GIAO DỊCH
TRÊN THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
Giao dịch hoán đổi ngoại hối
SWAP transaction
MỤC TIÊU:
Hi u c th nào là giao d ch hoán i ngo i ể đượ ế ị đổ ạ
h iố
N m c các c i m và b n ch t c a giao ắ đượ đặ đ ể ả ấ ủ
d ch ngo i h iị ạ ố
N m c cách tính t giá trong m t giao d ch ắ đượ ỷ ộ ị
hoán i ngo i h iđổ ạ ố
Hi u và th c hành c các ng d ng c a giao ể ự đượ ứ ụ ủ
d ch hoán i ngo i h iị đổ ạ ố
I. Khái niệm
A swap is an agreement to exchange cash
flows at specified future times according to
certain specified rules
(John Hull)
3
I. Khái niệm
Khái ni m: 1452/Q -NHNN, i u 2:ệ Đ đ ề
“Hoán i ngo i t là giao d ch đổ ạ ệ ị đ ng th i mua ồ ờ
và bán cùng m t l ng ngo i tộ ượ ạ ệ, trong ó đ k ỳ
h n thanh toánạ c a hai giao d ch là ủ ị khác nhau
và t giáỷ c a 2 giao d ch c xác nh t i ủ ị đượ đị ạ th i ờ
đi m ký k t h p đ ngể ế ợ ồ ”
II. Đặc điểm hợp đồng hoán
đổi ngoại tệ
Mua vào và bán ra ng th i m t ng ti n t i đồ ờ ộ đồ ề ạ
ngày hôm nay
Cùng m t s l ng mua vào và bán raộ ố ượ
T giá khác nhau: t giá c a hai giao d ch c xác ỷ ỷ ủ ị đượ
nh t i th i i m ký h p ng.đị ạ ờ đ ể ợ đồ
Ngày giá tr mua vào # ngày giá tr bán raị ị
Giao d ch th c hi n trên th tr ng OTC và không ị ự ệ ị ườ
có qui nh chu nđị ẩ
Nghiệp vụ Swap
Tình hu ng 1: Khách hàng ang d th a m t ố đ ư ừ ộ
l ng ngo i t và c n m t l ng c nh ngo i t ượ ạ ệ ầ ộ ượ ố đị ạ ệ
khác
Tình hu ng 2: Khách hàng ang d th a m t ố đ ư ừ ộ
l ng c nh ngo i t và c n m t l ng ngo i t ượ ố đị ạ ệ ầ ộ ượ ạ ệ
khác
Các hình thức của Swap
Spot Forward Swap:–
Mua giao ngay ngo i t và cùng m t lúc s bán ạ ệ ộ ẽ
cùng l ng ngo i t ó cho cùng m t ngân hàng ượ ạ ệ đ ộ
trên th tr ng k h n (swap-in). ị ườ ỳ ạ
Bán giao ngay ngo i t và cùng m t lúc s mua k ạ ệ ộ ẽ ỳ
h n l ng ngo i t ó (swap-out). ạ ượ ạ ệ đ
Forward - Forward Swap:
Mua k h n ngo i t và cùng 1 lúc bán k h n ỳ ạ ạ ệ ỳ ạ
l ng ngo i t ó v i k h n khác.ượ ạ ệ đ ớ ỳ ạ
SWAP
Ngày giá tr giao ngay và k h n trong giao d ch ị ỳ ạ ị
hoán i n u r i vào ngày ngh l hay ngh cu i đổ ế ơ ỉ ễ ỉ ố
tu n => d ch chuy n t i ngày làm vi c k ti p.ầ ị ể ớ ệ ế ế
Các k h n hoán i c nh th ng là; 1, 2, 3, 6, ỳ ạ đổ ố đị ườ
9, 12 tháng.
C ng có th là các k h n l (tùy thu c vào nhu ũ ể ỳ ạ ẻ ộ
c u c a khách hàng)ầ ủ
Lợi ích của giao dịch SWAP
Swap th ng c áp d ng:ườ đượ ụ
i v i nh ng cá nhân, doanh nghi p: i vay ho c Đố ớ ữ ệ đ ặ
u t b ng ngo i t tránh r i ro t giáđầ ư ằ ạ ệ để ủ ỷ
Ho c v i các ngân hàng có nhi u ngu n v n huy ặ ớ ề ồ ố
ng ngo i t v i các k h n khác nhau.độ ạ ệ ớ ỳ ạ
III. Xác định tỷ giá trong hợp
đồng hoán đổi ngoại tệ
Swap rate = Forward rate – Spot rate =
Forward points = Swap point
T giá hoán i = T giá k h n T giá ỷ đổ ỷ ỳ ạ – ỷ
giao ngay = i m k h nĐ ể ỳ ạ
Điểm kỳ hạn
(Forward Point)
P = F–S
S .t .( I
2
− I
1
)
P=
(1 + I
1
.t )
Điểm kỳ hạn
(Forward Point)
N u P>0 (Iv > Iu): i m k h n gia t ng (Forward ế để ỳ ạ ă
premium)
tỷ giá kỳ hạn > tỷ giá giao ngay
tỷ giá kỳ hạn = tỷ giá giao ngay cộng với điểm kỳ
hạn
N u P<0 (Iv < Iu): i m k h n kh u tr (Forward ế để ỳ ạ ấ ừ
discount)
tỷ giá kỳ hạn < tỷ giá giao ngay
tỷ giá kỳ hạn = tỷ giá giao ngay trừ đi điểm kỳ hạn
Điểm kỳ hạn %
(F – S).100%
P%=
S
(Iv – Iu).t.100%
=
(1+Iu.t)
n u t=1 và Iu nh ta có (1+Iu.t) 1ế ỏ ≈
– P% = Iv – Iu
t giá k h n bi n ng t ng ng v i m c ỷ ỳ ạ ế độ ươ đươ ớ ứ
chênh l ch lãi su t gi a 2 ng ti nệ ấ ữ đồ ề
ĐIỂM HOÁN ĐỔI (SWAP POINT)
T giá k h n trong giao d ch hoán i c tính ỷ ỳ ạ ị đổ đượ
b ng cách l y t giá giao ngay c ng ho c tr i m ằ ấ ỷ ộ ặ ừ để
hoán i gi ng nh quy t c tính t giá k h n đổ ố ư ắ ỷ ỳ ạ
trong giao d ch ngo i h i k h nị ạ ố ỳ ạ
N u nhà t o th tr ng là bên mua k h n -> S ế ạ ị ườ ỳ ạ ử
d ng i m hoán i mua vào xác nh t giá ụ để đổ để đị ỷ
k h nỳ ạ
N u nhà t o th tr ng là bên bán k h n -> S ế ạ ị ườ ỳ ạ ử
d ng i m hoán i bán ra xác nh t giá k ụ để đổ để đị ỷ ỳ
h nạ
VÍ DỤ:
M t nhà t o th tr ng y t giá giao d ch hoán i ộ ạ ị ườ ế ị đổ
cho JPY và USD nh sau:ư
Spot: 112,24/112,30
3m swap/Forward: 12-22
6m swap/forward: 42- 28
Xác đ nh các t giá s áp d ng trong các tr ng ị ỷ ẽ ụ ườ
h p sau:ợ
-
B n là khách hàng mua giao ngay và bán k ạ ỳ
h n USD 3 thángạ
-
B n là khách hàng bán giao ngay và mua k ạ ỳ
h n 6 tháng?ạ
TỶ GIÁ GIAO NGAY ÁP DỤNG TRONG
GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI
Trong giao d ch hoán i Spot- Forward Swap có 2 giao ị đổ
d ch: giao ngay và k h nị ỳ ạ
V nguyên t c:ề ắ
Nếu bạn là bên mua giao ngay và bán kỳ hạn:
nhà tạo thị trường có thể áp dụng tỷ giá bán ra
giao ngay và tỷ giá mua vào kỳ hạn (= tỷ giá
mua vào giao ngay +/- điểm hoán đổi mua vào)
Bán giao ngay/mua kỳ hạn: áp dụng tỷ giá mua
vào giao ngay và bán ra kỳ hạn (=bán ra giao
ngay +/- điểm hoán đổi bán ra)
TỶ GIÁ GIAO NGAY ÁP DỤNG TRONG
GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI
Trong th c t , t giá k h n trong giao d ch hoán ự ế ỷ ỳ ạ ị
i c tính b ng cách l y chính t giá giao ngay đổ đượ ằ ấ ỷ
ã áp d ng cho v giao ngay +/- i m hoán i đ ụ ế đ ể đổ
t ng ng.ươ ứ
Ho c có th ch n 1 trong 3 t giá (mua vào/bán ặ ể ọ ỷ
ra/bình quân) áp d ng cho c t giá giao ngay để ụ ả ỷ
và tính toán t giá k h nỷ ỳ ạ
Thông th ng, nhà t o th tr ng ch n m c t giá ườ ạ ị ườ ọ ứ ỷ
giao ngay bình quân.
IV. ỨNG DỤNG CỦA GIAO
DỊCH HOÁN ĐỔI NGOẠI HỐI
Ki m soát ngu n v n kh d ngể ồ ố ả ụ
Kéo dài th i h n tr ng thái ngo i h iờ ạ ạ ạ ố
Rút ng n th i h n tr ng thái ngo i h iắ ờ ạ ạ ạ ố
Kinh doanh chênh l ch lãi su t có b o hi m r i ro ệ ấ ả ể ủ
t giá (Coverd Interest Arbitrage- CIA)ỷ
Ứng dụng SWAP
1. Ki m soát ngu n v n kh d ngể ồ ố ả ụ
Ví d 1:ụ
Doanh nghi p XNK A hi n ang d th a VND ệ ệ đ ư ừ
nh ng l i c n thanh toán ngay 100.000 USD ư ạ ầ
cho m t h p ng nh p kh u n h n. Sau 3 ộ ợ đồ ậ ẩ đế ạ
tháng n a s thu c 100.000 USD t h p ữ ẽ đượ ừ ợ
ng xu t kh u.đồ ấ ẩ
Ứng dụng SWAP
H c th c hi n v i các b c sau:Đ đượ ự ệ ớ ướ
mua spot 100.000 USD v i t giá S(USD/VND) tho ớ ỷ ả
thu n tr c.ậ ướ
bán Forward 100.000 USD sau 3 tháng v i t giá k ớ ỷ ỳ
h n F(USD/VND)ạ
Ứng dụng SWAP
Ví d 2: Doanh nghi p XNK B v a thu c 50.000 ụ ệ ừ đượ
EUR t h p ng xu t kh u và c n VND thanh ừ ợ đồ ấ ẩ ầ để
toán ti n mua nguyên v t li u và l ng công nhân. ề ậ ệ ươ
Ngoài ra, sau 2 tháng n a n h n thanh toán ữ đế ạ
50.000 EUR cho m t h p ng nh p kh u.ộ ợ đồ ậ ẩ
=> áp ng v nhu c u VND và ngo i t ng Để đ ứ ề ầ ạ ệ đồ
th i phòng ng a r i ro bi n ng t giá USD/VND ờ ừ ủ ế độ ỷ
doanh nghi p ký v i VCB H Swap 2 tháng 50.000 ệ ớ Đ
EUR.
Ứng dụng SWAP
2. Kéo dài th i h n tr ng thái ngo i h iờ ạ ạ ạ ố
kéo dài th i h n kho n ph i tr ho c kéo dài th i ờ ạ ả ả ả ặ ờ
h n kho n ph i thuạ ả ả
Tình hu ng 1: Cách ây 3 tháng, công ty A ã ký ố đ đ
mua k h n 1tr USD k h n 3 tháng tr ti n NK. ỳ ạ ỳ ạ để ả ề
Song do ch a nh n c hàng-> công ty ch a ư ậ đượ ư
ph i thanh toán trong th i h n 1 tháng.ả ờ ạ
Tình huống 1:
Các cách x lý:ử
-
S d ng các giao d ch trên th tr ng giao ngayử ụ ị ị ườ
-
S d ng các giao d ch trên th tr ng ti n tử ụ ị ị ườ ề ệ
-
Th c hi n giao d ch hoán iự ệ ị đổ
Tình huống 2:
Cách ây 6 tháng, DN A ã ký bán 1tr USD k h n đ đ ỳ ạ
6 tháng b o hi m kho n thu ti n XK. Tuy nhiên, để ả ể ả ề
do ch m thanh toán nên công ty ch a thu c s ậ ư đượ ố
ti n ó trong vòng 2 tháng.ề đ
⇒
Thực hiện trên thị trường giao ngay
⇒
Thực hiện trên thị trường tiền tệ
⇒
Thực hiện giao dịch hoán đổi
ng dng SWAP
Vớ d 3:
VCB nhận đ ợc 1 kho n tiền gửi kỳ hạn 3 tháng
bằng EUR của khách hàng A, đồng thời ph i cung
cấp 1 kho n tín dụng 3 tháng = USD cho khách
hàng B. Hiện tại, VCB không cú USD. VCB có thể:
Mang gửi EUR ở NH khác sau đó vay USD cấp
cho KH B ho c
Bán ngay EUR để mua USD cung cấp cho khách
hàng B v Ký hợp đồng mua EUR kỳ hạn 3 tháng
bằng USD
Với giao dịch SwapVCB luôn b o toàn vốn và có
thể thu lãi nhờ chênh lệch lãi suất gi a 2 đồng tiền.