1
TRƯỜNG THPT YỂN KHÊ
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CÁC CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC
MÔN TOÁN – NĂM HỌC 2011 -2012
Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu I (2,0 điểm)
Cho hàm số y = x
3
- 3x
2
+ mx. (Cm)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 0.
2.Tìm m để hàm số (Cm) có hai cực trị A và B, đồng thời khoảng cách từ gốc tọa độ O đến trọng tâm G
của tam giác AOB đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu II ( 3,0 điểm)
1.Trong đoạn [ 0; 10] phương trình sau có bao nhiêu nghiệm:
2 2
1
os2
sin os os2
2
9 4.9 13 9 3
c x
x c x c x
.
2. Giải hệ phương trình :
2
4 2 2 2
2 0
4 3 0
x xy x y
x x y x y
Câu III (1,0 điểm)
Tính tích phân I=
4
3
2
1
(5 ) . 5ln x x x
dx
x
.
Câu IV(2,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang đáy AD và BC ,
0
BAC 90
và AC=AD. Biết SC=a ,
các mặt phẳng (SAC) , (SBC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và tạo với nhau góc 60
0
,góc giữa
SB và mặt phẳng (SAC) bằng 45
0
.Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a
Câu V (1,0 điểm )
Xác định các giá trị của tham số m để phương trình sau đây có nghiệm thực
2 2 4 2
1 1 2 1 2 m x x x x x x .
Câu VI( 1,0 điểm)
Tìm số phức
z
thỏa mãn 1 5z và 17( ) 5 0z z zz .
………………Hết…………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: số báo danh
2
TRƯỜNG THPT YỂN KHÊ ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CÁC CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC
MÔN TOÁN – NĂM HỌC 2011 -2012
Câu Nội dung Điểm
1. (1 điểm)
a) Tập xác định: D = R 0.25
b) Sự biến thiên:
• Chiều biến thiên: y' = 3x
2
– 6x; y
’
= 0 x = 0 ; x = 2
Suy ra, hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; 0), (2; +∞)
và nghịch biến trong khoảng (0; 2).
• Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và y
CĐ
= 0 đạt cực tiểu
tại x = 2 và y
CT
= 4
0.25
• Giới hạn:
x x
lim y , lim y
Câu I
(2 điểm)
• Bảng biến thiên:
x - 0 2 +
y
’
+ 0 - 0 +
y
0 +
- 4
0,25
c) Đồ thị (C):
0,25
2
y
’
= 3x
2
-6x + m 0.5
để hàm số có cực trị thì y’=0 phải có 2 nghiệm phân biệt vậy
m < 3
Gọi điểm A(x
1
;y
1
) B(x
2
;y
2
) với x
1
; x
2
là nghiệm của
phương trình 3x
2
-6x + m =0
.
1 2 1 2
1 2 1 2
2
2
2
2
3
2 2 4
3 3 3 3
2 2 4 4 2 4
3 3 9 3
4 2
2 4 0 2 3
9 3
2
G G G G
m
x x ;x .x
x x y y
m
G( x ; y );x ; y
m m
G( ; );OG
OG OG ; m m (TM : m )
KL : m
0.5
3
C©u Néi dung §iÓm
II.1
Phương trình tương đương với:
2
2 2 2
2
2 2 2
2
2 2
3
2sin
sin 1 sin 1 2sin
2
sin
sin 2sin sin
sin
sin sin 2
9 4.9 13 9 3
36 27 3
9 13
9 9 9
36 27
9 13 0
9 (9 )
x
x x x
x
x x x
x
x x
0.25
Đặt
2
sin
9 ,1 9
x
t t Ta có phương trình:
2
39 27
13 0
( 1)( 3)( 9) 0
1; 2; 9
t
t t
t t t
t t t
0.25
Phương trình đã cho tương đương với : sin
2
x = 0. hoặc sin
2
x = 1 hoặc sin
2
x =
1
2
2
2
2
sin 0
sin 1
2
1
sin cos 2 0
2 4 2
x x k
x x k
k
x x x
0.5
Kết hợp nghiệm ta có :
;( )
4
x k k z
Trong đoạn
0 10
40
0 10 0 ;( )
4
x
k k k z
Vậy k = 0,1,2, ,11,12. Trong đoạn [ 0; 10] phương trình có tất cả 13 nghiệm .
0.5
II.2
Cách 1
Nhận thấy hệ có 1 nghiệm 0, 0x y .
Với
0x
, chia phương trình
1 cho
x
, phương trình
2 cho
2
x
khi đó:
Hệ
2
2
2
2
2
2
2
2
2 1
2 1
4 3
6 3
x y
y
y
x y
x
x
y
x y
x y
y
x
x
2
2
1
2 1 6 3 4 10 4 0 2;
2
y y y y y y
+ Với 2y thay vào PT
1 ta được:
2
3 2 0 1; 2x x x x
+ Với
1
2
y thay vào PT
1 ta được:
2
1
0
2
x PTVN
Kết luận: Nghiệm của hệ:
0;0 ; 1;2 ; 2;2
0.5
0.5
0.5
Cách 2: Từ phương trình
1 ta có:
2
2 1
x x
y
x
thay vào
2 ta được:
4
6 5 4 3 2
4 12 10 6 4 0x x x x x
2 2
2 1 2 2 1 0 0; 1; 2x x x x x x x thay vào phương trình
1 ta được
các giá trị tương ứng của y
Từ đó ta có được căp nghiệm của hệ:
; 0;0 1;2 2;2x y
.
4 4
2
1 1
ln(5 )
5 .
x
I dx x x dx
x
=K+H
…………………………………………………………………………………………
. K=
4
2
1
ln(5 )
x
dx
x
đặt
2
ln(5 )
5
1
dx
u x
du
x
dx
dv
v
x
x
. K=
4
1
ln(5 )
( )
x
x
-
4
1
(5 )
dx
x x
=
4 4
1 1
1
ln 4 ( ln(5 )) ln
5
x x
=
3
ln 4
5
.
…………………………………………………………………………………………
. H=
4
1
5 .
x x dx
Đặt
5t x ta có
2
5t x do đó
2tdt dx
x 1 4
t 2 1
.
1
5
2 3 2
2
1
5 164
(5 ) ( 2 ) 2( )
3 5 15
t
H t t t dt t
…………………………………………………………………………………………
. KL:
3 164
ln 4
5 15
I
0, 25
0,2 5
0, 25
0, 25
Câu
III
Câu
IV
Do
SAC ABCD
SC ABCD
SBC ABCD
,
SC AB
AB SAC
AC AB
0 0
SAC , SAB ACB 60 , SB, SAC ASB 45
Đặt AC=x>0 ta có
2 2
AB x 3,SA a x
Do tam giác SAB vuông cân tại A
nên
2 2
a
x 3 a x x
2
0.5
0.5
45
0
60
0
x 3
x
a
C
B
D
A
S
5
nên
3
2
S.ABCD ABCD ABC ACD
1 1 1 3 3a
V SC.S SC. S S SC. AB.AC AC
3 3 3 2 8
1,0
+ ĐK: 1x
Phương trình tương đương
2 2 2
1 1 2 1 1 2m x x x x x x (2)
0,25
Câu
V
+ Đặt
2 2
2
2 2 2 2
1 2 1
1 0 .
1 1 1
t x x
t x x
t x x
Vậy
1 2t
0,25
+ Ta có
2
1
2
1
t t
f t m
t
với
1; 2t
2
/
2
0, 1; 2
1
t t
f t t
t
nên
f t đồng biến trên
1; 2
.
0,25
+ PT đã cho có nghiệm
1; 2 1; 2
min max 1 2f t m f t f m f
3
2 2 1
2
m .
0,25
Đặt ; ,
z a bi a b R
, ta có:
2
2 2 2
1 5 1 5 2 24 1z a b a b a
Mặt khác:
2 2
34
17( ) 5 . 0 2
5
z z z z a b a
0.5
Câu
VI
Thay (2) vào (1) được
24
24 5
5
a a . Kết hợp với (1) có
2
9 3, 3b b b .
Vậy có hai số phức thỏa mãn bài toán là: z =
5 3i
và z =
5 3i
.
0,5
Thí sinh làm theo cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa.