TUẦN
5
Thiết Kế Bài Dạy Lớp 2
- Chép chính xác , trình bày đúng bài CT (SGK).
- Làm được BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. CHUẨN BỊ:
Bảng phụ viết nội dung đoạn viết, giấy khổ to viết nội dung bài tập 3b.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ: Trên chiếc bè
- 2 HS viết bảng lớn + bảng con: Dế Trũi, ngao du, dỗ
em, ăn giỗ, dòng sông, ròng rã, vần thơ, vầng trăng, dân
làng, dâng lên.
- Gv nxét, sửa
3. Bài mới: Chiếâc bút mực
a/ Gtb: Gvgt,ghi tựa.
b/ Hd tập chép:
* GV treo bảng phụ đọc bài.
+Tại sao Lan khóc?
+Bài viết có mấy câu?
* Phát hiện những từ viết sai và viết từ khó.
- GV gạch chân những từ cần lưu ý
- HS nêu những điểm (âm, vần) hay viết sai.
- Đọc những câu có dấu phẩy
- Y/c Hs viết bảng con
 Nhận xét.
* Y/c Hs viết bài vào vở
- GV giúp HS yếu chép cho kịp lớp.

- GV đọc toàn bộ bài.
- Chấm 10 vở đầu tiên và nhận xét.
c/ Hd làm bài tập:
* Bài 2: Hs làm bảng con
- Nhận xét, sửa: Tia nắng, đêm khuya, cây mía
* Bài 3b(miệng)
-Gv nêu y/c Hs trả lời
 Nhận xét, chốt lại: Xẻng, đèn, khen
4. Củng cố – Dặn dò :
- Gv tổng kết bài, gdhs.
- Về sửa hết lỗi, xem trước bài Cái trống trường em.
- Nhận xét tiết học,
- Hát
- Hs viết bảng con
- Hs nhận xét
- Hs nhắc lại
- 2 HS đọc.
- Vì Lan được cô cho phép viết bút mực
nhưng Lan lại quên không đem.
- Đề bài và 5 câu.
- Bút mực, lớp, quên, lấy, mượn, viết, oà,
khóc, Mai, Lan
-HS đọc 4 câu (4 HS đọc).
-HS viết bảng con: bút mực, lớp, quên,
lấy, mượn, Mai, Lan
- Nêu cách trình bày bài.
- Nhìn bảng phụ chép bài vào vở.
- HS soát lại.
- Đổi vở sửa lỗi (mở SGK).
* Bài 2: Bảng con

- Hs làm bài
* Bài 3b(miệng)
- 1 HS đọc y/c.
- Hs trả lời- nxét, sửa sai
- Hs theo dõi
Thứ năm, ngày 15 tháng 9 năm 2011
CHÍNH TẢ( Nghe- viết)
CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM
I. MỤC TIÊU:
- Nghe-viết được chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ đầu bài Cái trống trường em.
- Làm được BT (2) a/b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV tự soạn.
II. CHUẨN BỊ:
-GV :STV, phấn màu, câu hỏi nội dung đoạn viết, bảng phụ.
-HS :Bảng con, STV, vở viết, vở bài tập, đồ dùng học tập đầy đủ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Giáo viên :Mai Thanh Điền
9
Thiết Kế Bài Dạy Lớp 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Chiếc bút mực - GV yêu cầu HS viết:
Tia nắng, đêm khuya, cây mía, cái xẻng, đèm điện, khen, e
thẹn.
- Nhận xét
3. Giới thiệu bài: Cái trống trường em
a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa.
b/ Hd nghe - viết:
* Hoạt động 1: Nắm nội dung đoạn viết
- GV đọc lần 1
- Hai khổ thơ này nói gì?

- Trong khổ thơ 2 có mấy dấu câu? Kể ra?
* Hoạt động 2: Phát hiện những từ hay viết sai:
- GV gạch chân những từ cần lưu ý.
- HS nêu những điểm (âm, vần) hay viết sai, có bao nhiêu
chữ phải viết hoa?
- Vì sao?
- GV yêu cầu HS viết vào bảng con những từ khó.
 Nhận xét
- Gv đọc lần 2
Hoạt động 3: Viết bài
- GV yêu cầu HS nêu lại cách trình bày.
- GV đọc cho Hs viết bài.
- GV đọc lại toàn bài.
- Y/c Hs tự soát lỗi nhìn bảng phụ
- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
* Hoạt động 4: Hd làm bài tập
* Bài 2 a:
- Y/c Hs hoạt động nhóm
- Gv nxét, sửa: a) long lanh, nước, non.
* Bài 3 a:
- GV nêu luật chơi: trò chơi tiếp sức 4 bạn 1 dãy.
- Nhận xét chốt lại: a) nón, non, nối…
Lưng , lợn, lửa…
4. Củng cố – Dặn dò:
- Gv tổng kết bài, gdhs
- Về sửa hết lỗi, làm vở bài tập
- Nhận xét tiết học
- Hát
- HS viết bảng lớn và bảng con
- HS nxét

- Hoạt động lớp.
- HS đọc lại.
- Về cái trống trường lúc các bạn HS nghỉ
hè.
- 2 Dấu câu: dấu chấm và dấu chấm hỏi
- Trống, nghỉ, ngẫm nghĩ, buồn, tiếng.
- 9 Chữ.
- Chữ đầu dòng thơ.
- HS viết bảng con
Trống, nghỉ, ngẫm nghĩ, buồn, tiếng.
- Nêu cách trình bày bài.
- HS viết bài
- HS dò lại.
- Đổi vở sửa lỗi. (Mở SGK)
* Bài 2a:
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm phiếu nhóm
- các nhóm trình bày kết quả thảo luận. Hs
nxét, sửa
* Bài 3a:
- 4 bạn / dãy chơi tiếp sức.
- Các nhóm nxét, bình chọn nhóm nhanh
đúng
Nhận xét tiết học
Thứ ba , ngày 20 tháng 9 năm 2011
Chính tả(Tập chép)
MẨU GIẤY VỤN
Giáo viên :Mai Thanh Điền
10
TUẦN

6
Thiết Kế Bài Dạy Lớp 2
I. MỤC TIÊU:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
-Làm được BT2 (2 trong số 3 dòng a,b,c) ; BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. CHUẨN BỊ:
- Sách Tiếng Việt, bảng phụ.Bảng con, phần Sách Tiếng Việt, vở viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: Cái trống trường em
- Yêu cầu 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con:
tìm kiếm. mỉm cười, long lanh, non nước.
 Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Mẩu giấy vụn
Hoạt động 1: Nắm nội dung đoạn trích
- GV treo bảng phụ ghi đoạn viết đọc lần 1.
• Câu đầu tiên trong bài có mấy dấu phẩy? Tìm thêm
những dấu câu khác?
• Đoạn văn muốn nói chúng ta điều gì?
 Hoạt động 2 : Tìm từ khó và viết bài
- Yêu cầu HS nêu những từ khó viết có trong bài.
- GV gạch chân những từ cần lưu ý.
- Yêu cầu HS viết vào bảng con.
- Yêu cầu HS nêu cách trình bày.
- Yêu cầu HS nhìn vào bảng lớp viết bài vào vở.
- GV theo dõi, giúp HS chép kịp bạn.
- GV đọc lại toàn bài.
- Chấm 1 số vở và nhận xét.
 Hoạt động 3 : Luyện tập

* Bài 2 / 22 VBT:
* Bài 3/ 22VBT: Trò chơi truyền hoa
- GV nêu luật chơi: dùng giỏ hoa có gắn 1 số thăm, vừa
chuyền vừa hát, khi bài hát kết thúc thì giỏ hoa ở chỗ
bạn nào thì bạn ấy sẽ bốc thăm, sau đó chuyền tiếp cho
đến khi hết thăm mới thôi.
- Từng HS đọc thăm của mình và làm theo thăm yêu
cầu.
- Nhận xét.
4. Nhận xét – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học, về sửa hết lỗi.
- Chuẩn bị: Ngôi trường mới.
- Hát
- HS viết.
- 1 HS nhắc lại tựa bài.
- Hoạt động lớp.
- 2 HS đọc.
- 2 Dấu chấm, dấu gạch ngang, dấu 2 chấm,
ngoặc kép, chấm than.
- Luôn giữ lớp sạch sẽ.
- HS nêu.
- HS nêu những điểm về âm hay vần hay
viết sai: bỗng, mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác,
xong xuôi.
- HS viết.
- Nêu cách trình bày bài.
- Nêu tư thế ngồi viết. Nhìn bảng phụ chép
vào vở.
- HS soát lại.
- Đổi vở, sửa lỗi (Mở SGK).

- Một HS đọc yêu cầu bài.
- Mỗi dãy cử 3 bạn làm bảng lớn, cả lớp làm
VBT.
- Nhận xét.
- 2 thăm / dãy.

Thứ năm, ngày 22 tháng 09 năm 2011
Chính tả
NGÔI TRƯỜNG MỚI
Giáo viên :Mai Thanh Điền
11
Thiết Kế Bài Dạy Lớp 2
I. MỤC TIÊU:
- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng các dấu câu trong bài.
- Làm được BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. CHUẨN BỊ:
STV, phấn màu, câu hỏi đoạn viết, bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Trên chiếc bè
- Yêu cầu 2 HS viết bảng lớn và lớp viết bảng con :
Thính tai, giơ tay, xa xôi, ba ngả đường.
 Nhận xét.
3. Bài mới : Ngôi trường mới
 Hoạt động 1 : Nắm nội dung đoạn viết
- GV đọc lần 1
- Bạn HS cảm thấy thế nào khi đứng dưới mái trường
mới?
- Trong bài ta thấy có dấu câu nào?

 Hoạt động 2 : Phát hiện những từ hay viết sa
- HS nêu từ khó và ngữ địa phương và nêu phần cần chú
ý.
- GV cùng HS phân tích những phần khó viết có trong
mỗi từ.
- Mái trường, rung động, trang nghiêm, thân thương,
chiếc.
 Hoạt động 3 : Luyện viết từ khó và viết bài
- GV yêu cầu HS viết vào bảng con những từ khó.
 Nhận xét.
- Hãy nêu lại cách trình bày bài chính tả dạng văn xuôi
- GV đọc từng câu cho HS viết.
- GV đọc cả bài.
- GV lấy bảng phụ đọc lại cả bài lần nữa, yêu cầu HS
gạch bằng bút chì dưới những tiếng sai.
- Chấm 5 bài, nhận xét.
 Hoạt động 4 : Luyện tập
* Bài 2:
- GV nêu luật chơi.
- Mỗi dãy cử 6 bạn, từng bạn lên viết 1 từ có vần ai, ay,
dãy nào xong trước là thắng cuộc.
* Bài (3):
- GV nêu luật chơi: Trò chơi tìm bạn. Mỗi bên cử 6 bạn,
mỗi bạn cầm 1 thẻ chữ, sau tiếng đếm thứ 3 tự tìm tiếng
để tạo thành từ: san sẻ, than đá, bán hàng.
San ; sẻ ; than ; đá ; bán ; hàng
 Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về làm hết bài, sửa hết lỗi.

- Chuẩn bị : Thầy giáo cũ.
- Hát
- HS viết.
- 1 HS nhắc lại tựa.
- 1 HS đọc lại.
- Cảm thấy cái gì cũng mới, cũng gần gũi,
cũng đáng yêu
- Dấu chấm và dấu chấm than, dấu phẩy.
- HS nêu.
- HS viết bảng con: mái trường, rung động,
trang nghiêm, thân thương, chiếc.
- Nêu cách trình bày bài.
- HS chép vở.
- HS dò bài.
- HS nhìn bảng gạch chân dưới lỗi.
- Tự chọn 6 bạn đại diện dãy lên thực hiện.
- Các dãy tiếp tục tự chọn 6 bạn đại diện
dãy lên thực hiện.
- Nhận xét.
Giáo viên :Mai Thanh Điền
12
Thiết Kế Bài Dạy Lớp 2
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO
Thứ ba, ngày 27 tháng 09 năm 2011
CHÍNH TẢ
NGƯỜI THẦY CŨ
I .MUC TIÊU :
-Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi.
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. CHUẨN BỊ: -Bảng phụ viết nội dung đoạn viết, giấy khổ to viết bài tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: Ngơi trường mới
- u cầu HS viết bảng con những từ HS hay
mắc lỗi ở tiết trước.
 Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Người thầy cũ
 Hoạt động 1 : Nắm nội dung
đoạn viết
- GV treo bảng phụ chép đoạn văn và đọc.
• Đoạn chép này kể về ai?
• Dũng nghĩ gì khi bố ra về?
 Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách
trình bày
- Bài viết có mấy câu?
- Nêu những chữ, từ khó? (GV gạch chân)
- Bài có những chữ nào cần viết hoa?
- Đọc lại câu văn có cả dấu phẩy và hai dấu
chấm (:)
- GV đọc cho HS ghi từ khó vào bảng con.
 Nhận xét, tun dương.
 Hoạt động 3 : Viết bài
- Nêu cách trình bày bài.
- u cầu HS nhìn bảng chép bài.
- GV đi quan sát giúp HS yếu chép tồn bộ bài.
- GV đọc lại tồn bài.
- Hát
- HS viết vào bảng con.
- 1 HS nhắc lại tựa bài.

- HS lắng nghe.
- Về Dũng.
- Dũng nghĩ bố cũng có lần mắc lỗi và bố
khơng bao giờ mắc lại nữa.
- 4 câu.
- HS nêu: … … xúc động, mắc lỗi.
- Chữ đầu câu và tên riêng.
- Em nghĩ: Bố cũng … … nhớ mãi.
- HS viết bảng con: cũ, Dũng, mắc lỗi, xúc
động.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Nhìn bảng phụ chép vào vở.
- HS sốt lại.
- Đổi vở, sửa lỗi (bảng phụ).
Giáo viên :Mai Thanh Điền
13
TUẦN
7
Thiết Kế Bài Dạy Lớp 2
- Chấm 10 vở đầu tiên và nhận xét.
 Hoạt động 4 : Làm BT
* Bài tập 2b, 3a:
- GV nêu luật chơi tiếp sức, cả lớp hát bài hát
khi các bạn lần lượt lên điền vần, â vào chỗ
trống.
 Tuyên dương đội thắng.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học, về sửa hết lỗi.
- Chuẩn bị: “Cô giáo lớp em”.
- 1 HS đọc.

- HS thực hiện 4 bạn / dãy.
Thứ năm, ngày 29 tháng 09 năm 2011
CHÍNH TẢ
CÔ GIÁO LỚP EM
I. MỤC TIÊU:
- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Cô giáo lớp em
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
* GV nhắc HS đọc bài thơ Cô giáo lớp em (SGK) trước khi viết bài CT.
II. CHUẨN BỊ: - STV, phấn màu, câu hỏi nội dung đoạn viết, bảng phụ.
- Bảng con, STV, vở viết, vở bài tập, đồ dùng học tập đầy đủ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: Người thầy cũ
- Yêu cầu HS viết bảng con: mắc lỗi, xúc động.
 Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: GV giới thiệu bài +ghi tựa
 Hoạt động 1 : Nắm nội dung bài
viết
- GV đọc lần 1
- Tìm những hình ảnh đẹp trong khổ thơ 2 khi
cô giáo dạy tập viết?
- Bạn nhỏ có tình cảm gì với cô giáo?
 Hoạt động 2 : Viết từ khó và viết
bài
- Bài viết có mấy khổ thơ?
- Mỗi khổ có mấy dòng thơ?
- Mỗi dòng có mấy chữ? Các chữ đầu dòng viết
như thế nào?
- GV yêu cầu HS tìm từ khó viết

 Chú ý từ HS hay viết sai: về âm vần.
- Đọc cho HS viết từ khó.
- Nêu cách trình bày bài.
- GV đọc
- GV đọc lại toàn bài.
- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
 Hoạt động 3 : Luyện tập
* Bài 2a:
- Hát
HS nhắc lai tựa
- HS đọc lại.
- Gió đưa thoảng hương nhài. Nắng ghé vào
cửa lớp, xem chúng em học bài.
- Rất yêu thương và kính trọng cô giáo.
- 2 khổ thơ.
- 4 dòng thơ.
- 5 chữ, viết hoa.
- Chữ đầu dòng thơ.
- HS nêu.
- Ghé, thoảng, hương nhài, giảng, yêu thương,
điểm mười.
- Bảng con.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- HS viết vào vở.
- HS dò lại và đổi vở sửa lỗi
Giáo viên :Mai Thanh Điền
14
Thit K Bi Dy Lp 2
- GV ph bin trũ chi, lut chi tip sc 4
bn /dóy

* Bi 3b: (nu cũn thi gian)
- 4 Bn dóy.
- Nhn xột.
4. Cng c Dn dũ: - Nhn xột tit hc, v
sa ht li, lm bi 2b (nu cha lm).
- Chun b: Ngi m hin .
- HS c yờu cu.
- HS thi in ting vo ch chm
- HS c yờu cu.
- Thi ua in 2 t ng cú ting mang vn iờn,
iờng.
Th ba , ngy 04 thỏng 10 nm 2011
CHNH T( Tp chộp)
NGI M HIN.
I. Mc tiờu:
- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài.
- Làm đợc BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phơng ngữ do GV soạn.
II. dựng hc tp:
- Giỏo viờn: Bng ph.
- Hc sinh: V bi tp.
III. Cỏc hot ng dy, hc ch yu:
1. Kim tra bi c:
- Giỏo viờn gi 2 hc sinh lờn bng vit cỏc t: Nguy him, ngn ngi, cỳi u, quý bỏu.
- Hc sinh di lp vit vo bng con.
- Giỏo viờn nhn xột v ghi im.
2. Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh.
* Hot ng 1: Gii thiu bi.
* Hot ng 2: Hng dn tp chộp.
- Giỏo viờn c mu on chộp.

- Hng dn tỡm hiu bi.
Giỏo viờn nờu cõu hi hc sinh tr li theo ni
dung bi chộp.
+ Vỡ sao Nam khúc?
+ Cụ giỏo nghiờm ging hi 2 bn nh th no?
- Giỏo viờn hng dn vit ch khú vo bng con:
Xoa u, thp thũ, nghiờm ging, trn hc,
- Hng dn hc sinh vit vo v.
- Yờu cu hc sinh chộp bi vo v.
- Theo dừi, un nn, quan sỏt giỳp em chm
theo kp cỏc bn.
- c cho hc sinh soỏt li.
* Hot ng 3: Hng dn lm bi tp.
- Giỏo viờn hng dn hc sinh lm bi tp 1 vo
v
- Giỏo viờn cho hc sinh lm bi tp 2a.
* Hot ng 4: Cng c - Dn dũ.
- Giỏo viờn nhn xột gi hc.
- Hc sinh v lm bi tp 2b.
- Hc sinh lng nghe.
- 2 Hc sinh c li.
- Tr li cõu hi theo yờu cu ca giỏo viờn.
- Vỡ au v xu h.
- T nay cỏc em cú trn hc i chi na khụng ?
- Hc sinh luyn bng con.
- Hc sinh theo dừi.
- Hc sinh chộp bi vo v.
- Soỏt li.
- Hc sinh c bi.
- Hc sinh lm bi vo v.

- 1 Hc sinh lờn bng lm.
- C lp nhn xột.
- Hc sinh cỏc nhúm lờn thi lm nhanh.
- C lp nhn xột nhúm lm nhanh, ỳng nht.
Giỏo viờn :Mai Thanh in
15
TUN
8
Thit K Bi Dy Lp 2
Th nm , ngy 06 thỏng 10 nm 2011
CHNH T (Nghe vit)
BN TAY DU DNG.
I. Mc tiờu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôI ; biết ghi đúng các dấu câu trong
bài.
- Làm đợc BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phơng ngữ do GV soạn.
II. dựng hc tp:
- Giỏo viờn: Bng ph.
- Hc sinh: V bi tp.
III. Cỏc hot ng dy, hc ch yu:
1. Kim tra bi c:
- Gi 2, 3 hc sinh lờn bng vit: ung nc, rung cn, mun.
- Giỏo viờn cựng hc sinh nhn xột.
2. Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
* Hot ng 1: Gii thiu bi, ghi u bi.
* Hot ng 2: Hng dn vit.
- Giỏo viờn c mu on vit.
- Hng dn tỡm hiu bi.
Giỏo viờn nờu cõu hi hc sinh tr li theo ni

dung bi.
+ An bun bó núi vi thy giỏo iu gỡ?
+ Khi bit An cha lm bi tp thỏi ca thy
giỏo th no?
- Giỏo viờn hng dn vit ch khú vo bng
con: Bc, kim tra, thỡ tho, bun bó, trỡu mn,
- Hng dn hc sinh vit vo v.
- c cho hc sinh chộp bi vo v.
- Theo dừi, un nn, quan sỏt giỳp em chm
theo kp cỏc bn.
- c cho hc sinh soỏt li.
- Chm v cha bi.
* Hot ng 3: Hng dn lm bi tp.
Bi 1:
- Giỏo viờn hng dn hc sinh lm bi tp vo
v.
Bi 2a: Giỏo viờn cho hc sinh lm v.
* Hot ng 4: Cng c - Dn dũ.
- Giỏo viờn nhn xột gi hc.
- Hc sinh v lm bi 2b.
- Hc sinh lng nghe.
- 2 Hc sinh c li.
- Tr li cõu hi theo yờu cu ca giỏo viờn.
- Tha thy hụm nay em cha lm bi tp.
- Thy khụng trỏch, ch nh nhng xoa u
An,
- Hc sinh luyn bng con.
- Hc sinh theo dừi.
- Hc sinh chộp bi vo v.
- Soỏt li.

- Hc sinh c bi.
- Hc sinh cỏc nhúm lờn thi lm bi nhanh.
Bỏo, dao, cho.
Cau, rau, mau.
- C lp nhn xột.
- Hc sinh lm vo v.
+ Tri rột ct da, ct tht.
+ ễng tụi c i ra i vo.
+ Gia ỡnh tụi sng rt hnh phỳc.
Th ba , ngy 11 thỏng 10 nm 2011
CHNH T
TI NG VIT
Giỏo viờn :Mai Thanh in
16
TUN 9
Thiết Kế Bài Dạy Lớp 2
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1(Tiết 4).
I. Mục đích - Yêu cầu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi. ( BT2) ; tốc độ viết khoảng 35
chữ/15 phút
- HS khá, giỏi viết đúng, rõ ràng bài CT (tốc độ trên 35chữ / phút).
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Bảng phụ, phiếu ghi tên các bài tập đọc.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài.

* Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập.
a) Kiểm tra lấy điểm đọc.
- Giáo viên thực hiện tương tự Tiết 1.
b) Hướng dẫn viết chính tả bài: Cân voi.
- Giáo viên đọc mẫu bài viết.
- Giải nghĩa từ: Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế
Vinh.
- Bài viết ca ngợi trí thông minh của ai?
- Chữ khó: Sứ thần, Trung Hoa, dắt, thuyền, dấu,
chìm, …
- Đọc cho học sinh sinh viết vào vở.
- Soát lỗi.
- Chấm chữa.
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về làm bài tập.
- Học sinh lên bảng bốc thăm rồi về chuẩn bị 2
phút sau đó lên đọc bài.
- 2 Học sinh đọc lại.
- Học sinh đọc phần chú giải trong sách giáo
khoa.
- Ca ngơi trí thông minh của Lương Thế Vinh.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết bài vào vở.
- Tự soát lỗi.
Thứ năm , ngày 13 tháng 10 năm 2011
CHÍNH T Ả
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 6)
I. Mục đích - Yêu cầu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.

- Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống cụ thể (BT2) ; đặt được dấu chấm hay
dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện (BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Phiếu ghi tên các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
Giáo viên :Mai Thanh Điền
17
Thit K Bi Dy Lp 2
III. Cỏc hot ng dy, hc ch yu:
1. Kim tra bi c:
2. Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
* Hot ng 1: Gii thiu bi, ghi u bi.
* Hot ng 2: Kim tra ly im hc thuc lũng.
- Giỏo viờn cho tng hc sinh lờn bc thm chn bi
ri v chun b 2 phỳt.
- Gi hc sinh lờn c bi.
* Hot ng 3: hng dn lm bi tp.
Bi 1: Yờu cu hc sinh lm ming.
- Giỏo viờn ghi nhng cõu hc sinh núi lờn bng.
- Nhn xột chung.
Bi 2: Giỏo viờn hng dn hc sinh lm bi.
- Nhn xột cỏch lm ỳng sai.
* Hot ng 4: Cng c - Dn dũ
- Giỏo viờn h thng ni dung bi.
- Hc sinh v nh c bi v chun b bi
- Hc sinh lờn bc thm v chun b ri lờn
c bi.
- Hc sinh lờn c bi.
- Hc sinh suy ngh ri thc hnh núi li cm

n, xin li.
a) Cm n bn ó giỳp mỡnh.
b) Xin li bn nhộ.
c) T xin li vỡ khụng ỳng hn.
d) Cm n bỏc chỏu s c gng hn na.
- Hc sinh lm vo v.
Cõu 1: 1 du chm, 1 du phy.
Cõu 2: 1 du phy.
Th ba , ngy 18 thỏng 10 nm 2011
CHNH T (Tp chộp )
NGY L.
I. Mc ớch - Yờu cu:
- Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả Ngày lễ.
- Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b , hoặc BT chính tả phơng ngữ do GV soạn.
II. dựng hc tp:
- Giỏo viờn: Bng nhúm.
- Hc sinh: V bi tp.
III. Cỏc hot ng dy, hc ch yu:
1. Kim tra bi c:
2. Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
* Hot ng 1: Gii thiu bi, ghi u bi.
* Hot ng 2: Hng dn hc sinh vit.
- Giỏo viờn c mu bi vit.
- Nhng ch no trong tờn cỏc ngy l núi trờn
c vit hoa ?
- Hng dn hc sinh vit bng con ch khú:
Quc t, thiu nhi, cao tui,
- 2, 3 hc sinh c li.
- Tờn riờng ca cỏc ngy l c vit hoa.

- Hc sinh luyn vit bng con.
Giỏo viờn :Mai Thanh in
18
TUN 10
Thiết Kế Bài Dạy Lớp 2
- Hướng dẫn học sinh chép bài vào vở.
- Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh.
- Đọc lại cho học sinh soát lỗi.
- Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có
nhận xét cụ thể.
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Điền vào chỗ trống c hay k.
- Giáo viên cho học sinh làm vào vở.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 2: Điền vào chỗ trống l hay n.
- Giáo viên cho học sinh các nhóm lên thi làm
bài nhanh.
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải
đúng.
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở.
- Soát lỗi.
- Học sinh làm vào vở.
- Học sinh lên chữa bài.
Con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh.
- Học sinh các nhóm lên thi làm nhanh.
Lo sợ, ăn no, hoa Lan, thuyền nan.
Thứ năm , ngày 20 tháng 10 năm 2011

CHÍNH TẢ ( Nghe viết )
“ÔNG VÀ CHÁU”.
I. Mục đích - Yêu cầu:
- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ.
- Làm được BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Bảng nhóm
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh lên bảng làm bài tập 2b / 79.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết.
- Giáo viên đọc mẫu bài viết.
- Có đúng là cậu bé trong bài thơ thắng được
ông không ?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khó:
Vật, keo, thua, hoan hô, chiều, …
- Hướng dẫn học sinh chép bài vào vở.
- Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn học
sinh.
- Đọc lại cho học sinh soát lỗi.
- Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có
nhận xét cụ thể.
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tìm 3 chữ bắt đầu bằng c, 3 chữ bắt
đầu bằng k

- Giáo viên cho học sinh các nhóm thi làm bài
- 2, 3 học sinh đọc lại.
- Không đó là do ông nhường cháu giả vờ thua cho
cháu vui.
- Học sinh luyện viết bảng con.
- Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở.
- Soát lỗi.
- Đại diện học sinh các nhóm lên thi làm nhanh.
- Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng.
+ C: Co, còn, cùng, …
Giáo viên :Mai Thanh Điền
19
Thiết Kế Bài Dạy Lớp 2
nhanh.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 2: Điền vào chỗ trống l hay n:
- Giáo viên cho học sinh vào vở.
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải
đúng.
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
+ K: kẹo, kéo, kết, …
- Học sinh làm vào vở.
- Học sinh lên chữa bài.
Lên non mới biết non cao
Nuôi con mới biết công lao mẹ thầy.
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO
Thứ ba , ngày 25 tháng 10 năm 2011
CHÍNH TẢ ( Tập chép)

BÀ CHÁU
A/ Mục tiêu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu.
- Làm được BT2; BT(3); BT4 a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
B/ Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I/ On định
II/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng viết các từ: con kiến, nước non,
công lao.
GV nhận xét - ghi điểm
III/ Bài mới:
* GTB: GV ghi tựa
* HD chuẩn bị và viết chính tả.
- GV đọc mẫu bài chính tả
+ Tìm hiểu lời nói của 2 anh em trong đoạn chép.
+ Lời nói ấy được viết trong dấu gì?
GV rút từ khó và ghi bảng: màu nhiệm, ruộng vườn,
móm mém, dang tay.
GV nhận xét - sửa lỗi
- GV đọc lại bài lần 2
- HD HS nhìn bảng chép bài.
- Thu vở chấm bài - sửa lỗi.
- Nhắc lại tựa
- HS lắng nghe và 2 HS đọc lại
“Chúng cháu chỉ cần bà sống lại”
- Trong dấu ngoặc kép, viết sau dấu hai chấm.
- HS phân tích và luyện viết bảng con.

- HS chép bài vào vở.
- HS dò bài và soát lỗi.
Giáo viên :Mai Thanh Điền
20
TUẦN 11
Thiết Kế Bài Dạy Lớp 2
* HD làm bài tập:
Bài tập 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- HD cho HS làm bài và làm bài vào giấy khổ to.
Gọi HS trình bày - GV sửa sai.
Bài tập 3:
HS nêu yêu cầu bài
GV nêu từng câu hỏi:
+ Trước những chữ cái nào, em chỉ viết gh mà
không viết g?
+ Trước những cái nào, em chỉ viết g mà không
viết gh?
GV kết luận và nêu quy tắc chính tả.
Bài tập 4a:
HS làm bài vào vở.
GV nhận xét - sửa bài.
IV/ Củng cố:
- Khen ngợi những HS viết bài chính tả sạch đẹp.
V/ Dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- HS làm bài theo nhóm
- Là những chữ: i, ê, e
- Là những chữ: a, ă, â, ô, ơ, u, ư.

- HS làm bài và sửa bài:
a/ nước sôi, ăn xôi, cây xoan, siêng năng.
Thứ năm , ngày 27 tháng 10 năm 2011
CHÍNH TẢ ( Nghe - viết)
CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM
A/ Mục tiêu:
-Nghe-viết chính xác bài CT,trình bày đúng đoạn văn xuôi.
-Làm được BT2;BT3 a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung BT 2.
- VBT (nếu có).
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I/ Ổn định
II/ Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS tự tìm và viết 2 tiếng bắt đầu bằng
g/gh; 2 tiếng bắt đầu bằng s/x; 2 tiếng có vần ươn/
ương.
GV nhận xét - ghi điểm
III/ Bài mới:
* GTB: Cây xoài của ông em.
* GV đọc mẫu bài viết
* HD nghe - viết:
+ Cây xoài cát có gì đẹp?
- GV rút từ khó và ghi bảng: cây xoài, trồng,
xoài cát, lẫm chẫm, cuối.
- GV đọc mẫu lần 2
- GV đọc bài, đọc từng câu, từng cụm.
- GV đọc lại bài viết
Thu vài vở chấm bài - nhận xét

* HD làm bài tập
- HS nhắc lại
- 2 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
- HS phân tích và luyện viết
- HS viết bài vào vở
- HS dò bài và soát lỗi.
Giáo viên :Mai Thanh Điền
21
Thiết Kế Bài Dạy Lớp 2
Bài 2:
- Nêu u cầu bài
- HD HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét, sửa bài
Bài 3:
- Gọi HS nêu u cầu bài
- HD HS làm bài
- Thu vở chấm bài, nhận xét.
IV/ Củng cố
- Nhắc lại nội dung bài
- Liên hệ, giáo dục tư tưởng.
V/ Dặn dò:
- Làm bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- HS nêu u cầu bài tập
- HS làm bài và sửa bài : xuống ghềnh - con
gà - gạo trắng - ghi lòng.
- HS nêu u cầu bài
- HS làm bài vào vở: Thương người, thương
thân, cá ươn, trăm đường.
Thứ ba, ngày 01 tháng11 năm 2011

CHÍNH TẢ ( Nghe - viết )
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
A/ Mục tiêu:
-Nghe-viết chính xác bài CT ,trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
-Làm được BT2;BT3a/ b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả và bài tập.
- VBT (nếu có)
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I/ Ổn định
II/ Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS viết từ: con gà, thác ghềnh, ghi nhớ,
sạch sẽ, cây xanh, vươn vai.
GV nhận xét - ghi điểm
III/ Bài mới:
* GTB: Sự tích cây vú sữa
* GV đọc mẫu bài viết
* HD nghe - viết:
+ Tìm các cành lá, những đài hoa xuất hiện như
thế nào?
+ Quả trên cây xuất hiện như thế nào?
+ Những câu văn nào có dấu phẩy?
- GV rút từ khó và ghi bảng: cành lá, đài hoa, trổ
ra, nở trắng, căng mịn, trào ra, ngọt thơm,dòng sữa,
xuất hiện, óng ánh.
- GV đọc mẫu lần 2
- GV đọc bài, đọc từng câu, từng cụm.
- GV đọc lại bài viết
Thu vài vở chấm bài - nhận xét

* HD làm bài tập
- HS nhắc lại
- 2 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
trổ ra bé tí, nở trắng như mây.
lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng ánh,
rồi chín.
- HS đọc câu 1, 2, 4.
- HS phân tích và luyện viết
- HS viết bài vào vở
- HS dò bài và sốt lỗi.
Giáo viên :Mai Thanh Điền
22
TUẦN
12
Thiết Kế Bài Dạy Lớp 2
Bài 2:
- Nêu yêu cầu bài
- HD HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét, sửa bài
- Gọi HS nhắc lại quy tắc viết chính tả với ng/ ngh
Bài 3: (GV chọn bài 3a)
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- HD HS làm bài
- Thu vở chấm bài, nhận xét.
IV/ Củng cố
- Nhắc lại nội dung bài
- Liên hệ, giáo dục tư tưởng.
V/ Dặn do
- Làm bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.

- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài và sửa bài : người cha, con
nghé, suy nghĩ, ngon miệng.
- Ngh + i, e, ê
Ng + a, o, u, ô, ư,
- HS nêu yêu cầu bài
- HS làm bài vào vở: con trai, cái chai,
trồng cây, chồng bát
Thứ năm , ngày 03 tháng 11 năm 2011
CHÍNH TẢ ( Tập chép )
MẸ
A/ Mục tiêu:
-Chép chính xác bài CT ;biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát.
-Làm đúng BT2;BT3a/ b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
B/ Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I/ Ổn định
II/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng viết các từ: con nghé, người cha,
suy nghĩ, con trai, cái chai.
GV nhận xét - ghi điểm
III/ Bài mới:
* GTB: GV ghi tựa
* HD chuẩn bị và viết chính tả.
- GV đọc mẫu bài chính tả
+ Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?
+ Nêu cách viết những chữ đầu ở mỗi dòng thơ ?
GV rút từ khó và ghi bảng: lời ru, bàn tay, quạt, ngôi

sao, ngoài kia, chẳng bằng, con ngủ, giấc tròn, ngọn
gió, suốt đời,
GV nhận xét - sửa lỗi
- GV đọc lại bài lần 2
- HD HS nhìn bảng chép bài.
- Thu vở chấm bài - sửa lỗi.
* HD làm bài tập:
Bài tập 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- HD cho HS làm bài và làm bài vào giấy khổ to.
Gọi HS trình bày - GV sửa sai.
Bài tập 3a:
- Nhắc lại tựa
- HS lắng nghe và 2 HS đọc lại
Ngững ngôi sao trên bầu trời, ngọn gió
mát.
- Viết hoa chữ cái đầu
- HS phân tích và luyện viết bảng con.
- HS chép bài vào vở.
- HS dò bài và soát lỗi.
- HS làm bài theo nhóm
Giáo viên :Mai Thanh Điền
23
Thiết Kế Bài Dạy Lớp 2
HS nêu u cầu bài
GV HD cho HS tìm từ cho phù hợp.
GV nhận xét - kết luận
IV/ Củng cố
- Khen ngợi những HS viết bài chính tả sạch đẹp.
V/ Dặn dò

- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
HS đọc u cầu bài
- Những tiếng bắt đầu bằng gi: giios, giấc.
- Những tiếng bắt đầu bằng r: rồi, ru
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO
Thứ ba , ngày 08 tháng11.năm 2011
CHÍNH TẢ (Tập –chép)
BÔNG HOA NIỀM VUI
I/ MỤC TIÊU :
-Chép chính xác bài CT ;biết trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật
-Làm đúng BT2;BT3a
Giáo viên :Mai Thanh Điền
24
TUẦN 13
Thiết Kế Bài Dạy Lớp 2
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.Giáo viên : Viết sẵn đoạn tập chép Bông hoa Niềm Vui. Viết sẵn BT3.
2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1. Ổn đònh
2.Bài cũ : Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết học
trước. Giáo viên đọc .
-Nhận xét.
3. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép.
a/ Nội dung đoạn chép.
-Giáo viên đọc mẫu bài tập chép .
-Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bông hoa nữa cho

những ai ?Vì sao?
b/ Hướng dẫn trình bày .
-Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ?
-Đoạn văn có những dấu gì ?
-Truyền đạt : Trước lời cô giáo phải có dấu gạch ngang.
Chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết hoa. Cuối câu
phải có dấu chấm.
c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS nêu từ khó.
-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.
-Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng.
d/ Chép bài.
-Theo dõi, nhắc nhở cách viết và trình bày.
-Soát lỗi . Chấm vở, nhận xét.
Hoạt động 2 : Bài tập.
Bài 2 : Yêu cầu gì ?
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bài 3 : Yêu cầu gì ?
-Hướng dẫn sửa.
-Nhận xét, chốt lời giải đúng (SGV/ tr 241)
4.Củng cố : Nhận xét,tuyên dương HS tập chép và làm
bài tập đúng.
5. Dặn dò
- Chuẩn bò bài sau
-Sự tích cây vú sữa.
-HS nêu các từ viết sai.
-3 em lên bảng viết : lặng yên, đêm
khuya, ngọn gió, đưa võng.Viết bảng
con.
-Chính tả (tập chép) : Bông hoa Niềm
Vui.

-1-2 em nhìn bảng đọc lại.
-Cho em, cho mẹ vì Chi là cô bé hiếu
thảo, nhân hậu.
-Theo dõi.
-Viết hoa chữ đầu câu và tên riêng
nhân vật, tên riêng bông hoa.
-Dấu gạch gang, dấu chấm than, dấu
phẩy, dấu chấm.
-HS nêu từ khó : hãy hái, nữa, trái
tim, nhân hậu, dạy dỗ,……
-Viết bảng .
-Nhìn bảng chép bài vào vở.
-Điền iê/ yê vào chỗ trống.Lớp đọc
thầm.
- 3-4 em lên bảng. Lớp :bảng con.
-(lựa chọn a hoặc b) Điền r/ d hoặc
thanh hỏi, thanh ngã.
-3-4 em lên bảng làm trên băng giấy,
dán kết quả lên bảng.
-Lớp làm vở BT.
-Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng.
Giáo viên :Mai Thanh Điền
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×