Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Slide giới thiệu môn học kế toán tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.04 KB, 25 trang )

1
toỏn ti chớnh

* Vận dụng ể gii quyết bài tập tỡnh huống, giỳp cho SV khi đến thực tập
tại các DN n m b t cụng vi c

- Là môn học thuộc khối kiến thức chuyên nghành;
- là môn nghiệp vụ chính của chuyên nghành KTDN

- Nắm chắc kiến thức cơ bản
- Thực hành tốt (làm các bài tập; làm KToán tại các DN)
- T6 duy sáng tạo vận dụng vào thực tế
Ti liu nghiờn cu tham kho
* Cung cấp cho ng6ời học hiểu nh6ng kiến thức về lý lun cơ bn của KTTC
* Giúp cho ng6ời học có kh n ng vận dụng để thu thập xử lí, trỡnh bày
thông tin kinh tế tài chính
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
2
Ch6¬ng 1
 !"#$"%$!&$'
!(
)'*+,#$"%$!&$'!(
))-"",%!./#$"01 ả
)))23&!4'!"#$"%$!&$'
!(
) !"#$"%$!&$'
!(
3
Ch6¬ng 1
 !"#$"%$!&$'
!(


)'*+,#$"%$!&$'!(
 5"678
'*4'#$"$!!"9 :;ả
KT cung cấp T.tin K.tế tài chính của đơn vị kế toán cho các đối tượng sử dụng T.tin
Các loại kế toán (77)
Nhà quản trị
doanh nghiệp
Các cơ quan
Q.Lý nhà nước
Đối tượng
thứ 3
Đối tượng sử dụng T.Tin
4
2,#$"
Ch6ơng 1
!"#$"%$!
&$'!(
)'*+,#$"%$!&$'
!(
5"
'*4'#$"$!!"9 :;
* Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối t6ợng và nội dung công việc kế toán,
theo chuẩn mực và chế độ kế toán.
* Ki m tra, giỏm sỏt các khoản thu, chi tài chính, các nghĩa vụ thu nộp, thanh toán nợ;
kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản và nguồn hình thành tài sản; phát hiện và ngăn ngừa
các hành vi vi phạm pháp luật về kế toán.
* Phân tích thông tin số liệu kế toán tham m6u đề xuất các giải pháp phục vụ yêu cầu
quản trị và ra quyết định kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán.
* cấp thông tin, số liệu kế toán theo quy định của pháp luật.
5

Ch6¬ng 1
 !"#$"%$!
&$'!(
)'*+,#$"%$!&$'!(
))-"",%!./#$"01 ả
-""01 $!#$"ả
-"!./#$"01 ả
- Đơn vị kế toán
- Đơn vị tiền tệ
- Kì kế toán
- Tài sản (trong chuẩn mực 01)
- Doanh thu và thu nhập khác
- Chi phí
- Nợ phải trả
- Vốn chủ sở hữu
Cơ sở
dồn tích
Hoạt động
liên tục
Giá
gốc
Phù
hợp
Nhất
quán
Thận
trọng
Trọng
yếu
6

)))23&!4'!"#$"%$!<2
Ch6¬ng 1:  !"#$"%
$!&$'!(
- Lập báo cáo kế toán
- Kế toán vốn bằng tiền, các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, các khoản phải thu,
các khoản ứng và trả trước;
- Kế toán vật tư, hàng hoá;
- Kế toán tài sản cố định và các ®Çu t6 dài hạn
- Kế toán tiền lương (T.công) và các khoản trích theo tiền lương;
- Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
- K.toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí, xác định kết quả và phân phối K.quả KD
- Kế toán các khoản nợ phải trả và các nguồn vốn chủ sở hữu
1. Nội dung công tác kế toán:
Xuất phát từ đối
tương kế toán
-
Đặc điểm sự vận động của tài sản
- Nội dung tính chất cùng loại của các nghiệp vụ KT
7
2. Yêu cầu của công tác kế toán t% trong DN
)))23&!4'!"#$"%$!<2
1. Nội dung công tác kế toán:
Trung
thực
Khách
quan
Đầy
đủ
Kịp
thời

Liên
tục
Dễ
hiểu
Có thể
so sánh
8
) !"#$"%$!&$'!(
2!./ !"#$"%$!&$'!(
Ch6ơng 1
!"#$"%$!
&$'!(
)'*+,#$"$!&$'!(
))-"",%!./#$"%01
)))23&!4'!"#$"%$!<2
1- Tuân thủ quy định; điều lệ tổ chức kế toán Nhà N6ớc; Luật kế toán,
phù hợp với yêu cầu qu n lý vĩ mô của Nhà N6ớc.
2- Tuân thủ chuẩn mực kế toán; chế độ sách, thể lệ về tài chính; kế
toán Nhà N6ớc ban hành.
3- Ph i phù hợp với đặc điểm hoạt động s n xuất kinh doanh, tổ chức
qu n lý, quy mô và địa bàn hoạt động của doanh nghiệp.
4- ph i phù hợp với yêu cầu và trinh độ nghiệp vụ chuyên môn của đội
ngũ cán bộ qu n lý, cán bộ kế toán trong doanh nghiệp.
5- Tổ chức công tác kế toán ph i đ m b o tiết kiệm và hiệu qu

9
23&! !"#$"&$'!(
) !"#$"%$!<2
* Tổ chức bộ máy kế toán
* Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán

* Tổ chức vận dụng hệ thống  à khoản kế toán (theo
Q=>!%.?@@??A4'B-8
* Tổ chức lựa chọn, vận dụng hình thức KT phù hợp đặc điểm
hoạt động của doanh nghiệp
2!./ !"#$"$!&$'!(
* Tổ chức công tác kiểm tra kế toán
*Tổ chức và phân tích báo cáo kế toán
10
Hình C#$"D;!
. Sơ đồ trình tự KT theo hình thức nhật kí chung 678
. Sổ nhật kí chung 78
. Sổ cái 6778
Hình C#$" !E!CF6786778
. Hình C#$"D;C ổ cái
. Hình C#$"D; !E86778
Tổ chức lựa chọn, vận dụng hình thức kế toán
phù hợp với đặc điểm hoạt động DN
Các hình thức sổ kế toán qui định áp dụng
Hình C#$"D;C"F
Hình C#$" !E!CF
. Hình C#$"D;!F
Hình C#$"D; !E
11
Kết luận
Ch6¬ng 1
 !"#$"$!&$'
!(
)'*+,#$"$!&$'!(
))-"",%!./#$"01 ả
)))23&!4'!"#$"$!&$'!(

) !"#$"$!&$'!(
2G!3&!#(! 

12

- !E!H
ID;
J1
ID;
!
IH+K#$"
#
I"
B !LHCH("ả
C
B"$"$%
B !!M(ả
#
N
Ghi chó:
I0O("CtrìnhP!C#$"
Q$hình D;!
%!!%.
H"!+$JR

13
Sæ nhËt ký chung
 ă
2!%.
"!

!
C
- !E
<S! ả T!CĐ
"
IH%
$ Hả
!
IH("C
IH 2!%.
"!
2M -U
  
IH '! V
.WC'!
   
       
       
  
-3!.W
'!C'
   
14
Sæ c¸i
 ă
 ả





!" #$giải %
&

 ả
!
'
 

( )
   *+    
       
       
   , '  
*+
   
15
I0OP!C$"
Q$hình  !E!C
- !E!H
I9X B ! !M(ả ổ
 !E!H
IHK $"ế
#
- !E
!C
I"
B !LHCả
("C
B ! !M(ả ổ
#

I !; !Eă
!C
B"$"$%

16
I0OYP!C
Q$Y D; !E















- !E!C,%
"1 !(L1ả ổ
B !ả 2D;
 !E
K+C  ổ ế
$"#
I "ổ
B"$"$%


B ! !ả ổ
M(#

17

Theo Giỏo s tin s Robet Anthony - mt nh lớ lun kinh t trng i hc
Ha rward ca M cho rng: K toỏn l ngụn ng kinh doanh

Theo: Kế toán - cơ sở của các quyết định kinh doanh của các tác giả Walter,
B.Meisg, Robert F.Meigs :kế toán là nghệ thuật đo l"ờng, phản ánh, truyền đạt
và giải thích hoạt động tài chính kế toán.

Theo Ronald. J. Thacker trình bày trong cuốn Nguyên lý kế toán Mỹ : Kế toán
là một ph"ơng pháp cung cấp thông tin cần thiết cho quản lý có hiệu quả
và để đánh giá hoạt động của mọi tổ chức.

Theo các nhà khoa học Học viện Tài chính, cho rằng: kế toán là khoa học thu
nhận, xử lý và cung cấp toàn bộ thông tin về tài sản và sự vận động của tài sản
(hay toàn bộ thông tin về tài sản và các hoạt động kinh tế tài chính) trong các
đơn vị nhằm kiểm tra toàn bộ tài sản và các hoạt động kinh tế tài chính của đơn
vị đó.

Theo Luật kế toán Việt Nam: Kế toán là công việc thu thập, xử lý, kiểm tra,
phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính d"ới hình thức giá trị, hiện
vật và thời gian lao động.
5"
18
&-.
5#$"

:%5$'
9Z
:;
K#$":%
!D
 !
K#$":%
313(D
[%4'
H!!
9Z:;
19
%:D(1/13
\/trình01.'23/4
02
\5.&6
7/89&60:++
;*<989
7/&*'6
7/&*'/+;*<0=những"
&0
%:'khảo
7>trình&2%*' ?Đ
4 &  @ *AB 0  %+C ? 4  , 

7-%%'D9
7 khảo0=2
20
Các loại kế toán
Căn cứ vào các tiêu thức khác nhau để phân loại kế toán

Căn cứ vào phương
pháp ghi chép
Kế toán đơn
Kế toán kép
Căn cứ vào mức độ,
tính chất thông tin
Kế toán tổng hợp
Kế toán chi tiết
Căn cứ nội dung,
phạm vi tính chất,
mục đích cung cấp
thông tin
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
Phân biệt kế toán tài chính và kế toán quản trị
21

Kế toán tài chính
* Phản ánh tổng quát sản nghiệp
và kết quả của doanh nghiệp
* Phản ánh các nghiệp vụ trong
mối quan hệ với bên ngoài
(hướng
ngoại)
* Thông tin KTTC chủ yếu cung
cấp cho bên ngoài-phải tuân thủ
chuẩn mực thống nhất
* Mang tính chất pháp lí cao

Kế toán quản trị

* Phản ánh chi tiết
* chủ yếu P. ánh các nghiệp vụ xảy
ra trong nội bộ(hướng nội)
* Thông tin trên báo cáo kế toán
nội bộ; phục vụ cho quản lí
doanh nghiệp ra quyết định
* Không mang tính pháp lí
Phân biệt kế toán tài chính và kế toán quản trị
22
BW'
<$'!(
']Đ
N
Chøng tõ ghi sæ
Ngµy th¸ng n m ă IH
N
2!V^:D( 5#$"V_!
 
.#
SHTK
IH`
   
   
   
   
   
   
   
   
   

   

&EF!"
Nợ

23
#'
GHĐ
sæ ® ng ký chõng tõ ghi sæĂ

     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
2!V^:D(
IH IH 2!%.2!%.

IH` IH`
-I
-I
24
2!V^:D(
BiÓu 2c.5
<$'!(
']Đ
sæ c¸i
%$ ả
N m: ă
-I
SHTK
ngày
      
      
      
      
      
      
      
      
      
      
      
      
      
      
      
      

      
      
Nợ

số
IH`
Ngày tháng
Diễn giải
25
Sổ cái
Năm
Tài khoản
Sổ dư đầu năm
Nợ Có

Ghi có các TK đối
ứng nợ TK này
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 12 Cộng

Cộng số phát sinh nợ
Tổng số phát sinh nợ
số dư cuối tháng
Nợ


×