Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

bai so 3 tin hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 7 trang )

Tin học 10 Tiết 5, 6, 7
 
 

 

 !"
"#"$%&'(#)**+!

, /01, !"

!"

2324526
753894526
 
#$%%
! "
#$%&'
 :;'<*#=>6?(-@$-*>6A>&
:;'!B('C%""D*>
B7D-E

7%@F
()
&'()*+, /01 )23*+
*+,Cho học sinh có cái nhìn
tổng quan về hệ thống tin học.
23<G.H&"-D /9$I
* $  "D  *
G+<7*"!J!1K


="?'$I1LG+<
23:&"G"
M>
75<G#N;'O
23<FC(#!1L
 'G"
232("
  456*,7*+ <0#(
P'!:)Q4"=41"4
456*898:.@G=%
RGS4&T&#4
:;5<*=85=5>*+*5?,
2U"!1L
)LV7!GSR!G&B
)L"I"V5WR!G&B
Trang 11
Tin học 10 Tiết 5, 6, 7
41@A3B*CD/0(93E5F*, ,&*
*+GH:.N#"$%$XSK
""K-*$% !
"=
23<&&"GY1L
G(    1L    #  P'!  G
Z>
75<G#N;'O
23M'1L[
P'!G951LY#
P'!G9Z8'C*M\
P'#$-I'C? ! .N
=1L]#G8($*

SK
23<M"#$ !G!C%"
*+,Giới thiệu chi tiết các
thành phần cơ bản của một máy tính,
trên cơ sở đó hoàn thiện dần sơ đồ cấu
trúc máy tính.
23<&&""U"0
1,>
75<G#N;'O
23<&&"G
"^#.'G_*>
75`a!4-a!"I"4-a!:b4
HW#!4
23`M#0HG"$
M /1;#"#0HG
$0H
23c%C(01, !"
$$^@-U
bdb_#%'$G"P'!
$e0H4"
#.'G_4,1G'4TX# !CP'G!
P'!G!e0H
5\P'#$-I'C? !.N
*-. Là hệ thống dùng để nhập,
xử lí, xuất, truyền và lưu trữ thông tin
I1J(K,L3MN,, 8)8<OD*5
f:Z'GJ' !"!U"
0TX#G';"V:)Q:&G!#)G&
QB
0HGV+!+&"GB

0HV5&S!G+&"GB
<$Vg1'b&$&B
<G!Vh'1'b&$&B
f7-0 !" /"*P'!@
-U!'
Sơ đồ cấu trúc máy tính
Trang 12
Tin hc 10 Tit 5, 6, 7
23:i$;"OjZI'
.N.N9-;#:)QV0TX#
G';"B4M-J$,C*>
75<G#N;'O
23:M? !G!:)Q75T&"
23k"D(' !:)Q>
75<G#N;'O
23:)QU"M_01,>
7D(' !l01,>
75
0-I'C?`I'C?0
1,\%.@G=
0F9#*<\%1m1
F9V04Gl4;4!4B4
1m1Vn4o4A4B$1m1
#*V!S4G44B
23Thanh ghi là vùng nhớ đặc biệt đ-
ợc CPU sử dụng để lu trữ tạm thời các
lệnh và dữ liệu đang đợc xử lí. Việc
truy cập đến các thanh ghi đợc thực
hiện với tốc độ rất nhanh.
- Cache đóng vai trò trung gian giữa bộ

nhớ và các thanh ghi. Tốc độ truy cập
đến cache là khá nhanh.
23k"D(' !0
HG>
75<G#N;'O
23 0 H G U" M _
1L>(' !
l1L>
75
jh+!"0F.@G=%
Fb_#%'Gjh+C*T
/6p"4S_#%'Gjh+
C*T
jq+#1L0HM?-94
S_ #%' G #J #" $% 6 p
"4S_#%'Gjq+^"Z-
23jq+i#.' /S_#%'"
N4"'F#.'G_S_#%'#;'S=
"#.'$-;'>
75`a!4-a!"I"4-a!:b4
)PQCDM3*+R8S4T*M.C
M&,TUU*+*V
:)Q#1LP'!G9Z !"
4-M#\%$-I'
C?$%\%.@G=
:)QU"01,
r0-I'C?V:Q:G#QB`I'
C?01,\%.@G=
r0F9#*VqcQqG"&c
QB<\%1m1F9$#*

!01,('G(4:)Q]M
(""0F1LC.!
Vj&&GB$0HG',1!V:!&B
W)*5X
.)*5XM&*+S.*T8&MOV
0HG#@.@G= / !
$-?\%$#@#.'G_S_#%'-!
/TX#
0HGU"1L
rjh+Vj&!Sh#+&"GB
rjq+Vj!S"q&+&"GB
Trang 13
Tin hc 10 Tit 5, 6, 7
HW#!4
23:-M /9#0H

GV: Do tiến bộ về kĩ thuật, dung lợng
của bộ nhớ ngày càng lớn và kích thớc
vật lí của nó ngày càng nhỏ.
GV: Việc tổ chức dữ liệu ở bộ nhớ
ngoài và việc trao đổi dữ liệu giữa bộ
nhớ ngoài với bộ nhớ trong đợc thực
hiện bởi chơng trình hệ thống - hệ điều
hành.
23 :&" vaứo laứ
nhửừng thieỏt bũ naứo?
75c%C(: Baứn phớm, chuoọt,. . .
23<Ss-?#"=>
75bs-? !*$"


23<EC # $ Sd
"0F#$
23 : &" G! #
_>
75c%C(+=4"4
23<Ss-?#"=>
75`.!S_#%'G!l"
23<EC # $ Sd
"0F#G!
Y)*5X*+&0S1T,&*2.MOT8&MOV
bs-?#.'G_#;'SS_#%'$tG/
0HGV.N#-a!4-a!"I"4-a!
:b4HW#!4B
5YZ/0&M.
.5YZ/0&S*[3\T/,TV
cSs-? !*$"

Có nhiều loại thiết bị vào nh bàn phím, chuột,
máy quét, micrô, webcam,
0*[5D8V6&!GSB
453)V+'&B
4<OA3]V5!&GB
4^TY,.8
Y5YZM.S_3[3\T/,TV
c-? !S_#%'G!l"
Có nhiều loại thiết bị ra nh màn hình, máy in,
40*5`*5V+GB
Trang 14
Tin học 10 Tiết 5, 6, 7
*+,. Phân tích, tổng hợp cho

HS hiểu hoạt động của máy tính dựa
theo nguyên lí Phôn Nôi- man.
23:&"-D1L
 !"4$H1L
"-D-0 /.!>
75:.!
233,ML("=_!>
75)L"I"V:.@G=B
23:.@G=#=>
75<G#N;'O
23`.!G!'(#-I'C?u
.@G=$1;'(
#]#
4<O*V)G&GB
%&./0.*+5TV51&!C&G7&!S1&B

<O,53V)Gv&GB
a(T8V+S&"B
&'()*+, 8<OD*5
:.@G=#"0SD#%<*
 !"t#%U"
`!i !#%G0H
+D !!L\%
`!i*H#(P'!
VD: viÖc céng hai sè a vµ b cã thÓ m« t¶ b»ng
lÖnh, ch¼ng h¹n:
Trang 15
/01234#567%8
+-0&.@G=
Tin hc 10 Tit 5, 6, 7

GV: Khác với các công cụ tính toán
khác, máy tính điện tử có thể thực hiện
đợc một dãy lệnh cho trớc (hay còn gọi
là chơng trình) mà không cần sự tham
gia trực tiếp của con ngời.
GV: Em hãy lấy một ví dụ về một ch-
ơng trình nào đó.
HS: Trả lời.
GV:- Tại mỗi thời điểm máy tính chỉ
thực hiện đợc một lệnh, tuy nhiên nó
thực hiện rất nhanh, có thể hàng tỉ lệnh
trong 1 giây.
- Mã thao tác chỉ dẫn cho máy loại
thao tác (cộng số, so sánh số, ) cần
thực hiện.
GV: Địa chỉ của các ô nhớ cố định nh-
ng nội dung ghi ở đó là có thể thay đổi
trong quá trình máy làm việc.
GV: Lấy ví dụ: Khi ta cần lấy một tài
liệu tham khảo Tin học tại trờng ĐHSP
Hà Nội ta cần phải vào địa chỉ:
http/www.ĐHSPHN.edu.com.vn
GV: - Gọi HS lấy một ví dụ khác.
Khi sử lý dữ liệu máy xử lý đồng thời
một dãy bit chứ không xử lý từng bit.
Dãy bit nh vậy đợc gọi là từ máy, độ
dài từ máy có thể là 8, 16, 32, 64 phụ
thuộc kiến trúc từng máy.
- Các bộ phận của máy tính đợc nối với
nhau bởi các dây dẫn đợc gọi là các

tuyến ( Bus ). Mỗi tuyến có một đờng
dẫn, theo đó các gía trị bit có thể di
chuyển trong máy thông thờng số đờng
dẫn dữ liệu trong tuyến bằng độ dài từ
máy.
GV: Nguyên lý trên do nhà toán học
Phôn Nôi - man ngời Mỹ gốc
Hung-ga-ri phát biểu khi tham gia thiết
kế một trong các máy tính đầu tiên và
ngời ta lấy tên ông đặt tên cho nguyên
lý.
"+" <a> <b> <t>
trong đó: "+" là mã thao tác;
<a>, <b> và <t> là địa chỉ nơi lu trữ t-
ơng ứng của a, b và kết quả thao tác "+".
9:4;-
4:1L !%F9)L41L"I"4\P'#$-I'
C? !.N4@-UZ'GJ !"0"
0TX#G';"
0HG4
<$4G!
7-0 !"
<=;>4+,.?&
79$#",144Y4w4x4yG!526
z&"G.H,1$\c"P'&$H"
Trang 16
/0126%@67%8
c% / !$"S.HS
"D1;-?#.'G_4TX#._
S_#%'C

/012%0A+ &B
3%G',1S_#%'G" /
\%*P'!-!i@#.'G_'
S_#%'-M
/012CD/DE$&
+D1;4-I'C?u.@
G=4#.'G_.@G=$G',1
&-!i"0'(#
'9##)**"!
Tin học 10 Tiết 5, 6, 7
bcde#f;
Trang 17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×