Tải bản đầy đủ (.doc) (102 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin Học ôn thi công chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.48 KB, 102 trang )


Câu 1: PowerPoint có thể làm những gì?
A. Tạo các bài trình diễn trên màn hình
B. In các overhead màu hoặc trắng đen
C. Tạo các handout cho khách dự hội thảo
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 2Để khởi động Powerpoint, ta thực hiện:
A. Start \ All Program \ Microsoft Office \ Microsoft Powerpoint
B. Start \ All Program \ Accessories \ Microsoft Powerpoint
C. Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Powerpoint
D. Câu A và D đều đúng
Câu 3: Trong Powerpoint có thể tạo một bản trình diễn mới từ:
A. Sử dụng một trình diễn trống (Use Blank)
B. Sử dụng một trình diễn có sẵn (Design Template)
C. Sử dụng một trình dựa trên một trình diễn có sẵn
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 4: Mỗi trang trình diễn trong PowerPoint được gọi là:
A. Một Document
B. Một Slide
C. Một File
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 5: PowerPoint có các chế độ hiển thị nào:
A. Normal View
B. Slide sorter view
C. Slide show view
D. Không có chế độ nào nêu trên
Câu 6: Trong PowerPoint khi dùng chế độ hiển thị outline pane thì:
A. Hiển thị bài trình diễn dưới dạng văn bản không có các hình ảnh.
B. Giúp ích cho việc nhập, hiệu chỉnh và tổ chức văn bản một cách
nhanh chóng.
C. Kéo và thả các slide hoặc các nút đầu dòng để sắp xếp lại các đoạn


văn bản (dàn bài).
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 7: Trong PowerPoint khi dùng chế độ hiển thị Slide Sorter View thì:
A. Chế độ này hiển thị tất cả các slide trong bài trình diễn dưới dạng
các hình nhỏ.
1
B. Bài trình diễn sẽ chiếu ở chế độ toàn màn hình với các hiệu ứng hoạt
hình và các phép biến đổi sinh động.
C. Để xem trước và diễn tập bài trình diễn trước khi trình chiếu.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 8: Trong PowerPoint khi dùng chế độ hiển thị Slide Show View thì:
A. Được sử dụng để trình chiếu bài trình diễn lúc báo cáo trước khách
dự hội thảo.
B. Để xem trước và diễn tập bài trình diễn trước khi trình chiếu.
C. Bài trình diễn sẽ chiếu ở chế độ toàn màn hình với các hiệu ứng hoạt
hình và các phép biến đổi sinh động.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 9: Trong Powerpoint, muốn xoá 1 slide, ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Edit \ Delete Slide
B. File \ Delete Slide
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và C đều sai
Câu 10: Trong Powerpoint để có thêm một Slide lên tệp trình diễn đang mở,
ta làm như sau:
A. Kích Insert sau đó chọn New Slide
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + M
C. Chọn một mẫu Slide sau đó bấm Enter
D. Các câu trên đều đúng
Câu 11: Trong Powerpoint muốn đánh số cho từng Slide, ta dùng lệnh nào
sau đây:

A. Insert + Bullets and Numbering
B. Insert + Slide Number
C. Format + Bullets and Numbering
D. Các câu trên đều sai
Câu 12: Trong Powerpoint, muốn tạo một sơ đồ tổ chức, ta dùng lệnh hay
thao tác nào sau đây:
A. Insert + Picture Organization Chart
B. Chọn Slide Organization Chart
C. Các câu A và B đều đúng
D. Các câu A và B đều sai
Câu 13: Trong Powerpoint muốn chèn một đoạn âm thanh vào Slide, ta dùng
2
lệnh hay tổ hợp phím nào sau đây:
A. Insert \ Object
B. Insert \ Component
C. Insert \ Diagram
D. Insert \ Comment
Câu 14: Trong Powerpoint muốn chèn các Slide từ 1 tập tin khác vào tập tin
đang mở, ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây:
A. Insert \ Slides from Files
B. File \ Import
C. Insert \ Duplicate Slide
D. Insert \ New Slide
Câu 15: Trong Powerpoint muốn chèn một công thức toán học vào Slide, ta
dùng lệnh hay tổ hợp phím nào sau đây:
A. Insert \ Object
B. Insert \ Component
C. Insert \ Diagram
D. Insert \ Equation 3.0
Câu16 : Trong Powerpoint muốn chèn một table vào Slide, ta dùng lệnh gì

hay tổ hợp phím nào sau đây:
A. Table \ Insert Table
B. Insert \ Table
C. Câu A và B đều sai
D. Câu A và B đều đúng
Câu 17: Trong Powerpoint muốn thêm các Header và Footer vào các slide ta
thực hiện:
A. Insert \ Header and Footer
B. View \ Header and Footer
C. View \ Notes Page
D. Các câu trên đều sai
Câu 18: Trong Powerpoint muốn thêm một Slide mới giống với một Slide đã
tạo, ta dùng lệnh hay thao tác nào:
A. Insert \ New Slide
B. File \ New Slide
C. Insert \ Duplicate Slide
3
D. Insert \ Duplicate
Câu 19: Trong Powerpoint muốn đánh dấu hay số đầu đoạn, ta dùng lệnh nào
sau đây:
A. Format \ Bullets and Numbering
B. Format \ Border and Shading
C. Insert \ Bullets and Numbering
D. Insert \ Slide Number
Câu 20: Trong Powerpoint muốn chèn một ký hiệu vào Slide ta dùng lệnh
nào sau đây:
A. Insert \ Diagram
B. Insert \ Component
C. Insert \ Comment
D. Insert \ Symbol

Câu 21: Trong Powerpoint muốn thêm một Slide mới ta dùng lệnh nào sau
đây:
A. Insert \ New Slide
B. File \ New
C. Insert \ Dupplicate Slide
D. Các câu trên đều sai
Câu 22: Ngoài việc tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide ta có thể tạo
hiệu ứng xuất hiện của từng Slide bằng lệnh:
A. Slide Show \ Action Button
B. Slide Show \ Slide Transition
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
Câu 23: Trong Powerpoint muốn tô nền cho từng Slide, ta dùng lệnh nào hay
thao tác nào sau đây:
A. Format \ Background
B. Kích biểu tượng Fill Color
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
Câu 24: Trong Powerpoint muốn tạo một hiệu ứng cho các đối tượng trong 1
slide, ta dùng lệnh lệnh nào sau đây:
A. Kích nút Custom Animation
4
B. Slide Show Custom Animation
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
Câu 25: Trong Powerpoint muốn sắp xếp các slide ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Insert \ New Slide
B. File \ New
C. View \ Slide Sorter
D. Các câu trên đều sai

Câu 26: Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong slide, thực hiện :
A. Slide Show \ Custom Shows, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong
muốn.
B. Slide Show \ Slide Transition, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong
muốn
C. Slide Show \ Custom Animation, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 27: Nêu cách tạo tiêu đề phía dưới (Footer) cho các slide?
Câu 28: Nêu các bước làm để có thể chèn ảnh từ ClipArt có sẵn trên đĩa lên slide?
Câu 29: Nêu các bước cần thiết để có thể chèn một siêu liên kết tới một tệp trình diễn
khác?
Câu 30: Trong Powerpoint khi cần dùng các ký hiệu toán học như căn số,
phân số, dấu tích phân, dấu góc, các phép toán so sánh, các ký hiệu đặc
biệt…, thực hiện như sau:
A. Insert + Object + Microsoft Equation 3.0
B. Format + Object + Microsoft Equation 3.0
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 31: Trong Powerpoint để định dạng một trang in, ta thực hiện:
A. File \ Page Setup
B. File \ Print
C. File \ Print Preview
D. Các câu trên đều sai
Câu 32: Để in nội dung các slide ra máy in, ta thực hiện lệnh in bằng cách:
A. Kích chọn File \ Print
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P
5
C. Kích chọn Insert \ Print
D. Câu A và B đều đúng
Câu 33: Muốn in 6 slides trên một khổ giấy A4 nằm ngang, phải thiết lập các hộp thoại

Page setup và Print Setup như thế nào?
Câu 34: Có mấy cách để xoá bỏ một slide ra khỏi tệp trình diễn? Hãy nêu từng bước làm
trong mỗi cách đó?
Câu 35: Nêu các bước cần thiết để có thể hoán đổi vị trí giữa 2 slide với nhau?
Câu 36: Khi đang trình diễn, có thể dừng lại và dùng chuột vẽ một số hình minh hoạ trên
màn hình trình diễn được không? Nếu được, hãy nêu cách làm?
Câu 37: Nêu cách thiết lập khoảng thời gian tự động trình diễn giữa các slide
(ví dụ sau 10giây)/
Câu 38: Trong Powerpoint để sử dụng những Slide đã định dạng sẵn ta thực
hiện:
A. Kích chọn File \ New \ From Design Template
B. Kích chọn File \ New \ From Existing Presentation
C. Kích chọn File \ New \ From AutoContent wizard
D. Kích chọn File \ New \ Photo album
Câu 39: Nêu những lợi ích của việc sử dụng các Template?
Câu 40: Để thiết lập một Slide Master, ta thực hiện:
A. File + Master + Slide Master
B. View + Master + Slide Master
C. View + Master + Handout Master
D. View + Master + Notes Master
Câu 41: Thế nào là Slide Master?
Câu 42: Phân biệt sự giống và khác nhau giữa một Template với Slide
Master?
Câu 43: Trong Powerpoint để muốn thêm một hiệu ứng nhạc hay âm thanh,
ta thực hiện:
A. Insert \ Movies and sounds
B. Insert \ Diagram
C. Insert \ Object
D. Câu B và C đều sai
Câu 44: Trong Powerpoint để tạo hyperlink ta chọn text hay đối tượng mà ta

muốn tạo hyperlink sau đó thực hiện:
A. Insert \ Hyperlink
6
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + K
C. Insert \ Object
D. Câu A và B đều đúng
Câu 45: Trong Powerpoint để chèn một nút hành động trên một Slide ta thực hiện:
A. Slide Show \ Custom Shows
B. Slide Show \ Action Buttons
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
Câu 46: Trong Powerpoint để bắt đầu trình diễn một Slide Show ta thực hiện:
A. Slide Show + Setup Show
B. Slide Show + View Show
C. Nhấn F5 trên bàn phím
D. Câu B và C đều đúng
7

Câu 1: Nêu cách thiết lập khoảng thời gian tự động trình diễn giữa các
slide (ví dụ sau 10giây)
Câu 2: Xây dựng một tệp trình diễn khoảng 06 slides để giới thiệu về
Kiểm toán Nhà nước - nơi mà bạn đang làm việc.
Câu 3: Xây dựng tệp trình diễn khoảng 5 slides để giới thiệu những tính
năng nổi bật của phần mềm MS Powerpoint 2003.
Câu 4: Để chuẩn bị cho một buổi trao đổi về kinh nghiệm kiểm toán hãy
xây dựng tệp trình diễn khoảng từ 5-8 slides để trình bày tóm tắt các bước của
quy trình kiểm toán doanh nghiệp
Câu 5: Giả sử bạn đang có một ý tưởng trong công việc nghiên cứu và học
tập của mình. Hãy xây dựng một tệp trình diễn để giới thiệu ý tưởng của bạn
trước mọi người.

Câu 6: Hãy nêu tên một số mẫu Template mà bạn ưa thích. Hãy sử dụng
một trong số chúng để tạo một tệp trình diễn hướng dẫn mọi người cách sử
dụng Slide master?
Câu 7: Sử dụng một mẫu Template phù hợp để xây dựng một tệp trình
diễn (khoảng 5 slides) để nói về những sở thích của bạn.
Câu 8: Sử dụng một mẫu Template (như hình dưới) để xây dựng một tệp trình diễn
(khoảng 5 slides) để nói về KTNN trong đó sử dụng các định dạng như sau:
Font: Time New Roman (không dấu)
Cỡ chữ tiêu đề: 36
Cỡ chữ vùng soạn thảo: 32.
Color: Yellow
Slide transition: Cover left- down
Custom Animition: Entrance -> Ramdom Effect.
 !"#$%&'()*)+,!
Kiểm toán Nhà nước là cơ quan chuyên môn về lĩnh vực kiểm tra tài chính nhà nước do
Quốc hội thành lập, hoạt động độc lập và chỉ tuân theo pháp luật.
-!).)/!"#$%&'()*)+,!
Kiểm toán Nhà nước có chức năng kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán tuân thủ, kiểm
toán hoạt động đối với cơ quan, tổ chức quản lý, sử dụng ngân sách, tiền và tài sản nhà
nước.
$0&1!"#$%&'()*)+,!
Tổ chức thực hiện kế hoạch kiểm toán hàng năm và thực hiện nhiệm vụ kiểm toán theo yêu
cầu của Quốc hội, Uƒ ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
2345)6)!"#$%&'()*)+,!
8
Yêu cầu đơn vị được kiểm toán và tổ chức, cá nhân có liên quan cung cấp đầy đủ, chính
xác, kịp thời thông tin, tài liệu phục vụ cho việc kiểm toán
0'7)/'8!-!!"#$%&'()*)+,!
Uƒ ban thường vụ Quốc hội quy định cụ thể cơ cấu tổ chức của Kiểm toán nhà nước.
Tổng Kiểm toán Nhà nước quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ

chức của các đơn vị trực thuộc Kiểm toán Nhà nước.
Câu 9 : Tạo một tệp gồm 3 slides (có nội dung bất kỳ) có thiết lập bảng,
hyperlink, các hiệu ứng trình diễn…
Câu 10:
1. Gõ nội dung sau đây bằng phần mềm Powerpoint, đặt tên là
Baithuchanh1.PPT sau đó đặt vào thư mục My Documents?
2. Tạo các hiệu ứng sau:
- Chèn hình tuỳ ý vào, cho hình xuất hiện đầu tiên từ phải qua
- Tiêu đề (Giới thiệu sản phẩm) xuất hiện thứ 2 từ trên xuống
- Bảng (Loại, Trọng lượng, Giá bán) xuất hiện thứ 3 từ trái qua
9
Câu 11:
1. Gõ nội dung sau đây bằng phần mềm Powerpoint, đặt tên là
Baithuchanh2.PPT sau đó đặt vào thư mục My Documents?
2. Tạo các hiệu ứng sau:
- Toàn bộ bảng tính xuất hiện từ phải sang trái
- Dòng chữ =HLOOKUP(LEFT(A6,2),$B$2:$E$3,2,0) xuất hiện từng ký
tự một.
10
9:
VIETKEY
Câu 1: Khi sử dụng chương trình Vietkey, nếu Font chữ đang sử dụng là
VNI-Times, bảng mã là Unicode, để gõ đúng tiếng Việt có dấu thì phải sử
dụng kiểu gõ:
A: Telex
B: Cả hai kiểu gõ Telex và Vni đều đúng
C: Vni
D: Không thực hiện được
FORMAT FONT
Câu 1: Trong Word để tạo chữ to như ý, sau khi quét chọn, chúng ta thực

hiện:
A. Nhấn CTRL + ]
B. Nhấn ; <=
C. Nhấn >; + ?
D. Nhấn >; + =
Câu 2: Trong Word để tạo chữ nhỏ lại như ý, sau khi quét chọn, chúng ta
thực hiện:
A. Nhấn ; + ?
B. Nhấn >; + ?
C. Nhấn >; + =
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 3: Trong Word để được chữ nhỏ lại, chúng ta thực hiện:
A. Nhấn ; + ?
B. Nhấn >; + ?
C. Nhấn CTRL + [
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 4: Trong Word để biến chữ thường thành chữ IN, ta dùng lệnh hay tổ
hợp nào sau đây:
A.Shift + F3
B.Format/Change Case
C. Câu A và B đều đúng
D.Câu A và B đều sai
(hoặc: Muốn chuyển toàn bộ các ký tự trong khối văn bản được chọn sang
chữ hoa, dùng lệnh:
A. Format \ Change Case…
B.Format \ Drop Cap
C.Format \ Tabs…
D.Format \ Drop Cap
hoặc: Trong Word, muốn chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường hoặc ngược
lại ta dùng:

A.Tổ hợp phím Alt + F3
11
B.Tổ hợp phím Shift + F3
C.Dùng lệnh Format \ Change Case
D.Câu B và C đúng
Câu 5: Trong Word muốn tô màu cho chữ ta dùng lệnh hay thao tác nào sau
đây:
A. Dùng lệnh Format/Font
B. Kích biểu tượng Font Color
C. Các câu A và B đều đúng
D. Các câu A và B đều sai
Câu 6: Để đổi chữ hoa sang chữ thường hay ngược lại ta thực hiện:
A.Alt + F3
B.Ctrl + Shift + A
C. Shift + F3
D.Các câu trên đều đúng
Câu 7: Để chọn Font chữ mặc định (Default) cho một văn bản trong Word ta
thực hiện:
A. Format \ Font \ Chọn font chữ \ Default
B. Format \ Font \ Character Spacing \ Default
C. Ctrl + D \ Chọn font chữ \ Default
D. Câu A và C đều đúng
Câu 8: Muốn đổi Font chữ của khối ta thực hiện:
A. Ctrl + Shift + F sau đó chọn font
B. Format \ Drop Cap…
C. Format \ AutoFormat
D. Câu A và C đều đúng
Câu 9: Để bật chế độ đánh tiếng việt trong Word ta có thể sử dụng:
A. Tổ hợp phím Alt + Shift
B. Tổ hợp phím Ctrl + Shift

C. Tổ hợp phím Alt + Capslock
D. Tất cả đều sai
Câu 10: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D là để:
A. Mở hộp thoại Paragraph
B. Mở hộp thoại Date and Time…
C. Mở hộp thoại Font
D. Không có tác dụng gì cả.
Câu 11: Tổ hợp phím Ctrl + ] dùng để:
A. Tăng cỡ chữ (mỗi lần tăng lên 1 cỡ chữ)
B. Giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm đi 1 cỡ chữ)
C. Tăng cỡ chữ (mỗi lần tăng lên 2 cỡ chữ)
D. Giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm đi 2 cỡ chữ)
Câu 12: Bôi đen một cụm từ trong văn bản đang soạn rồi lần lượt thực hiện
thao tác : Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B tiếp đến là Ctrl + I, cụm từ được bôi
đen sẽ :
A.Được gạch chân
B.Được in đậm
12
C.Được in nghiêng
D. Được in đậm và nghiêng
Câu 13: Trong Word muốn có hiệu ứng chữ cái lớn đầu dòng ta thực hiện:
A. Format \ Drop Cap
B.Insert \ Drop Cap
C.Tool \ Drop Cap
D.Cả A, B, C đều sai
FILE
Câu 1: Trong Word muốn định dạng cho tập tin như canh biên trái, biên phải, canh giấy
quay ngang, quay dọc… ta thực hiện:
A. File\Page Setup
B. File\Setup

C. Câu A và B đều sai
D. Câu A và B đều đúng
Câu 2: Trong Word muốn sửa lại một văn bản đã có và lưu nó với tên mới
(tập tin cũ vẫn còn), ta thực hiện:
A. Kích biểu tượng Save trên thanh công cụ
B. File/ Page Setup
C. File/Save As
D. Câu A và C đều đúng
hoặc: Để lưu tài liệu với tên khác (Vào tập tin khác) ta thực hiện:
A. File \ Save
B. File \ Save As
C. Edit \ Save
D. Ctrl + S
Câu 3: Trong MS Word, cách đặt tên tập tin nào sau đây là hợp lệ
A. Doc.Doc
B. HK1/06.Doc
C. Com1.Doc
D. Bai*.Doc
Câu 4: Trong Word muốn tạo mới một văn bản ta thực hiện :
A. File \ New \ Blank document
B. Nhấn biểu tượng New () trên thanh Tool Bar
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
EDIT
Câu 1: Để sao chép và dán khối văn bản được chọn, ta dùng các biểu tượng:
A. và
B. và
C. và
D. và
13

Câu 2: Thao tác Edit \ Find dùng để :
A.Tìm kiếm File văn bản
B.Sử dụng để gõ tắt
C. Tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản đang soạn thảo
D.Câu A và C đều đúng
Câu 3: Tổ hợp phím Ctrl + X sẽ tương đương với lệnh gì trên thanh thực đơn:
A.Edit \ Copy
B.Edit \ Paste
C.Format \ Cut
D. Edit \ Cut
Câu 4: Trong Word muốn tìm kiếm một ký tự trong tập tin, tìm kiếm và thay
thế ta thực hiện:
A. File/Page Setup
B. File/File Search
C. Edit/Find hoặc Edit/Replace
D. Câu A và B đều đúng
Câu 5: Giả sử trong văn bản đã được soạn thảo, ta muốn đổi một nhóm ký tự
cũ bởi một nhóm ký tự mới, và muốn việc thay đổi phải được thực hiện ngay
một lần cho '@'!A&B$'C+D)/E có trong văn bản. Ta có thể vào menu
EDIT và chọn mục REPLACE (hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + H). Trong bảng
mới xuất hiện:
A. Ta gõ vào ô F:> nhóm ký tự cũ và gõ vào ô ;>
 nhóm ký tự mới. Cuối cùng, ta bấm chuột vào nút;>.
B. Ta gõ vào ô FIND WHAT nhóm ký tự cũ và gõ vào ô REPLACE WITH nhóm ký
tự mới. Cuối cùng, ta bấm chuột vào nút REPLACE ALL.
C. Ta gõ vào ô ;> nhóm ký tự cũ và gõ vào ô FIND
WHAT nhóm ký tự mới. Cuối cùng, ta bấm chuột vào nút ;>
>;;
Câu 6: Để cắt khối văn bản được đánh dấu (bằng cách bôi đen) vào vùng nhớ
đệm (CLIPBOARD), ta có thể thực hiện thao tác sau:

+G)/) H@&I$%3'+E)/ JK&)L)/ :M)/&N)3
A

CTRL + X EDIT / CUT
B CTRL + C EDIT / COPY
C CTRL + V EDIT / PASTE
Câu 7: Trong Word, để xóa mọi định dạng nhưng giữ lại nội dung của tài
14
liệu ta dùng lệnh :
A. Edit\Clear\Format
B. Format\Clear
C. Edit\Format\Clear
D. Format\Delete
FORMAT
Câu 1: Trong Word muốn chia cột cho một đoạn văn bản hoặc toàn bộ tập tin
ta thực hiện:
A. Format/Columns
B. Kích biểu tượng Columns trên thanh công cụ
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
Câu 2: Nếu muốn chèn dấu chấm tròn, dấu hoa thị…vào đầu các đoạn trong
một khối văn bản đã được chọn bằng cách bôi đen (mỗi đoạn khi soạn thảo
được kết thúc bởi việc gõ phím ENTER để xuống dòng), ta có thể thực hiện
như sau: Vào Format\Bullets and Numbering. Tiếp đó:
A. Bảng Bullets and Numbering xuất hiện, ta vào mục BULLETED để chọn cách
đánh dấu (dấu chấm tròn, hoặc dấu chấm vuông, hoặc dấu hoa thị,…). Cuối cùng
kích nút OK để hoàn tất việc đánh dấu.
B. Bảng Bullets and Numbering xuất hiện, ta vào mục NUMBERED để
chọn cách đánh dấu (dấu chấm tròn, hoặc dấu chấm vuông, hoặc dấu
hoa thị,…). Cuối cùng kích nút OK để hoàn tất việc đánh dấu.

C. Bảng Bullets and Numbering xuất hiện, ta vào mục OUTLINE
NUMBERED để chọn cách đánh dấu (dấu chấm tròn, hoặc dấu chấm
vuông, hoặc dấu hoa thị,…). Cuối cùng kích nút OK để hoàn tất việc
đánh dấu.
Câu 3:. Để canh lề giữa cho văn bản đang soạn thảo, sử dụng biểu tượng hoặc
tổ hợp phím nào dưới đây:
+G)/) H@&I$%3'+E)/ JK&)L)/
A CTRL + L
B CTRL + R
C ᄃ CTRL + E
INSERT
Câu 1: Trong Word muốn cho tập tin có số trang ta thực hiện:
A. File/Page Setup
B. View/Header and Footer
C. Insert/Page Numbers
D. Câu B và C đều đúng
hoặc: Trong Word để đánh số thứ tự trang vào từng trang văn bản, ta
thực hiện:
A. Insert \ Page Numbers
15
B. Insert \ Object
C. File \ Page Setup
D. Format \ Object)
Câu 2: Trong Word để cắt ngang văn bản tại một vị trí nào đó thì từ vị trí đó
(vị trí để con trỏ) ta dùng lệnh:
A. Insert \ Break…
B. Insert \ Page Numbers
C. View \ Break
E. View \ Page Numbers
Câu 3: Trong Word để tạo một hyperlink cho văn bản, ta thực hiện:

A.Insert \ Hyperlink
B.Ctrl + K
C. Câu A và B đều đúng
D.Câu A và B đều sai
Câu 4: Trong Word để chèn một ký hiệu cho văn bản, ta thực hiện:
A. Ctrl + P
B. Kích vào biểu tượng
C. Insert \ Symbol…
D. Câu B và C đều đúng
Câu 5: Trong Word để chèn ghi chú cho văn bản ta thực hiện:
A. Insert \ Comment
B. Format \ Comment
C. Tools \ Comment
D. Câu A, B, C sai
TEXT BOX
Câu 1: Trong Word muốn tô nền cho Text Box:
A. Format \ Border and Shading
B. Kích vào biểu tượng Fill Color
C. Kích vào biểu tượng Font Color
D. Kích vào biểu tượng Shadow
Câu 2: Trong Word muốn tạo một Text Box trên màn hình ta thực hiện:
A. Vào Insert/Textbox
B. Vào Table/Insert/Table
C. Kích vào Rectangle trên thanh Draw
D. Kích vào biểu tượng TextBox trên thanh Draw
Câu 3: Trong Word muốn tạo bóng đổ cho TextBox:
A. Format/Border and Shading
B. Kích vào biểu tượng Fill Color
C. Kích vào biểu tượng Font Color
D. Kích vào biểu tượng Shadow

Câu 4: Trong Word muốn tạo nét đậm cho TextBox:
A. Format/Font
B. Kích vào biểu tượng Outside Border
C. Kích vào biểu tượng Font Color
16
D. Kích vào biểu tượng Line Style
Câu 5 Để sao chép một TextBox (hoặc một Picture), ta chọn TextBox
(hoặc Picture), trỏ chuột vào đối tượng đó rồi:
A. Nhấn phím Ctrl, đồng thời kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả chuột
B. Nhấn phím Shift, đồng thời kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép
rồi thả chuột
C.Không cần giữ phím nào cả, chỉ kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao
chép rồi thả chuột
D.Textbox và Picture không cho phép thực hiện sao chép
Câu 6: Chọn câu phát biểu sai:
A.Chọn View \ Header and Footer để tạo tiêu đề đầu trang và cuối trang
B.Tạo một TextBox ở cuối trang để tạo một Footnote
C.Chọn View \ Header and Footer cũng có thể chèn số trang cho văn bản
D.Muốn tạo một Footnote \ ta chọn Insert \ Footnote
PICTURE
Câu 2: Trong Word muốn chèn hình ảnh vào tập tin ta thực hiện:
A. Vào menu File/Picture
B. Vào View/Picture
C. Vào menu Insert/Picture
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 1: Để chèn một hình ảnh vào văn bản, ta phải:
A.Chọn Insert \ Picture \ From File…
B.Chọn Insert \ Picture \ Clip Art…
C.Chọn Format \ Picture
D. Câu A và B đều đúng

Câu 2:Để chèn ảnh vào văn bản ta thực hiện :
A.Insert \ Picture \ WordArt
B.Insert \ Picture \ Chart
C.Insert \ Symbol
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3: Chức năng View \ Zoom là để:
A. Viết chữ vào chân trang hoặc đầu trang
B. Phóng to hay thu nhỏ hình ảnh các trang văn bản
C. Thay đổi kích thước (độ lớn) chữ
D. Tất cả phương án trên đều sai
Câu 4: Để chèn một hình ảnh vào văn bản, ta có thể bắt đầu từ thao tác sau:
+G)/) H@&I$%3'+E)/ :M)/&N)3
A INSERT / PICTURE /
MS EQUATION 3.0
B INSERT / PICTURE /
17
CHART
C INSERT / PICTURE /
FROM FILE
TABLE
Câu 1: Trong Word để xoá 1 cột và dồn cột trong bảng ta dùng lệnh hay tổ
hợp phím gì?
A. Chọn khối cột và dùng lệnh Edit/Cut (hoặc biểu tượng hoặc CTRL +
X)
B. Chọn khối cột và ấn phím Delete
C. Các câu A và B đều đúng
D. Các câu A và B đều sai
Câu 2: Trong Word sau khi quét khối và đưa chuột vào trong khối và kéo đi.
Kết quả là:
A. Khối đó sẽ chuyển đến vị trí khác

B. Khối đó sẽ được xoá đi
C. Khối đó sẽ được Copy đến chỗ khác
D. Các câu trên đều sai
Câu 3: Trong Word muốn trộn các ô của 1 bảng, sau khi quét khối ô trong
bảng, ta dùng lệnh gì?
A. Table\AutoFormat
B. Table\Split Cells
C. Table\Merge Cells
D. Các câu B và C đều đúng
(hoặc: Gộp nhiều ô trong bảng biểu thành một ô ta quét khối ô sau đó thực
hiện::
A.Table \ Split Cell…
B.Table \ Merge Cell…
C.Table \ Split Cell…
D.Các câu trên sai)
Câu 4: Trong Word muốn chia 1 ô của bảng thành nhiều cột, sau khi quét ô
đó, ta dùng lệnh gì?
A. Table\AutoFormat
B. Table\Split Cells
C. Table\Merge Cells
D. Các câu B và C đều đúng
Câu 5: Trong Word muốn nhảy từ ô trái trong bảng qua ô phải ta thực hiện
ra sao?
A. Nhấn phím O
B. Nhấn phím TAB
C. Nhấn phím ALT
D. Câu A và B đều đúng
Câu 6: Trong Word muốn nhảy từ ô phải trong bảng qua ô trái ta thực hiện ra
sao?
18

A. Nhấn phím ←
B. Nhấn phím TAB
C. Câu A và B đều sai
D. Câu A và B đều đúng
Câu 7: Trong Word muốn nhảy từ ô phải của bảng qua ô trái ta dùng phím
nào?
A. SHIFT
B. TAB
C. SHIFT + TAB
D. ALT + TAB
Câu 8: Trong Word muốn định dạng dòng chữ trong ô của bảng từ ngang
thành dọc, ta thực hiện:
A. Format \ Font
B. Table \ Merge Cells
C. Kích phải tại ô muốn định dạng \ chọn Text Direction
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 9: Trong Word muốn sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta dùng lệnh nào sau
đây:
A. Table \ Sort
B. Data \ Sort
C. Format \ Cells
D. Câu A và B đều đúng
Câu 10: Trong Word muốn tô nền cho bảng, ta dùng lệnh hay thao tác nào
sau đây:
A. Format \ Border and Shading
B. Kích vào biểu tượng Fill Color
C. Kích vào biểu tượng Font Color
D. Kích vào biểu tượng Shadow
Câu 11: Trong Word để tạo bảng ta thực hiện:
A. Insert \ Insert Table

B. Table \ Insert \ Table
C. Tools \ Insert \ Table
D. Insert \ Table
Câu 12: Trong Word để xoá hàng trong bảng ta thực hiện
A.Table \ Delete \ Rows
B.Table \ Delete \ Cells
C. Câu A, B đều đúng
D.Câu A, B đều sai
(hoặc: Muốn xoá bớt một hàng nào đó trong bảng đang soạn thảo, ta có thể
thực hiện như sau:
A. Đưa con trỏ vào một ô bất kỳ trong dòng cần xoá rồi vào menu Table \ Delete \
Rows.
B. Đưa con trỏ vào một ô bất kỳ trong dòng cần xoá rồi vào menu Table \
Delete \ Columns.
C. Đưa con trỏ vào một ô bất kỳ trong dòng cần xóa rồi vào menu Table \
Delete \ Table.)
19
Câu 13: Thực hiện lệnh Insert Columns trong biểu bảng để:
A.Chèn các dòng
B.Xoá các dòng
C. Chèn các cột
D.Xoá các cột
Câu 14: Để chia văn bản thành dạng cột báo ta chọn:
A.Format \ Columns \ chọn số cột \ OK
B.Kẻ hai Textbox song song sau đó gõ dữ liệu vào
C.Hai câu A, B đều sai
D.Hai câu A, B đều đúng
Câu 15: Muốn chuyển một khối văn bản thành bảng ta thực hiện:
A. Table \ Convert Text to Table
B.Insert \ Convert Text to Table

C.Windows \ Split Text to Table
D.Cả 3 cách trên đều thực hiện được
Câu 16: Muốn chọn toàn bộ một bảng biểu, ta nhấn tổ hợp phím:
A.Alt + F5 (vùng phím số có chế độ Num Lock)
B.Alt + F5 (vùng phím số không có chế độ Num Lock)
C.Ctrl + A
D.Ctrl + F4
Câu 17: Bôi đen một cột trong bảng rồi thực hiện thao tác: Table \ Delete \
Columns là để:
A. Xoá cột bôi đen
B.Xoá cột bên phải cột bôi đen
C.Xoá cột bên trái cột bôi đen
D.Xoá tất cả các cột trong bảng
Câu 18: Để thêm một cột vào bảng hiện có, sau khi đánh dấu (bằng cách bôi
đen) khối cột ở vị trí cần thêm ta thực hiện menu Table / Insert Columns. Khi
đó cột bị đánh dấu sẽ:
A. Bị đẩy sang phải cột mới thêm
B.Bị đẩy sang trái cột mới thêm
C.Bị xoá đi
D.Cả 3 cách trên đều không thực hiện được
Câu 19: Để xóa bảng (Table) trong Word, sau khi bôi đen bảng ta chọn lệnh
hoặc dùng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Ctrl + X
B. Table\Delete\Table
C. Edit\Cut
D. Cả A, B, C đều đúng
FORMULAR
Câu 1: Trong Word khi cần dùng các ký hiệu toán học như căn số, phân số,
dấu tích phân, dấu góc, các phép toán so sánh, các ký hiệu đặc biệt…, thực
20

hiện như sau:
A. Insert \ Object \ Microsoft Equation 3.0
B. Format \ Object \ Microsoft Equation 3.0
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 2:Trong một bảng của văn bản Word, hàm Rank dùng để:
A.Xếp hạng
B.Tính tổng
C.Tính trung bình
D.Cả A, B, C đều sai
Câu 3Trong một bảng của văn bản Word, muốn tính tổng cho các số liệu
trong bảng, ta sử dụng:
A.Hàm Max
B.Hàm Sum
C.Hàm Min
D.Hàm And
Câu 4: Để tính tổng các số của một cột số liệu trong bảng ta sử dụng công
thức:
A.Sử dụng công thức SUM(ABOVE)
B.Sử dụng công thức SUM(ALL)
C.Sử dụng công thức SUM(Tên cột cần tính tổng)
D.Câu A và B đều đúng
Câu 5: Giả sử trong một bảng đã được tạo trong Word có một cột ghi các con
số (thí dụ: số ngày công lao động của mỗi người trong đơn vị). Nếu muốn tự
động tính tổng các con số đó và ghi kết quả vào dòng cuối cùng của cột này
(thí dụ: tính tổng số ngày công của cả đơn vị), ta có thể di chuyển con trỏ đến
ô cuối cùng của cột đó rồi vào menu TABLE và chọn mục FORMULA. Tiếp
đó:
A. Trong bảng mới xuất hiện ta gõ vào ô mang tên NUMBER FORMAT
công thức SUM(ABOVE). Cuối cùng, ta bấm chuột vào nút OK.

B. Trong bảng mới xuất hiện ta gõ vào cạnh dấu bằng (dấu =) của ô mang
tên FORMULA công thức PRODUCT(ABOVE), hoặc có thể chọn
công thức này từ ô mang tên PASTE FUNCTION. Cuối cùng, ta bấm
chuột vào nút OK.
C. Trong bảng mới xuất hiện ta gõ vào cạnh dấu bằng (dấu =) của ô mang tên
FORMULA công thức SUM(ABOVE), hoặc có thể chọn công thức này từ ô mang
tên PASTE FUNCTION. Cuối cùng, ta bấm chuột vào nút OK.
DRAWING
21
Câu 1: Trong Word muốn vẽ các đoạn thẳng hoặc vẽ các khung bằng các
đoạn thẳng ta thực hiện:
A. Format \ Font \ Underline Style
B. Kích vào biểu tượng Outside Border trên thanh Formatting
C. Kích vào biểu tượng Line trên thanh Drawing
D. Kích vào biểu tượng Line Style trên thanh Drawing
Câu 2: Trong Word muốn vẽ các đoạn thẳng có đầu mũi tên ta thực
hiện:
A. Format \ Font
B. Kích vào biểu tượng Arrow trên thanh Drawing
C. Kích vào biểu tượng Line trên thanh Drawing
D. Kích vào biểu tượng Arrow Style trên thanh Drawing
Câu 3: Trong Word muốn vẽ hình Elip ta thực hiện:
A. Kích vào biểu tượng Rectangle
B. Kích vào biểu tượng Arrow trên thanh Drawing
C. Kích vào biểu tượng Line
D. Kích vào biểu tượng Oval
Câu 4: Trong Word muốn vẽ hình tròn ta thực hiện:
A. Kích vào biểu tượng Rectangle
B. Kích vào biểu tượng Arrow trên thanh vẽ
C. Kích vào biểu tượng Line

D. Kích vào biểu tượng Oval , khi vẽ nhấn thêm phím Shift
Câu 5: Trong Word muốn vẽ hình vuông ta thực hiện:
A. Kích vào biểu tượng Rectangle , khi vẽ nhấn thêm phím Shift
B. Kích vào biểu tượng Arrow
C. Kích vào biểu tượng Line
D. Kích vào biểu tượng Oval khi vẽ nhấn thêm phím Shift
Câu 6: Để vẽ một đoạn thẳng, ta có thể làm như sau: Nháy chuột vào
biểu tượng LINE (có hình ), khi đó con trỏ chuột sẽ có hình chữ thập (+).
Di chuyển dấu chữ thập đến điểm đầu đoạn thẳng cần vẽ rồi:
A. Bấm và giữ nút chuột phải. Rê chuột đến điểm cuối đoạn thẳng cần vẽ
rồi thả nút chuột ra.
B. Bấm và giữ nút chuột trái. Rê chuột đến điểm cuối đoạn thẳng cần vẽ rồi thả nút
chuột ra.
C. Gõ phím ENTER. Di chuyển con trỏ chuột đến điểm cuối đoạn thẳng
cần vẽ rồi gõ phím ENTER một lần nữa.
Câu 7: Nếu trên màn hình Word không thấy hiển thị các biểu tượng trợ giúp
cho việc kẻ đường thẳng, vẽ mũi tên, hình chữ nhật…muốn hiển thị chúng để
sử dụng cho việc kẻ vẽ, ta có thể thực hiện như sau:
A. Vào menu View và chọn mục Toolbar. Trong bảng mới xuất hiện ta bấm chuột
vào dòng có chữ Drawing.
B. Vào menu View và chọn mục Toolbar. Trong bảng mới xuất hiện ta bấm
chuột vào dòng có chữ Forms.
C. Vào menu View và chọn mục Toolbars. Trong bảng mới xuất hiện ta
bấm chuột vào dòng có chữ Frames.
22
PRINT
Câu 1: Trong Word muốn xem lại tập tin trước khi in ta kích vào biểu tượng
nào trên thanh công cụ:
A. Print
B. Print Preview

C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 2: Trong Word muốn in toàn bộ tập tin ta thực hiện:
A. Kích hình trên thanh công cụ
B. Vào File \ Print \ Tích chọn All trong tab Page Range
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 3: Trong Word muốn in chỉ một vài trang hoặc trang hiện thời ta thực
hiện:
A. Kích hình trên thanh công cụ
B. Vào File \ Print \ Chọn trang cần in trong ô Page
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 4: Trong Word muốn in chỉ một trang hiện thời ta thực hiện:
A. Kích hình trên thanh công cụ
B. Vào File \ Print chọn All
C. Vào File \ Print chọn Pages
D. Vào File \ Print chọn Current Page
Câu 5: Trong Word muốn in chỉ một vài trang, giả sử từ trang 5 đến trang 10
ta thực hiện:
A. Vào File \ Print chọn Pages, nhập 5
B. Vào File \ Print chọn Pages, nhập 10
C. Vào File \ Print chọn Pages, nhập 5-10
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 6: Trong Word muốn in chỉ những trang lẻ hoặc những trang chẵn ta
thực hiện:
A. Kích hình trên thanh công cụ
B. Vào File \ Print chọn All
C. Vào File \ Print chọn Pages
D. Vào File \ Print \ trong khung Print chọn Odd Pages (hoặc Even Pages)

Câu 7: Tổ hợp Ctrl + P dùng để :
A. In một tập tin ra máy in
B. Đánh số trang văn bản
C. Dán một đoạn văn bản vào một tập đang làm việc
D. Hiển thị màn hình ở chế độ Page Layout
Câu 8: Thực hiện lệnh File \ Print Preview là để :
A. In văn bản ra máy in
B. Xem văn bản trước khi in
23
C. Hiệu chỉnh khổ giấy in
D. Cả A, B, C đều đúng
TOOLBAR
Câu 1: Trong Word muốn cho hoặc không cho xuất hiện thanh công cụ hoặc
thanh menu…ta thực hiện:
A. Vào File \ Toolbars
B. Vào Edit \ Toolbars
C. Vào View \ Toolbars
D. Vào Format \ Toolbars
Câu 2: Trong Word muốn không hoặc cho xuất hiện thước đo ta thực hiện:
A.Vào File \ Ruler
B.Vào Edit \ Ruler
C. Vào View \ Ruler
D.Vào Format \ Ruler
Câu 3: Muốn bật/tắt các thanh công cụ của Word, ta chọn View rồi chọn tiếp:
A. Toolbars \ chọn trong hộp thoại xổ xuống
B.Document Map
C.Full Screen
D. Zoom
HEADER and FOOTER
Câu 1: Trong Word muốn tạo Header và Footer…ta thực hiện:

A. File \ Header and Footer
B. Edit \ Header and Footer
C. View \ Header and Footer
D. Format \ Header and Footer
(Hoặc: Trong Word khi chọn menu View\ Header and Footer là ta muốn:
A. Tạo tiêu đề đầu / cuối trang
B. Tạo Heading
C. Tạo cột trong văn bản
D. Tạo bảng trong văn bản)
HOT KEYS
Câu 1Trong Word muốn để con trỏ sang dòng mới ta dùng phím hoặc tổ
hợp phím
A. Enter
B. Ctrl + Enter
C. Shift + Enter
D. Câu A, C đều đúng
Câu 2 Trong Word nếu kích đúp chuột tại từ trong tài liệu sẽ:
A. Chọn từ đó
24
B. Xoá từ đó
C. Làm lớn/nhỏ từ
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3: Để đánh dấu chọn toàn bộ tài liệu, ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F
B. Ctrl +A
C. Shift + A
D. Shift + F
Câu 4: Trong Word dùng phím nào sau đây để kích hoạt thanh các thanh
menu File, Edit, View,…:
A. Shift

B. Ctrl
C. Alt
D. Esc
Câu 5: Sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để di chuyển con trỏ đến đầu văn
bản:
A. Ctrl + Home
B. Ctrl + Break
C. Ctrl + F
D. Ctrl + End
Câu 6: Muốn cực tiểu màn hình Word, ta thực hiện:
A. Nhấp vào nút cực tiểu trên thanh tiêu đề
B. Kích phải chuột vào thanh tiêu đề, chọn Minimize
C. Nhấp vào nút trên thanh tiêu đề
D. Câu A và B đều đúng
Câu 7: Trong văn bản Word, muốn tạo khoảng hở một dòng ở phía dưới của
dòng hiện tại, dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + 0
B. Ctrl + 1
C. Ctrl + 2
D. Ctrl + 5
Câu 8: Trong văn bản Word để tạo một khoảng hở một dòng ở phía trên của
dòng hiện tại, dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + 0
B. Ctrl + 1
C. Ctrl + 2
D. Ctrl + 5
Câu 9: Để di chuyển đến đầu tập tin, ta dùng:
A. Phím Home
B. Tổ hợp phím Alt + Home
C. Tổ hợp phím Shift + Home

D. Tổ hợp phím Ctrl + Home
Câu 10: Để di chuyển đến cuối tập tin, ta dùng:
A. Tổ hợp phím Alt + End
B. Tổ hợp phím Shift + End
C. Phím End
25

×