GVHD: T.S VŨ THU TRANG
ĐẶNG THỊ THÙY TRANG Page 1
MỤC LỤC
LU 3
PHN I : GII THIU CHUNG 4
I. Gii thiu chung v ngành sa 4
1. Tình hình sn xut và tiêu th trên th gii 4
2. 4
3. Tình hình sn xut và tiêu th sa Vit Nam 5
4. Th ng tiêu th sa thanh trùng ngày nay 6
5. S bin cht và các dng bin cht ca sa 6
II. SA NGUYÊN LIU 8
1. Gii thiu nguyên liu sa 8
2. Thành phn hóa hc ca sa 9
2.1. Cht béo 9
2.2. Protein 9
2.3. ng Lactose 10
2.4. Các loi mui khoáng 10
2.5. Axit h 10
2.6. Vitamin 10
2.7. Các enzym 11
2.8. Vi sinh vt có trong sa 11
c 11
2.10. Cht khoáng 11
PHN 2: LA CHN VÀ THUYT MINH 12
QUY TRÌNH CÔNG NGH SN XUT 12
I. THUYT MINH QUY TRÌNH CÔNG NGH 13
1. Tip nhn nguyên liu 13
2. Kim tra chng 13
3. Làm lnh bo qun 14
4. Gia nhit 14
5. Ly tâm làm sch 14
6. Tiêu chun hóa 15
7. ng hóa 15
GVHD: T.S VŨ THU TRANG
ĐẶNG THỊ THÙY TRANG Page 2
8. Thanh trùng 16
9. Làm ngui 16
10. Tm cha 16
11. p 16
12. Sn phm 17
PHN 3: TÍNH SN XUT 18
1. Tính lý thuyt ca sn phm sa 18
2. Tính thc t ca sn phm 19
3. Tính vt liu cn sn xut 20
Phn 4: LI KT 22
GVHD: T.S VŨ THU TRANG
ĐẶNG THỊ THÙY TRANG Page 3
LỜI NÓI ĐẦU
Mi chúng ta ngay t khi lt lòng m u cn s bu s sng. Sau sa m
sa bò là thc phm cha các ch i nht. i ln lên
t tr i già cuc su gn lin vi sa. Các sn phm t s
rng và phong phú. T nguyên liu s tác ra vô vàn các sn
phm có cu trúc tr khác nhau. Chúng mang tính cm v
khác nhau ca tng loi: dng m hoa trái ca sa
chua, dng lng a thanh trùng, ti
Trong sa có y các dng cht cn thit nh protein, lipít, gluxit, cùng nhiu
loi vitamin và khoáng cht, các axit amin không th thay thc tính ca các thành
phn u này v giá tr c coi là mt yu t i vi tr
i già: d hp ph, thích hp cho h tiêu hoá còn yu ca tr và h tiêu hoá kém
ca ngi già.
Trong nh ch bin sa ca Vit Nam ngày phát
trin. Vi công ngh hin i, m bo tiêu chun v sinh an toàn thc phm ã áp ng
nhu cu ngày càng cao và a dng ca ngi tiêu dùng. Bên cnh ó thì ngành chn nuôi
bò sn phát trin em li nhiu thu nhp cho ngi nông dân. Trong gii hn
c tài,em ch tài: ” Thiết kế dây chuyền sản xuất sữa tươi thanh trùng với
năng suất 40 tấn / ngày
tài dù có nhiu c gn th
sâu lên khó tránh khi sai sót, rt mong các th em hoàn thi án mt
cách t
Em xin chân thành c
GVHD: T.S VŨ THU TRANG
ĐẶNG THỊ THÙY TRANG Page 4
PHẦN I : GIỚI THIỆU CHUNG
I.Giới thiệu chung về ngành sữa
1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ trên thế giới
Nhìn chung ngày sc trên th gii ngày nay vn
tht s, tuy nhiên sng sng lc do giá th
sa cao mà giá sa tiêu th li thp, có ng rt ln kinh t.
Gía sa bii bng do quy lut cung và cu.
Châu Á là khu vc có mng cao nh là quc gia sn xut
sa ln nht th gii vi su tn t 132 triu tn.
Ti Châu Phi d báo sng sa khu vc này ch nh bi mt
s c khu vc b ng bu kin thi tit bt lng ti t
phát trin.
Còn châu Âu, sng sa d báo s i sng 157,9 triu tn trong
t s ng ca chính sách h tr gim s
a. Tng sng sa toàn ct khong 678 triu tn.
2. Lịch sử hình thành ngành sữa ở Việt Nam
T
.
: Chính ph try mnh phát trin ngành sa ca Vit Nam
vi vic thông qua Quy chính sách phát tri
sa trong n 2001-2011. Hic hin quá trình công nghip
hóa hii hóa và nên kinh t hi nhp nên tình hình sn xut sn so vi
c và th ng tiêu th thành th ln nông thôn.
GVHD: T.S VŨ THU TRANG
ĐẶNG THỊ THÙY TRANG Page 5
3. Tình hình sản xuất và tiêu thụ sữa ở Việt Nam
Hình 1. Bi tình hình sa và sng s
Có s s dng khác nhau gia s dng sa Hà Ni và H Chí Minh và các tnh khác.
Theo kt qu u tra t l s h Hà Ni và H Chí Minh s dng sc ng
là 53% và 47%. v trí du st s dng nhiu
nht. Nng tiêu dùng các thc ung b ng nht và có li cho sc khe
nht là sa chi ph bin.
Theo tính toán vi th n nay và giá sng/lít thì ch có nhng con
mi không b l. H gi
công vic, vì ngun sng, h ch i và hi vng vào thin chí ca các công ty ch bin
th công ty thu mua sa và thin chí cc. Hin nay di cuc khng hong
sa nhim melanin ch yu nhp t sa bt ca Trung Quc không rõ ngun gc nh
ng ti tiêu th s
Vit Nam có gn 20.000 h ng sa ch nhu
c u này d n s xâm nhp t ca các loi sa nhp kh
Abott, Meat johson, công ty Vitamilk ca Vit Nam ch chim 10%. Cùng vi nó là s
bt hp pháp v giá thành.
GVHD: T.S VŨ THU TRANG
ĐẶNG THỊ THÙY TRANG Page 6
Trong khi giá nguyên liu sa trên th gii gim (40% so vi thm cao nht
2008) thu nhp khu sa gim thì giá bán l ca sa Vi mc cao nht
th gii (1,4 USD / lít) trong khi -0,9 USD / lít. Vì vn này
xa dn tiêu th s
trin ngành s u ci tiêu dùng, n
phm sa ti gi ti sa sn xum bo tiêu chun chng là
mu ca các nhà doanh ngip sng l
sa.
4. Thị trường tiêu thụ sữa thanh trùng ngày nay
Quan tâm nhii sc khe, ngng la chn sn phm sa
ng th n dng nhng cht b ng
trong st. Hin nay i s dng sa thanh trùng.
Con s 60% cho thy trên th ng s t m
dùng. T l i dùng tiêu th loi s nh khin các doanh
nghip sn xut kinh doanh sa chú ý và tp trung cho mt hàng này. Hin nay ti Vit
Nam có 5 công ty chuyên v sn xut sa c
phc v nhu cu s t 100% ci tiêu
dùng.
sn xut st, ngun sa phn nay IDP
trc tip nhn s 5h30 sáng t nhng h t bán sa 6h sa
c chuyn v công ty và ch bim bo ngun s
nht.
Hi phn sa Vit Nam (Vinamilk) va gii thiu vi
tiêu dùng Vit Nam sn phm mc
yêu cu ca nhng bà ni tr thông thái và khó tính nht.
5. Sự biến chất và các dạng biến chất của sữa
- Do việc bổ sung vào sữa các chất từ bên ngoài:
c thc hin thông qua b sung thêm các cht vào ngun thng vt gây
ng xu ngay c ling nh nên ch c dùng c 5h so vi thi m ly
sa.
- Do vi sinh vật:
Enzyme có trong vi khun lactic làm gi t 35-40 làm casein
t 60-70 có hing tr chua.
n Streptococus: phát trin mnh nhi ng làm sa có môi
ng axit.
GVHD: T.S VŨ THU TRANG
ĐẶNG THỊ THÙY TRANG Page 7
Vi khun Psedomonas cyanogenes: phát trin t axit cao làm sa có
Vi khun Psedomonas cynxanth: phân gii casein trong sa,làm sa có màu vàng.
Vi khun S.lactic: làm sa có mùi khét hoc caramen trong quá trình lên men.
- Do enzyme:
Enzyme lypaza hong dch sa khi tin hành làm lnh sa hay
khuy trng hóa.
Khi làm lnh: enzyme lypaza hong c nh theo mt chiu nhnh.
Khi khuy trng hóa: Do có hing to bt và hình thành các ht tiu cu béo
làm enzyme lypaza hong mnh, phân hy chng sa nhanh.
ng xut hin trong sa cng vt b d dng.
- Do yếu tố lý hóa:
V ca sa b oxy hóa làm sa có v du, v m ( sn phm ca quá trình oxy hóa cht
béo), v gây, v cactong, v kim loi (vt ling s.
GVHD: T.S VŨ THU TRANG
ĐẶNG THỊ THÙY TRANG Page 8
II. SỮA NGUYÊN LIỆU
1. Giới thiệu nguyên liệu sữa
Nguyên liu sn xut sa bò. Sa bò là mt cht lng sinh lý
c tit ra t vú ca bò cái sau khi sinh con, mnh khe, không làm vic quá sc, có
c t mt hay nhiu ln vt sa mà không chu bt c x i thành
ph bin ho c tit trùng hay kh trùng. Sc
coi là sn phm giàu chng bi nó là thc phi v thành phn :
protein, lipit, cht khoáng, vitamin, các axit amin không th thay th
S nht ln so vc, có v ng nh và có
mùi ít rõ nét. Sng có nhng tính cht sau :
+ M quang 15: 1.03-1.034
+ T nhit: 0,93
i: - 0.55
+ pH: 6,5-6,6
axit tính b Donic : 16-18
+ Ch s khúc x 20: 1,35
y nên s t d b các vi sinh
vt xong nhii chng sa.
T thc tic nêu các nhà khoa hc thc ph i
nhi o qun và ch bin s bin nh
thanh trùng không ch n trong bo qun, gi c các giá tr dinh ng mà
còn góp ph cc yêu cu th hiu ca i tiêu dùng.
Thanh trùng sa là s tiêu dit toàn b vi sinh vng, h vi sinh vt gây bnh
bng bng cách x lý nhi va phi 75-80 trong 15-30s vu kin ch ng
ít nhn cu trúc vt lý ca sn s cân bng hóa hn các cu t sinh
hc, h enzyme và vitamin nên gi c toàn b vitamin nên vn gi u
a stn em chn thit k dây truyn sn
xut sa thanh trùng.
c s dng, là nguyên lý
ci, cho phép x lý sa mà không gây ra bin tính
ln v thành phu trúc ca chúng.
H vi sinh vt có trong sa rng và vi s u ch bo qun
sp. Vi khum có th phát tring nhi
t 30 n khong 60. Vì vy không gi sc thanh trùng khong nhi này
tránh hình thành nhanh axit lactic. Mt khác mt vài loài vi sinh vt chu nhit có th
GVHD: T.S VŨ THU TRANG
ĐẶNG THỊ THÙY TRANG Page 9
ng nh ng tiêu dit các loài này cn thit phi làm lnh
sa rn nhi 2-6.
2. Thành phần hóa học của sữa
2.1. Chất béo
Cht béo có trong sa tn ti dng huyn phù ca các ht nh hình cu (tiu cu)
hoc hình ovan vng kính t 2-10 tùy thuc vào ging bò sn sinh ra sa.
Gm 2 lon và phc tp
- Chất béo đơn giản: i vi s: axit
oleic, palmitic, stearic.
- Chất béo phức tạp: chng cha các phn t , nh, các
axit béo phc tp có tên chung là photpho amino axit. i din quan trng nht ca axit
béo này là: lexitin.
Đặc tính hóa lý của chất béo:
- M quang 15: 0,91-0,95
- Nhi nóng chy: 28-35
- Nhi c: 18-26
Xu th chung ca các ht cht béo có trong sa s liên kt li v to thành
ht hình cc lng thái mt nh ca
cht béo có trong s phân lp cht béo và các thành
phn trong sa.
Cht béo d b i tác dng ca nhi nên khi nhi cao phi có bin
tránh s oxi hóa cht béo.
2.2. Protein
Protein trong sa là mt chm hoàn thin nht, vì nó cha hu ht các loi axit amin
c bit là axit amin không thay th. i nhau to nên. Vì
th khi protein chu tác dng ca enzyme proteaza s tu tiên là các peptit và
các axit amin.
Protein Polypeptit peptit axit
Trong các thành phc coi là thành phn quan trng nht ca sa.V
mt cu trúc, casein là các ht ci t 40 - 200 m và b
i ta có th tp hp tt c các ht này th lng
hoc kt ti dng ht mixen ln nh quá trình axit hoá sn
( pH = 4,6 ).
GVHD: T.S VŨ THU TRANG
ĐẶNG THỊ THÙY TRANG Page 10
i tác dng ca nhi cao hay kim loi nn b bin tính các liên kt
d b phá v kt t ngoài ra protein làm bn h a khi
gim áp su t ngt hoc khuy trn protein còn có th to bt do tính cht b mt
protein có kh m thy phân cht béo và còn tránh làm ma sa.
2.3. Đường Lactose
Là thành phn ch yu cng cha trong sa vng khong 50g/l tn ti
ch yu 2 dng và . Lactose khi b thu phân to ra các phn t ng glucose và mt
phn t ng galactose.
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
Lactose Glucose Galactose
Trong s ng latose luôn trng thái hoà tan, kh t tinh ca
lactose cho ta nhng ng dng quan trng trong ch bin sng - lactose
luôn tn ti cân bng trong cht lng theo mt t l nhnh và cân bc thay
i bi nhi.
ng lactose lên men to ra 1 phn axit lactic v hài hòa cho sa thành phm.
2.4. Các loại muối khoáng
ng ca nó trong sa khong: 9 -9,1 (g/l).
S tn ti cân bng ca mui Ca dng hoà tan và dng phc ca các th keo là có ý
vì nó quyn s nh ca sa. S ng Ca s
t c bi
tránh hii ta cho thêm vào sa nhng dng phc tp
i photphat hoc xitrat vi ling thích hp.
2.5. Axit hữu cơ
Trong sa cha nhiu axit h
axit cc k quan trng góp phn vào via nh vào quá trình:
Axit citric diaxetyl axetoin 2,3 butylen glycol
2.6. Vitamin
Sc coi là thu nht v s ng vitamin tuy vng không ln
lng vitamin trong sa a
c hay cht béo.
Nhóm vitamin hoà tan trong cht béo: Vitamin A, D, E, ch yu nm trong thành phn
ca m sa. Chúng c ch quá trình xut hin v oxy hóa ca s gây, v kim
loi
c: B, C, PP.
GVHD: T.S VŨ THU TRANG
ĐẶNG THỊ THÙY TRANG Page 11
2.7. Các enzym
Các enzym tn ti trong sn trong công ngh ch bin sa và các sn
phm so qun sa, các enzym trong sc chia làm hai nhóm chính.
+ Nhóm enzym thu phân: gm Lipaza, photphataza, galactaza, proteaza, amylaza.
vai trò ca các enzym Lipaza có tính quyn quá trình ch bin và bo
qun sa. Lipaza có tác dng thu phân cht béo to thành axit béo và glyxerin có pH=
9,4.
+ Nhóm enzym oxy hoá: gm Reductaza, lactoperoxydaza, catalaza. Các enzym này có
vai trò quan trng trong quá trình làm bin tính sa.
2.8. Vi sinh vật có trong sữa
Hai loi vi khun hình trong công ngh ch bin sa là:
- Streptococcus thermophillusc coi là tác nhân ca s hình thành axit và quá trình
chín ca phomát.
- Streptococcus cremoris và Streptococcus lactis: Là tác nhân ca s t nhiên ca
quá trình phng lên ca phomát, t
2.9. Nước
c là thành phn ln nht và quan trng ca s chim 90% thành phn trong
sc trong sa gc t c liên kc k
c kt tinh ra thì tt c nhng lou có giá tr trong công nghip ch bin
sa.
2.10. Chất khoáng
Hàm lng cht khoáng trong sa dao ng t 8-10 g/l. Các mui trong sa dng hoà tan
hoc dung dch keo (kt hp vi cazein). cm quan và to giá tr dinh
ng hài hòa cho sn phm sa.
GVHD: T.S VŨ THU TRANG
ĐẶNG THỊ THÙY TRANG Page 12
PHẦN 2: LỰA CHỌN VÀ THUYẾT MINH
QUY TRÌNH CÔNG NGH SN XUT
SNG
I. SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
Tip nhn nguyên liu
Kim tra chng
Làm lnh, bo qun 4 - 6
Gia nhit 40
Li tâm làm sch
Tiêu chun hóa
ng hóa 80, 200 bar
Thanh trùng 75 ( 15-20s)
Làm ngui 4 - 6
p
Bo qun sn phm 2-6
GVHD: T.S VŨ THU TRANG
ĐẶNG THỊ THÙY TRANG Page 13
I. THUYẾT MINH QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
1. Tiếp nhận nguyên liệu
Sa nguyên liu c thu mua ti nhà máy và các trm thu mua gn trang tri
chn nuôi. Sau khi sc ly t con vt cho sa, sa có nhi khong 35-
37 và cha mng vi sinh vt sa (ngay c sc vt trong nhu kin v
sinh tt) vi nhi trên ca khi sa vi sinh vt s ng thành nhanh chóng to ra
nhiu sn phm trao i cht ngoi bào làm thay i thành phn hoá hc và giá tr
cm quan ca sa. Vì vy hay hn ch tác dng ca chúng sa phi c
làm lnh nhanh nhit 4-6 u sau khi vt su kin nhanh
nht có th.
Sau khi vt sa, lc sn rt cn thit bi sau khi vt sa còn có các tp
chc khác nhau ch yu là các ci bc loi tr
ra khi sng tin hành lc sa bng mt ming vc ph kín trên
ming phiu ln xong kém hiu qu và d nhim khun.
2. Kiểm tra chất lượng
Khi sc thu nhn v nhà máy phc kim tra chng bng cách ly mu
kic bt bui vi tt c các nhà máy sa bi nó n
chng ca sa sn phm i s dng sau này.
Yêu cu ch tiêu nguyên liu pht nhng chi tiêu sau:
- Chỉ tiêu cảm quan:
+ Màu sc: sa ph trng nht cho tc.
+ Mùi v: không có mùi v l trong sa.
+ Trng thái ca sa: c phân lp.
- Tỷ trọng sữa:
nh bng t trng k nhi t 10 nhi chun 20
nm trong khong 1,026-1,031 g/ml.
- Chỉ tiêu vi sinh vật:
Do enzyme reductaza do vi khun tit ra làm mt màu xanh ca cht ch th xanh metylen.
Càng nhiu vi khun thì mt màu càng nhanh.
- Độ tươi của sữa:
a sa axit +
c biu th bng ml dung dch NAOH 0,1N cn thi trung hòa các axit
béo t do có trong 100ml sa vi cht ch th là phenolphthalein.
nh bng axit H
2
SO
4
0,1N cho vào 20ml sa làm xut hin
các ht kt ta ln vn trên thành bình.
GVHD: T.S VŨ THU TRANG
ĐẶNG THỊ THÙY TRANG Page 14
a sa có chng tt nm trong khong gii hn l0.
- Độ sạch:
nh bng cách lc sa trên giy lng kính 30-35mm. Sau khi sa chy ht
ly giy lt trên t giy tru giy li các mu tiêu
chun.
- Hàm lượng chất khô tổng số:
nh bpháp try cho bay hc sau
y khô nhi 102-105 trong 2h ri khng. S chênh lch v khi
ng cht khô tng s.
- Hàm lượng chất béo:
-nhi-khnh bng m k. Cho các cht sau lt vào m k: xút,
su. Ln to bt ri ngâm vào ni cách thy 70-73. C 5ph lc m k mt
li cách thy thêm 10ph na. Rt sang ni cách thy khác 65 trong
5ph. Ly m k c và ghi kt qu.
nh mng
gluxit
3. Làm lạnh bảo quản
- M
+
+
.
+ .
+ .
- - 6
0
C
24h.
4. Gia nhiệt
- M
Nhm nâng nhi ca s u qu cng hóa, ly tâm gi
nht ca khi sa và tiêu dit mt phn vi sinh vt mà ch yu là tp trùng.
- Tin hành:
Nâng nhi dch sa lên 65
0
C bng thit b i nhit dng tm b u qu quá
i nhit.
5. Ly tâm làm sạch
- M
GVHD: T.S VŨ THU TRANG
ĐẶNG THỊ THÙY TRANG Page 15
+ Tách mt phn cht béo ra khi sa nguyên liu.
+
cho
-
.
6. Tiêu chuẩn hóa
-
+
+ To trng thái nh cho sa, tránh phân lp.
+ i gian bo qun.
- Tin hành
+ a làm sa nn ri gia nhit lên 65 70
0
C ri cho vào bn almix.
+ Trn cht nh và chn hoàn trong vòng 10 15 phút, QA kim tra
chng sa còn li vào ri cho qua bn cha sau trn. Kim tra cht
ng nng hóa.
+ Thng không quá dài 2h/m.
7. Đồng hóa
- M
+ Làm gic cu m phân tán ca sa.
+ n s phân lp gia cht béo và các thành phn khác trong sa làm cho
sa có trn vng.
+ Gim quá trình oxy hóa.
+ ng ca s phân tán ca cream, phân b li gia các
pha cht béo và plasma, ti thành phn và tính cht ca protein).
- Tin hành:
St b ng hóa nh ch st khe hp vi
áp sut 180200 bar, t
o
=80
o
C trong 20phút .
- Các bii chính:
+ Vt lý: gic ca pha phân tán, nhi i.
+ Hóa lý: nh h
GVHD: T.S VŨ THU TRANG
ĐẶNG THỊ THÙY TRANG Page 16
8. Thanh trùng
n chính trong dây chuyn sn xut s thanh trùng.
- M
+ Tiêu dit vi sinh chu nhit kém và vi sinh vt gây bnh.
+ Phá hy các ng.
+nh các thành phn ng trc tin trng thái sn phm.
- Tin hành:
Sa t thit b t b gia nhit, c chy qua các tm gia
nhi t lên 75-80
0
C. Khi st lên 75
0
C rc chuyn qua các
nhit 15- 20a c chy qua thit b làm l gim nhi xung.
Yêu cu: sa pht 75-80
0
C trong 15-20s.
9. Làm nguội
- M
S c làm ngui xung 15-20 c khi rót hp tránh làm hp b v hay nóng
chy, t hài hòa các cht trong sa.
- Tin hành:
Dùng thit b i nhit dng tm b dòng sa tip xúc vc lnh sch,
nhi s gim.
10. Tạm chứa
- M
+ To trng thái nh cho sp
+ Ly mm tra các ch c khi rót hp
11. Rót vô trùng, đóng hộp
- M
Rót vào bao bì thích hp giúp tu kin thun li khi s dng và vn chuyn sn
phm. Sc rót vào bao bì hp giy 180ml trong u ki
c dán ng hút, in date và xp hp carton.
- Tin hành:
+ y qua b H
2
O
2
tit trùng giy, có n 32 i b
H
2
O
2
trên b mt bao bì tip xúc vi sn phm bng trc ép.
+ Khi tin hành rót, hng thc n cu
trúc hp vng chc, to khong không cho sa dãn n và sn phm khi ung có cm giác
u.
+ Trong khi rót hp, khong 45 phút mt ln hoc sau khi ht mt cun giy, nhân
viên vn hành máy phi kim tra xem hp có kín không, có vuông cnh không. QA
GVHD: T.S VŨ THU TRANG
ĐẶNG THỊ THÙY TRANG Page 17
ng xuyên kip quá trình ly mu quá trình rót, cui quá
trình rót và 20 phút/ ln
+ p/block, 10 block/thùng, 100 thùng/pallet.
12. Sản phẩm
- Sn phm dng lng nht có qua x lý thanh trùng.
- Không s dng cht bo qun.
- Màu tra sa.
- Phc tr lnh nhi t 2 - 6 kéo dài thi gian bo qun.
GVHD: T.S VŨ THU TRANG
ĐẶNG THỊ THÙY TRANG Page 18
PHẦN 3: TÍNH SẢN XUẤT
Sa nguyên ling cht béo 3,8 %, cht khô tng s 12,5 %
Sa thành phm có thành phn: 99,3 % st nh, cht béo 3,2%
1. Tính lý thuyết của sản phẩm sữa
ng cht béo sau khi tiêu hun hóa là:
= 3,22%
ly tâm tách béo 1 phn sa nguyên liu:
S
X(3,8%) Y ( 3,8%)
T(40%) Z(0,05%) Z+Y( 3,22%)
ng sn ly tâm tách béo.
ng sn ly tâm tách béo.
ng sa gc sau ly tâm tách béo.
c sau ly tâm tách béo.
Ta có:
0,05 Z
3,8
40 T
=>
= 9,653
0,05 Z
3,2
4 Y
=>
= 0,246
Mt u bài cn sn xut 40 000 kg sa/ca nên:
GVHD: T.S VŨ THU TRANG
ĐẶNG THỊ THÙY TRANG Page 19
T+Z+Y= 40 000 kg
:
Y + Z + T = 40 000 Z = 7739 kg
= 9,653 => Y = 31459,3 kg
= 0,246 T = 801,7 kg
ng s:
X = Z + T = 7739 + 801,7
ng sn xut:
Z + Y = 7739 + 31459,3 = 39198,3 (kg)
ng sc trong 1 ca sn xut:
100 = 39474,62 (kg)
ng cht nh cn dùng là:
39474,62 0,7 % = 276,32 (kg)
2. Tính thực tế của sản phẩm
Do cht nh có cha 12% hàm m nên cht nh cn dùng là:
= 314 (kg)
Mà trong quá trình sn xut hao ht gi s 1% nên:
ng sc t cn xut là:
= 39594,24 (kg)
ng cht nh thc t cn dùng là:
= 317,2 (kg)
Ta có bng thc t ng nguyên lin xut là:
GVHD: T.S VŨ THU TRANG
ĐẶNG THỊ THÙY TRANG Page 20
Kg/ca
Kg/ngày
Kg/
S
39594,24
79188,48
23756544
Cht nh
317,2
634,4
190320
Tng
39911,44
79822,88
23946864
3. Tính vật liệu cần sản xuất
Ta có công thc tính t trng:
d =
ng cht béo, M = 3,8 %
S
o
ng cht khô trong m (SNF) = 8,7%
c W = 87,5%
Suy ra d = 1,03 kg/lít
Vy th tích sn xut trong 1 ca là:
39911,44 : 1,03 = 38748,97 (lít)
óng hp dung tích 200 ml nên cn s hp là:
38748,9 : 0,2= 193744,5 (hp)
Gi s p 1% thì ta cn s hp là:
= 195701,5 (hp)
Vy cp/ca
Xp vào thùng mi thùng 48 hp ta cn s thùng là:
195 702 : 48 = 4077,1 (thùng)
Vy mi ca cn có s thùng là 4078 (thùng)
Ta có bng s liu sau:
GVHD: T.S VŨ THU TRANG
ĐẶNG THỊ THÙY TRANG Page 21
1 ca
1 ngày
1
ng sa n
xut(kg)
39911,44
79822,88
23946864
S hp
195702
391404
117421200
S thùng
4078
8156
2446800
GVHD: T.S VŨ THU TRANG
ĐẶNG THỊ THÙY TRANG Page 22
Phần 4: LỜI KẾT
Sa là mt sn phm rt gi i trong cuc sng. Có th nói ít sn phm
nào mà thành phng la vi các dng sn phm t
sa rng.
V thiết kế dây truyền sản xuất sữa thanh trùng từ nguyên liệu sữa tươi
năng suất 40 tấn/ca”. Trong quá trình tìm tòi và hc hi kin thc t ging
d tài cn thc mt ph ngành sa
nói chung và s Giúp bn thân em có nn tng vng chc v
ngành s c chân vào cuc sng.
Em xin chân thành cng d em hiu sâu
bài hc ca mình và hoàn thin bài tt cùng các bn.
Trong quá trình làm dù c gng xong khó tránh khi sai sót em mong các thy cô tham
kho và góp ý cho em.
Em xin chân thành c
GVHD: T.S VŨ THU TRANG
ĐẶNG THỊ THÙY TRANG Page 23
Tài liu tham kho
1. TS. Lâm Xuân Thanh Gíao trình công ngh các sn phm sa Nhà xut bn Khoa
Hc và K Thut Hà Ni.
2. Lê Th Công ngh ch bin sa và các sn phm sa
Nhà xut bn Khoa Hc và K Thut.
3. Bài gi ch bin sa và các sn phm s
4.
5.