LOGO
IPv6
GVHD : TS. Nguyễn Đức Thái
Nhóm 4
Lưu Nguyễn Hoàng Hạnh
Trần Đức Nghĩa
Trần Duy Linh
Phạm Ích Trí Nhân
1
Nội dung chính
2
A
Giới thiệu IPv6
B
Cách hoạt động của IPv6
C
Công nghệ chuyển đổi IPv4-IPv6
A. IPv6
4. Ưu điểm của IPv6
3. Phân loại
2. Cấu trúc
1. Giới thiệu
3
1. Giới thiệu địa chỉ IP
"Địa chỉ IP" là viết tắt của địa chỉ Internet Protocol address (địa chỉ giao thức Internet).
Mỗi thiết bị được kết nối vào mạng (như mạng Internet) sẽ được gán một địa chỉ.
Địa chỉ IP có thể là địa chỉ động hoặc tĩnh
4
1. Hạn chế của địa chỉ IPv4
Cạn kiệt tài nguyên
Cấu trúc định tuyến không hiệu quả
Hạn chế về tính bảo mật và kết nối đầu cuối- đầu cuối
Thúc đẩy IPv6 ra đời
5
A. IPv6
4. Ưu điểm của IPv6
3. Phân loại
2. Cấu trúc
1. Giới thiệu
6
2. Cấu trúc địa chỉ IPv6
Địa chỉ IPv6 có độ dài 128 bit
0010000000000001 0000110110111000 0000000000000000 0010111100111011
0000001010101010 0000000011111111 1111111000101000 1001110001011010
21DA:00D3:0000:2F3B:02AA:00FF:FE28:9C5A
21DA:D3:0:2F3B:2AA:FF:FE28:9C5A
21DA:D3::2F3B:2AA:FF:FE28:9C5A
7
2.1. IPv6 vs IP4 Header
8
2.1. IPv6 vs IP4 Header
Cấu trúc IPv6
IPv6 Header ExtensionHeader Data
Payload
IPv6 Packet
9
2.1. IPv6 vs IP4 Header
10
2.1. IPv6 vs IP4 Header
11
2.1. Header mở rộng IPv6
Hop by hop
Destination
Routing
Fragment
Authentication
ESP
Giá trị Next Header Dạng Extension tương ứng
0 Hop by hop
43 Routing
44 Fragmentation
51 Authentication
52 ESP
59 No next Header
60 Destination Options Header
12
2.2. Interface ID
Interface ID : 64 bit cuối, xác định duy nhất 1 giao diện và cấu thành tự động từ địa chỉ
MAC (EUI-64)
13
01/09/2014
A. IPv6
4. Ưu điểm của IPv6
3. Phân loại
2. Cấu trúc
1. Giới thiệu
14
3. Phân loại
Unicast
Multicast
Anycast
15
Chương trình đào tạo IPv6 và DNS, 01/09/2014.
3.1. Unicast
Global Unicast Address (GUA)
Unique-Local Address (ULA)
Link-Local Address (LLA)
Site-Local Address (SLA) – đã bỏ
Special address
Transition address (địa chỉ chuyển tiếp)
16
3.1. Unicast (1)
Global Unicast Address (GUA) : phạm vi toàn cầu
~ public IPv4
Prefix : 2000::/3
•
45 bit : phân cấp bởi tổ chức quản lý toàn cầu
•
16 bit : tổ chức (công ty) tự tạo
17
01/09/2014
3.1. Unicast (2)
Unique-Local Address (ULA)
~ private IPv4 (tổ chức có nhiều mạng con)
Prefix : FC00::/7 (L = 1 : đang dùng)
•
40 bit : ngẫu nhiên
18
Joshep Davies, Understanding IPv6, 3rd_edition, 2012, p.66
3.1. Unicast (3)
Link-Local Address (LLA) : phạm vi 1 link
Dùng để giao tiếp giữa các node láng giềng (cùng 1 đường link)
Luôn được cấu hình tự động.
Prefix : FE80::/64
•
VD : FE80::2B0:D0FF:FEE9:4143%3
19
01/09/2014
3.1. Unicast (4)
Site-Local Address (SLA): phạm vi site
~ private IPv4 (10.x.x.x, 172.16.x.x, 192.168.x.x)
Có thể dùng trùng lặp.
Prefix : FEC0::/10
Không còn sử dụng nữa
20
01/09/2014
3.1. Unicast (5)
Special address
0:0:0:0:0:0:0:0 hay ::
•
Ý nghĩa : hiện tại node không có địa chỉ
•
Cách dùng :
–
Địa chỉ nguồn trong thủ tục kiểm tra sự trùng lặp địa chỉ Link-local
–
Không dùng làm địa chỉ đích, hoặc địa chỉ của interface
0:0:0:0:0:0:0:1 hay ::1
•
Địa chỉ xác định interface loopback, cho phép 1 node gửi packet đến chính nó, ~
127.0.0.1 của IPv4
21
3.1. Unicast (6)
Transition address (địa chỉ chuyển tiếp)
Hỗ trợ chuyển đổi IPv4 IPv6
Dùng trong công nghệ biên dịch hoặc chuyển đổi tunnel
IPv4-compatible : 0:0:0:0:0:0:w.x.y.z
IPv4-mapped : 0:0:0:0:0:FFFF:w.x.y.z
6to4 : 2002:WWXX:YYZZ:SubID:InterfaceID
…
22
3.2. Multicast
Cấu trúc :
23
01/09/2014
3.2. Multicast
24
01/09/2014
3.2. Multicast
Solicited-node Address (SNA)
25
01/09/2014