1/9/2012
1
NỘI DUNG LÀM VỆC
VỚI CÁC KHOA – BỘ MƠN
TẠI TRƯỜNG ðẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
TS. Vương Lập Bình - Giám đốc
Nhóm Công ty tư vấn ISO – IMCC
Kính chào q Thầy Cơ!
Xin vui lòng kiểm tra điện
Xin vui lòng kiểm tra điện Xin vui lòng kiểm tra điện
Xin vui lòng kiểm tra điện
thoại di động, nhắn tin và
thoại di động, nhắn tin và thoại di động, nhắn tin và
thoại di động, nhắn tin và
chuyển sang chế độ rung.
chuyển sang chế độ rung. chuyển sang chế độ rung.
chuyển sang chế độ rung.
Xin cảm ơn!
Xin cảm ơn!Xin cảm ơn!
Xin cảm ơn!
1/9/2012
2
QUẢN LÝ THEO Q TRÌNH
PHÒNG
CHỨC NĂNG
ðẦU RA
(CHUẨN)
BAN
GIÁM HiỆU
KHOA/PHỊNG
VÀ TT
KHOA/PHỊNG
VÀ TT
KHOA/PHỊNG
VÀ TT
V.v…. . .
CƠ CẤU TỔ CHỨC
ðẦU VÀO
(CHUẨN)
Sinh viên
KHOA/PHỊNG
VÀ TT
Xét/thi
tuyển
Tiếp nhận
HS
Q trình
dạy và học
Thi
Tốt nghiệp
Sau khi
Tốt nghiệp
Kiểm tra
HỆ THỐNG QuẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN
ISO 9001:2008 ðỐI VỚI TRƯỜNG HỌC
Học
sinh
Sinh
viên
T/C
tuyển
dụng
Bên
hữu
quan
Học
sinh
Sinh
viên
T/C
tuyển
dụng
Bên
hữu
quan
Trách nhiệm của
lãnh đạo
Cơng tác cán
bộ: giảng dạy,
quản lý và
hành chính
Nguồn
lực
Web, PT trợ
giảng, phòng
học, bàn ghế,
bảng, màn/máy
chiếu …
Bảo vệ, PCCC,
vệ sinh môi
trường, thư viện,
KTX,
Nhà ăn, …
Thanh
kiểm
tra
Giáo dục
Thăm dò ý kiến
của HS sinh viên,
CSSD lao động
Đánh giá
nội bộ
ðầu vào
1. Luật Giáo dục, Nghị định 213/200/Nð-CP, Nghị định 18/2001/Nð-CP, Thơng tư 15/2003/TT-BGD&ðT, Quy chế đào tạo kiểm tra, thi
và cơng nhận tốt nghiệp ðH & Cð hệ chính quy của Bộ GD& ðT theo Quyết định 04/1999/Qð-BGD&ðT, v.v…
2. Quy định về biên chế, quản lý, phân c ơng trách nhiệm; quy định về chức năng và nhiệm vụ; quy định về quản lý tài chính; quản lý
sinh viên; quản lý đào tạo, về định mức kiêm nhiệm,về giờ giảng, thanh tốn giờ dạy, thi và thực hành, thí nghiệm, v.v…
Thông tin
Hệ
+
ngành
CẢI TIẾN
PHƯƠNG
PHÁP
DẠY HỌC
Q TRÌNH ðÀO TẠO
(2 năm, 3 năm, 4 năm, 5 năm, 6 năm, …)
Chương trình khung; ðề cương chi tiết – bài giảng – sách tham khảo
Tổ chức thi/kiểm tra
Tốt nghiệp và sau khi tốt nghiệp
ðảm bảo và kiểm sốt chất lượng dạy và học
1/9/2012
3
Nhoùm Coâng ty tö vaán ISO – IMCC
20 20 câucâu hỏihỏi gợigợi ýý
NỘI DUNG 1
1. Chức năng và nhiệm vụ
2. Kế hoạch nhiệm kỳ
3. Kế hoạch ngắn – trung và dài hạn
1/9/2012
4
NỘI DUNG 2
1. Bao nhiêu chương trình ñào tạo?
2. Bao nhiêu hệ ngành?
3. Chương trình ñào tạo và ñề cương chi tiết của tất
cả các môn học ñã ñược phê duyệt?
4. ðối với tất cả các chương trình ñào tạo?
1. Chính quy ñại học
2. Chính quy cao ñẳng
3. Vừa làm vừa học
4. Liên kết
5. Liên thông
6. Trung cấp
NỘI DUNG 3
1. Chấm bài thi trong bao nhiêu ngày?
2. ðúng hạn không?
3. Chấm tại ñâu (tại trường hay về
nhà)?
4. Lưu bài thi?
1/9/2012
5
NỘI DUNG 4
1.Hệ thống lưu trữ?
• Tại khoa
• Tại Trường
NỘI DUNG 5
1. Tiêu chuẩn giảng viên?
– Chuyên ngành? Tỷ lệ %?
– Trên một bậc? Tỷ lệ %?
1/9/2012
6
Nội dung 6
2010
2015
2020
2025
2030
• KPI (Key
Performance
Indicators)
KH nhiệm vụ
Năm/năm học
• KPI (Key
Performance
Indicators)
Kế hoạch
nhiệmkỳ
• KPI (Key
Performance
Indicators)
Quy hoạch dài hạn
• KPI (Key
Performance
Indicators)
Mục tiêu phát triển
của Khoa
• KPI (Key
Performance
Indicators)
Tầm nhìn
Sứ mạng của Trường
NỘI DUNG 7
1. Sổ theo dõi lớp học?
2. ðiểm danh?
3. ðiểm quá trình?
1/9/2012
7
SỔ ðIỂM DANH
(Sinh viên ký xác nhận sự hiện diện từng buổi học
)
Lớp:……………… … Học phần:………………… …… ………… Thời gian học từ ngày:………… ñến ngày:…………………
TT
Họ và Tên MSSV
Buổi 1 Buổi 2 Buổi 3 Buổi
4
Buổi
5
Buổi 6 Buổi
7
Buổi 8 Buổi 9 Buổi 10 Buổi
11
Tổng số
buổi
vắng
ng c
ộng số SV có mặt trên lớp
Xác
nhận của Giảng viên giảng dạy
(*)
Kèm theo là bản danh sách chữ ký mẫu của tất cả sinh viên
NỘI DUNG 8
1.Niên chế?
2.Tín chỉ?
1/9/2012
8
NỘI DUNG 9
1. ðiều tra khả năng có việc
làm của sinh viên sau khi tốt
nghiệp?
2. Khảo sát ý kiến của HSSV về
môn học và giảng viên?
NỘI DUNG 10
1. ðiều tra phản hồi của
người (cơ sở) sử dụng
lao ñộng về khả năng
làm việc của sinh viên
sau khi tốt nghiệp?
1/9/2012
9
NỘI DUNG 11
1. Quy trình
2. Quy chế
3. Quy ñịnh
4. Hướng dẫn
NỘI DUNG 12
1. Kiểm soát bài giảng của
giảng viên
1/9/2012
10
NỘI DUNG 13
1. Tỷ lệ giảng viên cơ hữu
2. Tỷ lệ giảng viên thỉnh
giảng
NỘI DUNG 14
1. Kế hoạch ñảm bảo chất
lượng (xem bản ñính
kèm)
1/9/2012
11
BẢNG TỔNG HỢP NĂNG LỰC CHI TIẾT THEO CHUYÊN NGÀNH CỦA GIẢNG VIÊN
TÊN KHOA/VIỆN/TRUNG TÂM: ………………………………………………………….……………………………
S
TT
Họ
và tên
giảng viên (cơ
hữu và thỉnh
giản)
CHỈ TIÊU NĂNG LỰC
Phân công giảng dạy
Phân loại
môn học
2
ðạt trình ñộ
chuẩn theo
chuyên
ngành
4
ðạt trình ñộ
chuẩn theo quy
ñịnh
3
Ghi chú
Học
hàm
Học vị Chuyên ngành
Kỹ năng
sư phạm
1
Kinh
nghiệm
(số năm)
A B C
Môn học Hệ ngành
ðại
cương
Chuyên
nghiệp
ðạt K ðúng K
1
Nguyễn Văn A PGS
Tiến sĩ Cơ khí ñộng lực
x 27
Thạc sĩ Chế tạo máy
Kỹ sư ðiện
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
A: Chứng chỉ về lý luận dạy học ñại học; B: Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm; C:Bằng ñại học sư phạm. Nếu không có cả 3 loại chứng chỉ này thì không cần ñánh dấu.
2
ðại cương: khối kiến thức giáo dục ñại cương bao gồm khoa học cơ bản, ngoại ngữ, giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất. Chuyên nghiệp: khối kiến thức giao dục chuyên
nghiệp bao gồm kiến thức cơ sở kỹ thuật chung, cơ sở ngành, chuyên ngành và kiến thức nghề nghiệp bổ trợ.
3
Theo quy ñịnh trong ñiều 77, Luật Giáo dục
4
Không những chuẩn theo quy ñịnh của Luật Giáo dục mà còn phù hợp với chuyên ngành ñược ñào tạo
KẾ HOẠCH CHẤT LƯỢNG ðỐI VỚI CÁC CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO
HỆ NGÀNH: ……………………………………………
KHOA/VIỆN/TT:………………….
Chuẩn ñầu ra:
không
Có (nếu có, vui lòng ñính kèm)
TT
NỘI DUNG
CÁC CHỈ TIÊU
Tín
chỉ
Giảng viên
1
Trình ñộ, Chuyên
môn, Kỹ năng và
Kinh nghiệm
Thực hiện tại
cơ sở
2
ðề cương
chi tiết
3
Tài liệu
tham khảo
Ghi chú
HN T/T Khác
Cơ
hữu
Thỉnh
giảng
Có Không ðủ Không
Kiến thức giáo dục ñại cương
1.
Giáo dục quốc phòng
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Kiến thức giáo dục chuyên ngành
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
Chú thích:
1
Ứng với từng giảng viên, vui lòng liệt kê chi tiết 4 tiêu chí
2
HN: tại Hà Nội; T/T: tỉnh thành khác ngoài Hà Nội (vui lòng liệt kê cụ thể). Cơ sở khác bao gồm: phòng học khác ngoài trường;
phòng thí nghiệm, thực hành thuê ngoài (outsourcing).
3
N
ế
u có
, vui lòng ñính kèm
b
ộ
ñ
ề
cương chi ti
ế
t c
ủ
a t
ừ
ng môn h
ọ
c
ứ
ng v
ớ
i
h
ệ
ngành này.
KẾ HOẠCH ðẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
(ỨNG VỚI TỪNG CHƯƠNG TRÌNH ðÀO TẠO)
1/9/2012
12
NỘI DUNG 15
1.Chuẩn ñầu ra
Chuẩn ñầu ra
1. Về kiến thức
2. Về kỹ năng
3. Về thái ñộ
4. Vị trí và khả năng công tác sau
khi tốt nghiệp
5. Khả năng học tập nâng cao
trình ñộ sau tốt nghiệp
1/9/2012
13
CĂN CỨ
ðỂ XÁC ðỊNH CHUYÊN NGÀNH
– 46 tín chỉ về chuyên ngành (chính) - Major
– 25 tín chỉ về chuyên ngành (phụ) – Minor
– 36 tín chỉ về giáo dục ñại cương (General
Education)
• 12 Natural Sciences
• 12 Humanities
• 12 Social sciences
– 02 tín chỉ về giáo dục thể chất
– 15 tín chỉ về các môn học bắt buộc (tùy theo
từng quốc gia)
– 12 tín chỉ về ngoại ngữ
NỘI DUNG 16
1. Chế ñộ báo cáo
2. Chế ñộ họp
3. Chế ñộ phối hợp với Phòng
• ðào tạo về công tác kiểm tra lớp học
• Phòng KT và ðBCL về khảo sát ý kiến
của sinh viên
• V.v…
1/9/2012
14
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TRƯỜNG CAO ðẲNG
CỘNG ðỒNG HÀ TÂY
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ðộc lập – Tự do – Hạnh phúc
QUY TRÌNH
I. MỤC ðÍCH VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG
− Mục ñích:
− Phạm vi: (liên quan ñến ñơn vị nào trong trường)
II. ðỊNH NGHĨA, TỪ VIẾT TẮT VÀ TÀI LIỆU VIỆN DẪN
1. ðịnh nghĩa (không có)
−
−
−
2. Từ viết tắt (nếu có)
−
−
− v.v
3. Tài liệu viện dẫn
− Tiêu chuẩn ISO 9001:2008
− Bảng kê các văn bản pháp luật liên quan (tài liệu bên ngoài)
− Bảng kê các văn bản do nhà trường ban hành (tài liệu nội bộ)
III. NỘI DUNG*
TT
Trách nhiệm Nội dung công việc Biểu mẫu
1.
2.
3.
4.
5.
6.
*Mô tả nội dung của quy trình theo nguyên tắc “5W1H”: Why (mục ñích), What (làm gì), Who (ai làm), When
(bao lâu, khi nào), Where (tại ñâu) và How (như thế nào).
IV. BIỂU MẪU ÁP DỤNG
TT
Tên biểu mẫu
Nơi lưu
Thời gian lưu
1.
1 năm
2.
2 năm
3.
5 năm
4.
Lâu dài
Khi cần sự phối hợp
NỘI DUNG 17
1.Thời biểu
2.Kế hoạch giảng dạy
1/9/2012
15
LỊCH GIẢNG DẠY NĂM HỌC 2009 -2010
Lịch trình giảng dạy học phần/mơn học
TT
buổi
giảng
Nội dung giảng dạy Số tiết Người học/HS-SV cần chuẩn bị Ghi chú
1
Phần a: Mục đích, nhiệm
vụ, yêu cầu ý nghóa và tầm
quan trọng của môn học lòch
sử thể dục thể thao.
4
Tiết
Lịch sử TDTT NXB TDTT Hà Nội –
2000; T ài li ệu Sinh hoạt cơng dân, đầu
năm học.
1 tín chỉ
2
Phần b: Quá trình hình
thành và phát triển TDTT
qua các thời kỳ.Thể dục thể
thao thời nguyên thủy
4 tiết
Lịch sử TDTT NXB TDTT Hà Nội –
2000; Lịch sử TDTT , chủ biên
V.Stơnbơp, NXB TDTT Matxcơva 1975
3
Thể dục, thể thao thời kỳ cổ
đại (chế độ chiếm hữu nô
lệ)
2 tiết
Như trên
4
Thể dục thể thao thời kỳ
trung đại (tiền phong kiến)
4 tiết
Lịch sử TDTT NXB TDTT Hà Nội –
2000; Lịch sử TDTT , chủ biên
V.Stơnbơp, NXB TDTT Matxcơva
1975. Thế vận hội Olympic, NXB
TDTT Hà Nội, 2006; Lý luận và
Phương pháp TDTT (Sách dành cho
sinh viên TDTT), NXB TDTT Hà
Nội, 2000;
5
Thể dục thể thao thời kỳ
trung đại(chế độ phong kiến
mất đi - chủ nghóa tư bản ra
đời )
4 tiết
Như trên
1 tín chỉ
6
Thể dục thể thao thời kỳ
cận đại
4 tiết
Lịch sử TDTT NXB TDTT Hà Nội –
2000; Lịch sử TDTT , chủ biên
V.Stơnbơp, NXB TDTT Matxcơva.
Giáo trình Xã hội học TDTT
7
Phong trào olympic giữa hai
cuộc đại chiến thế giới lần 1
và lần 2. Sự phát triển thể
dục thể thao sau đại chiến
thế giới thứ 2.
6
tiết
Như trên
Lý luận và Phương pháp Huấn luyện
TDTT, Sở TDTT TPHCM, 1983
8
Quá trình thành lập ủy ban
Olympic quốc gia và các
hiệp hội liên đoàn thể thao
việt nam. Thể dục, thể thao
thời kỳ thực dân pháp xâm
lược đến cách mạng tháng 8
thành công
.
6
tiết
Như trên
tài liệu học tập Tư tưởng Hồ Chí Minh,
NXB Chính trị quốc gia Hà Nội – 2000.
ðại hội TDTT tồn quốc lần 1 (1985)
- lần 5 (2006)
1 tín chỉ
Lịch trình giảng dạy học phần/mơn học (tt)
9
Sự hình hành và phát triển
của các hoạt động thể thao
dân tộc
.
2
ti
ết
Phong trào Olympic Châu Á, NXB
TDTT Hà Nội, 2007; Thế vận hội
Olympic, NXB TDTT Hà Nội,
2006; Lý luận và Phương pháp
TDTT (Sách dành cho sinh viên
TDTT), NXB TDTT Hà Nội, 2000;
Giáo trình Trò chơi vận động,
NXB TDTT Hà Nội
10
Thể dục thể thao sau cách
mạng tháng 8 – 1945.
4 ti
ết
Lịch sử TDTT NXB TDTT Hà Nội –
2000; Lịch sử TDTT , chủ biên
V.Stơnbơp, NXB TDTT Matxcơva.
Giáo trình Xã hội học TDTT.
Sự
nghiệp TDTT của ðảng và Nhà nước
năm 1945 – 1964 NXB Y học và
TDTT, Hà Nội, 1964
11
ð
ại hội thể dục, thể thao
châu á và đông nam á.
4 ti
ết
Lịch sử TDTT NXB TDTT Hà Nội –
2000; Lịch sử TDTT , chủ biên
V.Stơnbơp, NXB TDTT Matxcơva
1975.
Phong trào Olympic Châu Á,
NXB TDTT Hà Nội, 2007; Thế vận
hội Olympic, NXB TDTT Hà Nội,
2006;TL ðH TDTT (ðNA 2003).
12
Thể dục, thể thao việt nam
thời kỳ 1955 – 1975
4 ti
ết
Lịch sử TDTT NXB TDTT Hà Nội –
2000; Lịch sử TDTT , chủ biên
V.Stơnbơp, NXB TDTT Matxcơva.
Thể thao Việt Nam, con số và sự
kiện, NXB TDTT Hà Nội, 1991 –
2007; ðại hội TDTT tồn quốc lần
1 (1985) - lần 5 (2006)…
1 tín
chỉ
13
Thể dục thể thao sau ngày
miền nam giải phóng thống
nhất đất nước. .(4 tiết).
Quan điểm mục tiêu phát
triển TDTT nước ta trong
thời kỳ đổi mới (2000 –nay)
.(4 tiết)
8 ti
ết
Như trên
Nghị quyết ðảng cộng sản Việt
Nam lần thứ 5,6,7,8,9,10; tài liệu
học tập Tư tưởng Hồ Chí Minh,
NXB Chính trị quốc gia Hà Nội –
2003.
14
Ơn tập và kiểm tra
4 tiết
Giải đáp thắc mắc
Phê duyệt
Ngày
… tháng …… năm……
TK/TBM
(ký, ghi họ tên)
Xác nhận
Ngày ….tháng… năm ……
Trưởng bộ mơn
(ký, ghi họ tên)
Ngày… tháng … năm…
Giảng viên
(ký, ghi họ tên)
1/9/2012
16
NỘI DUNG 18
1. Kiểm soát và theo dõi quá trình
giảng dạy: trách nhiệm của ñơn
vị nào?
NỘI DUNG 19
1.Quy trình ra ñề thi
2.Quy ñịnh bảo mật ñề thi
1/9/2012
17
NỘI DUNG 20
1.Quy trình tiếp nhận và xử
lý những yêu cầu của
sinh viên
Nhoùm Coâng ty tö vaán ISO – IMCC
CâuCâu hỏihỏi củacủa quýquý
thầythầy côcô!!