Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

các dân tộc sự phân bố dân cư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.03 MB, 32 trang )




VỀ DỰ GIỜ VÀ THĂM
VỀ DỰ GIỜ VÀ THĂM


LỚP 5A
LỚP 5A
MÔN: ĐỊA LÍ
MÔN: ĐỊA LÍ


Giáo viên:
HOÀNG THỊ HÀ MY
HOÀNG THỊ HÀ MY

Năm 2004 nước ta có s dố ân bao nhiêu?
Số dân nước ta đứng thứ mấy trong các
nước ở Đông Nam Á?
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Năm 2004 nước ta có 82 triệu dân, dân số nước ta
đứng thứ 3 trong các nước ở khu vực Đơng Nam
Á.
Dân số nước ta tăng nhanh gây ra
những khó khăn gì trong việc nâng cao
đời sống của nhân dân?
Đời sống nhân dân thấp, phương tiện sinh hoạt
thiếu thốn, ảnh hưởng đến việc học tập

1. Caùc daân toäc:


BÀI 9
CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
Hãy kể tên một số dân tộc ở nước ta mà em biết?

Ngöôøi Möôøng

Ngöôøi Taøy

Ngöôøi Taø- oâi

Ngöôøi Gia-rai

Ngöôøi Chaêm

Người Thái

Người Vân Kiều

Người Pacô

Ngöôøi Möôøng
Ngöôøi Taøy
Ngöôøi Taø-oâi
Ngöôøi Gia-rai
Người Vân Kiều
Người Pacô

Hãy điền chữ và số thích hợp vào chỖ chấm
Nước ta có dân tộc. Dân tộc có số dân đông nhất,
sống tập trung ở Các dân tộc

sống chủ yếu ở

54 Kinh
đồng bằng và ven biển.
ít người
vùng núi và cao nguyên

Bản
đồ
Hành
chính
Việt
Nam

1. Các dân tộc:
Nước ta có 54 dân tộc

- Dân tộc Kinh (Việt) Có số dân
đông nhất, sống tập trung chủ yếu
các vùng đồng bằng, ven biển.
- Các dân tộc ít người chủ yếu sống
ở vùng núi và cao nguyên.

MĐDS = TỔNG SỐ DÂN : DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
NHI BBNHIÊN
2. Mật độ dân số:
Số người
sống/km
2
Người

Km
2

Ví dụ
Ví dụ
Dân số của huyện X năm 2004 là;
Dân số của huyện X năm 2004 là;
Tổng số dân: 45 000 người
Tổng số dân: 45 000 người
Diện tích đất tự nhiên: 100 km
Diện tích đất tự nhiên: 100 km
2
2
Tính MĐDS của huyện
Tính MĐDS của huyện


X năm 2004?
X năm 2004?
Mật độ dân số của huyện X năm 2004 là:
45 000 : 100 = 450 (người/km
2
)

Tên nước
Mật độ dân số năm 2004
(Người/km
2
)
Toàn thế giới 47

Cam-pu-chia 72
Lào 24
Trung Quốc 135
Việt Nam 249
Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu á
Hãy nêu nhận xét về MĐDS nước ta so với
MĐDS thế giới và một số nước ở châu Á
Toàn thế giới 47

Tên nước
Mật độ dân số năm 2004
(Người/km
2
)
Toàn thế giới 47
Cam-pu-chia 72
Lào 24
Trung Quốc 135
Việt Nam 249
Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu á
=> Qua bảng số liệu cho thấy mật độ dân số
nước ta rất cao

Lược đồ
mật độ dân số
Việt Nam

Quan sát kỹ lược đồ SGK vở
Quan sát kỹ lược đồ SGK vở
à

à


cho biết:
cho biết:
-Những vùng nào có dân cư đông đúc?
-Những vùng nào có dân cư đông đúc?
-Những vùng nào có dân cư thưa thớt?
-Những vùng nào có dân cư thưa thớt?
Nêu nhận xét về sự phân bố dân cư
Nêu nhận xét về sự phân bố dân cư
của nước ta?
của nước ta?
3. Phân bố dân cư:

Lược đồ
mật độ dân số
Việt Nam

Mieàn nuùi phía Baéc

Cao nguyeân

Ñoàng baèng duyeân haûi

×