Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

CÁC TỪ CHỈ ĐƠN VỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.4 KB, 1 trang )

Các từ chỉ đơn vị, tập thể
Xin chào, anh chị có thể giúp em khi nào dùng pride, flock, herd hay school được không ạ? Em
cảm ơn.
Phạm Văn
Chào bạn:
Trong tiếng Việt chữ đàn hay bầy có nhiều tiếng tương đương trong tiếng Anh.
- Có những tiếng chỉ từng (1) đơn vị như một thỏi sô-cô-la (a bar of chocolate), một lá cỏ (a
blade of grass), một tảng nước đá (a block of ice), một hạt cát (a grain of sand), một ổ bánh mì (a
loaf of bread), một cục đường (a lump of sugar), một tờ giấy (a sheet of paper).
- Cũng có những tiếng chỉ một đôi (2) như a pair of shoes (giầy), a pair of trousers (quần), a pair
of scissors (kéo), a pair of pliers (kìm), a pair of glasses (cặp kiếng, cặp kính).
- Hay một chùm hay đàn: a bunch of flowers (chùm, hay bó hoa), a crowd of people (đám đông
người), a herd of cattle (đàn bò), a school (hay shoal) of fish (đàn cá), a flock of sheep (đàn cừu),
a flock of birds (đàn chim), a pride of lions (đàn sư tử).
Muốn biết rõ hơn, có thể vào Google gõ vào Animal collective nouns hay animal group names sẽ
thấy nhiều danh sách.
Chúc bạn tiến bộ.
* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài
VOA để biết thêm chi tiết.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×