Tải bản đầy đủ (.pdf) (151 trang)

Bộ đề ôn tập Đại Học Cao Đẳng môn Lịch Sử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.62 MB, 151 trang )

 Châu Tiến Lộc
Bộ đề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Mơn Lịch sử


Trang

1



CHÂU TIẾN LỘC
Diễn đàn : suhoctre.hisforum.net








Bộ đề ôn tập
Kì thi tuyển sinh đại học & cao đẳng




















TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 7 - 2010

 Châu Tiến Lộc
Bộ ñề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Môn Lịch sử


Trang

2







PHẦN 1.

BỘ ĐỀ LUYỆN TẬP



































 Châu Tiến Lộc
Bộ ñề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Môn Lịch sử


Trang

3

CÂU LẠC BỘ SỬ HỌC TRẺ

ĐỀ THI THỬ SỐ 1
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: LỊCH SỬ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát ñề


PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Nêu chủ trương ñiều chỉnh chiến lược cách mạng thế giới ñược ñề ra tại Đại
hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7 – 1935). Những chủ trương ñó ñã tác ñộng
ñến tình hình Việt Nam trong những năm 1936 – 1939 như thế nào ?
Câu II (3,0 ñiểm)
Bằng những sự kiện lịch sử trong thời kì tiền khởi nghĩa và trong thời gian tiến
hành tổng khởi nghĩa tháng 8 – 1945, hãy chứng minh rằng Cách mạng tháng Tám ñi
từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
Câu III (2,0 ñiểm)
Trình bày những ñiểm giống và khác nhau giữa chiến thắng Điện Biên Phủ
năm 1954 với chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.

PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Hãy trình bày sự hình thành hai hệ thống xã hội ñối lập ở châu Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Trình bày vai trò quốc tế của Liên bang Xô viết từ năm 1945 ñến năm 1991.



Hết



Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:







 Châu Tiến Lộc
Bộ ñề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Môn Lịch sử


Trang

4


CÂU LẠC BỘ SỬ HỌC TRẺ

ĐỀ THI THỬ SỐ 2
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: LỊCH SỬ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát ñề


PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Phân tích ñiều kiện bùng nổ và ý nghĩa lịch sử của phong trào cách mạng
1930 – 1931 với ñỉnh cao là Xô viết Nghệ – Tĩnh.
Câu II (3,0 ñiểm)
Nêu và nhận xét nhiệm vụ cách mạng ñược ñề ra tại Hội nghị thành lập Đảng
Cộng sản Việt Nam (1 – 1930), Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm
thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10 – 1930) và Hội nghị lần thứ tám Ban Chấp hành
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 – 1941).
Câu III (2,0 ñiểm)
Hãy chứng tỏ rằng trong quá trình thực hiện công cuộc ñổi mới ñất nước
1986 – 2010, Việt Nam ngày càng “tham gia tích cực vào các hoạt ñộng của cộng
ñồng quốc tế và hội nhập ngày càng sâu rộng vào thế giới hiện ñại”.
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Trình bày sự phát triển kinh tế của các nước Tây Âu trong những năm
1945 – 1973. Những nhân tố nào thúc ñẩy sự phát triển kinh tế ñó?
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Những nhân tố nào thúc ñẩy phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi từ sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?






Hết



Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:



 Châu Tiến Lộc
Bộ ñề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Môn Lịch sử


Trang

5

CÂU LẠC BỘ SỬ HỌC TRẺ

ĐỀ THI THỬ SỐ 3
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: LỊCH SỬ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát ñề



PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Nêu những hoạt ñộng yêu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh trong
những năm 1920 – 1925.
Câu II (2,0 ñiểm)
Bằng những sự kiện lịch sử cụ thể, hãy nêu rõ vai trò của Nguyễn Ái Quốc
trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu III (3,0 ñiểm)
Quân và dân miền Bắc ñã ñánh bại hai cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc
của ñế quốc Mĩ như thế nào ? Nêu ý nghĩa của những thắng lợi ñó ñối với tiến trình
phát triển của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 – 1945).
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Trình bày các xu thế phát triển của thế giới hiện nay. Qua ñó, hãy cho biết thế
nào là những thời cơ và những thách thức ñối với các dân tộc khi bước vào thế kỷ XXI ?
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Tại sao hai siêu cường Liên Xô và Mĩ lại tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh ?
Nêu những biến ñổi to lớn của tình hình kinh tế thế giới sau sự kiện ñó.




Hết



Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:








 Châu Tiến Lộc
Bộ ñề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Môn Lịch sử


Trang

6

CÂU LẠC BỘ SỬ HỌC TRẺ

ĐỀ THI THỬ SỐ 4
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: LỊCH SỬ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát ñề


PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Nêu rõ sự ra ñời và hoạt ñộng của Xô viết – Nghệ Tĩnh.
Câu II (3,0 ñiểm)
Trình bày và nhận xét nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam ñược ñề ra
tại Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1 – 1930), Đại hội ñại biểu lần thứ
hai của Đảng Cộng sản Đông Dương (2 – 1951) và Đại hội ñại biểu toàn quốc lần thứ
ba của Đảng Lao ñộng Việt Nam (9 – 1960).

Câu III (2,0 ñiểm)
Phân tích vai trò hậu phương của miền Bắc từ sau Hiệp ñịnh Pari về Việt Nam
(1973) chuẩn bị cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Thế nào là khoa học ñã trở thành lược lượng sản xuất trực tiếp ? Nêu những
thành tựu nổi bật của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ trong nửa sau thế kỷ XX.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Hãy nêu những nét nổi bật của quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỷ XX.
Trình bày nguyên nhân dẫn tới tình hình ñó.




Hết



Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:







 Châu Tiến Lộc
Bộ ñề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Môn Lịch sử



Trang

7

CÂU LẠC BỘ SỬ HỌC TRẺ

ĐỀ THI THỬ SỐ 5
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: LỊCH SỬ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát ñề



PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Nêu vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 - 1941).
Câu II (3,0 ñiểm)
Tại sao nói từ sau chiến thắng Biên giới thu - ñông 1950 cuộc kháng chiến
chống Pháp của nhân dân ta ñã có những bước phát triển mới, giữ vững và phát huy
quyền chủ ñộng trên chiến trường chính Bắc Bộ ?
Câu III (2,0 ñiểm)
Sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1975), Việt Nam
chuyển sang giai ñoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa trong những ñiều kiện thuận lợi và
khó khăn như thế nào ?
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)

Nêu những thành quả của cuộc ñấu tranh giành ñộc lập của nhân dân châu Phi
sau Chiến tranh thế giới thứ hai và những khó khăn mà châu lục này ñang phải ñối
mặt trên bước ñường phát triển.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Trình bày những nét chính về tình hình nước Mĩ trong thập kỷ 90 của thế
kỷ XX. Mục tiêu cơ bản của chiến lược Cam kết và mở rộng dưới thời Tổng thống
B.Clintơn có ñiểm gì giống so với các ñời Tổng thống trước ñó ?


Hết



Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:




 Châu Tiến Lộc
Bộ ñề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Môn Lịch sử


Trang

8

CÂU LẠC BỘ SỬ HỌC TRẺ

ĐỀ THI THỬ SỐ 6

KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: LỊCH SỬ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát ñề


PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Tại sao ngày 9 - 3 - 1945, Nhật ñảo chính Pháp trên toàn cõi Đông Dương ?
Nêu chủ trương của Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương ñề ra
trong chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành ñộng của chúng ta”.
Câu II (3,0 ñiểm)
Từ năm 1930 ñến năm 1945, qua các thời kỳ lịch sử, Đảng ta ñã giải quyết
hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ như thế nào ? Phân tích sự sáng tạo của Đảng trong
việc giải quyết hai nhiệm vụ ñó.
Câu III (2,0 ñiểm)
Nghị quyết của Bộ Chính trị Đảng Lao ñộng Việt Nam ngày 2 - 3 - 1975 nêu
rõ: “Thời cơ chiến lược ñã ñến, ta có ñiều kiện hoàn thành sớm quyết tâm giải
phóng miền Nam…”. Nghị quyết ñó ñã ñưa ñến thắng lợi nào trong cuộc Tổng tiến
công và nổi dậy mùa Xuân 1975 ?
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Nêu những nét chính về phong trào giải phóng dân tộc của nhân dân các
nước Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai và những thành tựu, khó khăn của
các nước này trong thời kỳ xây dựng và phát triển ñất nước (ñến năm 2000).
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Trình bày và phân tích những sự kiện chứng tỏ xu thế hòa hoãn giữa hai siêu
cường Liên Xô và Mĩ; giữa hai phe xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa trong
những năm 70 và 80 của thế kỷ XX.




Hết



Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:


 Châu Tiến Lộc
Bộ ñề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Môn Lịch sử


Trang

9

CÂU LẠC BỘ SỬ HỌC TRẺ

ĐỀ THI THỬ SỐ 7
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: LỊCH SỬ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát ñề

PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (1,0 ñiểm)
Trình bày hoàn cảnh ra ñời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
Câu II (3,0 ñiểm)
Tại sao Đảng Cộng sản Đông Dương ñề ra ñường lối kháng chiến toàn diện ?

Kháng chiến toàn diện ñã thể hiện trong 9 năm kháng chiến chống thực dân Pháp và
sự can thiệp của ñế quốc Mĩ (1946 – 1954) như thế nào ?
Câu III (3,0 ñiểm)
Bốn thắng lợi quân sự nào của quân và dân miền Nam có ý nghĩa ñánh dấu
sự phá sản hoàn toàn của các chiến lược chiến tranh của ñế quốc Mĩ ở miền Nam
Việt Nam ? Hãy giải thích vì sao ?
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Nêu những quyết ñịnh quan trọng của Hội nghị cấp cao Ianta (2 – 1945) và
phân tích hệ quả của những quyết ñịnh ñó.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Trình bày những nét chính về chính sách ñối ngoại của Nhật Bản trong thời kì
Chiến tranh lạnh.



Hết



Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:









 Châu Tiến Lộc
Bộ ñề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Môn Lịch sử


Trang

10


CÂU LẠC BỘ SỬ HỌC TRẺ

ĐỀ THI THỬ SỐ 8
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: LỊCH SỬ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát ñề

PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Trình bày mối quan hệ giữa chiến thắng Điện Biên Phủ với việc kí kết Hiệp ñịnh
Giơnevơ về Đông Dương năm 1954. Ý nghĩa quốc tế của chiến thắng Điện Biên Phủ ?
Câu II (3,0 ñiểm)
Bằng những sự kiện lịch sử, hãy chứng minh câu nói của Chủ tịch Hồ Chí
Minh tại Hội nghị Chính trị ñặc biệt (3 – 1964) : “Trong 10 năm qua, miền Bắc nước
ta ñã tiến những bước dài chưa từng thấy trong lịch sử dân tộc. Đất nước, xã hội và
con người ñều ñổi mới”.
Câu III (2,0 ñiểm)
Nêu những thành tựu và yếu kém về kinh tế - xã hội ở nước ta trong kế hoạch
Nhà nước 5 năm 1986 – 1990 thực hiện ñường lối Đổi mới.
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)

Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Trình bày quá trình hình thành và phát triển của Liên minh châu Âu (EU) từ
ñầu thập niên 50 ñến cuối thập niên 90 của thế kỉ XX.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Trình bày hoàn cảnh ra ñời của tổ chức ASEAN và nội dung chính của Hiệp
ước Bali năm 1976. Triển vọng của ASEAN ?


Hết



Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:







 Châu Tiến Lộc
Bộ ñề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Môn Lịch sử


Trang

11


CÂU LẠC BỘ SỬ HỌC TRẺ

ĐỀ THI THỬ SỐ 9
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: LỊCH SỬ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát ñề

PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Trình bày nội dung cơ bản của con ñường giải phóng dân tộc mà Nguyễn Ái
Quốc ñã xác ñịnh cho cách mạng Việt Nam trong những năm 20 (thế kỷ XX).
Câu II (3,0 ñiểm)
Tại sao trong 3 năm liên tiếp 1939, 1940, 1941, Ban Chấp hành Trung ương
Đảng ñều triệu tập hội nghị ? Từ việc trình bày nội dung chính của các Hội nghị, hãy
cho biết vấn ñề quan trọng nhất ñược các hội nghị ñề cập ñến là gì ?
Câu III (2,0 ñiểm)
Nêu những lợi chung của ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia trên các mặt
quân sự, chính trị và ngoại giao trong cuộc chiến ñấu chống chiến lược “Việt Nam
hóa chiến tranh” và “Đông Dương hóa chiến tranh” của ñế quốc Mĩ (1969 – 1973).
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Nêu những nét chính trong cuộc ñấu tranh giành ñộc lập và công cuộc xây
dựng ñất nước của nhân dân Ấn Độ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai ñến năm 2000.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Tại sao tình hình các nước Trung Đông luôn căng thẳng, không ổn ñịnh ? Hãy
trình bày một số nét chính về sự khởi ñầu của cuộc xung ñột giữa Ixraen với
Palextin và tình hình khu vực từ năm 1993 ñến năm 2005.




Hết



Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:







 Châu Tiến Lộc
Bộ ñề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Môn Lịch sử


Trang

12

CÂU LẠC BỘ SỬ HỌC TRẺ

ĐỀ THI THỬ SỐ 10
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: LỊCH SỬ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát ñề

PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)

Câu I (2,0 ñiểm)
Hãy phân tích bài học kinh nghiệm về bạo lực cách mạng và khởi nghĩa vũ
trang trong cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
Câu II (2,0 ñiểm)
Trong thời kỳ 1954 – 1954, thắng lợi quân sự nào của quân dân ta ñã buộc
thực dân Pháp phải chuyển từ ñánh nhanh thắng nhanh sang ñánh lâu dài với ta ?
Nêu âm mưu của Pháp, chủ trương của Ta và kết quả của chiến dịch ñó.
Câu III (3,0 ñiểm)
Sự kết hợp tài tình giữa ñấu tranh quân sự với ñấu tranh ngoại giao ñược thể
hiện như thế nào trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta từ
năm 1954 ñến năm 1975 ?
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Nêu nội dung cơ bản của ñường lối cải cách của Trung Quốc và những thành
tựu chính mà Trung Quốc ñạt ñược trong những năm 1978 – 2000.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Nguyên nhân dẫn ñến sự sụp ñổ của chế ñộ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và
Đông Âu ? Sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga ñã làm những gì với vai trò kế tục
Liên Xô trong những năm 1991 – 2000 ?


Hết



Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:








 Châu Tiến Lộc
Bộ ñề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Môn Lịch sử


Trang

13

CÂU LẠC BỘ SỬ HỌC TRẺ

ĐỀ THI THỬ SỐ 11
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: LỊCH SỬ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát ñề


PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Vì sao các phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản trong
những năm 1919 - 1930 lại bị thất bại nhanh chóng ?
Câu II (3,0 ñiểm)
Nêu những ñiểm giống và khác nhau giữa Hiệp ñịnh Giơnevơ năm 1954 về
Đông Dương và Hiệp ñịnh Pari năm 1973 về Việt Nam : hoàn cảnh kí kết, nội dung cơ
bản và tương quan lực lượng ở miền Nam Việt Nam sau khi Hiệp ñịnh có hiệu lực.
Câu III (3,0 ñiểm)

Phân tích vai trò của miền Bắc xã hội chủ nghĩa ñối với thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975).
PHẦN RIÊNG (8,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (2,0 ñiểm)
Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương và Tổ chức Hiệp ước Vácsava ñược
hình thành và tác ñộng ñối với tình hình thế giới như thế nào ?
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (2,0 ñiểm)
Nêu những sự kiện tiêu biểu trong quá trình ñấu tranh của cách mạng Cuba từ
sau Chiến tranh thế giới thứ hai ñến năm 1961.


Hết



Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:









 Châu Tiến Lộc
Bộ ñề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Môn Lịch sử



Trang

14

CÂU LẠC BỘ SỬ HỌC TRẺ

ĐỀ THI THỬ SỐ 12
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: LỊCH SỬ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát ñề

PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Những mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ
nhất là gì ? Tại sao lại có những mâu thuẫn ñó ?
Câu II (3,0 ñiểm)
Bằng những sự kiện lịch sử cụ thể, hãy chứng minh Cách mạng tháng Tám năm
1945 thắng lợi là kết quả của 15 năm (1930 – 1945) chuẩn bị lực lượng và lãnh ñạo
ñấu tranh của Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu III (2,0 ñiểm)
Tại sao năm 1986, Việt Nam phải thực hiện ñường lối ñổi mới ñất nước ? Nêu
ý nghĩa của những thành tựu về kinh tế xã hội nước ta trong 15 năm (1986 – 2000)
thực hiện ñường lối ñổi mới.
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Những yếu tố nào thúc ñẩy Mĩ, Nhật Bản và Tây Âu vươn lên trở thành ba trung
tâm kinh tế - tài chính hàng ñầu thế giới trong nửa sau thế kỷ XX ?
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)

Chiến tranh lạnh là gì ? Phân tích những ảnh hưởng của cuộc Chiến tranh lạnh
ñến tình hình châu Á.


Hết



Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:









 Châu Tiến Lộc
Bộ ñề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Môn Lịch sử


Trang

15

CÂU LẠC BỘ SỬ HỌC TRẺ

ĐỀ THI THỬ SỐ 13

KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: LỊCH SỬ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát ñề


PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (3,0 ñiểm)
Tại sao nói : Đảng Cộng sản Việt Nam ra ñời là sản phẩm lịch sử cuộc ñấu
tranh yêu nước của nhân dân Việt Nam trong ba thập niên ñầu thế kỷ XX ?
Câu II (2,0 ñiểm)
Trong Cách mạng tháng Tám 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương ñã vận
dụng những bài học kinh nghiệm gì từ phong trào cách mạng 1930 – 1931 và phong
trào dân chủ 1936 – 1939 ?
Câu III (2,0 ñiểm)
Phân tích tính chất chính nghĩa và tính nhân dân của ñường lối kháng chiến
chống Pháp của Đảng Cộng sản Đông Dương.
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Trình bày quá trình phân hóa về chính trị trong ñường lối ñối ngoại của các
nước Tây Âu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai ñến cuối thập niên 90 của thế kỷ XX.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên và Đại Hàn Dân Quốc ñã ra ñời
như thế nào ? Quan hệ giữa hai miền Nam – Bắc bán ñảo Triều Tiên có những chuyển
biến gì kể từ những năm 70 ñến năm 2000 ?


Hết




Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:







 Châu Tiến Lộc
Bộ ñề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Môn Lịch sử


Trang

16

CÂU LẠC BỘ SỬ HỌC TRẺ

ĐỀ THI THỬ SỐ 14
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: LỊCH SỬ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát ñề


PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 ñiểm)
Câu I (4,0 ñiểm)
Dân tộc và dân chủ là hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam.
- Giải thích khái niệm và cho biết bối cảnh xuất hiện hai nhiệm vụ này trong

lịch sử cận ñại Việt Nam.
- Trong những năm 30 thế kỉ XX, những người Cộng sản Việt Nam và lãnh tụ
Nguyễn Ái Quốc ñã xác ñịnh hai nhiệm vụ này như thế nào ? Nêu nhận xét.
Câu II (2,0 ñiểm)
Trình bày nguyên nhân bùng nổ và hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế thế
giới 1929 – 1933. Nêu thực trạng kinh tế – xã hội Việt Nam trong những năm khủng
hoảng kinh tế thế giới.
Câu III (2,0 ñiểm)
Trình bày những ñiểm giống và khác nhau giữa chiến lược “Chiến tranh cục
bộ” với chiến lược “Việt Nam hóa Chiến tranh” của ñế quốc Mĩ.
PHẦN RIÊNG (2,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Nâng cao (2,0 ñiểm)
Phân tích tính chất và ý nghĩa của cuộc nội chiến ở Trung Quốc (1946 – 1949).
Câu IV.b. Theo chương trình Chuẩn (2,0 ñiểm)
Nêu những biến ñổi to lớn của khu vực Đông Bắc Á từ sau Chiến tranh thế giới
thứ hai ñến cuối thập niên 90 của thế kỷ XX.



Hết



Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:






 Châu Tiến Lộc
Bộ ñề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Môn Lịch sử


Trang

17

CÂU LẠC BỘ SỬ HỌC TRẺ

ĐỀ THI THỬ SỐ 15
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: LỊCH SỬ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát ñề


PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (3,0 ñiểm)
Trình bày nội dung cơ bản của những cải cách dân chủ ở Nhật Bản trong giai
ñoạn bị chiếm ñóng và tình hình Nhật Bản từ năm 1952 ñến năm 1973.
Câu II (2,0 ñiểm)
Chứng tỏ rằng phong trào công nhân nước ta ñã phát triển lên một bước cao
hơn từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (1925)
có những ñiểm gì mới so với các phong trào trước ñó ?
Câu III (2,0 ñiểm)
Trình bày hoàn cảnh lịch sử của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương
Đảng Cộng sản Đông Dương (5 - 1941). Nêu vai trò của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc
trong Hội nghị trên.
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)

Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Chiến dịch phản công lớn ñầu tiên của lực lượng vũ trang cách mạng Việt Nam
trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954) là chiến dịch nào ? Tóm
tắt hoàn cảnh lịch sử, chủ trương của ta và kết quả của chiến dịch ñó.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Trong thời kì 1954 – 1975, thắng lợi quân sự nào của quân và dân miền Nam ñã
buộc ñế quốc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam ? Tóm
tắt diễn biến và kết quả của thắng lợi ñó.




Hết



Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:



 Châu Tiến Lộc
Bộ ñề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Môn Lịch sử


Trang

18


CÂU LẠC BỘ SỬ HỌC TRẺ

ĐỀ THI THỬ SỐ 16
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: LỊCH SỬ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát ñề


PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,5 ñiểm)
Trình bày tác ñộng của hai sự kiện lịch sử sau ñây ñối với cách mạng Việt
Nam trong thập niên 30 của thế kỉ XX :
- Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933).
- Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7 – 1935).
Câu II (2,5 ñiểm)
Trong phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945, những cuộc nổi dậy nào
ñược xem là những tiếng súng báo hiệu cho cuộc khởi nghĩa toàn quốc ? Tóm tắt
nguyên nhân bùng nổ, diễn biến và kết quả của các sự kiện này.
Câu III (2,0 ñiểm)
Nêu nhiệm vụ và tính chất của cuộc Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam.
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Nêu âm mưu và thủ ñoạn của ñế quốc Mĩ trong việc tiến hành chiến lược
“Chiến tranh cục bộ” và “Việt Nam hóa chiến tranh”. Từ ñó, hãy tìm ra ñiểm giống
nhau và khác nhau giữa hai chiến lược trên.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Bằng tư liệu lịch sử chọn lọc, hãy nêu những ñiểm giống và khác nhau giữa
chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 với Chiến dịch Hồ Chí Minh 1975.




Hết




Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:



 Châu Tiến Lộc
Bộ ñề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Môn Lịch sử


Trang

19

CÂU LẠC BỘ SỬ HỌC TRẺ

ĐỀ THI THỬ SỐ 17
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: LỊCH SỬ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát ñề


PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)

Nêu và nhận xét về nhiệm vụ chiến lược cách mạng tư sản dân quyền ñược
xác ñịnh trong Cương lĩnh chính trị ñầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam và Luận
cương chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu II (3,0 ñiểm)
Ngày 2 - 9 - 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh ñã tuyên bố về sự ra ñời của nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa như thế nào? Tại sao nói ngay khi mới thành lập, nước
ta ñã ở vào tình thế ngàn cân treo sợi tóc?
Câu III (2,0 ñiểm)
Những thắng lợi quân sự nào của quân và dân ta ñã tác ñộng trực tiếp ñến việc
triệu tập Hội nghị và ký kết Hiệp ñịnh Pari năm 1973 về Việt Nam? Thắng lợi lớn
nhất trong Hiệp ñịnh Pari là gì? Ý nghĩa lịch sử của Hiệp ñịnh này.
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Sự kiện lịch sử nào ñánh dấu chủ nghĩa xã hội ñã vượt ra khỏi phạm vi một
nước, trở thành một hệ thống trên thế giới? Trình bày sự ra ñời và vai trò của Hội
ñồng tương trợ kinh tế từ năm 1949 ñến ñầu những năm 70 của thế kỉ XX.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Trong nửa sau thế kỷ XX, hệ thống tư bản chủ nghĩa ñã có những chuyển biến
quan trọng nào? Giải thích vì sao nói Liên minh châu Âu là tổ chức liên kết khu vực
lớn nhất trên thế giới?


Hết



Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:




 Châu Tiến Lộc
Bộ ñề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Môn Lịch sử


Trang

20

CÂU LẠC BỘ SỬ HỌC TRẺ

ĐỀ THI THỬ SỐ 18
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: LỊCH SỬ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát ñề


PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
So với phong trào yêu nước trong những năm trước và trong chiến tranh thế giới
thứ nhất, phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam trong những năm 1919 - 1925 có
những nét gì nổi bật ?
Câu II (2,0 ñiểm)
Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng Cộng sản Đông Dương
trong những năm 1946 - 1954 ñược thể hiện trong những văn kiện nào? Phân tích tính
chất chính nghĩa của ñường lối kháng chiến ñó.
Câu III (3,0 ñiểm)
Tại sao Đảng Lao ñộng Việt Nam chủ trương tiến hành ñồng thời ở hai miền Bắc,
Nam hai nhiệm vụ chiến lược khác nhau trong thời kỳ 1954 - 1975? Nêu nội dung và ý

nghĩa của chủ trương ñó.
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Vì sao từ liên minh cùng nhau chống phát xít, sau Chiến tranh thế giới thứ hai, hai
cường quốc Liên Xô và Mĩ nhanh chóng chuyển sang thế ñối ñầu? Nêu những nét nổi bật
trong tình hình nước Đức từ tháng 5 - 1945 ñến tháng 10 - 1949.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Tại sao trong Chiến tranh thế giới thứ hai, bán ñảo Triều Tiên lại bị chia cắt thành
hai quốc gia với hai chế ñộ chính trị khác nhau? Tóm tắt diễn biến và nêu kết quả của
cuộc Chiến tranh Triều Tiên từ năm 1950 ñến năm 1953.



Hết



Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:


 Châu Tiến Lộc
Bộ ñề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Môn Lịch sử


Trang

21


CÂU LẠC BỘ SỬ HỌC TRẺ

ĐỀ THI THỬ SỐ 19
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: LỊCH SỬ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát ñề


PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Trình bày và nhận xét về chủ trương tập hợp lực lượng và chủ trương chuẩn bị
khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền ñược ñề ra tại Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp
hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 - 1941).
Câu II (3,0 ñiểm)
Bằng những sự kiện lịch sử cụ thể, hãy làm sáng tỏ vai trò của Chủ tịch Hồ Chí
Minh trong cuộc ñấu tranh nhằm bảo vệ chính quyền, giữ vững ñộc lập dân tộc những
năm ñầu tiên sau Cách mạng tháng Tám (từ ngày 2 - 9 - 1945 ñến 19 - 12 - 1945).
Câu III (2,0 ñiểm)
Thực tế cách mạng Việt Nam từ năm 1930 ñến năm 2000 ñã ñể lại cho
Đảng Cộng sản và nhân dân Việt Nam những bài học kinh nghiệm gì ? Trong ñó,
nhân tố hàng ñầu ñảm bảo thắng lợi của cách mạng Việt Nam là bài học nào ?
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Toàn cầu hóa là gì ? Nêu những biểu hiện nổi bật của xu thế toàn cầu hóa
trong nửa sau thế kỷ XX. Sau khi gia nhập tổ chức WTO, Việt Nam ñứng trước
những cơ hội và thách thức như thế nào?
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Tại sao nói cuộc Cách mạng khoa học – công nghệ trong nửa sau thế kỷ XX
ñã và ñang ñưa loài người chuyển sang một nền văn minh mới ?



Hết



Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:




 Châu Tiến Lộc
Bộ ñề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Môn Lịch sử


Trang

22

CÂU LẠC BỘ SỬ HỌC TRẺ

ĐỀ THI THỬ SỐ 20
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: LỊCH SỬ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát ñề


PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (3,0 ñiểm)

Tại sao trong những hoàn cảnh thuận lợi như nhau, vào tháng 8 – 1945 chỉ có
ba nước Inñônêxia, Việt Nam và Lào tuyên bố ñộc lập, còn ở các nước khác trong khu
vực Đông Nam Á ñã giành ñược ñộc lập ở mức ñộ thấp hơn ?
Câu II (2,0 ñiểm)
Sau gần một thập kỷ ra ñi tìm ñường cứu nước, tại Đại hội ñại biểu toàn quốc
lần thứ 18 của Đảng Xã hội Pháp (12 – 1920), Nguyễn Ái Quốc ñã có những quyết
ñịnh lựa chọn gì ? Ý nghĩa của những quyết ñịnh ñó.
Câu III (2,0 ñiểm)
Trên cơ sở phân tích ñối tượng, mục tiêu, lực lượng và ý nghĩa của phong trào
dân chủ 1936 – 1939, hãy nhận xét tính chất phong trào ñó.
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Chứng minh : Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954 là thắng lợi quân sự lớn nhất
của ta trong kháng chiến chống Pháp và là thắng lợi quyết ñịnh buộc thực dân Pháp
phải kí Hiệp ñịnh Giơnevơ, chấm dứt chiến tranh xâm lược ở Đông Dương.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Tại sao nói Hiệp ñịnh Pari năm 1973 về Việt Nam “là thắng lợi của sự kết hợp
giữa ñấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao, là kết quả của cuộc ñấu tranh kiên
cường, bất khuất của quân và dân ta ở hai miền ñất nước, mở ra bước ngoặt mới của
cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước” ?


Hết



Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:




 Châu Tiến Lộc
Bộ ñề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Môn Lịch sử


Trang

23

CÂU LẠC BỘ SỬ HỌC TRẺ

ĐỀ THI THỬ SỐ 21
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: LỊCH SỬ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát ñề


PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Lá cờ ñỏ sao vàng lần ñầu tiên xuất hiện trong cuộc khởi nghĩa nào trong
những năm 1940 – 1941 ở Việt Nam? Tóm tắt nguyên nhân bùng nổ, diễn biến và
kết quả của cuộc khởi nghĩa ñó.
Câu II (3,0 ñiểm)
Bằng sự kiện lịch sử có chọn lọc, hãy chứng minh rằng cuộc kháng chiến toàn
quốc chống thực dân Pháp (1946 – 1954) không chỉ là cuộc chiến tranh giải phóng mà
còn là bước kế tục sự nghiệp xây dựng xã hội mới của nhân dân Việt Nam.
Câu III (2,0 ñiểm)
Vì sao sau Hiệp ñịnh Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, Việt Nam bị chia cắt
làm hai miền với hai chế ñộ chính trị khác nhau? Tóm tắt nội dung và ý nghĩa của Đại hội

ñại biểu toàn quốc lần thứ ba Đảng Lao ñộng Việt Nam (9 – 1960).
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Nêu những biến ñổi to lớn của khu vực Đông Nam Á trong quá trình ñấu tranh
giành ñộc lập, xây dựng và hội nhập từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai ñến năm 2000.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, những nhân tố nào ñã thúc ñẩy phong trào giải
phóng dân tộc ở châu Phi ? Nêu những sự kiện nổi bật trong cuộc ñấu tranh chống chế ñộ
phân biệt chủng tộc của nhân dân Nam Phi.


Hết



Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:




 Châu Tiến Lộc
Bộ ñề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Môn Lịch sử


Trang

24


CÂU LẠC BỘ SỬ HỌC TRẺ

ĐỀ THI THỬ SỐ 22
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: LỊCH SỬ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát ñề


PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Hãy chọn các sự kiện tiêu biểu trong lịch sử Campuchia từ sa
u Chiến tranh thế
g
iới thứ hai ñến tháng 1 - 1979 và nêu nội dung của các sự kiện ñó.
Câu II (2,0 ñiểm)
Từ sự phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, Tân Việt Cách mạng
ñảng và sự thất bại của Việt Nam Quốc dân ñảng, hãy cho biết nguyên nhân chung dẫn
ñến quá trình ñó là gì ?
Câu III (3,0 ñiểm)
Bằng những sự kiện lịch sử cụ thể của cách mạng Việt Nam từ tháng 5 - 1941
ñến tháng 6 - 1945, hãy chứng minh Mặt trận Việt Minh ñã chuẩn bị ñầy ñủ mọi ñiều
kiện ñể dẫn ñến thắng lợi của cuộc Cách mạng tháng Tám 1945.
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ñược thành lập cho ñến khi cuộc kháng chiến
chống Pháp thắng lợi, Đảng ta ñã tiến hành bao nhiêu kỳ Đại hội ñại biểu toàn quốc ?
Tóm tắt hoàn cảnh lịch sử, nội dung và ý nghĩa của các kỳ Đại hội ñó.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Âm mưu của ñế quốc Mĩ trong việc thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ”

và chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”. Nêu những thắng lợi quan trọng trên mặt
trận quân sự của quân và dân ta góp phần quyết ñịnh ñánh bại các chiến lược chiến tranh
nói trên. Ý nghĩa từng chiến thắng ?


Hết



Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:


 Châu Tiến Lộc
Bộ ñề luyện tập kì thi Tuyển sinh Đại học Môn Lịch sử


Trang

25

CÂU LẠC BỘ SỬ HỌC TRẺ

ĐỀ THI THỬ SỐ 23
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: LỊCH SỬ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát ñề


PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)

Câu I (2,0 ñiểm)
Hãy chứng tỏ rằng Đảng Cộng sản Việt Nam ra ñời ñã chấm dứt thời kì khủng
hoảng về vai trò lãnh ñạo trong phong trào cách mạng V
iệt Nam.
Câu II (2,0 ñiểm)
Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương và Đại hội Quốc dân
tháng 8 – 1945 ñược tiến hành trong hoàn cảnh lịch sử như thế nào ? Nêu ý nghĩa của
hai sự kiện này.
Câu III (3,0 ñiểm)
Chứng minh thế chủ ñộng ñánh ñịch trên chiến trường chính Bắc Bộ của quân
dân ta vẫn ñược giữ vững sau chiến dịch Biên giới thu – ñông năm 1950 ñến trước
ñông – xuân 1953 – 1954.
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Trình bày nguyên nhân ra ñời của tổ chức ASEAN. Nội dung chính của Hiệp
ước Bali năm 1976 là gì ? Tại sao nói từ cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, một thời kì
mới ñã mở ra cho các nước Đông Nam Á ?
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
T
rình bày sự phát triển
kinh tế của các nước Tây Âu trong các giai ñoạn :
1950 – 1953, 1973 – 1991 và 1991 – 2000. Vì sao có thể nói việc ra ñời ñồng tiền
chung châu Âu (Euro) là bước tiến mới của sự liên kết EU ?


Hết




Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:



×