Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bai 26 vung duyen hai nam trung bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.44 MB, 26 trang )







m«n ®Þa lÝ 9
Gi¸o viªn thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ NguyÖt
§¬n vÞ c«ng t¸c: Tr êng THCS TiÕn §øc
Kiểm tra bài cũ
Xác định đáp án đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu1. Những thuận lợi cho phát triển kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ:
a. Vị trí cầu nối giữa Bắc Trung Bộ với Đông Nam Bộ,
giữa Tây Nguyên với biển Đông.
b. Tiềm năng về du lịch và kinh tế biển.
c. Có nhiều di sản văn hóa lịch sử
d. Tất cả a, b, c đều đúng.
Câu 2. Những đặc điểm trong phát triển dân c - xã hội của vùng:
a. Thấp hơn mức trung bình cả n ớc.
b. Cao hơn mức trung bình cả n ớc.
c. ý a đúng, ý b sai.
d. ý b đúng, ý a sai.
Tiết 28 - Bài 26: Vùng duyên hải nam trung bộ (tiếp theo)
V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
IV. Tình hình phát triển kinh tế
Tiết 28 - Bài 26: Vùng duyên hải nam trung bộ (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế
- Chăn nuôi gia súc lớn (đàn bò)
- Nuôi trồng và đánh bắt thủy
sản (Ng nghiệp)
1. Nông nghiệp


Bảng 1: Số l ợng đàn bò của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
và cả n ớc thời kì 1995-2002 (nghìn con)
Dựa vào bảng số liệu trên:
- Em hãy nhận xét số l ợng đàn bò của vùng qua các năm?
- Tính tỉ trọng đàn bò của vùng so với cả n ớc năm 2002?
1995 2000 2002
Vùng duyên hải Nam Trung Bộ 1026,0 1132,6 1008,6
Cả n ớc 3638,9 4127,9 4062,9
Nhóm 2+4:
Bảng 2: Sản l ợng thuỷ sản của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ và cả n ớc thời kì 1995-2002 (Đơn vị nghìn tấn)
1995 2000 2002
Duyên hải Nam Trung Bộ 339.4 462.9 521.1
Cả n ớc 1584.4 2250.5 2647.4
- Nhận xét sản l ợng thuỷ sản của vùng DHNTB qua các năm?
- Tính tỉ trọng sản l ợng thủy sản của vùng so với cả n ớc
(năm 2002)?
Nhóm 1+3:
Thảo luận nhóm
Tiết 28 - Bài 26: Vùng duyên hải nam trung bộ (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế
- Chăn nuôi gia súc lớn (đàn bò)
1. Nông nghiệp
Bảng 1: Số l ợng đàn bò của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
và cả n ớc thời kì 1995-2002 (nghìn con)
Dựa vào bảng số liệu trên:
- Em hãy nhận xét số l ợng đàn bò của vùng qua các năm?
- Tính tỉ trọng đàn bò của vùng so với cả n ớc năm 2002?
1995 2000 2002
Vùng duyên hải Nam Trung Bộ 1026,0 1132,6 1008,6

Cả n ớc 3638,9 4127,9 4062,9
Nhóm 1+3:
Thảo luận nhóm
-
Số l ợng đàn bò của vùng có nhiều biến động:
Từ năm 1995 đến năm 2000 tăng lên nh ng đến
năm 2002 giảm
-
Năm 2002 chiếm 24.8% tổng số đàn bò của cả
n ớc.
+ Số l ợng đàn bò lớn nhất cả n ớc.
Năm 2002 chiếm 24.8% tổng số
đàn bò cả n ớc
+ Phân b : Qu ng Nam, Qu ng
Ngãi, Bình Định, Phú Yên,
Bình Thuận.
Tiết 28 - Bài 26: Vùng duyên hải nam trung bộ (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế
- Chăn nuôi gia súc lớn (đàn bò)
1. Nông nghiệp
Thảo luận nhóm
+ Số l ợng đàn bò lớn nhất cả n ớc.
- Ng nghiệp:
Nhóm 2+4:
Bảng 2: Sản l ợng thuỷ sản của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ và cả n ớc thời kì 1995-2002 (Đơn vị nghìn tấn)
1995 2000 2002
Duyên hải Nam Trung Bộ 339.4 462.9 521.1
Cả n ớc 1584.4 2250.5 2647.4
- Nhận xét sản l ợng thuỷ sản của vùng DHNTB qua các năm?

- Tính tỉ trọng sản l ợng thủy sản của vùng so với cả n ớc
(năm 2002)?
Qua bảng số liệu ta thấy:
- Năm 2002 chiếm 19.7% tổng sản l ợng thủy sản
cả n ớc.
- Sản l ợng thủy sản của vùng liên tục tăng: từ
339.4 nghìn tấn năm 1995 tăng lên 521.1 nghìn
tấn năm 2002 (tăng 1.5 lần ).
Là một thế mạnh của vùng.
Phân bố: Bình Thuận, Bình Định.
Quảng Ngãi
+ Chiếm 27,4% giá trị sản l ợng
thủy sản khai thác (năm 2002).
Tiết 28 - Bài 26: Vùng duyên hải nam trung bộ (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế
- Chăn nuôi gia súc lớn (đàn bò)
1. Nông nghiệp
Số l ợng đàn bò lớn nhất cả n ớc.
- Ng nghiệp:
Là một thế mạnh của vùng.
Biểu đồ: Diện tích nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh, thành
phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002
0.8
5,6
1,3
4,1
2,7
6,0
1,5
1,9

Nghìn ha
Đà
Nẵng
Quảng
Nam
Quảng
Ngãi
Bình
Định
Phú
Yên
Khánh
Hòa
Ninh
Thuận
Bình
Thuận
Dựa vào biểu đồ em có nhận xét gì về ngành
nuôi trồng thủy sản ở vùng?
Ngành nuôi trồng thủy sản khá phát triển tập trung
chủ yếu ở Khánh Hòa, Quảng Nam và Bình Định
Tiết 28 - Bài 26: Vùng duyên hải nam trung bộ (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế
- Chăn nuôi gia súc lớn (đàn bò)
1. Nông nghiệp
Số l ợng đàn bò lớn nhất cả n ớc.
- Ng nghiệp:
Là một thế mạnh của vùng.
Hình 26.1: L ợc đồ kinh tế vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ
Xác định trên hình 26.1

các bãi cá bãi tôm?
Tiết 28 - Bài 26: Vùng duyên hải nam trung bộ (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế
- Chăn nuôi gia súc lớn (đàn bò)
1. Nông nghiệp
Số l ợng đàn bò lớn nhất cả n ớc.
- Ng nghiệp:
Là một thế mạnh của vùng.
Hình 26.1: L ợc đồ kinh tế vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ
-
Nghề muối.
Em hãy xác định nơi sản xuất muối của vùng?
Tiết 28 - Bài 26: Vùng duyên hải nam trung bộ (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế
- Chăn nuôi gia súc lớn (đàn bò)
1. Nông nghiệp
Số l ợng đàn bò lớn nhất cả n ớc.
- Ng nghiệp:
Là một thế mạnh của vùng.
Hình 26.1: L ợc đồ kinh tế vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ
-
Nghề muối.
- Ven bờ có nhiều đồng muối tốt khả năng khai thác lớn
- Dân c có truyền thống, kinh nghiệm sản xuất muối.

- Khí hậu khô hạn ít m a thuận lợi cho sản xuất muối.
Vì sao vùng biển Nam Trung Bộ lại
nổi tiếng về nghề làm muối?
Nghề muối khá phát triển chiếm
trên 50% sản l ợng muối của cả n

ớc
Tiết 28 - Bài 26: Vùng duyên hải nam trung bộ (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế
- Chăn nuôi gia súc lớn (đàn bò)
1. Nông nghiệp
Số l ợng đàn bò lớn nhất cả n ớc.
- Ng nghiệp:
Là một thế mạnh của vùng.
Hình 26.1: L ợc đồ kinh tế vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ
-
Nghề muối.
Nghề muối khá phát triển chiếm
trên 50% sản l ợng muối của cả n
ớc
- Khai thác tổ yến.
Tiết 28 - Bài 26: Vùng duyên hải nam trung bộ (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế
- Chăn nuôi gia súc lớn (đàn bò)
1. Nông nghiệp
- Ng nghiệp:
-
Nghề muối.
- Khai thác tổ yến.
300
400
333.7
281.5
1066.3
463.6
Kg/ng i

Trung
du và
miền
núi Bắc
Bộ
Đồng
bằng
sông
Hồng
Bắc
Trung Bộ
Duyên
hải Nam
Trung Bộ
Đồng
bằng
Sông
Cửu
Long
Cả n ớc
Biểu đồ: Bình quân l ơng thực của một số vùng và cả n ớc năm
2002
- Trồng cây l ơng thực
Dựa vào biểu đồ em hãy nêu nhận xét
bình quân l ơng thực theo đầu ng ời của
vùng so với cả n ớc?
Sản l ợng l ơng thực theo đầu ng ời thấp
hơn trung bình của cả n ớc
Giải pháp
Theo em, để khắc phục những khó khăn

trên vùng cần có những giải pháp gì?
Xây dựng hồ chứa n ớc
Chuyển đổi giống cây trồng,
vật nuôi
Trồng rừng phòng hộ
Tiết 28 - Bài 26: Vùng duyên hải nam trung bộ (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế
- Chăn nuôi gia súc lớn (đàn bò)
1. Nông nghiệp
- Ng nghiệp:
-
Nghề muối.
- Khai thác tổ yến.
- Trồng cây l ơng thực
Chuyển đổi cơ cấu giống
cây trồng vật nuôi
Cây điều
Cây Thanh long
Trồng nho
Nuôi dê
Cây Trà là
Nuôi cừu
Tiết 28 - Bài 26: Vùng duyên hải nam trung bộ (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế
- Chăn nuôi gia súc lớn (đàn bò)
1. Nông nghiệp
- Ng nghiệp:
-
Nghề muối.
- Khai thác tổ yến.

- Trồng cây l ơng thực
Cây công nghiệp và cây ăn
quả
Biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp
của vùng Duyên hải Nam Trung bộ so với cả n ớc(%)
Các vùng khác
Duyên hải Nam Trung Bộ
Năm 1995
Năm 2000
Năm 2002
93. 2%
5.6
%
Dựa vào bảng 26.2 và biểu đồ trên, em hãy nhận xét
về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng so
với cả n ớc?
Dựa vào bảng 26.2 (SGK trang 97), tính tốc độ
tăng tr ởng giá trị sản xuất công nghiệp của
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và cả n ớc điền
vào bảng sau ( Lấy năm 1995 =100%)
1995 2000 2002
Duyên hải
Nam
Trung Bộ
100%
Cả n ớc

100%

192.9%

262.5%
252.5%
191.8%
Bảng: Tốc độ tăng tr ởng giá trị sản xuất công nghiệp
của vùng và cả n ớc thời kì 1995-2002( Đơn vị %)
Tốc độ tăng tr ởng giá trị sản xuất công nghiệp
cao hơn mức trung bình của cả n ớc.
Dựa vào bảng trên em hãy nhận xét tốc độ tăng
tr ởng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng so
với cả n ớc?
Tiết 28 - Bài 26: Vùng duyên hải nam trung bộ (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
2. Công nghiệp
- Giá trị sản xuất công
nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ.
- Tốc độ tăng tr ởng nhanh.
Khu CN Dung Quất
Khu CN Vân Phong
Lắp ráp thiết bị lọc dầu
Tiết 28 - Bài 26: Vùng duyên hải nam trung bộ (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
2. Công nghiệp
- Giá trị sản xuất công
nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ.
- Tốc độ tăng tr ởng nhanh.
Khu CN Nhơn Hội
-
Giá trị sản xuất công

nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ.
-
Tốc độ tăng tr ởng nhanh.
Dựa vào hình 26.1 hãy nhận xét cơ cấu ngành
công nghiệp của vùng?
-
Cơ cấu công nghiệp b ớc đầu
hình thành và khá đa dạng.
Xác định trên hình 26.1 các trung tâm
công nghiệp của vùng?
- Các trung tâm công nghiệp: Đà
Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.
Tiết 28 - Bài 26: Vùng duyên hải nam trung bộ (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
2. Công nghiệp
3. Dịch vụ.
Quan sát hình 26.1 cho biết 3 đầu mối
giao thông quan trọng của vùng?
- Giao thông vận tải tuyến
Bắc-Nam diễn ra sôi động.
Vai trò của ba đầu mối giao thông này?
Là cơ sở tiến hành hoạt động xuất
nhập khẩu hàng hóa cho vùng và
Tây Nguyên.
- Ba đầu mối giao thông thuỷ
bộ: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha
Trang
Tiết 28 - Bài 26: Vùng duyên hải nam trung bộ (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế

1. Nông nghiệp
2. Công nghiệp
- Giao thông vận tải.
- Du lịch:
Là thế mạnh kinh tế của
vùng:
Tài nguyên du lịch tự nhiên
Tài nguyên du lịch nhân văn
BB Mũi Né
Núi Chúa
Di tích Mĩ Sơn
3. Dịch vụ.
Tiết 28 - Bài 26: Vùng duyên hải nam trung bộ (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
2. Công nghiệp
BB Nha Trang
Phố Cổ Hội An
Bảo tàng Quang
Trung
Tiết 28 - Bài 26: Vùng duyên hải nam trung bộ (tiếp theo)
V. Các trung tâm kinh tế và vùng
kinh tế trọng điểm miền Trung
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Các trung tâm kinh tế
Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang
2. Vùng kinh tế trọng điểm miền
Trung
Xác định trên hình 6.2 vị trí vùng kinh
tế trọng điểm miền Trung?

Em hãy cho biết vùng kinh tế trọng điểm
miền Trung bao gồm những tỉnh nào?
Cho biết vai trò của vùng kinh tế trọng điểm miền
Trung đối với sự phát triển kinh tế của Bắc Trung
Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên?
Vai trò :
- Tác động đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng Duyên
hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.

- Thông qua tuyến đ ờng Hồ Chí Minh, hầm đ ờng bộ đèo
Hải Vân thúc đẩy mối quan hệ kinh tế liên vùng.
- Khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên
(đặc biệt là tài nguyên biển), nguồn lao động
dồi dào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
- Gồm 5 tỉnh và thành phố
- Vai trò:
V. Các trung tâm kinh tế và vùng
kinh tế trọng điểm miền Trung
1. Các trung tâm kinh tế
2. Vùng kinh tế trọng điểm miền
Trung
- Gồm 5 tỉnh và thành phố
- Vai trò:
+ Chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng Dyên
hải Nam trung Bộ, Bắc Trung Bộ và Tây
Nguyên.
+ Khai thác tài nguyên và nguồn lao động
của vùng
+ Thúc đẩy mối quan hệ kinh tế liên vùng
Tiết 28 - Bài 26: Vùng duyên hải nam trung bộ (tiếp theo)

3. Dịch vụ.
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
2. Công nghiệp
L ợc đồ vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
1. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng
biển nh thế nào? Em hãy hoàn thành sơ đồ sau:
Bãi cá, bãi tôm
Vùng n ớc măn ,
n ớc lợ
Khoáng sản biển
Bãi tắm đẹp
Nhiều vũng vịnh
Tiềm năng
của biển
Khai thác và nuôi trồng
thủy sản
Công nghiệp khai thác
Ti tan, cát, thủy tinh
Du lịch biển
Giao thông vận tải
Củng cố
H ớng dẫn bài tập 2 (SGK-99)
a. Vẽ biểu đồ:
1
6
5
4
3
2

(Nghìn ha)
Đà
Nẵng
Quảng
Nam
Quảng
Ngãi
Bình
Định
Phú
Yên
Khánh
Hòa
Ninh
Thuận
Bình
Thuận
Biểu đồ: Diện tích nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh, thành
phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002
b. Nhận xét:
1. Học bài và làm bài tập trong tập bản đồ.
2. Ôn lại toàn bộ kiến thức về tài nguyên biển, tình hình
phát triển ngành nuôi trồng thuỷ sản của vùng Bắc
Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ để chuẩn bị cho
tiết thực hành vào giờ học sau.
H ớng dẫn về nhà
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n
c¸c thµy gi¸o, c« gi¸o
vµ c¸c em häc sinh

×