Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

bài giảng địa lý 10 bài 23 cơ cấu dân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 24 trang )

BÀI 23
CƠ CẤU DÂN SỐ
BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ 10
Cấu trúc bài học
2. Cơ cấu ds theo
trình độ văn hóa
1. Cơ cấu ds theo
lao động
I. Cơ cấu sinh học.
II. Cơ cấu xã hội.
1. Cơ cấu ds theo giới
2. Cơ cấu ds theo tuổi
I. CƠ CẤU SINH HỌC.
1. Cơ cấu dân số theo giới
- Khái niệm.
- Công thức tính
T
NN
=
D
nam
D
nữ
T
NN
: Tỉ số giới tính
D
nam:
Dân số nam
D
nữ


: Dân số nữ
Trong đó
- Ví dụ:
Dân số Việt Nam năm 2004 là
82,07 triệu người. Trong đó số nam
là 40,33 triệu, số nữ là 41,74 triệu.
Tính tỉ số giới tính của Việt nam.
Ta có:
(Nghĩa là trung bình cứ 100 nữ thì có 96,6 nam)
T
NN
=
- Đặc điểm
Nước phát triển Nước đang phát triển
Nữ > Nam
Nam > Nữ
2. Cơ cấu dân số theo tuổi.
- Khái niệm.
- Ý nghĩa.
- Đặc điểm.
Hoạt động nhóm
Nhóm 4: Phân tích tháp dân số Nhật Bản
Nhóm 3: Phân tích tháp dân số Trung quốc
Nhóm 2: Phân tích tháp dân số Bốt xoa na
Nhóm 1: Ds được chia thành mấy nhóm tuổi?
Phân tích bảng số liệu trang 90 và trả lời câu hỏi SGK
Dưới tuổi lao động
(0 – 14 tuổi)
Nhóm tuổi lao động
(15 – 59 tuổi)

Hoặc đến 64 tuổi
Trên tuổi lao động
Trên 60 tuổi
Hoặc trên 65 tuổi
Cơ cấu DS theo tuổi
Nhóm tuổi Dân số già (%) Dân số trẻ (%)
0 – 14 < 25

35
15 – 59 60 55
60 trờ lên > 15 < 10
Cơ cấu dân số ở các nước trên Thế giới.
Cơ cấu dân số già và cơ cấu dân số trẻ
có những thuận lợi và khó khăn gì đối với
việc phát triển KT – XH?
Kiểu mở rộng
(Bốt xoa na)
Một số kiểu tháp dân số trên thế giới
Kiểu tháp
Mở rộng
Đáy
Đáy rộng
Đỉnh
Đỉnh nhọn
Đặc điểm

dân cư
Tỉ suất sinh cao,
tuổi thọ thấp,
dân số tăng

nhanh
Kiểu thu hẹp
(Trung quốc)
Kiểu tháp
Thu hẹp
Đáy
Đáy hẹp
Đỉnh
Thu hẹp
Đặc điểm

dân cư
TSS giảm, trẻ em ít,
gia tăng ds
giảm dần
Một số kiểu tháp dân số trên thế giới
Kiểu ổn định
(Nhật bản)
Kiểu tháp
ổn định
Đáy
Rất hẹp
Đỉnh
Mở rộng
Đặc điểm

dân cư
TSS, TST thấp,
tuổi thọ trung bình
cao, dân số ổn định

Một số kiểu tháp dân số trên thế giới
II. CƠ CẤU XÃ HỘI
1. Cơ cấu dân số theo lao động.
a. Nguồn lao động.
- Khái niệm.
- Phân loại.
Nguồn lao động
Dân số
hoạt động kinh tế
Dân số không
Hoạt động kinh tế
- Có việc làm ổn định.
- Có việc làm tạm thời
- Có nhu cầu lao động
nhưng chưa tìm được
việc làm
-
Học sinh, sinh viên,
nội trợ….
- Những người
thuộc tình trạng khác,
không tham gia lao
động
Nguồn lao động
Dân số
hoạt động kinh tế
Nguồn lao động
Dân số
hoạt động kinh tế
Nguồn lao động

Dân số không
Hoạt động kinh tế
- Có việc làm ổn định.
- Có việc làm tạm thời
- Có nhu cầu lao động
nhưng chưa tìm được
việc làm
Dân số
hoạt động kinh tế
Nguồn lao động
-
Học sinh, sinh viên,
nội trợ….
- Những người
thuộc tình trạng khác,
không tham gia lao
động
Dân số không
Hoạt động kinh tế
- Có việc làm ổn định.
- Có việc làm tạm thời
- Có nhu cầu lao động
nhưng chưa tìm được
việc làm
Dân số
hoạt động kinh tế
Nguồn lao động
-
Học sinh, sinh viên,
nội trợ….

- Những người
thuộc tình trạng khác,
không tham gia lao
động
- Có việc làm ổn định.
- Có việc làm tạm thời
- Có nhu cầu lao động
nhưng chưa tìm được
việc làm
Nguồn lao động
Dân số
hoạt động kinh tế
Dân số không
Hoạt động kinh tế
Khu vực I
Nông nghiệp
Lâm nghiệp
Ngư nghiệp
Khu vực II
Công nghiệp
Xây dựng
Khu vực III
Dịch vụ
Thương mại
Dân số hoạt động
Theo khu vực kinh tế
b. Dân số hoạt động theo khu vực kinh tế
Hình 23.2. Biểu đồ cơ cấu lao động theo khu vực
kinh tế của Ấn Độ, Braxin và Anh năm 2000
ẤN ĐỘ BRA - XIN ANH

Em hãy so sánh cơ cấu lao động
theo khu vực kinh tế của 3 nước
Tiết 26 – Bài 23 CƠ CẤU DÂN SỐ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Liên hệ
Biểu đồ cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam
năm 2000.
Các nhóm nước Tỉ lệ
người biết chữ (%)
Số năm đi học
Các nước
phát triển
> 90 10
Các nước
đang phát triển
69 3,9
Các nước
kém phát triển
46 1,6
2. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa
Bảng 23. Tỉ lệ biết chữ (từ 15 tuổi trở lên)
và số năm đến trường (từ 25 tuổi trở lên) trên thế giới năm 2000.
Đảng và Nhà nước ta luôn quan tâm
đến vấn đề giáo dục toàn dân
Một vài hình ảnh giáo dục Việt Nam
CỦNG CỐ
Thủ đô Quốc gia
Hà nội Brunay
Banda Xeri Begaoan Pháp
Pari Malayxia

Culalampua Việt Nam
Sắp xếp các thành phố tương ứng với tên nước
BÀI TẬP VỀ NHÀ

×