Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bai 29- Dac diem chung va vai tro cua nganh chan khop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.83 MB, 25 trang )


Chào mừng Quý thầy cô
đến dự tiết thao giảng
NĂM HỌC : 2009 -
2010
MÔN: Sinh l p 7ớ

Tôm hùm
Con sun
Nhện chăng lới
Ve bò
Bớm
Ong mật
Ruồi
Kiểm tra bài cũ
Sắp xếp các động vật tơng ứng với các lớp động vật của ngành chân khớp?
Tên lớp
động vật
Kết quả
Các động vật đại diện.
1/Lớp
giáp
xác.
2/Lớp
hình
nhện.
3/Lớp
sâu bọ.
Tôm
hùm
Con


sun
Nhện
chăng l
ới
Ve

Bớm
Ong mật
Ruồi

Bµi 29:§Æc ®iÓm chung vµ vai trß
cña ngµnh ch©n khíp.

Bài 29: đặc điểm chung và vai trò
của ngành chân khớp.
I/ Đặc điểm chung
Cá nhân độc lập quan sát
Hình 29.1 29.6/ sgk tr 95,96;
đọc kỹ thông tin của mỗi hình
Th o lu n nhóm tìm ra các
đặc điểm chung

Thảo luận nhóm: Tìm ra các đặc điểm chung của
ngành chân khớp .

Bài 29: đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp.
I/ Đặc điểm chung
- Có vỏ kitin che chở bên ngoài
và làm chỗ bám cho cơ.
- Phần phụ phân đốt, các đốt

khớp động với nhau.
- Sự phát triển và tăng trởng gắn
liền với sự lột xác.

Bài 29: đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp.
I/ Đặc điểm chung
-
Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm chỗ
bám cho cơ.
- Sự phát triển và tăng trởng gắn liền với
sự lột xác.
- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với
nhau.

-
Trong số các đặc điểm của chân khớp
thì đặc điểm nào ảnh hởng lớn
đến sự phân bố rộng rãi của chúng?
-Có vỏ kitin
Là bộ xơng ngoài
Chống chịu bay hơi nớc
Thích nghi với sống ở trên cạn.
- Chân phân đốt, khớp động
làm khả năng di chuyển đợc linh hoạt
và tăng cờng.
- Có vỏ kitin che chở bên ngoài
và làm chỗ bám cho cơ.
- Sự phát triển và tăng trởng
gắn liền với sự lột xác.
- Phần phụ phân đốt, các đốt

khớp động với nhau.
I/ Đặc điểm chung
Bài 29: đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp.

Bài 29: đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp.
I/ Đặc điểm chung
- Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm chỗ bám cho cơ.
- Sự phát triển và tăng trởng gắn liền với sự lột xác.
- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau.
II/ Sự đa dạng ở chân khớp.
1. Đa dạng về cấu tạo và môi trờng sống.

Thảo luận nhóm nh thống nhất ý kiến hoàn thành phiếu học tập
(Đánh dấu () và ghi theo yêu cầu bảng 1)
Tên đại
diện
Môi trờng sống Các
phần

thể
Râu Số
đôi
chân
ngực
Cánh
Nớc Nơi
ẩm
Cạn Số l
ợng
Không


Không


1- Giáp xác
(tôm sông).
2- Hình
nhện
(nhện)
3- Sâu bọ
(châu
chấu).

Tên đại
diện
Môi trờng sống Các
phần

thể
Râu Số
đôi
chân
ngực
Cánh
Nớc Nơi
ẩm
Cạn Số l
ợng
Không


Không


1- Giáp xác
(tôm sông).
2-Hình
nhện
(nhện)
3- Sâu bọ
(châu
chấu).



2
2
3
2
đôi
1 đôi

5
4
3



(2đôi)
Qua bài tập trên em có nhận xét gì về sự đa dạng
của ngành chân khớp?


(Đa dạng về cấu tạo và môi trờng sống)

Bài 29: đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp.
I/ Đặc điểm chung
- Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm chỗ bám cho cơ.
- Sự phát triển và tăng trởng gắn liền với sự lột xác.
- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau.
II/ Sự đa dạng ở chân khớp.
1. Đa dạng về cấu tạo và môi trờng sống.
( Bảng 1)
2. Đa dạng về tập tính.

STT Các tập tính chính. Tôm Tôm ở
nhờ
Nhện Ve sầu Kiến Ong
mật
1 Tự vệ, tấn công.
2 Dự trữ thức ăn
3 Dệt lới bẫy mồi
4 Cộng sinh để tồn tại
5 Sống thành xã hội
6 Chăn nuôi động vật khác.
7 Đực cái nhận biết nhau bằng
tín hiệu
8 Chăm sóc thế hệ sau.











Qua bài tập này em có nhận xét gì về sự
đa dạng của ngành chân khớp.
Bảng 2: Đa dạng về tập tính
Đa dạng về tập tính

Bài 29: đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp.
I/ Đặc điểm chung
- Có vỏ kitin che chở bên ngoàivà làm chỗ bám cho cơ.
- Sự phát triển và tăng trởng gắn liền với sự lột xác.
- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau.
II/ Sự đa dạng ở chân khớp.
1. Đa dạng về cấu tạo và môi trờng sống.(Bảng 1)
2. Đa dạng về tập tính.(Bảng 2)

-
- Có vỏ kitin che chở bên ngoài
và làm chỗ bám cho cơ.
- Sự phát triển và tăng trởng
gắn liền với sự lột xác.
- Phần phụ phân đốt, các đốt
khớp động với nhau.
I/ Đặc điểm chung
Bài 29: đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp.
Đặc điểm cấu tạo nào khiến

chân khớp đa dạng về:
Tập tính và về môi trờng sống?
?
II/ Sự đa dạng ở chân khớp.
1. Đa dạng về cấu tạo
vàmôi trờng sống.
2. Đa dạng về tập tính.
-Các phần phụ có cấu tạo thích nghi với từng môi
trờng sống
+ ở nớc: chân bơi.
-
Phần phụ miệng cũng thích nghi với nhiều loại
thức ăn khác nhau
-
Đặc điểm hệ thần kinh và giác quan phát triển là
cơ sở để hoàn thiện các tập tính phong phú ở sâu bọ.
+ ở cạn: chân bò.
+ ở trong đất: chân đào bới.

Bài 29: đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp.
I/ Đặc điểm chung
- Có vỏ kitin che chở bên ngoàivà làm chỗ bám cho cơ.
- Sự phát triển và tăng trởng gắn liền với sự lột xác.
- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau.
II/ Sự đa dạng ở chân khớp.
1. Đa dạng về cấu tạo và môi trờng sống.
2. Đa dạng về tập tính.
III/Vai trò thực tiễn

Tôm hùm

Nhện chăng lới
Ve bò
Bớm
Ong mật
Ruồi
Trao đổi nhóm hoàn thành bảng 3 trong VBT/tr 67 và nêu rõ mặt có lợi và
có hại.(Ghi kết quả thảo luận nhóm vào phiếu học tập).
Thực phẩm
Kí sinh gây hại cá
Bắt sâu bọ có hại
Hút máu động vật ký
sinh.
Thụ phấn cho hoa
Hại cây
(sâu non ăn lá)
Cho mật ong, thụ
phấn cho hoa
Gây bênh truyền nhiễm
Tên lớp
động vật
Có lợi
1/Lớp
giáp
xác.
2/Lớp
hình
nhện.
3/Lớp
sâu bọ.
Tên đại diện có ở địa phơng.

Có hại
Trong số ba lớp của chân khớp thì lớp nào
có giá trị thực phẩm lớn nhất, cho ví dụ
Chân kiếm

Bài 29: đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp.
I/ Đặc điểm chung
- Có vỏ kitin che chở bên ngoàivà làm chỗ bám cho cơ.
- Sự phát triển và tăng trởng gắn liền với sự lột xác.
- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau.
II/ Sự đa dạng ở chân khớp.
1. Đa dạng về cấu tạo và môi trờng sống.
2. Đa dạng về tập tính.
III/Vai trò thực tiễn
-
Có lợi:
+ Cung cấp thực phẩm
+ Làm thức ăn cho động vật khác
+Làm thuốc chữa bệnh.
+ Thụ phấn cho cây trồng.
+ Làm sạch môi trờng
-Có hại:
+Làm hại cây trồng.
+Làm hại đồ gỗ, tàu thuyền.
+ Là vật trung gian truyền bệnh

Qua bài học hôm nay các
em cần nhớ kiến thức cơ
bản nào?


Bài 29: đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp.
I/ Đặc điểm chung
- Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm chỗ bám cho cơ.
- Sự phát triển và tăng trởng gắn liền với sự lột xác.
- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau.
II/ Sự đa dạng ở chân khớp.
1. Đa dạng về cấu tạo và môi trờng sống.
2. Đa dạng về tập tính.
III/Vai trò thực tiễn
-
Có lợi
-
Có hại

Bài tập củng cố.
Câu 1: Đặc điểm chung của ngành chân khớp:
A: Có vỏ kitin.
B: Có vỏ kitin, phần phụ phân đốt.
C: Có vỏ bằng kitin, phần phụ phân đốt khớp động,lớn lên nhờ lột xác .
D: Phần phụ phân đốt các đốt khớp động với nhau, có vỏ kitin.
Câu 3: Đặc điểm nào ảnh hởng đến sự phân bố rộng rãi của ngành chân khớp?
A: Có vỏ kitin, chân phân đốt khớp động.
B: Chân phân hoá thích nghi với đời sống.
C: Hệ thần kinh rất phát triển.
D: Cơ quan miệng gồm nhiều phần phụ tham gia
Câu 2: Sự đa dạng của ngành chân khớp thể hiện ở những đặc điểm nào?
A: Đa dạng về môi trờng sống
B: Đa dạng về cấu tạo.
C: Đa dạng về tập tính.
D: Đa dạng về cấu tạo, môi trờng sống, tập tính.

Câu 4: Động vật nào thuộc ngành chân khớp có giá trị xuất khẩu?
A: Tôm sú, tôm hùm. B: Bọ cạp.
C: Cua, nhện đỏ. D: Tôm càng xanh, ong mật.
Chọn đáp án đúng cho các câu sau:

Con nhÖn
Con ong
Con c¸nh cam
RËn níc
Bä c¹p
Con ve sÇu
Con t«m
Con ch©n kiÕm
Con kiÕn
Con cua
Con c¸i ghÎ
Con ve bß

Con nhÖn
Con ongCon c¸nh cam
RËn níc
Bä c¹p
Con ve sÇu
Con ch©n kiÕm
Con kiÕn
Con cua
Con c¸i ghÎ
Con t«m
Con ve bß


1.Học bài và trả lời câu hỏi trong vở bài tập.
2.Ôn tập toàn bộ động vật không xơng sống.
3.Kẻ bảng 1,2,3 bài 30 vào vở bài tập.
H!ớng dẫn về nhà

Xin ch©n thµnh c¸m ¬n quý ThÇy C«
KÝnh chóc quý ThÇy C« H¹nh phóc
Chóc c¸c em lu«n vui vÎ

×