Tải bản đầy đủ (.pdf) (147 trang)

1 số đề KT lớp 12 các trường TP.HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.18 MB, 147 trang )


MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐỀ THI GIỮA HKII 4
(1) Nguyễn Thái Bình 2010 – 2011 – lần 1 4
(2) Trần Phú 2010 – 2011 – lần 1 6
(3) Võ Thò Sáu 2010 – 2011 – lần 1 8
(4) Võ Thò Sáu 2010 – 2011 – lần 2 11
(5) Hàn Thuyên 2010 – 2011 13
(6) Hùng Vương 2010 – 2011 15
(7) Lê Quý Đôn 2010 – 2011 17
(8) Lê Thò Hồng Gấm 2010 – 2011 20
(9) Lý Tự Trọng 2010 – 2011 22
(10) Nguyễn Chí Thanh 2010 – 2011 23

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 26
(11) Sở GD&ĐT Tp. Hồ Chí Minh 2009 – 2010 26
(12) Trần Quốc Tuấn 2009 – 2010 28
(13) Lê Thò Hồng Gấm 2010 – 2011 30
(14) Nguyễn Chí Thanh 2010 – 2011 33
(15) Phổ thông Năng khiếu 2010 – 2011 34
(16) Võ Thò Sáu 2010 – 2011 37
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
(17) Đề thi tốt nghiệp hệ bổ túc văn hóa năm 2007
(18) Đề thi tốt nghiệp năm 2007 không phân ban
(19) Đề thi tốt nghiệp năm 2007 phân ban
(20) Đề thi tốt nghiệp hệ bổ túc văn hóa năm 2008
(21) Đề thi tốt nghiệp năm 2008 không phân ban
(22) Đề thi tốt nghiệp năm 2008 phân ban
(23) Đề thi tốt nghiệp hệ bổ túc năm 2009
(24) Đề thi tốt nghiệp năm 2010


ĐỀ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG
(25) Đề thi cao đẳng 2007
(26) Đề thi cao đẳng 2008
(27) Đề thi cao đẳng 2009
(28) Đề thi cao đẳng 2010
Mục lục
(29) Đề thi cao đẳng 2011
(30) Đề thi đại học – cao đẳng khối A 2007
(31) Đề thi đại học – cao đẳng khối B 2007
(32) Đề thi đại học – cao đẳng khối A 2008
(33) Đề thi đại học – cao đẳng khối B 2008
(34) Đề thi đại học – cao đẳng khối A 2009
(35) Đề thi đại học – cao đẳng khối B 2009
(36) Đề thi đại học – cao đẳng khối A 2010
(37) Đề thi đại học – cao đẳng khối B 2010
(38) Đề thi đại học – cao đẳng khối A 2011
(39) Đề thi đại học – cao đẳng khối B 2011


Muïc luïc

Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐỀ THI GIỮA HKII

(1) Nguyễn Thái Bình 2010 – 2011 – lần 1
Câu 1: Cho phản ứng hóa học: Mg + CuSO
4
 MgSO
4
+ Cu. Quá trình nào dưới đây biểu thò sự oxi hóa

của phản ứng trên:
A/ Mg
2+
+ 2e  Mg B/ Cu  Cu
2+
+ 2e
C/ Cu
2+
+ 2e  Cu D/ Mg  Mg
2+
+ 2e
Câu 2: Nhúng một thanh Mg vào 200 (ml) dung dòch Fe(NO
3
)
3
1M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại
ra cân lại thấy khối lượng tăng 0,8 (g). Số (g) Mg đã tan vào dung dòch là:
A/ 1,4 (g) B/ 4,1 (g) C/ 4,8 (g) D/ 8,4 (g)
Câu 3: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại:
A/ Có tính dẻo B/ Có khả năng phản xạ tốt ánh sáng
C/ Có tính dẫn nhiệt tốt D/ Kém hoạt động, có tính khử yếu
Câu 4: Ngâm một lá Zn vào dung dòch HCl thấy bọt khí thoát ra ít và chậm. Nếu nhỏ thêm vào vài giọt
dung dòch X thì thấy bọt khí thoát ra rất nhiều và nhanh. Chất tan trong dung dòch X là:
A/ FeSO
4
B/ H
2
SO
4
C/ MgSO

4
D/ NaOH
Câu 5: Cho các kim loại sau: Au, Al, Cu, Ag, Fe. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần
tính dẫn điện của các kim loại trên là:
A/ Fe, Cu, Al, Ag, Au B/ Cu, Fe, Al, Au, Ag
C/ Fe, Al, Au, Cu, Ag D/ Au, Fe, Cu, Al, Ag
Câu 6: Kết luận nào sau đây không đúng về hợp kim?
A/ Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần của các đơn chất tham gia hợp kim và cấu
tạo mạng tinh thể của hợp kim
B/ Nhìn chung hợp kim có những tính chất hóa học khác tính chất của các chất tham gia tạo
thành hợp kim
C/ Thép là hợp kim của Fe và C
D/ Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa thêm 1 hay nhiều nguyên tố (kim loại hay phi kim)
Câu 7: Trong quá trình điện phân dung dòch Pb(NO
3
)
2
với điện cực trơ, ion Pb
2+
di chuyển về:
A/ Cực dương và bò khử B/ Cực dương và bò oxi hóa
C/ Cực âm và bò oxi hóa D/ Cực âm và bò khử
Câu 8: Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong kim loại gây
ra?
A/ Tính dẫn điện và nhiệt B/ Tính cứng C/ Ánh kim D/ Tính dẻo
Câu 9: Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử (dễ bò oxi hóa thành ion dương) vì:
A/ Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn
B/ Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng
C/ Kim loại có xu hướng thu thêm electron để đạt cấu hình của khí hiếm
D/ Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ

Câu 10: Điện phân điện cực trơ dung dòch muối clorua của một kim loại hóa trò II với cường độ dòng điện
là 3,0 (A). Sau 1930 (giây) thấy khối lượng catod tăng 1,92 (g). Kim loại trong muối đã dùng là:
A/ Cu B/ Ba C/ Fe D/ Zn
Câu 11: Để khử ion Fe
3+
trong dung dòch thành ion Fe
2+
có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây?
A/ Ba B/ Ag C/ Cu D/ Mg
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 1,53 (g) hỗn hợp Mg, Zn, Cu trong dung dòch HCl dư thấy có 448 (ml) khí H
2

(đktc). Cô cạn hỗn hợp rồi nung khan trong chân không sẽ thu được một chất rắn có khối lượng là:
A/ 3,9 (g) B/ 2,24 (g) C/ 2,95 (g) D/ 1,885 (g)
Câu 13: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất
nóng chảy của chúng là:
A/ Fe, Ca, Al B/ Na, Ca, Al C/ Na, Cu, Al D/ Na, Ca, Zn
Câu 14: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dòch HNO
3
loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được
dung dòch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là:
A/ HNO
3
B/ Fe(NO
3
)
3
C/ Fe(NO
3
)

2
D/ Cu(NO
3
)
2

Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG
Câu 15: Cho các phản ứng sau đây: (1) AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
 Fe(NO
3
)
3
+ Ag; (2) Mn + 2HCl  MnCl
2
+ H
2
.
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là:
A/ Mn
2+
, H
+
, Fe
3+
, Ag

+
B/ Ag
+
, Fe
3+
, H
+
, Mn
2+

C/ Mn
2+
, H
+
, Ag
+
, Fe
3+
D/ Ag
+
, Mn
2+
, H
+
, Fe
3+

Câu 16: Cho sắt kim loại nguyên chất, thép (Fe có chứa một ít cacbon), gang (sắt có chứa nhiều cacbon).
Trong 3 vật liệu này, vật liệu mềm nhất và vật liệu cứng và giòn nhất theo thứ tự là:
A/ Fe, thép B/ Gang, Fe C/ Fe, gang D/ Thép, gang

Câu 17: Thổi một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m (g) hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và CuO nung nóng đến
khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,32 (g) hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra được hấp thụ heat vào
bình đựng dung dòch Ca(OH)
2
dư thu được 5 (g) kết tủa. Giá trò của m là:
A/ 3,32 B/ 3,12 C/ 3,21 D/ 3,22
Câu 18: Cho các ion kim loại: Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
. Thứ tự tính oxi hóa giảm dần là:
A/ Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+
, Pb

2+
B/ Pb
2+
, Sn
2+
, Fe
2+
, Ni
2+
, Zn
2+

C/ Sn
2+
, Ni
2+
, Zn
2+
, Pb
2+
, Fe
2+
D/ Pb
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+

, Zn
2+

Câu 19: Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào sau đây là không đúng?
A/ Tính dẫn điện và nhiệt: Fe < Al < Au < Cu < Ag
B/ Tính cứng: Cs < Fe < W < Cr
C/ Tính dẻo: Al < Au < Ag D/ Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W
Câu 20: Phương pháp thích hợp để điều chế Mg từ MgCl
2
là:
A/ Điện phân MgCl
2
nóng chảy B/ Điện phân dung dòch MgCl
2

C/ Dùng kali khử ion Mg
2+
trong dung dòch D/ Nhiệt phân MgCl
2

Câu 21: Nguyên tử kim loại có xu hướng nào sau đây?
A/ Nhường electron tạo thành ion dương B/ Nhường electron tạo thành ion âm
C/ Nhận electron tạo thành ion âm D/ Nhận electron tạo thành ion dương
Câu 22: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại nào sau đây?
A/ Pb B/ Cu C/ Zn D/ Sn
Câu 23: Dung dòch FeSO
4
có lẫn tạp chất là CuSO
4

, để loại bỏ CuSO
4
ra khỏi dung dòch có thể dùng:
A/ Cu B/ Fe C/ Mg D/ Al
Câu 24: Người ta dự đònh dùng một số phương pháp chống ăn mòn kim loại sau:
(1) Cách li kim loại với môi trường xung quanh (2) Dùng hợp kim chống gỉ
(3) Dùng chất kìm hãm (4) Ngâm kim loại trong H
2
O
(5) Dùng phương pháp điện hóa. Phương pháp đúng là:
A/ 1; 2; 3; 4 B/ 1; 3; 4; 5 C/ 1; 2; 3; 5 D/ 2; 3; 4; 5
Câu 25: Thứ tự một số cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
. Cặp
chất không phản ứng với nhau là:
A/ Fe và dung dòch CuCl
2
B/ Fe và dung dòch FeCl
3

C/ Cu và dung dòch FeCl
2
D/ Cu và dung dòch FeCl
3


Câu 26: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A/ Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ
B/ Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng
C/ Tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, tính dẻo, có ánh kim
D/ Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao
Câu 27: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
A/ Thực hiện sự oxi hóa các ion kim loại B/ Thực hiện sự khử các kim loại
C/ Thực hiện sự khử các ion kim loại D/ Thực hiện sự oxi hóa các kim loại
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hóa học?
A/ Kim loại tinh khiết sẽ không bò ăn mòn hóa học
B/ Về bản chất, ăn mòn hóa học cũng làm một dạng của ăn mòn điện hóa
C/ Ăn mòn hóa học không làm phát sinh dòng điện
D/ Ăn mòn hóa học làm phát sinh dòng điện một chiều
Câu 29: Để khử ion Cu
2+
trong dung dòch CuSO
4
có thể dùng kim loại nào sau đây?
A/ Ba B/ Ag C/ Fe D/ Na
Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG
Câu 30: Cho luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợp các oxit sau: CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hoàn toàn hỗn hợp chất rắn còn lại:
A/ Cu, FeO, ZnO, MgO B/ Cu, Fe, ZnO, MgO

C/ Cu, Fe, Zn, Mg D/ Cu, Fe, Zn, MgO
Câu 31: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe
và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dòch axit, số cặp trong đó Fe bò phá hủy trước là:
A/ 1 B/ 4 C/ 3 D/ 2
Câu 32: Cho các ion sau: Ca
2+
, K
+
, Cu
2+
, SO
4
2–
, NO
3

, Br

. Trong dung dòch những ion nào không bò điện
phân?
A/ Ca
2+
, K
+
, SO
4
2–
, Br

B/ K

+
, SO
4
2–
, Cu
2+

C/ Ca
2+
, K
+
, SO
4
2–
, NO
3

D/ Ca
2+
, SO
4
2–
, Cu
2+

Câu 33: Hòa tan một hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 (g) Fe và 6,4 (g) Cu vào 350 (ml) dung dòch AgNO
3

2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là:
A/ 20,8 (g) B/ 64,8 (g) C/ 54 (g) D/ 43,2 (g)

Câu 34: Cho 0,3 (mol) kim loại Mg tác dụng hết với dung dòch HNO
3
thu được V (l) khí N
2
O (đktc). V có
giá trò là:
A/ 4,48 (l) B/ 13,44 (l) C/ 1,68 (l) D/ 1,344 (l)
Câu 35: Từ mỗi chất Cu(OH)
2
, NaCl, FeS
2
lựa chọn phương pháp thích hợp (các điều kiện có đủ) để điều
chế ra các kim loại tương ứng. Khi đó, số phản ứng tối thiểu phải thực hiện để điều chế được ba
kim loại Cu, Na, Fe là:
A/ 6 B/ 3 C/ 5 D/ 4
Câu 36: Trong quá trình điện phân, các anion không có oxi di chuyển về:
A/ Catod, ở đây chúng bò oxi hóa B/ Anod, ở đây chúng bò khử
C/ Catod, ở đây chúng bò khử D/ Anod, ở đây chúng bò oxi hóa
Câu 37: Điện phân dung dòch Cu(NO
3
)
2
, quá trình xảy ra ở anod là:
A/ 2H
2
O  O
2
+ 4H
+
+ 4e B/ Cu

2+
+ 2e  Cu
C/ 4OH

 O
2
+ 2H
2
O + 4e D/ 2H
+
+ 2e  H
2

Câu 38: Loại phản ứng họa học xảy ra trong sự ăn mòn kim loại là:
A/ Phản ứng hóa hợp B/ Phản ứng oxi hóa - khử
C/ Phản ứng phân hủy D/ Phản ứng thế
Câu 39: Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dòch chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
được dung dòch X và chất rắn Y gồm
3 kim loại. Vậy chất rắn Y gồm:
A/ Fe, Cu, Ag B/ Al, Fe, Cu C/ Al, Fe, Ag D/ Al, Cu, Ag
Câu 40: Khi điện phân KOH khan nóng chảy thu được sản phẩm:
A/ H
2
, K, H
2

O B/ O
2
, K
2
O, H
2
O C/ K, O
2
, H
2
O D/ H
2
, O
2
, K

(2) Trần Phú 2010 – 2011 – lần 1
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về nhôm không chính xác?
A/ Kim loại có tính khử mạnh, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao
B/ Kim loại lưỡng tính, hòa tan được trong dung dòch axit hoặc dung dòch kiềm mạnh
C/ Không tan trong HNO
3
đặc nguội và H
2
SO
4
đặc nguội
D/ Tác dụng với HNO
3
loãng lạnh có thể tạo ra NH

4
NO
3

Câu 2: Quặng nhôm (nguyên liệu chính) được dùng trong sản xuất nhôm là:
A/ Boxit Al
2
O
3
.2H
2
O B/ Criolit Na
3
AlF
6
(hay 3NaF.AlF
3
)
C/ Aluminosilicat (kaolin) Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O
D/ Mica K
2
O.Al

2
O
3
.6SiO
2
.2H
2
O
Câu 3: Dung dòch muối nào sau đây khi phản ứng với dung dòch NH
3
dư, có thể tạo thành kết tủa hidroxit
kim loại?
A/ AlCl
3
, CuCl
2
, FeCl
3
B/ ZnCl
2
, MgCl
2
, AgNO
3

C/ AlCl
3
, FeCl
3
, MgCl

2
D/ CuCl
2
, FeCl
3
, BaCl
2

Câu 4: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không tạo thành Al(OH)
3
?
A/ Al
2
S
3
và H
2
O B/ Dung dòch NaAlO
2
và CO
2

C/ Dung dòch NaOH và AlCl
3
D/ Al
2
O
3
và dung dòch Ba(OH)
2


Câu 5: Để phân biệt các mẫu thử Na, Ba, Fe, Al ta có thể dùng:
Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG
A/ H
2
O B/ H
2
O, CO
2

C/ Dung dòch HCl và NaOH D/ Dung dòch KOH và HNO
3

Câu 6: Cho m (g) hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dòch NaOH dư, phản ứng hoàn toàn sinh ra một thể
tích khí bằng thể tích của 9,6 (g) O
2
(cùng nhiệt độ và áp suất). Mặt khác, cũng m (g) kim loại
trên tác dụng với dung dòch HCl dư, thu được 8,96 (l) khí (đktc). Giá trò m là:
A/ 11 (g) B/ 5,6 (g) C/ 5,4 (g) D/ 22 (g)
Câu 7: Cho 150 (cm
3
) dung dòch NaOH 7M vào 100 (cm
3
) dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
1M. Dung dòch sau phản ứng

có chứa:
A/ 0,85 (mol) OH

B/ 0,45 (mol) OH

C/ 0,25 (mol) OH

D/ 0,65 (mol) OH


Câu 8: Một hỗn hợp 2 kim loại Ba và Al (tỉ lệ mol 1 : 3) hòa tan vào nước dư thấy còn 2,7 (g) chất rắn,
đồng thời thu được thể tích khí H
2
(đktc) là:
A/ 2,24 (l) B/ 4,48 (l) C/ 6,72 (l) D/ 8,96 (l)
Câu 9: Một ống nghiệm đựng dung dòch X. Dẫn luồng khí CO
2
dư đi từ từ vào đáy ống nghiệm. Dung dòch
trong ống nghiệm tạo kết tủa trắng sau đó trong suốt. Lấy ống nghiệm đem đun thì thấy trong
ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng. Dung dòch X là:
A/ Dd Ca(OH)
2
B/ Dd KOH C/ Dd NaAlO
2
D/ Dd AlCl
3

Câu 10: Dung dòch X có chứa đồng thời các ion Al
3+
, Ba

2+
, Ag
+
, NO
3

và ion:
A/ Cl

B/ Fe
3+
C/ Fe
2+
D/ SO
4
2–

Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A/ 3CO + Fe
2
O
3

0
t

3CO
2
+ 2Fe B/ CO + Cl
2

 COCl
2

C/ 3CO + Al
2
O
3

0
t

2Al + 3CO
2
D/ 2CO + O
2

0
t

2CO
2

Câu 12: Khí CO
2
điều chế trong phòng thí nghiệm thường lẫn khí HCl. Để loại bỏ HCl ra khỏi hỗn hợp ta
dùng:
A/ Dung dòch NaHCO
3
bão hòa B/ Dung dòch Na
2

CO
3
bão hòa
C/ Dung dòch NaOH đặc D/ Dung dòch H
2
SO
4
đặc
Câu 13: Cho a (mol) CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dòch chứa 2a (mol) NaOH. Dung dòch thu được có
giá trò pH là bao nhiêu?
A/ < 7 B/ = 7 C/ > 7 D/ = 14
Câu 14: Dẫn V (l) (đktc) CO
2
vào 100 (ml) dung dòch Ca(OH)
2
1M thì thu được 6 (g) kết tủa. Lọc bỏ kết
tủa, lấy nước lọc đem đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Giá trò của V là:
A/ 3,136 (l) hoặc 1,344 (l) B/ 3,36 (l) hoặc 1,12 (l)
C/ 1,344 (l) D/ 3,136 (l)
Câu 15: Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều không tan được trong nước nhưng tan được trong dung
dòch HCl hoặc nước có hòa tan CO
2
?
A/ MgCO
3
, Al
2
O

3
, CaCO
3
B/ MgCO
3
, BaCO
3
, CaCO
3

C/ MgCO
3
, CaCO
3
, Al(OH)
3
D/ Ba(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, MgCO
3

Câu 16: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO
2

dư vào dung dòch natri aluminat
(2) Sục khí NH
3
dư vào dung dòch AlCl
3

(3) Nhỏ từ từ đến dư dung dòch HCl loãng vào dung dòch natri aluminat
(4) Trộn dung dòch NaAlO
2
với dung dòch AlCl
3

Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là:
A/ (1), (2), (3) B/ (1), (2), (4) C/ (2), (3), (4) D/ (1), (2), (3), (4)
Câu 17: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vónh cửu là:
A/ Na
2
CO
3
hoặc HCl B/ Na
2
CO
3
hoặc Ca(OH)
2

C/ Na
2
CO
3

hoặc Na
3
PO
4
D/ NaCl hoặc Ca(OH)
2

Câu 18: Cho mẫu Fe
2
O
3
có lẫn Al
2
O
3
, SiO
2
. Chỉ dùng chất duy nhất nào sau đây để thu được Fe
2
O
3
nguyên
chất?
A/ Dd HCl B/ Dd NaOH C/ Dd HNO
3
đặc, nguội D/ Dd H
2
SO
4
đặc, nóng

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Al  X  Al(OH)
3
 Y  Al(OH)
3
 R  Al. X, Y, R lần lượt là:
A/ NaAlO
2
, AlCl
3
, Al
2
O
3
B/ Al
2
O
3
, AlCl
3
, Al
2
S
3

C/ KAlO
2
, Al
2
(SO
4

)
3
, Al
2
O
3
D/ A và C đúng
Câu 20: Khi cho dung dòch NaOH từ từ đến dư vào dung dòch AlCl
3
và khi cho dung dòch HCl từ từ đến dư
vào dung dòch NaAlO
2
thì cả hai trường hợp đều có hiện tượng xảy ra là:
Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG
A/ Lúc đầu có kết tủa sau đó bò hòa tan B/ Không tạo ra kết tủa
C/ Lúc đầu không có hiện tượng gì xảy ra, sau đó tạo kết tủa keo trắng
D/ Tạo kết tủa không bò hòa tan
Câu 21: Hỗn hợp X gồm Na và Al (theo tỉ lệ mol 1 : 1). m (g) X + H
2
O dư thu được V1 (l) H
2
. m (g) X +
NaOH dư thu được V2 (l) H
2
. m (g) X + HCl dư thu được V3 (l) H
2
. Các khí đo ở cùng điều kiện.
Điều kiện nào sau đây là đúng?
A/ V1 = V2 khác V3 B/ V2 = V3 khác V1
C/ V1 khác V2 khác V3 D/ V1 = V2 = V3

Câu 22: Cho một mẫu Ba kim loại dư vào dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
, hiện tượng nào sau đây đúng nhất?
A/ Al bò đẩy ra khỏi muối B/ Có khí thoát ra vì Ba tan trong nước
C/ Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu trắng xuất hiện
D/ Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa trắng và hiện tượng tan dầu kết tủa cho đến hết
Câu 23: Dùng dung dòch NaOH và dung dòch Na
2
CO
3
có thể phân biệt được 3 dung dòch nào?
A/ NaCl, CaCl
2
, MgCl
2
B/ NaCl, CaCl
2
, AlCl
3

C/ NaCl, MgCl
2
, BaCl
2
D/ A, B, C đều đúng
Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 5,28 (g) khí CO

2
vào 2,5 (l) dung dòch Ba(OH)
2
nồng độ x (mol/l), thu được
15,76 (g) kết tủa. Giá trò của x là:
A/ 0,032 B/ 0,048 C/ 0,06 D/ 0,04
Câu 25: Hòa tan hết 20,15 (g) hỗn hợp Na
2
CO
3
, CaCO
3
và BaCO
3
bằng dung dòch HCl thoát ra 3,36 (l)
CO
2
(đktc). Khối lượng muối clorua thu được là:
A/ 20 (g) B/ 21,8 (g) C/ 24 (g) D/ 23,45 (g)
Câu 26: Nung nóng 100 (g) hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng không đổi còn lại
75,2 (g) chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:
A/ 67,2% và 32,8% B/ 84% và 16% C/ 42,8% và 57,2% D/ 21% và 79%
Câu 27: 250 (ml) dung dòch HCl vừa đủ để hòa tan hỗn hợp Na
2

CO
3
và Na
2
SO
3
tạo ra muối duy nhất đồng
thời thu được 2,8 (l) khí (đktc). Nồng độ mol của dung dòch HCl là:
A/ 2M B/ 0,5M C/ 1M D/ 2,5M
Câu 28: Có 2 (l) dung dòch NaCl 0,5M. Khối lượng kim loại và thể tích khí thu được (đktc) từ dung dòch
trên (hiệu suất điều chế đạt 90%) bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:
A/ 20,7 (g) và 11,2 (l) B/ 20,7 (g) và 10,08 (l)
C/ 23 (g) và 11,2 (l) D/ 31,05 (g) và 10,08 (l)
Câu 29: Cho dung dòch NH
3
vào 40 (ml) dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
đến dư, kết tủa thu được đem hòa tan trong
dung dòch NaOH dư được dung dòch A. Sục khí CO
2
dư vào dung dòch A, kết tủa thu được đem nung
nóng đến khối lượng không đổi được 4,08 (g) chất rắn. Nồng độ mol của dung dòch Al
2
(SO
4
)

3
ban
đầu là:
A/ 1M B/ 0,6M C/ 0,8M D/ 0,5M
Câu 30: Cho 1,405 (g) hỗn hợp Fe
2
O
3
, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 0,025 (mol) H
2
SO
4
. Khối lượng muối
tạo thành là:
A/ 3,405 (g) B/ 4,405 (g) C/ 5,405 (g) D/ 2,405 (g)

(3) Võ Thò Sáu 2010 – 2011 – lần 1
Câu 1: Trong các kim loại: Fe, Ag, Cu, Zn; kim loại nào phản ứng được với dung dòch muối sắt (III)?
A/ Ag, Cu B/ Fe, Ag, Cu C/ Cu, Fe, Ag D/ Zn, Fe, Cu
Câu 2: 19,3 (g) hỗn hợp Zn, Cu (tỉ lệ mol 1 : 2) tác dụng với 0,2 (mol) Fe
2
(SO
4
)
3
thu m (g) chất rắn. Giá trò
của m là:
A/ 12,8 (g) B/ 16,53 (g) C/ 6,4 (g) D/ 15,8 (g)
Câu 3: Đinh sắt bò ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây?
A/ Ngâm trong dung dòch HCl B/ Ngâm trong dung dòch HgSO

4

C/ Ngâm trong dung dòch H
2
SO
4
loãng
D/ Ngâm trong dung dòch H
2
SO
4
loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dòch CuSO
4

Câu 4: Cho phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa: Zn + Cu
2+
 Cu + Zn
2+
(biết
2
0
/Zn Zn
E

= –0,76
(V);
2
0
/Cu Cu
E


= 0,34 (V)). Suất điện động của pin điện hóa trên là:
A/ –1,10 (V) B/ +0,42 (V) C/ +1,10 (V) D/ –0,42 (V)
Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG
Câu 5: 24,3 (g) kim loại M (có hóa trò không đổi) tác dụng với 5,04 (l) khí oxi (đktc), thu chất rắn X. Cho
X tác dụng với dung dòch HCl, thu được 1,8 (g) khí H
2
. Kim loại M là:
A/ Cu B/ Al C/ Na D/ Mg
Câu 6: Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa là gì?
A/ Các điện cực phải khác nhau về bản chất
B/ Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn
C/ Các điện cực phải được nhúng trong dung dòch điện li
D/ Cả ba điều kiện trên
Câu 7: Điện phân dung dòch KOH, cường độ dòng điện 10 (A), 268 (giây). Sau khi điện phân còn lại 100
(g) dung dòch KOH 24%. Nồng độ % dung dòch KOH trước khi điện phân là:
A/ 23,14 B/ 24 C/ 25% D/ 23,97
Câu 8: Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dòch ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loại khử được cả
4 dung dòch muối là:
A/ Al B/ Mg C/ Fe D/ Không có kim loại nào
Câu 9: Ngâm một lá sắt vào dung dòch HCl sẽ có hiện tượng sủi bọt khí H
2

. Bọt khí sẽ sủi ra nhanh hơn
khi thêm vào dung dòch HCl chất nào?
A/ Nước B/ Dung dòch CuSO
4
C/ Dung dòch ZnCl
2
D/ Dung dòch NaCl
Câu 10: Nguyên tố X có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
. X ở vò trí nào trong bảng tuần
hoàn?
A/ Chu kì 3, nhóm VA, ô 23 B/ Chu kì 4, nhóm VIB, ô 26
C/ Chu kì 4, nhóm IA, ô 24 D/ Chu kì 4, nhóm VIB, ô 24
Câu 11: Một dung dòch chứa 0,04 (mol) Cu
2+
; 0,06 (mol) K
+
; x (mol) Cl


; y (mol) SO
4
2–
. Tổng khối lượng
muối tan có trong dung dòch là 10,87 (g). Giá trò của x và y lần lượt là:
A/ 0,04 và 0,03 B/ 0,06 và 0,04 C/ 0,04 và 0,06 D/ 0,05 và 0,06
Câu 12: Khi cho các chất Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dòch axit HCl dư thì các chất nào sau đây tan?
A/ Cu, Ag, Fe B/ Al, Fe, Ag C/ CuO, Al, Fe D/ Cu, Al, Fe
Câu 13: Cho
2
0
/Zn Zn
E

= –0,76 (V);
2
0
/Ni Ni
E

= –0,23 (V);
2
0
/Cu Cu
E

= 0,34 (V). Kí hiệu pin nào sau đây là
sai?
A/ Pin điện hóa Ni-Cu B/ Pin điện hóa Zn-Cu

C/ Pin điện hóa Cu-Ni D/ Pin điện hóa Zn-Ni
Câu 14: Ngâm một miếng nhôm trong một dung dòch chứa 20,7 (g) ion M
2+
(trong muối sunfat) phản ứng
xong khối lượng miếng nhôm tăng thêm 14,878 (g). Tên muối là:
A/ ZnSO
4
B/ MgSO
4
C/ FeSO
4
D/ CuSO
4

Câu 15: Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau
đây xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày?
A/ Sắt bò ăn mòn B/ Sắt và đồng đều bò ăn mòn
C/ Sắt và đồng đều không bò ăn mòn D/ Đồng bò ăn mòn
Câu 16: Hiện tượng nào sau đây kim loại bò ăn mòn hóa học?
A/ Các ống dẫn bằng hợp kim đặt trong lòng đất
B/ Vỏ tàu biển bò gỉ C/ Các thiết bò bằng kim loại trong lò đốt
D/ Tất cả đều đúng
Câu 17: Ngâm 1 lá Ni trong dung dòch loãng các muối sau: MgCl
2
, NaCl, Cu(NO
3
)
2
, AlCl
3

, ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
.
Niken sẽ khử được các muối trong dãy nào sau đây?
A/ AlCl
3
, ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
B/ Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2

C/ AlCl
3
, MgCl
2
, Pb(NO

3
)
2
D/ MgCl
2
, NaCl, Cu(NO
3
)
2

Câu 18: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A/ Đồng B/ Sắt C/ Kẽm D/ Vonfam
Câu 19: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với cả axit HNO
3
đặc nóng và H
2
SO
4
đặc nóng?
A/ Cu và Pb B/ Pt và Au C/ Ag, Pt và Au D/ Ag và Pt
Câu 20: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A/ Ba + Zn(NO
3
)
2
 Ba(NO
3
)
2
+ Zn B/ Cu + 2AgNO

3
 Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
C/ 2Al + 3FeCl
2
 2AlCl
3
+ 3Fe D/ Fe + 2FeCl
3
 2FeCl
2

Câu 21: Khử hoàn toàn 22,5 (g) hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe
3
O
4
, Fe, MgO cần dùng V (l) CO (đktc), sau
phản ứng thu 18 (g) chất rắn. Giá trò của V là:
Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG
A/ 4,48 B/ 6,3 C/ 8,4 D/ 2,24
Câu 22: Từ các hóa chất cho sau đây: Cu, Cl
2
, dung dòch HCl, dung dòch HgCl
2
, dung dòch FeCl
3
; có thể

biến đổi trực tiếp Cu thành CuCl
2
bằng mấy cách khác nhau?
A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4
Câu 23: Sắp xếp tính oxi hóa giảm dần của các ion kim loại sau: Mg
2+
, Cu
2+
, Ni
2+
, Ag
+
:
A/ Ag
+
, Mg
2+
, Cu
2+
, Ni
2+
B/ Cu
2+
, Mg
2+
, Ni
2+
, Ag
+


C/ Mg
2+
, Cu
2+
, Ni
2+
, Ag
+
D/ Ag
+
, Cu
2+
, Ni
2+
, Mg
2+

Câu 24: Cho cặp oxi hóa khử M
2+
/M; Cu
2+
/Cu. Biết khi cho thanh kim loại M vào dung dòch CuSO
4
thì
thấy có lớp Cu bám lên trên thanh kim loại. Suất điện động của pin tạo bởi 2 cặp oxi hóa khử trên
là 0,6 (V). Tính
2
0
/MM
E


, biết
2
0
/Cu Cu
E

= +0,34 (V):
A/ –0,94 (V) B/ 0,94 (V) C/ –0,26 (V) D/ 0,26 (V)
Câu 25: Cặp chất không phản ứng được với nhau:
A/ Fe và dung dòch FeCl
3
B/ Dung dòch FeCl
2
và dung dòch CuCl
2

C/ Na và dung dòch CuCl
2
D/ Zn và dung dòch CuCl
2

Câu 26: Cho kali kim loại vào dung dòch CuSO
4
thì thu được sản phẩm gồm:
A/ Cu và K
2
SO
4
B/ Cu(OH)

2
và K
2
SO
4

C/ KOH và H
2
D/ Cu(OH)
2
, K
2
SO
4
và H
2

Câu 27: Muốn điều chế Pb theo phương pháp thủy luyện người ta cho kim loại nào vào dung dòch
Pb(NO
3
)
2
?
A/ Fe B/ Cu C/ Na D/ Ca
Câu 28: Cho phản ứng: Fe + CuSO
4
 FeSO
4
và Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:
A/ Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu B/ Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu

2+

C/ Sự khử Fe
2+
và sự oxi hóa Cu D/ Sự khử Fe
2+
và sự khử Cu
2+

Câu 29: Để điều chế Ag từ dung dòch AgNO
3
, người ta làm cách nào trong các cách sau?
(1) Dùng Zn để khử Ag
+
trong dung dòch AgNO
3

(2) Điện phân dung dòch AgNO
3

(3) Cho dung dòch AgNO
3
tác dụng với dung dòch NaOH sau đó lọc lấy AgOH, đem đun nóng để
được Ag
2
O, sau đó khử Ag
2
O bằng CO hoặc H
2
ở t

0
cao
A/ 2 B/ 1 C/ 1 và 2 D/ Cả 1, 2 và 3
Câu 30: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại?
A/ Kali B/ Liti C/ Natri D/ Rubiđi
Câu 31: Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo thành hợp chất sắt (II)?
A/ Dd HNO
3
loãng B/ S C/ O
2
tinh khiết D/ Cl
2

Câu 32: Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi
trường ở nhiệt độ cao được gọi là:
A/ Sự ăn mòn hóa học B/ Sự tác dụng của kim loại với nước
C/ Sự ăn mòn điện hóa D/ Sự khử kim loại
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hóa học?
A/ Ăn mòn hóa học không làm phát sinh dòng điện
B/ Kim loại tinh khiết sẽ không bò ăn mòn hóa học
C/ Ăn mòn hóa học làm phát sinh dòng điện một chiều
D/ Về bản chất, ăn mòn hóa học cũng làm một dạng của ăn mòn điện hóa
Câu 34: Hai lá kim loại Zn và Cu nối với nhau, đặt trong dung dòch H
2
SO
4
. Hiện tượng nào sai?
A/ Lá Cu bò ăn mòn B/ Lá Zn bò ăn mòn
C/ Tạo ra dòng điện D/ Có bọt khí H
2

thoát ra ở lá Cu
Câu 35: Từ Mg(OH)
2
người ta điều chế Mg bằng cách nào trong các cách sau?
(1) Điện phân nóng chảy Mg(OH)
2

(2) Hòa tan Mg(OH)
2
vào dung dòch HCl sau đó điện phân dung dòch MgCl
2
có màng ngăn
(3) Nhiệt phân Mg(OH)
2
sau đó khử MgO bằng CO hoặc H
2
ở t
0
cao
(4) Hòa tan Mg(OH)
2
vào dung dòch HCl, cô cạn dung dòch sau đó điện phân MgCl
2
nóng chảy
Cách làm đúng là:
A/ 1 và 4 B/ Cả 4 đều đúng C/ 1, 3 và 4 D/ Chỉ có 4
Câu 36: Để điều chế Al người ta tiến hành:
A/ Điện phân AlCl
3
nóng chảy B/ Điện phân dung dòch AlCl

3

Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG
C/ Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy trong criolit D/ Cho K vào dung dòch AlCl
3

Câu 37: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dòch AgNO
3
dư, sau phản ứng thu được dung dòch gồm các muối:
A/ Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
B/ Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, AgNO

3

C/ Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
3
D/ Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3

Câu 38: Thí nghiệm 1: cho lá Fe vào dung dòch HCl; thí nghiệm 2: cho lá Fe vào dung dòch HCl có lẫn
CuCl
2
. Trường hợp nào lá Fe bò ăn mòn nhanh hơn?
A/ TN 1 B/ Bằng nhau C/ Lá sắt không bò ăn mòn D/ TN 2
Câu 39: 8,525 (g) hỗn hợp kẽm và nhôm tác dụng vừa hết với 500 (ml) dung dòch gồm Sn(NO
3
)
2

0,3M và
AgNO
3
0,25M. Khối lượng kẽm có trong hỗn hợp ban đầu là:
A/ 6,5 (g) B/ 4,05 (g) C/ 6,3 (g) D/ 4,5 (g)
Câu 40: Cation X
+
và anion Y

đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p
6
. X, Y lần lượt là nguyên tố
nào sau đây?
A/ Natri và clo B/ Rubiđi và brom C/ Kali và clo D/ Liti và clo

(4) Võ Thò Sáu 2010 – 2011 – lần 2
Câu 1: Dùng thuốc thử nào để phân biệt các dung dòch: KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, FeCl
3
, AlCl
3
, NH
4
Cl?
A/ Dd HCl B/ Dd AgNO

3
C/ Dd NaOH dư D/ Dd Na
2
SO
4

Câu 2: 7,1 (g) hỗn hợp gồm kim loại kiềm X và kim loại kiềm thổ Y, tác dụng với HCl dư, thu 5,6 (l) khí
ở đktc. 2 kim loại đó là:
A/ K và Ba B/ K và Ca C/ Na và Mg D/ Li và Be
Câu 3: Điện phân MgCl
2
nóng chảy, tại catod xảy ra:
A/ Quá trình khử Cl

B/ Quá trình oxi hóa Cl


C/ Quá trình oxi hóa ion Mg
2+
D/ Quá trình khử ion Mg
2+

Câu 4: Nhôm không tan trong dung dòch nào?
A/ NH
3
B/ HCl C/ H
2
SO
4
D/ NaOH

Câu 5: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong nước đó có hòa tan những chất nào sau
đây?
A/ Mg(HCO
3
)
2
, CaCl
2
B/ Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2

C/ CaSO
4
, MgCl
2
D/ Ca(HCO
3
)
2
, MgCl
2

Câu 6: Dung dòch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A/ NaHCO

3
B/ NaOH C/ Na
2
SO
4
D/ Na
2
CO
3

Câu 7: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe
3+
?
A/ [Ar] 3d
6
B/ [Ar] 3d
5
C/ [Ar] 3d
4
D/ [Ar] 3d
3

Câu 8: Dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được (một mũi tên là một phản ứng)?
A/ CaCO
3
 Ca  CaO  Ca(OH)
2
B/ Ca  CaO  Ca(OH)
2
 CaCO

3

C/ Ca  CaCO
3
 Ca(OH)
2
 CaO D/ CaCO
3
 Ca(OH)
2
 Ca  CaO
Câu 9: Cho dung dòch Ca(OH)
2
vào dung dòch Ca(HCO
3
)
2
sẽ:
A/ Có bọt khí thoát ra B/ Có kết tủa trắng và bọt khí
C/ Không có hiện tượng gì D/ Có kết tủa trắng
Câu 10: Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là:
A/ Cs B/ K C/ Na D/ Li
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A/ Dung dòch NaHSO
4
có môi trường axit B/ Dung dòch NaHCO
3
có môi trường bazơ
C/ Dung dòch Na
2

CO
3
có môi trường bazơ D/ Dung dòch Na
2
SO
4
có môi trường bazơ
Câu 12: Chất nào không phải là chất lưỡng tính?
A/ Al
2
O
3
B/ Al(OH)
3
C/ NaHCO
3
D/ Al
2
(SO
4
)
3

Câu 13: Một lọ hóa chất chứa bột Na
2
CO
3
lẫn tạp chất NaHCO
3
. Phương pháp làm sạch tạp chất tốt nhất

là:
A/ Cho CO
2
tác dụng với hỗn hợp trên B/ Nung nóng hỗn hợp trên ở nhiệt độ cao
C/ Cho tác dụng với lượng dư dung dòch NaOH
D/ Cho tác dụng với lượng dư dung dòch HCl
Câu 14: Al
2
O
3
tác dụng với dãy các chất nào sau đây?
A/ NaHS, KOH, HBr B/ HNO
3
, Ca(OH)
2
, NH
3

C/ CO
2
, H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
D/ HCl, NaOH, H
2

SO
4

Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG
Câu 15: Dãy nguyên tử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại là:
A/ K, Na, Li, Cs B/ Cs, K, Na, Li C/ Li, Na, K, Cs D/ Na, Li, K, Cs
Câu 16: Cho từ từ 30 (ml) dung dòch HCl 1M vào 100 (ml) dung dòch chứa Na
2
CO
3
0,2M; NaHCO
3
0,2M.
Tính số mol khí CO
2
sinh ra:
A/ 0,01 B/ 0,015 C/ 0,02 D/ 0,03
Câu 17: Để điều chế Fe(NO
3
)
2
, cho Fe tác dụng với dung dòch:
A/ HNO
3
loãng dư B/ Cu(NO
3
)
2
dư C/ HNO
3

đặc, nóng dư D/ AgNO
3

Câu 18: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)

3
,
FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A/ 8 B/ 7 C/ 5 D/ 6
Câu 19: Cho các chất rắn màu trắng: NaCl, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, CaCO
3
, BaSO
4
. Chỉ dùng nước và khí CO
2
,
có thể nhận biết được bao nhiêu chất?
A/ 3 B/ 2 C/ 5 D/ 4
Câu 20: Cho phản ứng: aFe + bHNO
3
 cFe(NO
3
)

3
+ dNO + eH
2
O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số
nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng:
A/ 6 B/ 3 C/ 4 D/ 5
Câu 21: Phản ứng nào sau đây thu được hợp chất Fe
3+
:
A/ Fe + HNO
3
loãng, dư B/ Fe + HNO
3
đặc, nguội
C/ Fe dư + HCl D/ Fe dư + AgNO
3

Câu 22: Công thức của phèn chua là:
A/ NH
4
Al(SO
4
)
2
.12H
2
O B/ Na
2
SO
4

.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
C/ LiAl(SO
4
)
2
.12H
2
O D/ KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
Câu 23: Khi điều chế FeCl
2
bằng cách cho Fe tác dụng với dung dòch HCl. Để bảo quản FeCl
2
thu được
không bò chuyển thành FeCl
3
, người ta có thể:

A/ Cho thêm vào dung dòch một lượng sắt dư B/ Cho thêm vào dung dòch một lượng HCl dư
C/ Cho thêm vào dung dòch một lượng kẽm dư
D/ Cho thêm vào dung dòch một lượng HNO
3

Câu 24: Thu được nhôm hidroxit từ cách nào sau đây?
A/ Cho Al
2
O
3
tác dụng với nước
B/ Thổi khí CO
2
đến dư vào dung dòch natri aluminat
C/ Cho từ từ dung dòch HCl đến dư vào dung dòch natri aluminat
D/ Cho từ từ dung dòch NaOH đến dư vào dung dòch nhôm clorua
Câu 25: Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản với dung dòch CuCl
2
?
A/ Na, Ba, Ag B/ Fe, Na, Mg C/ Ba, Mg, Hg D/ Na, Mg, Ag
Câu 26: Dùng hóa chất dưới đây để làm mềm nước cứng tạm thời?
A/ Na
2
CO
3
B/ KNO
3
C/ NaCl D/ H
2
SO

4

Câu 27: 19,3 (g) hỗn hợp (Zn, Cu) tỉ lệ mol 1 : 2, tác dụng với 0,2 (mol) Fe
2
(SO
4
)
3
thu được m (g) kim loại.
Giá trò m là:
A/ 6,5 B/ 5,6 C/ 11 D/ 6,4
Câu 28: Nhiệt phân hỗn hợp CaCO
3
và Ca(NO
3
)
2
thu được khí X gồm:
A/ CO
2
B/ CO
2
, O
2
C/ NO
2
, O
2
D/ CO
2

, NO
2
, O
2

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl  X  NaHCO
3
 Y  NaNO
3
. X và Y có thể là:
A/ NaClO
3
và Na
2
CO
3
B/ NaOH và Na
2
CO
3

C/ NaOH và NaClO D/ Na
2
CO
3
và NaClO
Câu 30: Cho 10 (g) bột sắt vào dung dòch HNO
3
loãng sau phản ứng thu được V (l) khí NO (đktc) và còn
lại 1,6 (g) bột Fe. Giá trò của V là:

A/ 2,24 B/ 20,16 C/ 5,6 D/ 3,36
Câu 31: Cho chuỗi sau: CaCl
2

X

CaCO
3

Y

Ca
3
(PO
4
)
2

Z

H
3
PO
4
. X, Y, Z lần lượt là:
A/ K
2
CO
3
, Na

3
PO
4
, Na
2
SO
4
B/ K
2
CO
3
, H
3
PO
4
, H
2
SO
4

C/ Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, H
2

SO
4
D/ Na
2
CO
3
, H
3
PO
4
, Na
2
SO
4

Câu 32: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là:
A/ Hematit nâu B/ Xiderit C/ Manhetit D/ Hematit đỏ
Câu 33: 10,5 (g) hỗn hợp gồm Al và kim loại kiềm X tan hoàn toàn trong nước thu được dung dòch Y và
5,6 (l) khí (đktc). Thổi CO
2
dư vào dung dòch Y, thu được 7,8 (g) kết tủa. Kim loại X là:
Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG
A/ Kali B/ Liti C/ Natri D/ Rubidi
Câu 34: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của Al?
A/ Có thể dát mỏng đến 0,01 (mm) B/ Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
C/ Là kim loại nhẹ D/ Mềm hơn natri
Câu 35: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trò là:
A/ 3e B/ 4e C/ 1e D/ 2e
Câu 36: Cho 0,04 (mol) bột sắt vào dung dòch chứa 0,09 (mol) AgNO
3

. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối
lượng chất rắn bằng bao nhiêu?
A/ 4,32 (g) B/ 7,84 (g) C/ 9,72 (g) D/ 6,48 (g)
Câu 37: Trong công nghiệp, người ta điều chế NaOH bằng phương pháp:
A/ Điện phân NaCl nóng chảy B/ Cho Na
2
O tác dụng với nước
C/ Điện phân dung dòch NaCl bão hòa, có màng ngăn xốp giữa 2 điện cực
D/ Cho Na tác dụng với nước
Câu 38: Cho bột nhôm tác dụng hết với dung dòch HNO
3
loãng, không có khí thoát ra. Dung dòch sau
phản ứng tác dụng với NaOH dư tạo hiện tượng:
A/ Có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ tím B/ Có kết tủa keo trắng sau đó tan hết
C/ Có khí mùi khai, kết tủa keo trắng sau đó tan hết
D/ Dung dòch trong suốt, không màu
Câu 39: Điện phân dung dòch chứa 0,1 (mol) CuSO
4
, 0,12 (mol) NaCl, cường độ dòng điện 2 (A), 9650
(giây). Thể tích khí thoát ra ở anod là:
A/ 1,792 B/ 2,912 C/ 1,9 D/ 2,24
Câu 40: Cho 700 (ml) dung dòch KOH 0,1M tác dụng với 100 (ml) dung dòch AlCl
3
0,2M, sau phản ứng thu
m (g) kết tủa. Giá trò của m là:
A/ 0,78 B/ 1,56 C/ 0,97 D/ 0,68

(5) Hàn Thuyên 2010 – 2011
Câu 1: Phèn chua có công thức nào? Dùng để làm gì?
A/ K

2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O để tạo độ chua cho đất
B/ (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O để tạo độ kiềm cho đất
C/ K
2
SO

4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O dùng để làm trong nước
D/ CuSO
4
.5H
2
O dùng để làm trong nước
Câu 2: Cho 86,4 (g) Al tan hoàn toàn trong dung dòch HNO
3
thấy thoát ra hỗn hợp ba khí NO, N
2
và N
2
O
với tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1 : 2. Thể tích hỗn hợp khí thu được (đktc) là:
A/ 67,2 (l) B/ 44,8 (l) C/ 33,6 (l) D/ 22,4 (l)
Câu 3: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe (II)?
A/ Fe + Fe(NO
3
)
3
B/ FeO + HCl

C/ FeCO
3
+ HNO
3
loãng D/ Fe(OH)
2
+ H
2
SO
4
loãng
Câu 4: Để điều chế sắt trong công nghiệp, người ta dùng phương pháp nào trong số các phương pháp sau?
A/ Điện phân dung dòch FeCl
2
B/ Khử Fe
2
O
3
bằng Al ở nhiệt độ cao
C/ Khử Fe
2
O
3
bằng CO ở nhiệt độ cao D/ Mg tác dụng với dung dòch FeCl
2

Câu 5: Kim loại M tác dụng được với các dung dòch: HCl, Cu(NO
3
)
2

, HNO
3
đặc nguội. M là:
A/ Zn B/ Cu C/ Fe D/ Al
Câu 6: Để bảo quản kim loại kiềm Na, K trong phòng thí nghiệm, người ta:
A/ Ngâm chúng trong dầu hỏa B/ Ngâm chúng trong ancol
C/ Ngâm chúng trong phenol D/ Ngâm chúng trong nước
Câu 7: Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bò gãy?
A/ CaSO
4
B/ CaSO
4
.H
2
O C/ MgSO
4
.7H
2
O D/ CaSO
4
.2H
2
O
Câu 8: Các ion và nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
?

A/ K
+
, Ca
2+
, Cr
3+
, Br

và Kr B/ Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
, S
2–
và Ne
C/ Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
, Cl

và Ar D/ Na
+
, Al
3+
, O

2–
, Mg
2+
và Ne
Câu 9: Sự xâm thực của mưa đối với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong hang động các núi đá vôi là
do phản ứng:
A/ CaCO
3
+ 2HCl  CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O B/ CaCO
3

0
t

CaO + CO
2

C/ CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O  Ca(HCO

3
)
2
D/ CaCO
3
+ H
2
SO
4
 CaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG
Câu 10: Cho 0,84 (g) bột Fe vào 300 (ml) dung dòch AgNO
3
nồng độ 0,2M. Khi phản ứng kết thúc, thu
được bao nhiêu (g) Ag?
A/ 2,16 (g) B/ 1,62 (g) C/ 6,48 (g) D/ 4,86 (g)
Câu 11: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ quặng hematit?
A/ Đồng B/ Magie C/ Sắt D/ Nhôm
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 1,84 (g) hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dòch HNO
3
thấy thoát ra 0,40
(mol) khí NO duy nhất (đktc). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt là:
A/ 0,02 và 0,03 B/ 0,03 và 0,02 C/ 0,03 và 0,03 D/ 0,01 và 0,01
Câu 13: Khử hoàn toàn 3,2 (g) hỗn hợp CuO và Fe

2
O
3
bằng khí H
2
thấy tạo ra 0,9 (g) nước. Khối lượng
hỗn hợp kim loại thu được là:
A/ 2,25 (g) B/ 2,45 (g) C/ 2,6 (g) D/ 2,4 (g)
Câu 14: Cho từ từ Na vào dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
cho đến dư ta thấy:
A/ Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo trắng, sau đó kết tủa vẫn không tan
B/ Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo trắng, sau đó kết tủa tan dần
C/ Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na D/ Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung
dòch
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A/ Al(OH)
3
là một hidroxit lưỡng tính B/ Al
2
O
3
là một oxit bazơ trung tính
C/ Al(OH)
3
là một baz lưỡng tính D/ Al

2
O
3
là một oxit trung tính
Câu 16: Cho 10,8 (g) kim loại phản ứng vừa đủ với dung dòch HCl thì thu được 13,44 (l) H
2
(đktc), kim
loại đó là:
A/ Al B/ Fe C/ Zn D/ Ca
Câu 17: Có 5 lọ đựng riêng biệt từng dung dòch sau: (NH
4
)
2
SO
4
, MgSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)

3
.
Chỉ dùng một dung dòch nào sau đây có thể nhận biết được tất cả các lọ trên?
A/ HCl B/ H
2
SO
4
C/ NaOH D/ Na
2
CO
3

Câu 18: Nung hỗn hợp gồm Cr
2
O
3
, Fe
3
O
4
và Al dư thu được chất rắn A. A gồm:
A/ Cr, Fe, Al
2
O
3
, Al B/ Cr
2
O
3
, Al

2
O
3
, Fe C/ Cr, Fe, Al D/ Cr
2
O
3
, Al
2
O
3
, Cr
Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn V (l) CO
2
(đktc) vào dung dòch nước vôi trong Ca(OH)
2
thu được 6 (g) kết tủa.
Loại bỏ kết tủa rồi đun nóng phần dung dòch còn lại thu được 2 (g) kết tủa nữa. Giá trò của V là:
A/ 3,36 (l) B/ 2,24 (l) C/ 4,48 (l) D/ 1,12 (l)
Câu 20: Trong các phản ứng hóa học cho dưới đây, phản ứng nào không đúng?
A/ Fe + CuSO
4
 FeSO
4
+ Cu B/ Fe + Cl
2
 FeCl
2

C/ Fe + 2HCl  FeCl

2
+ H
2
D/ Fe + H
2
O (> 570
0
C)  Fe) + H
2

Câu 21: Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách
sau:
A/ Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng
B/ Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dòch muối clorua tương ứng
C/ Điện phân dung dòch muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn
D/ Dùng H
2
hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao
Câu 22: Ion Na
+
thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào?
A/ 2NaNO
3

0
t

2NaNO
2
+ O

2
B/ Na
2
O + H
2
O  2NaOH
C/ NaCl + AgNO
3
 NaNO
3
+ AgCl D/ 2NaCl
đpdd

2Na + Cl
2

Câu 23: Phản ứng nào sau đây tạo được hợp chất Fe (III)?
(1) Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
; (2) Fe + HNO
3
đặc, nguội;
(3) Fe + HNO
3
đặc, t
0

; (4) Fe + Cu(NO
3
)
2
; (5) Fe + Cl
2

A/ (1), (4), (5) B/ (1), (3), (4), (5) C/ (2), (3), (5) D/ (1), (3), (5)
Câu 24: Cần thêm bao nhiêu (g) nước vào 500 (g) dung dòch NaOH 12% để có dung dòch NaOH 8%?
A/ 300 (g) B/ 150 (g) C/ 250 (g) D/ 200 (g)
Câu 25: Hiện tượng quan sát được khi dẫn từ từ khí CO
2
(đến dư) vào bình đựng nước vôi trong là:
A/ Nước vôi trong trở nên đục dần, sau đó từ từ hóa trong dần
B/ Nước vôi trong từ trong dần dần hóa đục
C/ Nước vôi trong hóa đục rồi trở lại trong, sau đó từ trong lại hóa đục
D/ Lúc đầu nước vôi trong vẫn trong, sau đó mới hóa đục
Câu 26: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng trong dung dòch?
Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG
A/ Zn + CuCl
2
B/ Fe + CuCl
2
C/ Cu + FeCl
3
D/ Cu + FeCl
2

Câu 27: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Fe vào dung dòch CuSO
4

một
thời gian?
A/ Bề mặt thanh kim loại có màu đỏ B/ Khối lượng thanh kim loại tăng
C/ Dung dòch bò nhạt màu D/ Dung dòch có màu vàng nâu
Câu 28: Khi cắt miếng Na kim loại, bề mặt vừa cắt có ánh kim ngay lập tức mờ đi, đó là do có sự hình
thành các sản phẩm nào sau đây?
A/ Na
2
O, NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
B/ Na
2
O, NaOH, Na
2
CO
3

C/ NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
D/ Na
2
O, Na

2
CO
3
, NaHCO
3

Câu 29: Dẫn 0,15 (mol) CO
2
vào 100 (ml) dung dòch NaOH 1,8M, không thấy khí thoát ra sau đó. Khối
lượng muối thu được sau phản ứng là:
A/ 14,84 (g) Na
2
CO
3
B/ 11,76 (g) NaHCO
3

C/ 3,18 (g) Na
2
CO
3
và 10,08 (g) NaHCO
3
D/ 6,76 (g) Na
2
CO
3
và 3,76 (g) NaHCO
3


Câu 30: Cho 10,4 (g) hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung
dòch HCl dư, thu 6720 (ml) H
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
A/ Ba và Mg B/ Sr và Ba C/ Mg và Ca D/ Ca và Sr

(6) Hùng Vương 2010 – 2011
Câu 1: Một cốc nước có chứa 0,1 (mol) Na
+
; 0,02 (mol) Ca
2+
; 0,01 (mol) Mg
2+
; 0,05 (mol) HCO
3

; 0,02 (mol)
NO
3

là nước cứng:
A/ Toàn phần B/ Vónh cửu C/ Tạm thời D/ Nước mềm
Câu 2: Hòa tan hết 8,1 (g) Al vào dung dòch HNO
3
loãng dư thu được V (l) khí N
2
(27,3
0
C; 2,2atm) và dung
dòch X. Cô cạn dung dòch X thu được 71,9 (g) muối. Giá trò của V là:

A/ 1,12 (l) B/ 2,24 (l) C/ 3,36 (l) D/ 0,112 (l)
Câu 3: Kim loại có tính chất hóa học đặc trưng là:
A/ Tính khử B/ Tính oxi hóa C/ Dễ bò oxi hóa D/ A và C đúng
Câu 4: Vai trò của criolit (Na
3
AlF
6
) trong sản xuất Al bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al
2
O
3
là:
A/ Tiết kiệm năng lượng B/ Tạo chất lỏng có tính dẫn điện tốt
C/ Bảo vệ nhôm nóng chảy không bò oxi hóa bởi oxi không khí
D/ Tất cả đều đúng
Câu 5: Dẫn V (l) khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn 2 (l) dung dòch Ba(OH)
2
0,0225M, thu được 2,955 (g)
kết tủa. Giá trò của V là:
A/ 2,24 (l) và 10,08 (l) B/ 4,48 (l) và 6,72 (l)
C/ 1,68 (l) và 1,12 (l) D/ 0,336 (l) và 1,68 (l)
Câu 6: Khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat?
A/ Đá vôi B/ Thạch cao C/ Đá phấn D/ Đá hoa
Câu 7: Nguyên nhân gây ra những tính chất vật lí chung của kim loại là:
A/ Do các ion dương dao động liên tục tại các nút mạng
B/ Do các electron tự do trong kim loại
C/ Do cấu trúc mạng tinh thể D/ Do một nguyên nhân khác
Câu 8: Có một hỗn hợp gồm: Fe, Ag, Cu. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp với khối lượng không đổi người ta

dùng dung dòch:
A/ Cu(NO
3
)
2
B/ FeCl
3
C/ FeCl
2
D/ AgNO
3

Câu 9: Cho dần từng giọt dung dòch NaOH (1), dung dòch NH
3
(2) lần lượt đến dư vào ống đựng dung dòch
AlCl
3
ta thấy:
A/ Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan ra
B/ Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra
C/ Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa không tan, ở (2) kết tủa tan
D/ Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa tan, ở (2) kết tủa không tan
Câu 10: Từ phương trình ion thu gọn: Cu + 2Ag
+
 Cu
2+
+ 2Ag. Kết luận nào sai?
A/ Ag có tính khử yếu hơn Cu B/ Cu
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn Ag

+

C/ Cu khử Ag
+
thành Ag D/ Cu bò oxi hóa bởi ion Ag
+

Câu 11: Câu nào sau đây sai?
Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG
A/ Các thiết bò máy móc bằng sắt, tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bò ăn mòn hóa
học
B/ Kim loại có tính chất vật lí chung là: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim
C/ Natri cacbonat bền với nhiệt
D/ Để điều chế Mg, Al ta dùng H
2
hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao
Câu 12: Cho chuỗi phản ứng sau: CaCl
2
 A  CaO  A  Ca(HCO
3
)
2
 A  Ca
3
(PO
4
)
2
. Vậy A là:
A/ CaSO

4
B/ CaCO
3
C/ Ca(OH)
2
D/ Ca(NO
3
)
2

Câu 13: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe
2
O
3
và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung
dòch:
A/ NaOH dư B/ HCl dư C/ AgNO
3
dư D/ FeCl
3

Câu 14: Ion Al
3+
bò khử trong trường hợp:
A/ Điện phân dung dòch AlCl
3
với điện cực trơ có màng ngăn
B/ Thả Na vào dung dòch Al
2
(SO

4
)
3

C/ Dùng H
2
khử Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao D/ Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy
Câu 15: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm từ 1,8 (mol) Al với 0,6 (mol) Fe
3
O
4
ở nhiệt độ cao thu được 0,9
(mol) Fe. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là:
A/ 50% B/ 44,44% C/ 75% D/ 65,25%
Câu 16: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm, kiềm thổ là:
A/ ns
1
; ns
2
np
1
B/ ns

1
; ns
2
C/ ns
2
; ns
1
D/ ns
1
; ns
2
np
2

Câu 17: Nguyên liệu điều chế kim loại kiềm là:
A/ Hidroxit của kim loại IA B/ Muối halogen của chúng
C/ Oxit kim loại kiềm nóng chảy D/ Muối halogen hay hidroxit của kim loại IA
Câu 18: Cho 3,425 (g) một kim loại kiềm thổ M tác dụng với dung dòch HCl dư thu được 5,2 (g) muối khan.
Kim loại kiềm thổ M là:
A/ Mg B/ Ca C/ Sr D/ Ba
Câu 19: Nung nóng các chất: Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, NaCl, NaOH, CaCO
3
, Al(OH)
3

, Al(NO
3
)
3
. Số chất sau khi
nung có khối lượng rắn giảm đi so với ban đầu là:
A/ 7 B/ 6 C/ 5 D/ 4
Câu 20: Cho dung dòch Ca(OH)
2
vào dung dòch NaHCO
3
sẽ:
A/ Có kết tủa trắng không tan B/ Không có hiện tượng gì
C/ Có bọt khí thoát ra mà không có kết tủa D/ Có kết tủa trắng rồi tan
Câu 21: Cho 7,53 (g) hỗn hợp Fe và 1 kim loại R tác dụng với dung dòch HCl dư thu được 0,165 (mol) H
2
.
Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dòch HNO
3
loãng dư thu được 0,15 (mol) NO duy nhất. R
là:
A/ Al B/ Zn C/ Cu D/ Mg
Câu 22: Cho 5,4 (g) bột Al hòa tan hết vào dung dòch NaOH vừa đủ thu được dung dòch A. cho V (ml) dung
dòch HCl 2M vào dung dòch A thu được 3,9 (g) kết tủa. Giá trò của V là:
A/ 50 (ml); 325 (ml) B/ 25 (ml); 325 (ml)
C/ 25 (ml); 125 (ml) D/ 50 (ml); 250 (ml)
Câu 23: Chọn một thuốc thử để nhận biết 3 kim loại sau: Cu, Ba, Mg:
A/ Dd HCl B/ Dd Na
2
SO

4
C/ Dd H
2
SO
4
D/ Dd NaOH
Câu 24: Cho 22 (g) hỗn hợp muối cacbonat của kim loại IA và IIA tác dụng với dung dòch HCl dư thu được
0,3 (mol) khí (đktc). Cô cạn dung dòch thì số (g) muối khan là:
A/ 18,7 (g) B/ 19,75 (g) C/ 25,3 (g) D/ 30,7 (g)
Câu 25: Phương trình hóa học sai là:
A/ Ba + CuCl
2
 BaCl
2
+ Cu B/ NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
 NaOH + CaCO
3
+ H
2
O
C/ NaAlO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O  Al(OH)

3
+ NaHCO
3

D/ Ma(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
 Mg(OH)
2
+ CaCO
3
+ 2H
2
O
Câu 26: Dung dòch làm mềm nước cứng tạm thời và vónh cửu là:
A/ Ca(OH)
2
B/ HCl C/ Na
2
CO
3
D/ NaNO
3

Câu 27: Pham biệt dung dòch Mg(HCO
3
)

2
và dung dòch MgCl
2
bằng:
A/ Dd Na
2
CO
3
B/ Dd HCl C/ Dd Na
3
PO
4
D/ Dd NaCl
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 kim loại: kiềm và kiềm thổ vào nước thu được dung dòch Y
và 2,688 (l) H
2
(đktc). Trung hòa dung dòch Y cần V (ml) dung dòch H
2
SO
4
0,5M. Giá trò của V là:
Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG
A/ 240 (ml) B/ 360 (ml) C/ 60 (ml) D/ 180 (ml)
Câu 29: Hãy chọn phát biểu đúng:
A/ Al(OH)
3
là hidroxit lưỡng tính B/ Al là kim loại lưỡng tính
C/ Al(OH)
3
là bazơ lưỡng tính D/ Al

2
O
3
là oxit không tạo muối
Câu 30: Muối nào dễ bò phân hủy khi đun nóng dung dòch của nó?
A/ Na
2
CO
3
B/ AgNO
3
C/ Al(NO
3
)
3
D/ Ca(HCO
3
)
2


(7) Lê Quý Đôn 2010 – 2011
Câu 1: 20,48 (g) hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, MgO, ZnO tác dụng vừa đủ với 0,8 (l) dung dòch axit HCl nồng độ
1M. Nếu cho 20,48 (g) hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với dung dòch loãng chứa 34,2 (g) gồm HCl và
H
2

SO
4
thì thu được hỗn hợp các muối có tổng khối lượng là:
A/ 47,48 (g) B/ 54,68 (g) C/ 48,47 (g) D/ 47,88 (g)
Câu 2: Để khử hoàn toàn 60 (g) hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe, MgO cần dùng 11,2 (l) khí CO
(đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
A/ 82 (g) B/ 22 (g) C/ 52 (g) D/ 54 (g)
Câu 3: Dây sắt bò gỉ nhiều hơn ở trường hợp nào sau đây?
A/ Quấn vào 1 sợi dây Cu và để ngoài không khí ẩm
B/ Ngâm trong dầu ăn C/ Để nơi ẩm ướt ngoài không khí
D/ Quấn vào 1 sợi dây Zn và để ngoài không khí ẩm
Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dòch NaCl vào dung dòch KOH
(II) Cho dung dòch Na
2
CO
3
vào dung dòch Ca(OH)

2

(III) Điện phân dung dòch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn
(IV) Sục khí NH
3
vào dung dòch NaNO
3
(V) Sục khí NH3 vào dung dòch Na
2
CO
3

(VI) Cho dung dòch Na
2
SO
4
vào dung dòch Ba(OH)
2

Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A/ I, IV và V B/ I, II và III C/ II, III và VI D/ II, V và VI
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A/ Trong cùng một nhóm A, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử bằng nhau
B/ Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử
C/ Trong cùng một chu kì, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim
D/ Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng (1e, 2e hoặc
3e)
Câu 6: Trộn 10,8 (g) bột Al với 34,8 (g) bột Fe
3
O

4
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện
không có không khí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dòch H
2
SO
4
loãng
dư, thu được 10,752 (l) khí H
2
(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là:
A/ 60% B/ 80% C/ 90% D/ 70%
Câu 7: Có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì lí do nào sau đây?
A/ Khi đun sôi, các chất khí hòa tan trong nước thoát ra
B/ Khi đun sôi làm tăng độ tan của các chất kết tủa
C/ Nước sôi ở nhiệt độ cao (ở 100
0
C, áp suất khí quyển)
D/ Các muối hidrocacbonat của canxi và magie bò phân hủy bởi nhiệt độ để tạo kết tủa
Câu 8: Có 4 mẫu bột kim loại Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân
biệt được là bao nhiêu?
A/ 3 B/ 4 C/ 1 D/ 2
Câu 9: Hòa tan 15,6 (g) hỗn hợp X gồm: Al, Al
2
O
3
trong dung dòch NaOH có dư thu được 6,72 (l) khí H2
(đktc). Tính thành phần % về khối lượng của Al trong hỗn hợp X:
A/ 25,96% B/ 51,92% C/ 34,62% D/ 65,38%
Câu 10: Các phản ứng hóa học nàu sau đây chứng minh Al
2

O
3
có tính lưỡng tính?
(1) Al
2
O
3
+ 6HCl  2AlCl
3
+ 3H
2
O (2) 2Al
2
O
3

đpnc

4Al +
3
O
2

(3) 2Al(OH)
3

0
t

Al

2
O
3
+ 3H
2
O (4) Al
2
O
3
+ 3H
2
O + 2NaOH  2Na[Al(OH)
4
]
A/ (1), (4) B/ (1), (3) C/ (2), (3) D/ (1), (2)
Câu 11: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe
2+
?
A/ 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2

B/ 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6

Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG
C/ 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D/ 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
5

Câu 12: Khi để Fe(OH)
2
trong không khí (có mặt oxi và hơi nước) ta thấy hiện tượng:
A/ Kết tủa màu vàng chuyển thành kết tủa màu lục xám
B/ Kết tủa màu nâu chuyển thành kết tủa màu đen
C/ Kết tủa màu trắng chuyển thành kết tủa màu đen
D/ Kết tủa màu trắng xanh chuyển thành kết tủa màu nâu đỏ
Câu 13: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A/ Cho K vào dung dòch NH
4
NO
3
B/ Cho K vào dung dòch KCl
C/ Trộn dung dòch KHCO
3
với dung dòch NaOH
D/ Trộn dung dòch K
2
CO
3
với dung dòch Na
2
SO

4

Câu 14: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A/ Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim
B/ Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng
C/ Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim
D/ Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?
A/ Nguyên tắc chung của quá trình sản xuất gang trong công nghiệp là khử oxit sắt ở nhiệt độ cao
bằng CO
B/ Các kim loại Na, Mg, Ca, Al được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng
C/ Điều chế crom trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân Cr
2
O
3
nóng chảy
D/ Phương pháp lò bằng (phương pháp Mac-tanh) có thể luyện được loại thép có chất lượng cao
Câu 16: Cho một ít tinh thể K
2
Cr
2
O
7
vào ống nghiệm, thêm khoảng 1 (ml) nước cất. Lắc ống nghiệm cho
tinh thể tan hết, thu được dung dòch X. Thêm vài giọt dung dòch KOH vào dung dòch X thu được
dung dòch Y. Màu sắc của dung dòch X và dung dòch Y lần lượt là:
A/ Màu vàng và màu đỏ B/ Màu da cam và màu vàng
C/ Màu đỏ và màu vàng D/ Màu vàng và màu da cam
Câu 17: Một cách đơn giản nhất để phân biệt các dung dòch Al

2
(SO
4
)
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Cr
2
(SO
4
)
3
đựng riêng
biệt trong các lọ mất nhãn là:
A/ Ta chỉ cần quan sát bằng mắt B/ Ta dùng dung dòch HNO
3

C/ Ta dùng dung dòch NH
3
D/ Ta dùng dung dòch NaOH
Câu 18: Phản ứng hóa học nào sau đây trong đó có sự đổi màu của dung dòch trước và sau phản ứng từ
vàng sang da cam?
A/ K
2
Cr

2
O
7
+ 2KOH  2K
2
CrO
4
+ H
2
O B/ 2K
2
CrO
4
+ 2HCl  K
2
Cr
2
O
7
+ 2KCl + H
2
O
C/ K
2
Cr
2
O
7
+ 3SO
2

+ H
2
SO
4
 Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
D/ K
2
Cr
2
O
7
+ 14HCl  2CrCl
3
+ 2KCl + 3Cl
2
+ 7H
2
O

Câu 19: Al, Cr, Fe có những tính chất họa học tương tự nhau:
(1) Đều tan trong dung dòch HCl tạo muối cloura, trong đó kim loại có số oxi hóa +3
(2) Đều tan trong dung dòch NaOH
(3) Đều bò thụ động bởi dung dòch HNO
3
đặc nguội hoặc H
2
SO
4
đặc nguội
(4) Đều tác dụng với Cl
2
tạo muối clorua trong đó kim loại có số oxi hóa +3
(5) Đều tác dụng với O
2
tạo oxit trong đó kim loại có số oxi hóa +2
Phát biểu đúng là:
A/ (3), (4) B/ (2), (3) C/ (1), (2) D/ (4), (5)
Câu 20: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các kim loại kiềm thổ biến đổi không
theo một quy luật nhất đònh là do các kim loại kiềm thổ:
A/ Có kiểu mạng tinh thể không giống nhau B/ Có tính khử khác nhau
C/ Có thế điện cực chuẩn khác nhau D/ Có năng lượng ion hóa thứ hai khác nhau
Câu 21: Nhóm gồm tất cả các kim loại đều có khả năng tự tạo màng oxit bảo vệ là:
A/ Cr, Fe B/ Na, Al, Cr, Fe C/ Al, Cr D/ Ca, Al, Fe
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A/ Từ nhôm hidroxit có thể điều chế nhôm qua 2 phản ứng hóa học
B/ Nhôm hidroxit tan trong tất cả các dung dòch bazơ
C/ Nhôm hidroxit là hidroxit lưỡng tính D/ Nhôm hidroxit không bền đối với nhiệt
Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG
Câu 23: Cho một loại sắt oxit tác dụng hết với dung dòch HCl vừa đủ, thu được dung dòch X chứa 3,25 (g)

muối sắt clorua. Cho dung dòch X tác dụng hết với dung dòch bạc nitrat thu được 8,61 (g) AgCl kết
tủa. Vậy công thức oxit sắt là:
A/ Fe
x
O
y
B/ Fe
3
O
4
C/ FeO D/ Fe
2
O
3

Câu 24: Các ion nào sau đây đều có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
?
A/ Cr
2+
, Cs
2+
, Al
3+
B/ Na
+

, Mg
2+
, Al
3+
C/ K
+
, Ca
2+
, Fe
2+
D/ Ba
2+
, Mg
2+
, Fe
3+

Câu 25: Cho 4 cặp oxi hóa – khử: Fe
2+
/Fe; Fe
3+
/ Fe
2+
; Ag
+
/Ag; Cu
2+
/Cu. Dãy cặp xếp theo chiều tăng dần về
tính oxi hóa và giảm dần tính khử là:
A/ Ag

+
/Ag; Fe
3+
/Fe
2+
; Cu
2+
/Cu; Fe
2+
/Fe B/ Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag
C/ Fe
3+
/Fe
2+
; Fe
2+
/Fe; Ag
+
/Ag; Cu
2+

/Cu D/ Cu
2+
/Cu; Fe
2+
/Fe; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag
Câu 26: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dòch HNO
3
đặc, nóng cho hiện
tượng thoát ra khí màu nâu đỏ?
A/ Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, FeCO
3
B/ Fe(OH)

2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3

C/ FeO, Fe(OH)
2
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, FeCO
3
D/ Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe
3
O
4

, FeCO
3

Câu 27: Cho các chất sau: Ca, Ca(OH)
2
, CaCO
3
, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy
chọn dãy biến đổi có thể thực hiện được:
A/ Ca  CaO  Ca(OH)
2
 CaCO
3
B/ CaCO
3
 Ca  CaO  Ca(OH)
2

C/ Ca  CaCO
3
 Ca(OH)
2
 CaO D/ CaCO
3
 Ca(OH)
2
 Ca  CaO
Câu 28: Khi hòa tan hidroxit kim loại M(OH)
2
bằng một lượng vừa đủ dung dòch HCl 25,075% thu được

dung dòch muối có nồng độ 27,21%. Kim loại M là:
A/ Fe B/ Mg C/ Cu D/ Zn
Câu 29: Cho 700 (ml) dung dòch KOH 1,5M vào 100 (ml) dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
1M. Tính khối lượng kết tủa
thu được:
A/ 3,9 (g) B/ 0,78 (g) C/ Không có kết tủa D/ 1,56 (g)
Câu 30: Một dung dòch hòa tan 9,75 (g) muối sắt clorua tác dụng với dung dòch bạc nitrat dư tạo ra 25,83
(g) kết tủa trắng. Công thức của muối sắt clorua là công thức nào sau đây?
A/ FeCl
2
và FeCl
3
B/ FeCl
2
C/ FeCl
3
D/ A, B, C đều đúng
Câu 31: Phát biểu nào sau đây chính xác?
A/ Kim loại kiềm là những nguyên tố s vì lớp electron ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm chỉ
có 1 electron
B/ Trong tự nhiên kim loại kiềm tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất
C/ Kim loại kiềm chỉ tạo được loại oxit có công thức chung là M
2
O
D/ Kim loại kiềm có cấu hình electron hóa trò là ns

1

Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A/ Nhôm là kim loại lưỡng tính B/ Nhôm là phi kim
C/ Nhôm là nguyên tố lưỡng tính D/ Nhôm là kim loại có tính khử mạnh
Câu 33: Cho các cặp chất sau:
(1) Dung dòch Al(NO
3
)
3
+ dung dòch Na
2
S (2) Dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
+ dung dòch Na
2
CO
3

(3) Dung dòch Ba(HSO
4
)
2
+ dung dòch KOH (4) Dung dòch NaOH + dung dòch CuSO
4


(5) Dung dòch FeCl
3
+ dung dòch Na
2
CO
3
(6) Dung dòch Ba(HCO
3
)
2
+ dung dòch KHSO
4

Phản ứng của cặp chất nào vừa tạo kết tủa vừa có khí thoát ra?
A/ 1; 2; 3; 4 B/ 3; 4; 5; 6 C/ 1; 2; 5; 6 D/ 1; 2; 3; 4; 5; 6
Câu 34: Thả một miếng Na vào 400 (ml) dung dòch AlCl
3
thu được 5,6 (l) khí (đktc) và một chất kết tủa.
Lọc, rửa sạch kết tủa, sấy khô, nung ở nhiệt độ cao cho đến khối lượng không đổi thu được một
chất rắn cân nặng 5,1 (g). Tính nồng độ mol của dung dòch AlCl
3
:
A/ 0,375M B/ 0,5M C/ 1,5M D/ 1,375M
Câu 35: Rót từ từ cho đến dư dung dòch NaOH vào dung dòch Al(NO
3
)
3
. Sau đó tiếp tục rót từ từ cho đến
dư dung dòch HCl vào. Hiện tượng quan sát được là:
A/ Xuất hiện kết tủa keo trắng rồi kết tủa keo trắng tan tạo dung dòch trong suốt

B/ Xuất hiện kết tủa keo trắng rồi kết tủa keo trắng tan tạo dung dòch trong suốt, sau đó lại xuất
hiện kết tủa keo trắng rồi kết tủa keo trắng không tan nữa
C/ Xuất hiện kết tủa keo trắng rồi kết tủa keo trắng không tan
D/ Xuất hiện kết tủa keo trắng rồi kết tủa keo trắng tan tạo dung dòch trong suốt, sau đó lại xuất
hiện kết tủa keo trắng rồi kết tủa keo trắng lại tan tạo dung dòch trong suốt
Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG
Câu 36: Cho 14,4 (g) hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác
dụng hết với nước thu được khí X và dung dòch Y. Trung hoa hoàn toàn dung dòch Y bằng dung
dòch H
2
SO
4
thu được 26,4 (g) muối khan. Hai kim loại kiềm đó là:
A/ K và Rb B/ Li và Na C/ Na và K D/ Rb và Cs
Câu 37: Phát biểu nào sau đây sai? Mg, Ca, Ba, Al đều:
A/ Có khả năng khử HNO
3
thành NO
2
NO, N
2
O, N
2
, NH
4
NO
3

B/ Phản ứng dễ dàng với dung dòch HCl C/ Là kim loại màu trắng bạc, dẻo
D/ Phản ứng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dòch kiềm

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 12,42 (g) Al bằng dung dòch HNO
3
loãng dư, thu được dung dòch X và 1,344 (l)
(đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H
2
là 18. Cô
cạn dung dòch X, thu được m (g) chất rắn khan. Giá trò của m là:
A/ 106,38 B/ 106,88 C/ 106,33 D/ 106,83
Câu 39: Cho dòng điện 3A đi qua một dung dòch đồng (II) nitrat trong 1 giờ thì lượng đồng kết tủa trên
catod là:
A/ 31,8 (g) B/ 7,12 (g) C/ 3,58 (g) D/ 18,2 (g)
Câu 40: Cho 3 chất Fe, Fe
2+
, Fe
3+
. Chất X chỉ có tính khử, chất Y chỉ có tính oxi hóa, chất Z vừa có tính
khử vừa có tính oxi hóa. Chất X, Y, Z lần lượt là:
A/ Fe
3+
, Fe và Fe
2+
B/ Fe, Fe
2+
và Fe
3+
C/ Fe, Fe

3+
và Fe
2+
D/ Fe
2+
, Fe và Fe
3+


(8) Lê Thò Hồng Gấm 2010 – 2011
Câu 1: Chất có tính oxi hóa nhưng không có tính khử là:
A/ Fe B/ Fe
2
O
3
C/ FeCl
2
D/ FeO
Câu 2: Hóa chất dùng làm mềm nước cứng tạm thời là:
A/ HCl, Ca(OH)
2
vừa đủ B/ HCl, Na
2
CO
3

C/ Ca(OH)
2
vừa đủ, HNO
3

D/ Ca(OH)
2
vừa đủ, Na
2
CO
3

Câu 3: Khi cho dung dòch muối A lần lượt tác dụng với dung dòch Ba(OH)
2
và dung dòch KOH dư đều thấy
xuất hiện kết tủa màu trắng. Vậy A có thể là công thức nào sau đây?
A/ NaCl B/ CuSO
4
C/ Fe
2
(SO
4
)
3
D/ MgSO
4

Câu 4: Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Na và 4 dung dòch ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4

. Kim loại nào khử
được tất cả ion kim loại trong các dung dòch muối?
A/ Mg B/ Na C/ Al D/ Không có kim loại nào
Câu 5: Khử hoàn toàn 8 (g) Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào
dung dòch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:
A/ 15 (g) B/ 20 (g) C/ 25 (g) D/ 30 (g)
Câu 6: Khi cho Mg dư vào dung dòch hỗn hợp các muối: AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
thì Mg sẽ khử các ion
kim loại theo thứ tự nào sau đây?
A/ Ag
+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Fe
2+
B/ Ag
+
, Fe
3+

, Cu
2+
, Fe
2+

C/ Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
D/ Cu
2+
, Fe
3+
, Ag
+

Câu 7: Có 5 lọ hóa chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dòch chứa cation sau (nồng độ mỗi
dung dòch khoảng 0,1M): Fe
2+
, Mg
2+
, Na
+
, Al
3+
, Fe
3+
. Chỉ dùng một dung dòch thuốc thử KOH có thể

phân biệt được tối đa mấy dung dòch?
A/ 5 dung dòch B/ 3 dung dòch C/ 2 dung dòch D/ 4 dung dòch
Câu 8: Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dòch muối Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
. Kim loại nào tác
dụng được với cả 3 dung dòch muối?
A/ Ag B/ Cu, Fe C/ Cu D/ Fe
Câu 9: Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường:
A/ Fe, Zn, Li, Na B/ Cu, Rb, Ca, Ba C/ K, Na, Ca, Sr D/ Sn, K, Fe, Ba
Câu 10: Để phân biệt các chất rắn: Mg, Al, Al
2
O
3
trong các ống nghiệm riêng biệt mất nhãn người ta
dùng dung dòch:
A/ HCl B/ Ba(OH)
2
C/ HNO
3
đặc, nóng D/ H
2
SO

4
loãng
Câu 11: Cho 375 (ml) dung dòch NaOH 2M tác dụng với 100 (ml) dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
1M. Tính khối lượng
kết tủa thu được:
A/ 15,6 (g) B/ 3,9 (g) C/ 7,8 (g) D/ 0,0 (g)
Câu 12: Chất không có tính lưỡng tính là:
Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG
A/ NaHCO
3
B/ Al(OH)
3
C/ AlCl
3
D/ Al
2
O
3

Câu 13: Cấu hình electron nào sau đây viết đúng?
A/ Fe: [Ar] 4s
1
3d
7
B/ Fe

3+
: [Ar] 3d
5
C/ Fe
2+
: [Ar] 4s
2
3d
4
D/ Fe
2+
: [Ar] 3d
5
4s
1

Câu 14: Hòa tan m (g) nhôm vào dung dòch HNO
3
đun nóng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 (mol) NO và
0,045 (mol) NO
2
. Giá trò m là:
A/ 0,135 (g) B/ 1,35 (g) C/ 0,81 (g) D/ 8,55 (g)
Câu 15: Cho 8,4 (g) Fe phản ứng hoàn toàn với HCl, cho sản phẩm vào dung dòch NaOH dư thu được kết
tủa A. Lọc lấy chất kết tủa, rửa sạch, đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu
được chất rắn X. Khối lượng X là:
A/ 6 (g) B/ 8 (g) C/ 12 (g) D/ 32 (g)
Câu 16: Tên của các quặng chứa FeCO
3
, Fe

2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeS
2
lần lượt là:
A/ Hematit, pirit, manhetit, xiderit B/ Manhetit, pirit, xiderit, hematit
C/ Xiderit, hematit, manhetit, pirit D/ Pirit, hematit, manhetit, xiderit
Câu 17: Hòa tan 2 (g) kim loại M hóa trò II vào H
2
SO
4
loãng dư rồi cô cạn thu được 10 (g) muối khan.
Kim loại là:
A/ Fe B/ Mg C/ Zn D/ Cu
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn m (g) Fe trong dung dòch HNO
3
loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được
4,48 (l) khí NO duy nhất ở đktc. Giá trò của m là bao nhiêu, biết hiệu suất phản ứng 80%?
A/ 16,8 B/ 5,6 C/ 11,2 D/ 14
Câu 19: Một loại nước có chứa nhiều các ion Mg
2+
, Cl

, HCO
3


thì được xếp vào loại:
A/ Nước cứng tạm thời B/ Nước mềm
C/ Nước cứng vónh cửu D/ Nước cứng toàn phần
Câu 20: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dòch HCl vào dung dòch NaAlO
2
. Hiện tượng xảy ra là:
A/ Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan B/ Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
C/ Chỉ có kết tủa keo trắng D/ Không có kết tủa, có khí bay lên
Câu 21: Đốt một lượng Al trong 6,72 (l) O
2
. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào
dung dòch HCl thấy bay ra 6,72 (l) H
2
(các thể tích khí đo ở đktc). Khối lượng nhôm đã dùng là:
A/ 8,1 (g) B/ 16,2 (g) C/ 18,4 (g) D/ 24,3 (g)
Câu 22: Cho dung dòch NaOH dư vào dung dòch A gồm 2 muối AlCl
3
và FeCl
2
đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được:
A/ Fe
3
O
4
B/ Fe
2
O
3

C/ Fe
2
O
3
và Al
2
O
3
D/ FeO và Al
2
O
3

Câu 23: Cho 0,54 (g) bột nhôm tác dụng với 100 (ml) dung dòch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được V (l) khí hidro (đktc). Giá trò của V là:
A/ 0,336 (l) B/ 0,672 (l) C/ 0,448 (l) D/ 0,224 (l)
Câu 24: Cho Fe vào dung dòch AgNO
3
dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dòch X và
kết tủa Y. Trong dung dòch X có chứa:
A/ Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
dư B/ Fe(NO
3
)
2

và AgNO
3

C/ Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
D/ Fe(NO
3
)
2

Câu 25: Cho 18,2 (g) hỗn hợp 2 muối cacbonat trung hòa của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp hòa tan
hoàn toàn trong dung dòch HCl thu được 4,48 (l) CO
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
A/ Li, Na B/ Na, K C/ K, Rb D/ Rb, Cs
Câu 26: Dung dòch FeCl
3
không phản ứng kim loại nào sau đây?
A/ Al B/ Ag C/ Fe D/ Cu
Câu 27: Chất có khả năng khử AgNO
3
thành Ag là:

A/ Al(NO
3
)
3
B/ Cu(NO
3
)
2
C/ Fe(NO
3
)
2
D/ Fe(NO
3
)
3

Câu 28: Trong công nghiệp Al được điều chế bằng cách:
A/ Điện phân nóng chảy AlCl
3
B/ Nhiệt phân Al
2
O
3

C/ Dùng khí CO khử Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao D/ Điện phân Al

2
O
3
nóng chảy trong criolit
Câu 29: Khử 320 (g) Fe
2
O
3
bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được 168 (g) Fe. Hiệu suất của phản ứng là:
A/ 75% B/ 65% C/ 70% D/ 85%
Câu 30: Cho luồng khí H
2
đi qua 0,8 (g) CuO nung nóng, sau phản ứng thu được 0,672 (g) chất rắn. Hiệu
suất khử CuO thành Cu là:
A/ 84% B/ 70% C/ 80% D/ 60%

Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG
(9) Lý Tự Trọng 2010 – 2011
Câu 1: Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vónh cửu?
A/ K
2
SO
4
B/ Na
2
CO
3
C/ NaCl D/ HCl
Câu 2: Cho dung dòch chứa 30 (g) NaOH tác dụng với dung dòch chứa 34,2 (g) Al
2

(SO
4
)
3
. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là:
A/ 3,9 (g) B/ 7,8 (g) C/ 15,6 (g) D/ 0,39 (g)
Câu 3: Hòa tan Fe vào dung dòch AgNO
3
dư, dung dòch thu được chứa chất nào sau đây?
A/ Fe(NO
3
)
3
B/ Fe(NO
3
)
2

C/ Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
D/ Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO

3
)
3
, AgNO
3

Câu 4: Cho các kim loại: Mg, Na, K, Ba, Al. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là:
A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 1
Câu 5: Khử hoàn toàn 8,4 (g) hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cần 2,24 (l) CO (đktc). Lượng Fe thu được
là:
A/ 5,2 (g) B/ 4,7 (g) C/ 7,4 (g) D/ 6,8 (g)
Câu 6: Trong các chất sau đây, chất nào không có tính chất lưỡng tính?
A/ Al
2
O
3
B/ NaHCO
3
C/ Al(OH)
3
D/ Al

2
(SO
4
)
3

Câu 7: Cho biết hiện tượng xảy ra khi sục từ từ cho đến dư khí CO
2
vào dung dòch nước vôi trong?
A/ Ban đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa trắng tan dần thành dung dòch trong suốt
B/ Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan
C/ Không có hiện tượng gì D/ Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay
Câu 8: Cho dãy các chất sau: Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
, FeCO
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Số chất trong dãy tác dụng với
dung dòch HNO
3
tạo khí là:

A/ 3 B/ 4 C/ 6 D/ 5
Câu 9: Cho dãy các chất: FeCl
3
, CuSO
4
, KCl, NaNO
3
. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dòch
NaOH là:
A/ 3 B/ 1 C/ 4 D/ 2
Câu 10: Cho 10 (g) hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dòch HCl thấy có 1 (g) khí H
2
bay ra.
Lượng muối clorua tạo ra trong dung dòch là bao nhiêu (g)?
A/ 60,5 (g) B/ 40,5 (g) C/ 45,5 (g) D/ 55,5 (g)
Câu 11: Cho dung dòch NaOH dư tác dụng với dung dòch FeCl
2
. Lọc kết tủa đem nung đến khối lượng
không đổi thì chất rắn thu được là:
A/ FeO B/ Fe C/ Fe
2
O
3
D/ Fe(OH)
3

Câu 12: Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trò (III)?
A/ Dd HNO
3
loãng B/ Dd HCl đặc C/ Dd CuSO

4
D/ Dd H
2
SO
4
loãng
Câu 13: Nhỏ từ từ đến dư dung dòch KOH vào dung dòch FeSO
4
. Hiện tượng xảy ra là:
A/ Lúc đầu kết tủa nâu đỏ, sau chuyển dần thành kết tủa trắng xanh
B/ Lúc đầu kết tủa trắng xanh, sau chuyển dần thành kết tủa nâu đỏ
C/ Tạo kết tủa nâu đỏ D/ Tạo kết tủa nâu đỏ
Câu 14: Nhúng thanh sắt vào dung dòch CuSO
4
, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô
thấy khối lượng tăng 2,4 (g). Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là:
A/ 19,2 (g) B/ 6,4 (g) C/ 12,8 (g) D/ 9,6 (g)
Câu 15: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
A/ Ca
2+
, Mg
2+
B/ Al
3+
, Fe
3+
C/ Cu
2+
, Fe
3+

D/ Na
+
, K
+

Câu 16: Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết 3 gói bột: Al, Al
2
O
3
, Mg?
A/ Dd NaOH B/ Dd NaCl C/ Dd HCl D/ Nước
Câu 17: Phương pháp thích hợp để điều chế kim loại Na từ NaCl là:
A/ Nhiệt phân NaCl B/ Dùng K khử Na
+
trong dung dòch NaCl
C/ Điện phân NaCl nóng chảy D/ Điện phân dung dòch NaCl
Câu 18: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?
A/ Fe
2
(SO
4
)
3
B/ Fe
2
O
3
C/ FeCl
3
D/ FeO

Câu 19: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe
2+
?
A/ [Ar] 3d
5
B/ [Ar] 3d
4
C/ [Ar] 3d
6
D/ [Ar] 3d
3

Câu 20: Một loại quặng sắt có chứa Fe
2
O
3
. Tên quặng là:
Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG
A/ Xiderit B/ Manhetit C/ Hematit D/ Pirit
Câu 21: Nung 0,3 (mol) Fe(OH)
2
trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m (g)
chất rắn. Giá trò m là:
A/ 10,8 (g) B/ 48,0 (g) C/ 21,6 (g) D/ 24,0 (g)
Câu 22: Hòa tan 11,2 (g) Fe bằng dung dòch HNO
3
loãng dư, sinh ra V (l) khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, đktc). Giá trò của V là:
A/ 3,36 (l) B/ 2,24 (l) C/ 4,48 (l) D/ 6,72 (l)
Câu 23: Cho 4,4 (g) hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với HCl dư, thu được

3,36 (l) H
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
A/ Ca và Ba B/ Na và K C/ Mg và Zn D/ Mg và Ca
Câu 24: Cho dung dòch chứa 0,5 (mol) NaOH tác dụng với 0,2 (mol) CO
2
. Dung dòch sau phản ứng gồm các
chất:
A/ NaHCO
3
, Na
2
CO
3
B/ Na
2
CO
3
C/ NaHCO
3
D/ NaOH, Na
2
CO
3

Câu 25: Fe có thể tan trong dung dòch chất nào sau đây?
A/ FeCl
2
B/ FeCl
3

C/ Dd H
2
SO
4
đặc nguội D/ MgCl
2

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Al + HNO
3
 Al(NO
3
)
3
+ N
2
+ H
2
O. Khi sơ đồ được cân bằng, nếu hệ số của
Al là 10 thì hệ số của HNO
3
là:
A/ 24 B/ 36 C/ 30 D/ 26
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn m (g) Al trong dung dòch NaOH thì thu được 3,36 (l) H
2
(đktc). Giá trò của m
là:
A/ 2,7 (g) B/ 1,08 (g) C/ 4,05 (g) D/ 5,4 (g)
Câu 28: Cho dãy các kim loại: K, Cu, Fe, Ag, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dòch HCl
là:
A/ 3 B/ 5 C/ 2 D/ 4

Câu 29: Cho 0,1 5 (mol) CO
2
tác dụng với dung dòch Ca(OH)
2
dư. Khối lượng muối thu được là:
A/ 13,8 (g) B/ 15 (g) C/ 16,75 (g) D/ 12,15 (g)
Câu 30: Phân hủy Fe(OH)
3
ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là:
A/ Fe
2
O
3
B/ Fe(OH)
2
C/ Fe
3
O
4
D/ FeO

(10) Nguyễn Chí Thanh 2010 – 2011
Câu 1: Xem xét những thành tựu nghiên cứu về hợp kim, có thể rút ra kết luận:
A/ Tính chất vật lí tương tự các đơn chất có trong hợp kim
B/ Cách duy nhất để tạo hợp kim là nung chảy hỗn hợp nhiều kim loại
C/ Tính chất hóa học tương tự các đơn chất có trong hợp kim
D/ Tính chất cơ học tương tự các đơn chất có trong hợp kim
Câu 2: Phản ứng nào sau đây cần phải đun nóng mới xảy ra được?
A/ Fe với H
2

SO
4
đặc B/ Fe với dung dòch HCl
C/ Hg với lưu huỳnh D/ Cu với dung dòch AgNO
3

Câu 3: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 (g) Al và 2,8 (g) Fe tác dụng hoàn toàn với 300 (ml) dung dòch AgNO
3

1M. Khối lượng của chất rắn thu được sau phản ứng là:
A/ 32,4 (g) B/ 35,2 (g) C/ Ít hơn 30 (g) D/ 33,3 (g)
Câu 4: Trường hợp nào sau đây, khối lượng lá kim loại giảm sau phản ứng?
A/ Pb + dung dòch Cu(NO
3
)
2
B/ Pb + dung dòch AgNO
3

C/ Fe + AgNO
3
D/ Fe + CuSO
4

Câu 5: Ngâm một lá kẽm vào 100 (ml) dung dòch CuSO
4
1M. Khi muối đồng tham gia hết, khối lượng lá
kẽm:
A/ Tăng 0,1 (g) B/ Tăng 6,4 (g) C/ Giảm 0,1 (g) D/ Giảm 6,5 (g)
Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây đúng?

A/ Cu + H
2
SO
4
 CuSO
4
+ H
2
B/ 2Na + ZnSO
4
(dd)  Na
2
SO
4
+ Zn
C/ Fe + 2FeCl
3
 3FeCl
2
D/ Fe + Cl
2

0
t

FeCl
2

Câu 7: Tính chất hóa học chung của kim loại là:
A/ Tính khử B/ Tính bazơ C/ Tính oxi hóa D/ Tính axit

Câu 8: Biết tính oxi hóa của Zn
2+
< … < … < … < Pb
2+
. Các ion ở ba chỗ trống (theo thứ tự) là:
A/ Cu
2+
, Fe
2+
, Ni
2+
B/ Fe
2+
, Ni
2+
, Sn
2+
C/ Cr
2+
, Fe
3+
, Ni
2+
D/ Fe
3+
, Ni
2+
, Sn
2+


Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG
Câu 9: Khi nung nóng kim loại thì độ dẫn điện của kim loại:
A/ Tăng hay giảm tùy kim loại B/ Không đổi C/ Tăng D/ Giảm
Câu 10: So với phi kim cùng chu kì, nguyên tử của hầu hết kim loại có:
A/ Bán kính nhỏ hơn B/ Điện tích hạt nhân nhỏ hơn
C/ Thể tích nhỏ hơn D/ Nhiều electron ở lớp ngoài cùng hơn
Câu 11: Nhóm kim loại nào sau đây có thể tan hết trong dung dòch H
2
SO
4
loãng dư?
A/ Zn, Al, Au B/ Pt, Ca, Ba C/ Mg, Al, Fe D/ Al, Fe, Ag
Câu 12: Cơ sở của việc chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hóa là:
A/ Sử dụng hợp kim chống ăn mòn
B/ Dùng kim loại hoạt động hơn để tạo pin điện hóa
C/ Cách li kim loại với môi trường D/ Bảo vệ tối đa bề mặt kim loại
Câu 13: Nhúng lá kẽm vào dung dòch Cu(NO
3
)
2
. Sau một thời gian, khối lượng lá kẽm giảm 0,01 (g). Khối
lượng Cu(NO
3
)
2
đã tham gia phản ứng là:
A/ 3,24 (g) B/ 1,6 (g) C/ 0,94 (g) D/ 1,88 (g)
Câu 14: Có thể điều chế tất cả kim loại trong dãy nào sau đây bằng phương pháp nhiệt luyện với chất
khử là CO?
A/ Mg, Zn, Fe B/ Ni, Fe, Sn C/ Al, Fe, Cu D/ Cu, Ca, Pb

Câu 15: Cặp kim loại Fe-Cu tiếp xúc nhau trong không khí ẩm. Khi xảy ra ăn mòn điện hóa thì:
A/ Fe là cực dương nên bò ăn mòn B/ Cu là cực dương nên không bò ăn mòn
C/ Fe là cực âm nên không bò ăn mòn D/ Cu là cực âm nên bò ăn mòn
Câu 16: Cho 7,2 (g) kim loại M tác dụng hết với lượng dư dung dòch HCl. Sau phản ứng, thu được 17,92 (l)
khí H
2
(đktc). M là:
A/ Be B/ Mg C/ Al D/ Ag
Câu 17: Thực nghiệm cho biết trong dung môi nước, Fe tác dụng được với Cu
2+
thành Cu và Fe
2+
. Kết luận
nào sau đây đúng?
A/ Cu có tính oxi hóa yếu hơn Fe B/ Fe
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu
2+

C/ Cu
2+
có tính oxi hóa yếu hơn Fe
2+
D/ Fe có tính khử mạnh hơn Cu
Câu 18: Trong bảng tuần hoàn:
A/ Tất cả nhóm A đều có nguyên tố kim loại B/ Số lượng nguyên tố kim loại ít hơn phi kim
C/ Nhóm IA chỉ gồm nguyên tố kim loại D/ Các nhóm B chỉ chứa nguyên tố kim loại
Câu 19: Cho 1,04 (g) hỗn hợp Fe, Al tan hoàn toàn trong dung dòch H
2
SO

4
loãng, dư thu được 0,672 (l) khí
H
2
(đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A/ 3,92 (g) B/ 5,88 (g) C/ 3,52 (g) D/ 1,96 (g)
Câu 20: Khẳng đònh nào sau đây là sai?
A/ Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại có cấu tạo tinh thể
B/ Mạng tinh thể lập phương tâm khối có 32% thể tích là không gian trống
C/ Trong mạng tinh thể kim loại, electron hóa trò dễ chuyển thành electron tự do
D/ Mạng tinh thể lục phương có 26% thể tích là không gian trống
Câu 21: Điện phân lượng dư dung dòch AgNO
3
với điện cực trơ, trong 4 (giờ), cường độ dòng điện 0,6701
(A). Nếu lượng nước bay hơi không đáng kể thì dung dòch điện phân giảm:
A/ 11,6 (g) B/ 10,8 (g) C/ 0,4 (g) D/ 0,8 (g)
Câu 22: Cách điều chế Cu nào dưới đây sai?
A/ Cu(NO
3
)
2

0
t

Cu + 2NO
2
+ O
2
B/ CuCl

2

đpdd

Cu + Cl
2

C/ CuO + H
2

0
t

Cu + H
2
O D/ Zn + CuSO
4
 ZnSO
4
+ Cu
Câu 23: Cho 23,6 (g) hỗn hợp X gồm bột các kim loại Ag và Cu tác dụng hết với dung dòch HNO
3
đặc,
nóng dư thì thu được 0,5 (mol) khí NO
2
duy nhất. Khối lượng Cu trong X là:
A/ 6,4 (g) B/ 19,2 (g) C/ 12,8 (g) D/ Kết quả khác
Câu 24: Trong 2 cặp oxi hóa khử Cu
2+
/Cu và Ag

+
/Ag:
A/ Ag
+
có thể khử Cu thành Cu
2+
B/ Ag có thể khử Cu thành Cu
2+

C/ Cu có thể khử Ag
+
thành Ag D/ Cu
2+
có thể bò Ag khử thành Cu
Câu 25: Cho luồng khí CO dư qua ống chứa FeO, MgO nung nóng đến kih phản ứng hoàn toàn. Chất rắn
còn lại trong ống nghiệm gồm:
A/ Fe, Mg B/ FeO, Mg C/ FeO, MgO D/ Fe, MgO
Trường ngoại ngữ và bồi dưỡng văn hóa Thăng Tiến – THĂNG LONG
Câu 26: Có thể dùng hóa chất nào sau đây để thu được Cu(NO
3
)
2
từ dung dòch hỗn hợp gồm AgNO
3

Cu(NO
3
)
2
?

A/ Ag B/ NaNO
3
C/ NaOH D/ Cu
Câu 27: Cho m (g) hỗn hợp X gồm Al và Mg tan hết trong dung dòch HCl thì tạo 8,96 (l) H
2
(đktc). Nếu
đem đốt m (g) X với oxi đến khối lượng không đổi thu được 14,2 (g) hỗn hợp oxit. Giá trò của m là:
A/ 5,1 B/ 7,8 C/ 7,5 D/ 10,2
Câu 28: Hòa tan 17,6 (g) hỗn hợp Cu, Fe trong dung dòch HNO
3
dư tạo ra 67,2 (g) hỗn hợp 2 muối và x (g)
khí NO duy nhất. Giá trò của x là:
A/ 8 B/ 24 C/ 6 D/ 18
Câu 29: Kim loại có tính dẻo là vì các ion dương trong mạng tinh thể kim loại có thể trượt lên nhau mà
không tách rời nhờ:
A/ Cấu trúc mạng tinh thể vững chắc B/ Electron liên kết chặt chẽ với hạt nhân
C/ Electron tự do chuyển động D/ Kim loại có bán kính nguyên tử lớn
Câu 30: Nhúng một thanh Fe vào dung dòch HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu thêm vài giọt
dung dòch:
A/ MgSO
4
B/ H
2
SO
4
C/ CuSO
4
D/ NaOH


×