Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Tài liệu đào tạo online nghiệp vụ quản trị tín dụng nghiệp vụ tiền vay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (948.55 KB, 44 trang )

CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014

Trang 1

TÀI LIỆU ĐÀO TẠO ONLINE NGHIỆP VỤ
QUẢN TRỊ TÍN DỤNG

B. NGHIỆP VỤ TIỀN VAY (165)

PHẦN 1 3
CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN QUY CHẾ CHO VAY ĐỐI VỚI KHÁCH
HÀNG SỐ 1722/QĐ-HĐQT NGÀY 02/10/2013 (08) 3
PHẦN 2 5
CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN 5
QUY ĐỊNH VỀ CẤP TÍN DỤNG BÁN LẺ (10) 5
PHẦN 3 8
CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN QUY TRÌNH 8
CẤP TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP (09) 8
PHẦN 4 10
CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN PHÂN CẤP THẨM QUYỀN (14) 10
PHẦN 5 14
CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN 14
QUYẾT ĐỊNH 2229/CV-TTDVKH NGÀY 29/04/2014 (06) 14
PHẦN 6 16
CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN QUY ĐỊNH SỬ DỤNG TIỀN VAY SỐ
2555/QĐ-TTDVKH NGÀY 16/05/2014 16
6.1 CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN TẠO A/A, FACILITY (13) . 16
6.2 CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN TẠO TÀI KHOẢN TIỀN VAY
(5) 19
6.3 CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN THU NỢ TỰ ĐỘNG AFT (11)


20
6.4 CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CHỈNH SỬA THÔNG
TIN KHOẢN VAY (9) 22
6.5 CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CƠ CẤU LẠI KHOẢN
VAY (6) 24
6.6 CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC THIẾT LẬP CÁC
KHOẢN VAY ĐỒNG TÀI TRỢ (9) 26
6.7 CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC KHAI BÁO TÀI SẢN BẢO
ĐẢM (25) 29
CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014

Trang 2

PHẦN 7 35
CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN 35
DANH MỤC MÃ FACILITY VÀ MÃ SẢN PHẨM (12) 35
PHẦN 8 38
CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN LỖI TIỀN VAY TRÊN BDS (12) 38
PHẦN 9 40
CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN KIỂM TRA CHỨNG TỪ (16) 40


CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014

Trang 3

PHẦN 1
CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN QUY CHẾ CHO VAY ĐỐI VỚI KHÁCH

HÀNG SỐ 1722/QĐ-HĐQT NGÀY 02/10/2013 (08)

Câu 1: Điều nào sau đây là đúng:
A. Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ là việc tổ chức tín dụng chấp thuận kéo dài thêm
một khoảng thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay vượt quá thời hạn cho vay đã thoả
thuận trước đó trong hợp đồng tín dụng.
B. Gia hạn nợ vay là việc tổ chức tín dụng chấp thuận thay đổi kỳ hạn trả nợ gốc
và/hoặc lãi vốn vay trong phạm vi thời hạn cho vay đã thoả thuận trước đó trong hợp
đồng tín dụng, mà kỳ hạn trả nợ cuối cùng không thay đổi.
C. Cơ cấu lại thời hạn trả nợ là việc tổ chức tín dụng điều chỉnh kỳ hạn trả nợ,
gia hạn nợ vay đối với các khoản nợ vay của khách hàng.
D. Tất cả các trường hợp trên.
Câu 2: Tổng mức dư nợ cấp tín dụng của BIDV đối với một khách hàng; đối
với một khách hàng và người có liên quan không được vượt quá bao nhiêu phần trăm
vốn tự có của BIDV (theo thứ tự lần lượt)
A. 10%, 20%
B. 10%, 25%
C. 15%, 20%
D. 15%, 25%
Câu 3: Mức dư nợ cấp tín dụng để tính giới hạn cấp tín dụng tối đa của BIDV
đối với một khách hàng hoặc một khách hàng và người có liên quan được tính như sau:
A. Tổng dư nợ phát sinh từ các nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, bao thanh toán,
bảo lãnh ngân hàng, các nghiệp vụ cấp tín dụng khác theo quy định của Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam.
B. Tổng dư nợ phát sinh từ các nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, bao thanh toán,
bảo lãnh ngân hàng, các nghiệp vụ cấp tín dụng khác theo quy định của Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam và tổng mức đầu tư vào trái phiếu do khách hàng phát hành.
C. Tổng dư nợ phát sinh từ các nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, bao thanh toán,
bảo lãnh ngân hàng, các nghiệp vụ cấp tín dụng khác theo quy định của Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam và tổng mức đầu tư vào trái phiếu do khách hàng phát hành,

không bao gồm những khoản cho vay từ các nguồn vốn uỷ thác của Chính phủ, của
các tổ chức, cá nhân.
D. Tổng dư nợ phát sinh từ các nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, bao thanh toán,
bảo lãnh ngân hàng, các nghiệp vụ cấp tín dụng khác theo quy định của Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam và tổng mức đầu tư vào trái phiếu do khách hàng phát hành, bao
gồm cả những khoản cho vay từ các nguồn vốn uỷ thác của Chính phủ, của các tổ
chức, cá nhân.
Câu 4: BIDV được cho vay trường hợp nào trong các trường hợp sau đây:
CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014

Trang 4

A. Thành viên Hội đồng Quản trị, thành viên Ban kiểm soát, Tổng Giám đốc,
Phó Tổng Giám đốc của BIDV và các chức danh tương đương.
B. Pháp nhân là cổ đông của BIDV có người đại diện phần vốn góp là thành
viên Hội đông Quản trị, thành viên Ban Kiểm soát của BIDV.
C. Cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, vợ, chồng, con đẻ, con nuôi của thành
viên Hội đồng Quản trị, thành viên Ban kiểm soát, Tổng Giám đốc, Phó Tổng Giám
đốc của BIDV và các chức danh tương đương.
D. Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh chứng khoán mà BIDV
không nắm quyền kiểm soát.
Câu 5: Điều nào sau đây là đúng:
A. Chi nhánh được phép cho vay đối với khách hàng là bố, mẹ, vợ, chồng, con
của Giám đốc, Phó Giám đốc Chi nhánh, nhưng Giám đốc, Phó Giám đốc Chi nhánh
không được tự quyết định cho vay đối với bố, mẹ, vợ, chồng, con của mình.
B. Chi nhánh được phép cho vay đối với khách hàng là bố, mẹ, vợ, chồng, con
của Giám đốc, Phó Giám đốc Chi nhánh như đối với các khách hàng bình thường
khác.
C. Chi nhánh không được phép cho vay đối với khách hàng là bố, mẹ, vợ,

chồng, con của Giám đốc, Phó Giám đốc Chi nhánh.
D. Chi nhánh không được phép cho vay đối với khách hàng là bố, mẹ, vợ,
chồng, con, anh chị em của Giám đốc, Phó Giám đốc Chi nhánh.
Câu 6: Việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ của khách hàng được thực hiện như sau:
A. Khách hàng không có khả năng trả nợ đúng kỳ hạn nợ gốc và/hoặc lãi vốn
vay trong phạm vi thời hạn cho vay đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng và BIDV
đánh giá là có khả năng trả nợ trong các kỳ hạn tiếp theo, thì BIDV xem xét gia hạn
thời hạn trả nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay.
B. Khách hàng không có khả năng trả hết nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đúng thời
hạn cho vay đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng và được BIDV đánh giá là có khả
năng trả nợ trong một khoảng thời gian nhất định sau thời hạn cho vay, thì BIDV xem
xét cho điều chỉnh kỳ hạn trả nợ phù hợp với nguồn trả nợ của khách hàng.
C. Toàn bộ số dư nợ vay gốc lãi của khách hàng có khoản nợ cơ cấu lại thời hạn
trả nợ được phân loại vào nợ nhóm 5 theo quy định về phân loại nợ của Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam và của BIDV để đảm bảo trích lập đúng và đủ dự phòng rủi ro.
D. Không có điều nào trên đây là đúng.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây được chuyển nợ quá hạn:
A. Một khách hàng ký nhiều hợp đồng tín dụng với BIDV thì khi một hợp đồng
tín dụng bị chuyển nợ quá hạn, tất các các hợp đồng tín dụng khác phải chuyển nợ quá
hạn theo bất kể vì lý do gì.
B. Một khách hàng ký hợp đồng tín dụng hạn mức với BIDV thì khi một hợp
đồng tín dụng cụ thể bị chuyển nợ quá hạn, tất cả các hợp đồng cụ thể còn lại phải
chuyển nợ quá hạn theo bất kể vì lý do gì.
CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014

Trang 5

C. Khi khách hàng sử dụng vốn vay không đúng mục đích, vi phạm các cam kết
theo hợp đồng, BIDV có quyền xem xét thu nợ trước hạn hoặc chuyển sang nợ quá

hạn đối với số dư nợ còn lại của hợp đồng tín dụng đó, hoặc toàn bộ dư nợ còn lại đối
với hợp đồng tín dụng hạn mức.
D. Khi khoản vay của khách hàng chưa đến kỳ hạn hay thời hạn trả nợ cuối
cùng, BIDV không có quyền chuyển sang nợ quá hạn đối với số dư nợ của khách hàng
vì bất kỳ lý do gì.
Câu 8: Điều nào sau đây là đúng:
A. BIDV không có nghĩa vụ lưu giữ hồ sơ tín dụng ngay sau khi khách hàng đã
hoàn tất các nghĩa vụ với Ngân hàng.
B. BIDV không có quyền chấm dứt việc cho vay, thu hồi nợ trước hạn trong bất
kỳ trường hợp nào vì điều này sẽ ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của bên vay
vốn.
C. Nếu khách hàng vi phạm hợp đồng tín dụng hoặc người bảo lãnh theo quy
định của pháp luật, BIDV có nghĩa vụ báo cáo NHNN trước khi khởi kiện khách hàng
vi phạm hợp đồng tín dụng hoặc người bảo lãnh theo quy định của pháp luật.
D. Trong trường hợp khách hàng không trả được nợ khi đến hạn, nếu các bên
không có thoả thuận khác thì BIDV có quyền xử lý tài sản bảo đảm theo sự thoả thuận
trong hợp đồng tín dụng và hợp đồng bảo đảm tiền vay.


PHẦN 2
CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN
QUY ĐỊNH VỀ CẤP TÍN DỤNG BÁN LẺ (10)

Tài liệu trọng tâm:
- QĐ số 4599/QĐ-NHBL2 ngày 02/11/2012 Quy định về cấp tín dụng bán lẻ
- Quyết định số 1468/QĐ-NHBL2 ngày 28/03/2013 quyết định Sửa đổi, bổ
sung một số Điều tại Quyết định số 4599/QĐ-NHBL2 ngày 02/11/2012 về Quy định
cấp tín dụng bán lẻ
- Công văn ngày 1578 /CV-NHBL2 ngày 02/04/2013 về việc hướng dẫn triển
khai một số nội dung tại Quyết định số 4599/QĐ-NHBL2 về Quy định cấp tín dụng

bán lẻ

Câu 1: Sau khi nhận được hồ sơ đề nghị giải ngân/phát hành bảo lãnh từ Bộ
phận QHKHCN, Bộ phận QTTD thực hiện:
A. Kiểm tra tính đầy đủ, khớp đúng trên bề mặt hồ sơ, nếu đồng ý thì ký vào
Biên bản giao nhận hồ sơ và thực hiện cập nhật thông tin khách hàng, thông tin khoản
vay vào hệ thống SIBS theo quy định hiện hành của BIDV.
CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014

Trang 6

B. Kiểm tra tính đầy đủ, khớp đúng trên bề mặt hồ sơ sau đó báo cáo LĐ
PQTTD ký kiểm soát và trình PGĐ PTTN xem xét, ký phê duyệt giải ngân/phát hành
bảo lãnh. Sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Bộ phận QTTD thực hiện cập
nhật vào hệ thống SIBS theo quy định hiện hành của BIDV
C. Phương án A đối với trường hợp khoản cấp tín dụng thuộc thẩm quyền phê
duyệt cho vay/phát hành bảo lãnh của Chi nhánh; Phương án B đối với trường hợp
khoản cấp tín dụng thuộc thẩm quyền của Hội sở chính.
D. Không có câu trả lời nào chính xác.
Câu 2: Thẩm quyền phán quyết tín dụng bán lẻ tại Chi nhánh:
A. Trong phạm vi thẩm quyền phán quyết của Chi nhánh, Chi nhánh được quyền
phán quyết tín dụng với thời hạn cấp tín dụng không quá 60 tháng.
B. Trong phạm vi thẩm quyền phán quyết của Chi nhánh, Chi nhánh được quyền
phán quyết tín dụng với thời hạn cấp tín dụng không quá thời hạn tối đa theo quy định
của sản phẩm.
C. Trong phạm vi thẩm quyền phán quyết của Chi nhánh, Chi nhánh được quyền
phán quyết tín dụng với thời hạn cấp tín dụng không quá thời hạn tối đa theo quy định
của sản phẩm hoặc không quá 60 tháng đối với sản phẩm chưa có quy định về thời hạn.
D. Chi nhánh được quyền phán quyết tín dụng với thời hạn cấp tín dụng không

quá 60 tháng đối với trường hợp cấp tín dụng không qua thẩm định rủi ro và không quá
84 tháng đối với trường hợp cấp tín dụng phải qua thẩm định rủi ro.
Câu 3: Thẩm quyền quyết định giải ngân tín dụng bán lẻ tại Chi nhánh:
A. Cấp quyết định giải ngân chính là cấp đã thực hiện phán quyết tín dụng.
B. Giám đốc Chi nhánh, hoặc Phó Giám đốc phụ trách QHKHCN.
C. Phó Giám đốc Chi nhánh phụ trách tác nghiệp.
D. A hoặc B hoặc C tùy từng trường hợp cụ thể
Câu 4: Thẩm quyền phê duyệt thông tin hạn mức tín dụng bán lẻ trên hệ thống
SIBS:
A. Cán bộ Quản trị tín dụng
B. Trưởng phòng Quản trị tín dụng
C. Phó giám đốc phụ trách tác nghiệp
D. Lãnh đạo PQTTD, Lãnh đạo PGD hoặc Cán bộ/kiểm soát viên thực hiện
chức năng Quản trị tín dụng tại Phòng Giao dịch
Câu 5: Đối với khoản tín dụng bán lẻ, trong quá trình kiểm tra hồ sơ, nếu phát
hiện vi phạm về thẩm quyền quyết định cấp tín dụng và giải ngân, thẩm quyền ký các
loại hợp đồng, cán bộ QTTD thực hiện:
A. Báo cáo Phó giám đốc phụ trách tác nghiệp xử lý
B. Báo cáo Giám đốc chi nhánh xử lý
C. Trao đổi với CBQHKHCN để khắc phục, nếu không thống nhất báo cáo
Lãnh đạo trực tiếp để xử lý
CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014

Trang 7

D. Thực hiện giải ngân, sau đó mới trao đổi với CBQHKHCN để hoàn thiện hồ
sơ.
Câu 6: Việc cho vay bắt buộc đối với khách hàng bán lẻ được thực hiện như
sau:

A. CBQHKHCN lập Tờ trình cho vay bắt buộc trình cấp có thẩm quyền phê
duyệt, chuyển toàn bộ hồ sơ xuống PGDKHCN để PGDKHCN thực hiện chuyển tiền
cho đơn vị thụ hưởng.
B. CBQHKHCN lập Tờ trình cho vay bắt buộc trình cấp có thẩm quyền phê
duyệt, chuyển toàn bộ hồ sơ sang PQTTD. PQTTD sau khi nhận hồ sơ, thực hiện tạo
khoản vay trên phân hệ SIBS và chuyển Tờ trình cho vay bắt buộc xuống PGDKHCN
để PGDKHCN thực hiện chuyển tiền cho đơn vị thụ hưởng.
C. CBQHKHCN lập Tờ trình cho vay bắt buộc trình cấp có thẩm quyền phê
duyệt, chuyển toàn bộ hồ sơ sang PQTTD. PQTTD trình Phó giám đốc phụ trách tác
nghiệp phê duyệt giải ngân, tạo khoản vay trên phân hệ SIBS và chuyển Tờ trình cho
vay bắt buộc xuống PGDKHCN để PGDKHCN thực hiện chuyển tiền cho đơn vị thụ
hưởng.
D. A, B, C tùy từng trường hợp cụ thể.
Câu 7: Theo quy trình cấp tín dụng bán lẻ, sau khi nhận được quyết định cấp tín
dụng và quyết định giải ngân: Trong trường hợp bề mặt hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ,
khớp đúng trên bề mặt hồ sơ, đã ký vào biên bản giao nhận hồ sơ, Bộ phận QTTD thực
hiện cập nhật thông tin vào hệ thống và giải ngân:
A. Ngay trong ngày
B. Trong 01 ngày tiếp theo
C. Trong 02 ngày tiếp theo
D. Trong 03 ngày tiếp theo
Câu 8: Theo quy trình cấp tín dụng bán lẻ, trường hợp tại thời điểm đề nghị giải
ngân, khách hàng còn thiếu một số chứng từ giải ngân và đã được cấp có thẩm quyền phê
duyệt. CBQHKHCN phụ trách khoản vay phải có trách nhiệm đôn đốc khách hàng hoàn
thiện các chứng từ giải ngân còn thiếu trong vòng tối đa:
A. 07 ngày làm việc sau khi khoản vay được giải ngân.
B. 15 ngày làm việc sau khi khoản vay được giải ngân.
C. 30 ngày làm việc sau khi khoản vay được giải ngân.
D. 45 ngày làm việc sau khi khoản vay được giải ngân.
Câu 9: Khi khách hàng có nhu cầu trả nợ trước hạn, chi nhánh thực hiện:

A. Khách hàng lập Ủy nhiệm chi hoặc Giấy nộp tiền mặt trong đó ghi rõ nội
dung trả nợ trước hạn.
B. Khách hàng lập Ủy nhiệm chi hoặc Giấy nộp tiền mặt trong đó ghi rõ nội
dung trả nợ trước hạn. Bộ phận GDKHCN thực hiện thu nợ.
C. Khách hàng lập Ủy nhiệm chi hoặc Giấy nộp tiền mặt trong đó ghi rõ nội
dung trả nợ trước hạn. Bộ phận QTTD lập Giấy đề nghị thu nợ gửi Bộ phận GDKHCN
thu nợ.
CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014

Trang 8

D. Khách hàng lập Ủy nhiệm chi hoặc Giấy nộp tiền mặt trong đó ghi rõ nội
dung trả nợ trước hạn. Bộ phận QHKHCN lập Giấy đề nghị thu nợ, chuyển bộ phận
GDKHCN thực hiện thu nợ.
Câu 10: Điều nào sau đây là đúng về khái niệm “khoảng thời gian thu nợ từng
kỳ” theo quy định cấp tín dụng bán lẻ:
A. Khoảng thời gian thu nợ từng kỳ là khoảng thời gian trả lương hàng tháng của
khách hàng.
B. Thời điểm đến hạn được hiểu là ngày cuối cùng trong khoảng thời gian trả
lương của khách hàng, đây là căn cứ để Ngân hàng xác định Ngày đến hạn của khoản
vay.
C. Việc thu nợ trước hạn là quyền chủ động của Ngân hàng, không phải xuất phát
từ đề nghị của khách hàng, do đó, không phát sinh phí trả nợ trước hạn.
D. A, B, C

PHẦN 3
CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN QUY TRÌNH
CẤP TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP (09)


Tài liệu trọng tâm:
- 379/QĐ-QLTD ngày 24/01/2013 Quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp
tín dụng đối với khách hàng là doanh nghiệp.
- 4778/QĐ-QLTD ngày 09/08/2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
số 379/QĐ-QLTD ngày 24/01/2013 về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp tín
dụng đối với khách hàng là doanh nghiệp.
- 3193/QĐ-QLTD ngày 11/06/2014 Sửa đổi, bổ sung Quy định số 379/QĐ-
QLTD ngày 21/01/2013 và Quyết định số 4778/QĐ-QLTD ngày 09/08/2013 về
trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp tín dụng đối với khách hàng là doanh nghiệp

Câu 1. Nếu các điều kiện, căn cứ, hình thức giải ngân được đề cập cụ thể trong
Báo cáo đề xuất tín dụng, Bộ phận QLKH không phải lập đề xuất giải ngân đối với
trường hợp nào:
A. Cho vay theo món
B. Cho vay đầu tư dự án
C. Cho vay đầu tư dự án giải ngân 1 lần
D. A và C
Câu 2. Đối với hồ sơ giải ngân, bộ phận QTTD chịu trách nhiệm thực hiện:
A. Kiểm tra tính hợp lệ
B. Kiểm tra tính đầy đủ
CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014

Trang 9

C. Kiểm tra tính hợp pháp
D. Cả ba đáp án trên
Câu 3. Trách nhiệm kiểm tra tính hợp lệ của chứng từ giải ngân là của:
A. Bộ phận QTTD
B. Bộ phận QLKH

C. Không của bộ phận nào
D. Bộ phận QLKH và QTTD
Câu 4. Việc kiểm tra tính hợp pháp của các hóa đơn làm chứng từ giải ngân là
trách nhiệm của:
A. Bộ phận QLKH
B. Bộ phận QTTD
C. Không của bộ phận nào
D. Bộ phận QLKH và QTTD
Câu 5. Khi tiếp nhận hồ sơ giải ngân, việc kiểm tra hạn mức tín dụng của khách
hàng là trách nhiệm của:
A. Bộ phận QLKH
B. Bộ phận QTTD
C. A và B
D. Không của bộ phận nào
Câu 6. Đối với các chứng từ làm căn cứ giải ngân, bộ phận QLKH chuyển cho
bộ phận QTTD:
A. 01 bộ bản gốc và 01 bộ bản photocopy
B. 01 bộ bản gốc
C. 01 bộ bản photocopy
D. 01 bộ bản gốc và 01 bộ bản photocopy, sau khi kiểm tra tính khớp đúng, bộ
phận QTTD trả lại 01 bộ bản gốc.
Câu 7. Đối với khoản vay nhỏ, nhưng số lượng hoá đơn, chứng từ thanh toán
nhiều, Cán bộ QHKH yêu cầu khách hàng Lập bảng kê cụ thể danh mục các hoá đơn,
chứng từ, Bộ phận QTTD thực hiện nội dung nào sau đây:
A. Bộ phận QTTD lưu Bảng kê danh mục các hoá đơn, chứng từ có xác nhận
của khách hàng trên Bảng kê
B. Bộ phận QTTD lưu Bảng kê danh mục các hoá đơn, chứng từ có xác nhận
của khách hàng và bộ phận QLKH trên Bảng kê
C. Bộ phận QTTD lưu bản photo các hóa đơn, chứng từ thanh toán cùng bảng
kê danh mục các hoá đơn, chứng từ có xác nhận của khách hàng trên Bảng kê

CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014

Trang 10

D. Bộ phận QTTD lưu bản photo các hóa đơn, chứng từ thanh toán cùng bảng
kê danh mục các hoá đơn, chứng từ có xác nhận của khách hàng và QLKH trên Bảng

Câu 8. Nội dung nào không thuộc trách nhiệm của bộ phận QTTD:
A. Lập thông báo danh sách bảo lãnh đến hạn
B. Lập thông báo các khoản phí đến hạn thanh toán nhưng chưa thu
C. Theo dõi diễn biến trạng thái các khoản nợ vay
D. Tổng hợp kết quả phân loại nợ và trích lập DPRR gửi bộ phận kế toán.
Câu 9. Bộ phận QTTD lưu bản gốc:
A. Thư bảo lãnh
B. Hồ sơ căn cứ phát hành bảo lãnh
C. Đề xuất phát hành bảo lãnh/Tờ trình duyệt phát hành bảo lãnh
D. B và C

PHẦN 4
CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN PHÂN CẤP THẨM QUYỀN (14)
Tài liệu trọng tâm:
- Nghị quyết 1023/NQ-HĐQT ngày 02/07/2013 v/v phân cấp thẩm quyền trong hoạt
động huy động vốn; cấp tín dụng, đầu tư trái phiếu doanh nghiệp, bảo lãnh thanh toán
trái phiếu,cấp hạn mức đối với các khách hàng; đầu tư góp vốn, mua cổ phần
- Nghị quyết 3812/QĐ-QLTD ngày 02/07/2013 Phân cấp thẩm quyền phán quyết tín
dụng đối với các cấp điều hành

Câu 1: Cấp nào dưới đây được phê duyệt cấp tín dụng ra nước ngoài trên 1.000
(một nghìn) tỷ đồng (trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông

theo quy định tại điểm q khoản 2 Điều 59 Luật các TCTD):
A. Hội đồng quản trị
B. Ủy Ban Quản lý rủi ro
C. Chủ tich Hội đồng Quản trị
D. Tổng Giám đốc
Câu 2: Thẩm quyền phê duyệt trong hoạt động cấp tín dụng đối với khách hàng
của Chủ tịch Hội đồng Quản trị:
A. Phê duyệt đối với tổng giới hạn tín dụng của khách hàng đã được HĐQT phê
duyệt nhưng phát sinh nhu cầu điều chỉnh tăng giới hạn tín dụng không quá 10% tổng
giới hạn tín dụng đã duyệt, trừ trưởng hợp tổng giới hạn tín dụng sau điều chỉnh vượt
quá 15% vốn tự có của BIDV.
B. Phê duyệt đối với tổng giới hạn tín dụng của khách hàng đã được HĐQT phê
duyệt nhưng phát sinh nhu cầu điều chỉnh tăng giới hạn tín dụng không quá 15% tổng
CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014

Trang 11

giới hạn tín dụng đã duyệt, trừ trưởng hợp tổng giới hạn tín dụng sau điều chỉnh vượt
quá 20% vốn tự có của BIDV.
C Phê duyệt đối với tổng giới hạn tín dụng của khách hàng đã được HĐQT phê
duyệt nhưng phát sinh nhu cầu điều chỉnh tăng giới hạn tín dụng không quá 10% tổng
giới hạn tín dụng đã duyệt.
D. Cả ba phương án trên đều sai
Câu 3: Tổng Giám đốc được phê duyệt tổng giới hạn tín dụng của khách hàng
đã được UBQLRR phê duyệt nhưng phát sinh nhu cầu điều chỉnh tăng giới hạn tín
dụng ngắn hạn không quá 10 % giới hạn tín dụng ngắn hạn đã duyệt với điều kiện:
A. Khách hàng xếp hạng A trở lên và được xếp vào nợ nhóm 1 theo quy định về
phân loại nợ
B. Xếp hạng tín dụng nội bộ của khách hàng và các điều kiện cấp tín dụng khác

tại thời điểm phê duyệt không bị suy giảm so với thời điểm phê duyệt liền kề
C. Phương án A và B
D. Phương án A hoặc B
Câu 4: Cấp nào dưới đây được phê duyệt đối với dự án đầu tư trung, dài hạn trên
1.000 (một nghìn) tỷ đồng (trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ
đông theo quy định tại điểm q khoản 2 Điều 59 Luật các TCTD):
A. Hội đồng quản trị
B. Ủy Ban Quản lý rủi ro
C. Chủ tich Hội đồng Quản trị
D. Tổng Giám đốc
Câu 5: Cấp nào dưới đây được phê duyệt tổng giới hạn tín dụng đối với một
khách hàng là Khách hàng nhóm 1 trên 300 tỷ đồng, trong giới giới hạn tín dụng đối
với một dự án đầu tư trung dài hạn trên 200 tỷ đồng:
A. Tổng Giám đốc
B. Hội đồng TDTW
C. Phó tổng Giám đốc QLRR
D. Giám đốc Ban QLRRTD
Câu 6: Những trường hợp cấp tín dụng nào dưới đây phải qua thẩm định rủi ro:
A. Các khách hàng tại Chi nhánh có tổng giới hạn tín dụng lớn hơn mức thẩm
quyền không qua thẩm định rủi ro của Chi nhánh theo Thông báo của Trụ sở chính
trong từng thời kỳ.
B. Khách hàng Doanh nghiệp chưa được xếp hạng tín dụng nội bộ, khách hàng
Doanh nghiệp có quan hệ tín dụng với Chi nhánh dưới 06 tháng, khách hàng Doanh
nghiệp đã có quan hệ tín dụng với Chi nhánh nhưng đã dừng quan hệ tín dụng từ 06
tháng trở lên (trừ trường hợp khách hàng được bảo đảm 100% bằng tiền gửi tại BIDV,
sổ/thẻ tiết kiệm, giấy tờ có giá (trừ cổ phiếu) do BIDV phát hành).
C. Các khoản tín dụng vượt thẩm quyền phán quyết của Phòng giao dịch.
CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014


Trang 12

D. Phương A, B và C
Câu 7: Phó Tổng Giám đốc QLRR được quyết định phê duyệt trong phạm vi
thẩm quyền của HĐTD TW đối với trường hợp:
A. Tổng giới hạn tín dụng trong năm của khách hàng đã được HĐTD TW phê
duyệt nhưng phát sinh nhu cầu điều chỉnh tăng 10% tổng giới hạn đã duyệt
B. Tổng giới hạn tín dụng trong năm của khách hàng đã được HĐTD TW phê
duyệt nhưng phát sinh nhu cầu điều chỉnh tăng 7% tổng giới hạn đã duyệt
C. Tổng giới hạn tín dụng trong năm của khách hàng đã được HĐTD TW phê
duyệt nhưng phát sinh nhu cầu điều chỉnh tăng không quá 5% tổng giới hạn đã duyệt
D. Tổng giới hạn tín dụng trong năm của khách hàng đã được HĐTD TW phê
duyệt nhưng phát sinh nhu cầu điều chỉnh tăng dưới 5% tổng giới hạn đã duyệt
Câu 8: Thẩm quyền của Hội đồng tín dụng cơ sở:
A. Được quyền phê duyệt giới hạn tín dụng của khách hàng trong giới hạn hiệu
lực đã được Trụ sở chính phê duyệt nhưng tổng nhu cầu phát sinh tăng không vượt quá
10% so với thẩm quyền phán quyết của Chi nhánh.
B. Được phê duyệt kéo dài thời gian hiệu lực của giới hạn tín dụng ngắn hạn đã
được Trụ sở chính phê duyệt thêm tối đa 02 tháng
C. Phương án A và B đều đúng
D. Phương án A và B đều sai
Câu 9: Những trường hợp cấp tín dụng nào sau đây không phải qua thẩm định
rủi ro
A. Những khoản cấp tín dụng được bảo đảm 100% bằng tiền gửi tại BIDV,
sổ/thẻ tiết kiệm, giấy tờ có giá (trừ cổ phiếu) do BIDV phát hành. Các khoản cấp tín
dụng này được loại trừ khi xác định mức thẩm quyền phán quyết không qua thẩm định
rủi ro tại Chi nhánh, nhưng phải đảm bảo tổng giới hạn tín dụng của khách hàng nằm
trong mức thẩm quyền phán quyết của Chi nhánh.
B. Khoản tín dụng của khách hàng Doanh nghiệp được xếp hạng tín dụng nội
bộ là AA nằm trong tổng giới hạn tín dụng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

C. Khoản tín dụng của khách hàng Doanh nghiệp chưa được xếp hạng tín dụng
nội bộ nằm trong tổng giới hạn tín dụng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
D. Phương án A và B.
Câu 10: Thẩm quyền của Giám đốc Chi nhánh đối với các khoản cấp tín dụng
qua thẩm định rủi ro:
A. Được quyền phê duyệt tín dụng đối với các khoản cấp tín dụng thời hạn
không quá 24 tháng, riêng khoản cấp bảo lãnh thời hạn không quá 60 tháng. Mức cấp
tín dụng tối đa bằng 70% mức thẩm quyền phán quyết của Chi nhánh.
B. Được quyền phê duyệt tín dụng đối với các khoản cấp tín dụng thời hạn
không quá 12 tháng, riêng khoản cấp bảo lãnh thời hạn không quá 24 tháng. Mức cấp
tín dụng tối đa bằng 70% mức thẩm quyền phán quyết của Chi nhánh.
C. Được quyền phê duyệt tín dụng đối với các khoản cấp tín dụng thời hạn
không quá 12 tháng, riêng khoản cấp bảo lãnh thời hạn không quá 60 tháng
CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014

Trang 13

D. Được quyền phê duyệt tín dụng đối với các khoản cấp tín dụng thời hạn
không quá 12 tháng, riêng khoản cấp bảo lãnh thời hạn không quá 60tháng. Mức cấp
tín dụng tối đa bằng 80% mức thẩm quyền phán quyết của Chi nhánh.
Câu 11: Cấp nào dưới đây được phê duyệt cấp tín dụng đối với các khoản cấp
tín dụng không qua thẩm định rủi ro với mức tối đa bằng 100% mức thẩm quyền phán
quyết không qua thẩm định rủi ro của Chi nhánh với thời hạn không quá 12 tháng,
riêng cấp khoản cấp bảo lãnh thời hạn không quá 60 tháng:
A. Giám đốc Chi nhánh
B. Phó Giám đốc QLRR
C. Phó Giám đốc QHKH
D. Giám đốc Phòng Giao dịch
Câu 12: Cấp nào dưới đây được phê duyệt đối với các khoản cấp tín dụng có

bảo đảm 100% bằng tiền gửi tại BIDV, sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá (trừ cổ phiếu) do
BIDV phát hành đến 100% thẩm quyền của Chi nhánh và không tính vào mức thẩm
quyền phán quyết của Hội đồng tín dụng cơ sở:
A. Giám đốc Chi nhánh
B. Phó Giám đốc QLRR
C. Phó Giám đốc QHKH
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 13: Cấp nào dưới đây được quyền phê duyệt tín dụng với mức tối đa bằng
100% mức thẩm quyền phán quyết của Chi nhánh đối với khoản cấp tín dụng được
bảo đảm 100% bằng tiền gửi tại BIDV, sổ/thẻ tiết kiệm, giấy tờ có giá (trừ cổ phiếu)
do BIDV phát hành, thời hạn không quá 12 tháng. Các khoản cấp tín dụng này được
loại trừ khi xác định mức thẩm quyền phán quyết không qua thẩm định rủi ro tại Chi
nhánh, nhưng phải đảm bảo tổng giới hạn tín dụng của khách hàng nằm trong mức
thẩm quyền phán quyết của Chi nhánh:
A. Hội đồng tín dụng cơ sở
B. Giám đốc Chi nhánh
C. PGĐ QHKH
D. Cả A, B và C
Câu 14: Thẩm quyền của Giám đốc, Phó Giám đốc Phòng Giao dịch
A. Được phê duyệt tín dụng dưới hình thức cho vay với thời hạn tối đa 12
tháng, nhưng phải đảm bảo tổng giới hạn tín dụng của khách hàng tối đa là 02 (hai) tỷ
đồng
B. Được phê duyệt tín dụng dưới hình thức cho vay với thời hạn tối đa 24
tháng, nhưng phải đảm bảo tổng giới hạn tín dụng củ khách hàng tối đa là 02 (hai) tỷ
đồng
C. Được phê duyệt tín dụng dưới hình thức cho vay với thời hạn tối đa 12
tháng, nhưng phải đảm bảo tổng giới hạn tín dụng củ khách hàng tối đa là 01 (một) tỷ
đồng
CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014


Trang 14

D. Được phê duyệt tín dụng dưới hình thức cho vay với thời hạn tối đa 12
tháng, nhưng phải đảm bảo tổng giới hạn tín dụng củ khách hàng tối đa là 03 (ba) tỷ
đồng

PHẦN 5
CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN
QUYẾT ĐỊNH 2229/CV-TTDVKH NGÀY 29/04/2014 (06)

Tài liệu trọng tâm:
2229/CV-TTDVKH ngày 29/04/2014 về Giám sát thực hiện điều kiện giải ngân lần
đầu đối với các khoản cho vay thuộc thẩm quyền phê duyệt của TSC, thay thế công
văn 2525/CV-TTDVKH

Câu 1: Đối tượng giám sát giải ngân lần đầu theo Công văn 2229/CV-
TTDVKH ngày 29/04/2014 về Giám sát thực hiện điều kiện giải ngân lần đầu đối với
các khoản cho vay thuộc thẩm quyền phê duyệt của TSC, thay thế công văn 2525/CV-
TTDVKH là:
A. Toàn bộ các khoản tín dụng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Trụ sở chính
B. Các khoản cho vay trung, dài hạn thuộc thẩm quyền phê duyệt của Trụ sở
chính
C. Các khoản cho vay ngắn hạn hạn mức thuộc thẩm quyền phê duyệt của Trụ
sở chính
D. Các khoản cho vay trung, dài hạn và ngắn hạn theo món thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Trụ sở chính
Câu 2: Chi nhánh phải thực hiện gửi hồ sơ chứng minh việc thực hiện điều kiện
theo VBUN cho vay của TSC khi:
A. Trước khi giải ngân lần đầu

B. 02 ngày sau khi giải ngân lần đầu
C. 05 ngày sau khi giải ngân lần đầu
D. Ngày 15 hàng tháng
Câu 3: Sau khi giải ngân lần đầu, Chi nhánh gửi các hồ sơ sau về Bộ phận
QTTD, TTDVKH:
A. Hợp đồng tín dụng, đề xuất giải ngân đã được cấp có thẩm quyền tại Chi
nhánh phê duyệt
B. Báo cáo của Chi nhánh về việc thực hiện các điều kiện theo VBUN của Trụ
sở chính
C. Hồ sơ chứng minh việc thực hiện đầy đủ điều kiện tại VBUN cho vay, trừ hồ
sơ chứng từ làm căn cứ giải ngân, phát hành bảo lãnh theo Phụ lục XI – Hướng dẫn
CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014

Trang 15

kiểm tra các căn cứ giải ngân, phát hành bảo lãnh kèm theo Quy định số 379/QĐ-
QLTD ngày 24/01/2013
D. Phương án A, B và C
Câu 4: Sau khi giải ngân lần đầu, Chi nhánh gửi các hồ sơ sau về Bộ phận
QTTD, TTDVKH:
A. Toàn bộ hồ sơ tín dụng của Khách hàng (pháp lý, tài chính, hồ sơ khoản
vay…)
B. Báo cáo đề xuất tín dụng của Chi nhánh gửi Trụ sở chính.
C. Hồ sơ chứng minh việc thực hiện đầy đủ điều kiện tại VBUN cho vay, bao
gồm hồ sơ chứng từ làm căn cứ giải ngân, phát hành bảo lãnh theo Phụ lục XI –
Hướng dẫn kiểm tra các căn cứ giải ngân, phát hành bảo lãnh kèm theo Quy định số
379/QĐ-QLTD ngày 24/01/2013
D. Cả ba phương án trên đều sai
Câu 5: Thẩm quyền phê duyệt giám sát giải ngân của Phó tổng Giám đốc phụ

trách tác nghiệp là:
A. Phê duyệt văn bản yêu cầu Chi nhánh tiếp tục thực hiện các điều kiện tại
VBUN của Trụ sở chính đối với các khoản vay thuộc thẩm quyền phê duyệt cấp tín
dụng của Hội đồng quản trị, Ủy Ban Quản lý tủi ro, Chủ tịch Hội đồng Quản trị và tạm
dừng giải ngân đối với các khoản vay vi phạm nghiêm trọng các điều kiện theo VBUN
của Trụ sở chính.
B. Phê duyệt văn bản yêu cầu Chi nhánh tiếp tục thực hiện các điều kiện tại
VBUN của Trụ sở chính đối với các khoản vay thuộc thẩm quyền phê duyệt cấp tín
dụng của Hội đồng quản trị, Ủy Ban Quản lý tủi ro, Chủ tịch Hội đồng Quản trị, Tổng
Giám đốc, Hội đồng tín dụng Trung ương.
C. Phê duyệt văn bản yêu cầu Chi nhánh tiếp tục thực hiện các điều kiện tại
VBUN của Trụ sở chính đối với các khoản vay thuộc thẩm quyền phê duyệt cấp tín
dụng của Hội đồng quản trị, Ủy Ban Quản lý tủi ro, Chủ tịch Hội đồng Quản trị và tạm
dừng giải ngân đối với các khoản vay vi phạm nghiêm trọng các điều kiện theo VBUN
của Trụ sở chính (trừ các khoản vay thuộc thẩm quyền phê duyệt cấp tín dụng của
Lãnh đạo Ban QLRRTD)
D. Cả ba phương án trên đều sai
Câu 6: Thẩm quyền phê duyệt giám sát giải ngân của Lãnh đạo Trung tâm dịch
vụ khách hàng là:
A. Phê duyệt văn bản yêu cầu Chi nhánh tiếp tục thực hiện các điều kiện tại
VBUN của Trụ sở chính đối với các khoản vay thuộc thẩm quyền phê duyệt cấp tín
dụng của Lãnh đạo Ban QLRRTD và phê duyệt tạm dừng giải ngân đối với các khoản
vay vi phạm nghiêm trọng các điều kiện theo VBUN của Trụ sở chính đối với các
khoản vay thuộc thẩm quyền phê duyệt cấp tín dụng của Lãnh đạo Ban QLRRTD
B. Phê duyệt văn bản yêu cầu Chi nhánh tiếp tục thực hiện các điều kiện tại
VBUN của Trụ sở chính đối với các khoản vay thuộc thẩm quyền phê duyệt cấp tín
dụng của Tổng Giám đốc, Hội đồng tín dụng Trung ương, PTGĐ phụ trách rủi rp,
Lãnh đạo Ban QLRRTD
CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014


Trang 16

C. Phê duyệt văn bản yêu cầu Chi nhánh tiếp tục thực hiện các điều kiện tại
VBUN của Trụ sở chính đối với các khoản vay thuộc thẩm quyền phê duyệt cấp tín
dụng của Hội đồng quản trị, Ủy Ban Quản lý tủi ro, Chủ tịch Hội đồng Quản trị và tạm
dừng giải ngân đối với các khoản vay vi phạm nghiêm trọng các điều kiện theo VBUN
của Trụ sở chính (trừ các khoản vay thuộc thẩm quyền phê duyệt cấp tín dụng của
Lãnh đạo Ban QLRRTD)
D. Cả ba phương án trên đều sai



PHẦN 6
CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN QUY ĐỊNH SỬ DỤNG TIỀN VAY SỐ
2555/QĐ-TTDVKH NGÀY 16/05/2014

6.1 CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN TẠO A/A, FACILITY (13)

Dễ Câu 1: Thông tin nào trong cấu trúc số A/A cho biết mã A/A của một khách
hàng được khởi tạo tại chi nhánh nào:
A. 3 ký tự đầu tiên của số A/A (Application Number)
B. 3 ký tự cuối cùng của số A/A (Application Number)
C. Mã CIF của A/A (Application CIF No)
D. Cấu trúc số A/A không có thông tin về chi nhánh khởi tạo.
Dễ Câu 2: Theo quy định hiện hành, người sử dụng chỉ được khai báo số tiền
của A/A theo các loại tiền sau:
A. VND
B. USD
C. VND hoặc USD trong trường hợp số tiền A/A vượt quá 13 ký tự

D. Bất kỳ loại tiền tệ nào.
Dễ Câu 3: Khi tạo mới A/A cho khách hàng, hệ thống bắt buộc người sử dụng
phải nhập các trường thông tin nào sau đây:
A. Giới hạn tín dụng đối với khách hàng (Customer Limit) và mã cán bộ quản
lý (Officer code)
B. Giới hạn tín dụng đối với khách hàng (Customer Limit), mã cán bộ quản lý
(Officer code) và ngày phân loại (Date Classified)
C. Giới hạn tín dụng đối với khách hàng (Customer Limit) và ngày phân loại
(Date Classified)
D. Giới hạn tín dụng đối với khách hàng (Customer Limit) và loại tiền tệ
(Currency Type)
CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014

Trang 17

Câu 4: Điều nào sau đây là đúng nếu thiết lập giới hạn tín dụng (A/A) của
khách hàng là 10 tỷ:
A. Có thể tạo nhiều Facility nhưng tổng giá trị của tất cả các facility tối đa là 10
tỷ.
B. Có thể tạo nhiều Facility, giá trị của các facility có thể là bất kỳ giá trị nào,
nhưng tổng số dư nợ của tất cả các Facility không quá 10 tỷ
C. Có thể tạo nhiều Facility có giá trị mỗi facility tối đa là 10 tỷ nhưng tổng số
dư nợ của tất cả các Facility không quá 10 tỷ.
D. Có thể tạo nhiều Facility có giá trị mỗi facility lớn hơn 10 tỷ nhưng tổng số
dư nợ của tất cả các Facility không quá 10 tỷ.
Câu 5: Việc phân loại nợ của khách hàng được thực hiện trên chương trình
SIBS theo:
A. A/A
B. Facility

C. Tài khoản
D. A, B và C
Câu 6: Chi nhánh tạo nhầm AA cho một khách hàng khác (không phải khách
hàng của Chi nhánh), chi nhánh xử lý theo nội dung sau:
A. Xóa AA đã tạo nhầm.
B. Điều chỉnh AA đã tạo nhầm về bằng 0.
C. Hiện tại chương trình BDS không cho phép xóa AA và để giá trị của AA
bằng 0. Do vậy, điều chỉnh AA về giá trị bằng 1. Khi chi nhánh cần chuyển đổi AA
sang chi nhánh khác quản lý, chi nhánh làm công văn gửi Trung tâm Dịch vụ khách
hàng thực hiện điều chỉnh trên phân hệ BDS.
D. Hiện tại chương trình BDS không cho phép xóa AA và để giá trị của AA
bằng 0. Do vậy, điều chỉnh AA về giá trị bằng 1. Khi chi nhánh cần chuyển đổi AA
sang chi nhánh khác quản lý, chi nhánh làm công văn gửi Trung tâm công nghệ thông
tin thực hiện điều chỉnh trên phân hệ BDS.
Dễ Câu 7: Hợp đồng vay (Facility) sau khi tạo đã được phê duyệt. Trường hợp
nào sau đây không cho tạo tài khoản vay để giải ngân:
A. Khi tạo Hợp đồng (Facilty) bỏ trống mã Hợp đồng (Facility code)
B. Khi tạo Hợp đồng (Facilty) bỏ trống loại sản phẩm (Product Type)
C. Khi tạo Hợp đồng (Facilty) bỏ trống loại tiền (Currency Type)
D. Một trong ba phương án trên
Câu 8: Điều nào sau đây là đúng khi thiết lập Hợp đồng tín dụng cho sản phẩm
tiền vay:
A. Mã Hợp đồng tín dụng (Code Facility), loại sản phẩm (Product Type) phải
tuân thủ quy định của BIDV.
CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014

Trang 18

B. Không để trống trường loại sản phẩm (Product), trừ các facility tổng và

facility của các sản phẩm thấu chi.
C. Trường hợp thiết lập Facility tổng để quản lý tài sản bảo đảm đối với khách
hàng, Chi nhánh thiết lập Hợp đồng tín dụng là cấp độ dưới của Facility tổng.
D. A, B và C
Dễ Câu 9: Khi tạo Hợp đồng vay (Facility), tại màn hình Chi tiết 1 (Facility
Details 1), hệ thống bắt buộc người sử dụng phải nhập những trường thông tin nào sau
đây (các trường thông tin khác hệ thống tự mặc định, người sử dụng có thể thay đổi
khi cần thiết):
A. Amount Applied (Số tiền áp dụng)
B. Amount Applied (Số tiền áp dụng) và Purpose Code (mã mục đích)
C. Currency Type (Loại tiền vay), Amount Applied (Số tiền áp dụng) và
Purpose Code (mã mục đích)
D. Currency Type (Loại tiền vay), Amount Applied (Số tiền áp dụng), Purpose
Code (mã mục đích) và Secured/Unsercured (Bảo đảm/Không bảo đảm).
Dễ Câu 10: Khi tạo Hợp đồng vay (Facility), tại màn hình Chi tiết 2 (Facility
Details 2), phương án khai báo thông tin nào sau đây đúng:
A. Hệ thống bắt buộc nhập Interest Rate (lãi suất) và Term/Term Code (thời
hạn vay). Những thông tin này không thể thay đổi ở mức tài khoản. Các thông tin khác
hệ thống tự mặc định.
B. Hệ thống bắt buộc nhập Interest Rate (lãi suất) và Term/Term Code (thời hạn
vay). Những thông tin này có thể thay đổi ở mức tài khoản. Các thông tin khác hệ
thống tự mặc định.
C. Hệ thống bắt buộc nhập trường Term/Term Code (thời hạn vay), không bắt
buộc nhập trường Interest Rate (Lãi suất). Những thông tin này có thể thay đổi ở mức
tài khoản. Các thông tin khác hệ thống tự mặc định.
D. Hệ thống bắt buộc nhập trường Interest Rate (Lãi suất), không bắt buộc nhập
trường Term/Term Code (thời hạn vay). Những thông tin này có thể thay đổi ở mức tài
khoản. Các thông tin khác hệ thống tự mặc định.
Khó Câu 11: Khi tạo Hợp đồng vay (Facility), tại màn hình Chi tiết 3 (Facility
Details 3), trường Payment Amount (số tiền thanh toán) sẽ được khai báo là số tiền

gốc khi Payment Code (mã thanh toán) là:
A. 0 hoặc 1 hoặc 5
B. 0 hoặc 5 hoặc 6
C. 0 hoặc 1 hoặc 6
D. 1 hoặc 5 hoặc 6
Khó Câu 12: Khi tạo Hợp đồng vay (Facility), tại màn hình Chi tiết 3 (Facility
Details 3), trường Payment Amount (số tiền thanh toán) sẽ được khai báo là số tiền
bao gồm gốc và lãi cộng dồn khi Payment Code (mã thanh toán) là:
A. 0 - Số tiền thanh toán theo lịch bao gồm nợ gốc và lãi luỹ kế
CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014

Trang 19

B. 1 - Số tiền thanh toán gồm số tiền gốc cố định theo lịch cộng với lãi luỹ kế
C. 5 - Trả nợ một lần vào ngày đến hạn bao gồm cả gốc và lãi luỹ kế
D. 6 - Lịch trả nợ gốc và lãi khác nhau
Khó Câu 13: Khi khởi tạo Hợp đồng (Facility), trường hợp nào sau đây cho
phép 1 Hợp đồng (Facility) mở được nhiều tài khoản vay:
A. Trường Revolving/Non revolving là “R” và trường Available Balance
Indicator là “O”
B. Trường Revolving/Non revolving là “R” và trường Available Balance
Indicator là “P”
C. Trường Revolving/Non revolving là “N” và trường Available Balance
Indicator là “O”
D. Đáp án A hoặc B


6.2 CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN TẠO TÀI KHOẢN TIỀN VAY (5)


Dễ Câu 1 Hợp đồng vay ngắn hạn hạn mức (Facility mã 104) được tạo theo loại
tiền VND đã được duyệt. Cần phải tạo tài khoản vay bằng loại tiền EUR, người sử
dụng phải thực hiện phương án nào là thuận tiện nhất:
A. Vào menu 80100, chọn hợp đồng vay đã tạo, bấm nút Function (Chức năng),
chọn Currency Allowed (đồng tiền cho phép), nhập thêm loại tiền EUR.
B. Vào menu 80200 để tạo tài khoản vay, chọn Loan Type (loại vay) là sản
phẩm vay của Facility nhưng mã tiền tệ là EUR.
C. Vào menu 80100, chọn hợp đồng vay đã tạo, bấm nút Function (Chức năng),
chọn Currency Allowed (đồng tiền cho phép), nhập thêm loại tiền EUR. Sau đó, vào
menu 80200 để tạo tài khoản vay, chọn Loan Type (loại vay) là sản phẩm vay của
Facility nhưng mã tiền tệ là EUR.
D. Vào menu 80100, tạo hợp đồng vay với loại sản phẩm (Product Type) là loại
sản phẩm theo tiền EUR như thông thường. Sau đó, vào menu 80200, chọn hợp đồng
vay theo loại tiền EUR để tạo tài khoản vay.
Dễ Câu 2: Khoản vay theo hợp đồng tín dụng hạn mức, sử dụng Facility code
104. Khi tạo tài khoản vay tương ứng với từng hợp đồng ngắn hạn cụ thể thì người sử
dụng phải sửa các thông tin nào sau đây tương ứng với giá trị của hợp đồng tín dụng
ngắn hạn cụ thể:
A. Org Loan Amount (số tiền duyệt vay) và Drawing Limit (Hạn mức rút vốn)
B. Org Loan Amount (số tiền duyệt vay) và Available Limit (hạn mức khả
dụng)
C. Drawing Limit (Hạn mức rút vốn) và Available Limit (hạn mức khả dụng)
D. Hệ thống mặc định toàn bộ thông tin từ cấp Hợp đồng (Facility) xuống cấp
tài khoản (Account). Người sử dụng không phải thay đổi thông tin.
CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014

Trang 20

Dễ Câu 3: Khi tạo tài khoản vay cầm cố giấy tờ có giá mã Facility Code 105,

Hợp đồng tín dụng có quy định: ngày trả nợ gốc và lãi là ngày đến hạn của Giấy tờ có
giá (trong trường hợp này là Giấy tờ có giá do BIDV phát hành và được khai báo trên
chương trình SIBS), người sử dụng phải nhập những thông tin nào sau đây?
A. Interest Due Day/Date (Ngày đến hạn trả lãi đầu tiên)
B. First Payment Day/Date (Ngày đến hạn trả gốc đầu tiên).
C. Maturity Date (Ngày đáo hạn)
D. Tất cả các phương án trên
Dễ Câu 4: Để xác định tài khoản vay do phòng QLKH tại Trụ sở chi nhánh hay
phòng Giao dịch quản lý, người sử dụng căn cứ vào trường thông nào trên file dữ liệu
gốc Loan_month:
A. LNMUID
B. DEPTCD
C. Cả A và B
D. PARTID
Câu 5: Việc tạo tài khoản cho vay bắt buộc được thực hiện như một khoản vay
thông thường với các thông số như sau:
A. Mã sản phẩm (Facility Code): căn cứ vào bảng mã sản phẩm tín dụng còn
hiệu lực để lựa chọn cho phù hợp; Lãi suất là lãi suất cho vay thông thường; Mã phí trả
chậm (Late charge code) chọn 000 – NO LATE CHARGE.
B. Mã sản phẩm (Facility Code): căn cứ vào bảng mã sản phẩm tín dụng còn
hiệu lực để lựa chọn cho phù hợp; Lãi suất là lãi suất cho vay thông thường; Mã phí trả
chậm (Late charge code) chọn 050 – 50% lãi suất cho vay trong hạn.
C. Mã sản phẩm (Facility Code): căn cứ vào bảng mã sản phẩm tín dụng còn
hiệu lực để lựa chọn cho phù hợp; Lãi suất là lãi suất cho vay bắt buộc; Mã phí trả
chậm (Late charge code) chọn 000 – NO LATE CHARGE.
D. Mã sản phẩm (Facility Code): căn cứ vào bảng mã sản phẩm tín dụng còn
hiệu lực để lựa chọn cho phù hợp; Lãi suất là lãi suất cho vay bắt buộc; Mã phí trả
chậm (Late charge code) chọn 050 – 50% lãi suất cho vay trong hạn.

6.3 CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN THU NỢ TỰ ĐỘNG AFT (11)


Dễ Câu 1: Người sử dụng chọn menu nào sau đây để cài đặt thu nợ tự động:
A. 20102
B. 20105
C. 20106
D. 20108
CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014

Trang 21

Dễ Câu 2: Tại màn hình cài đặt mới giao dịch thu nợ tự động, người sử dụng
phải chọn Mã AFT Prod (AFT Prod Code) nào sau đây:
A. 11 - CA
B. 21 - SA
C. 41 - LN
D. 71 - GL

Dễ Câu 3: Chức năng thu nợ tự động cho phép cài đặt thu nợ từ các loại tài
khoản tiền gửi sau:
A. Tiền gửi thanh toán không kỳ hạn
B. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
C. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn.
D. Phương án A hoặc B
Dễ Câu 4: Tại màn hình cài đặt thu nợ tự động, người sử dụng bắt buộc phải
khai báo trường thông tin nào sau đây:
A. First Transfer Date
B. Expiration Date
C. Transfer Amount
D. Default Days for Notice

Dễ Câu 5: Tại màn hình cài đặt thu nợ tự động, người sử dụng chọn mã “Loan
trans affects code” nào sau đây để thu cả nợ gốc và lãi:
A. Chọn Auto split payment
B. Chọn I – Interest payment only
C. Chọn P – Principal payment only
D. Để trống
Dễ Câu 6: Chức năng thu nợ tự động được thực hiện ngay khi tài khoản trích nợ
không đủ số dư là do:
A. Trường Transfer if NSF chọn No
B. Trường Transfer if NSF chọn Yes
C. Trường Loan trans affects code để trống
D. Trường Loan trans affects code chọn ‘Auto Split Payment”
Dễ Câu 7: Chức năng thu nợ tự động sẽ tự động được gỡ bỏ khi người sử dụng
khai báo trường thông tin nào sau đây:
A. First Transfer Date
B. Expiration Date
C. Day of month for Transfer
CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014

Trang 22

D. Transfer Frequency/code
Câu 8: Khi khoản vay được cài đặt thu nợ tự động (AFT), giao dịch thu nợ tự
động không in ra chứng từ. Nếu trường hợp khách hàng yêu cầu chứng từ, bộ phận
QLKH:
A. Lập Phiếu xác nhận thu nợ theo Mẫu của ngân hàng.
B. Đề nghị Bộ phận GDKH in sao kê tiền gửi của tài khoản thanh toán, trong đó
có thể hiện các giao dịch AFT.
C. Đề nghị Bộ phận QTTD phối hợp với GDKH lập Phiếu xác nhận thu nợ theo

Mẫu của ngân hàng.
D. Đề nghị Bộ phận GDKH in sao kê tiền gửi của tài khoản thanh toán, trong
đó có thể hiện các giao dịch AFT hoặc đề nghị Bộ phận QTTD phối hợp với GDKH
lập Phiếu xác nhận thu nợ theo Mẫu của ngân hàng.
Dễ Câu 9: Để xóa chức năng AFT đối với khoản vay đã tất toán, người sử dụng
phải thực hiện như thế nào?
A. Sử dụng menu 80309 để Active khoản vay, sau đó sử dụng menu 20108 để
xóa lệnh AFT đã cài đặt.
B. Sử dụng menu 20108 để xóa lệnh AFT đã cài đặt.
C. Sử dụng menu 80201 để Active khoản vay, sau đó sử dụng menu 20108 để
xóa lệnh AFT đã cài đặt.
D. Đáp án A hoặc C
Dễ Câu 10: Khi muốn thay đổi thông tin AFT đã cài đặt, người sử dụng thực
hiện như thế nào?
A. Sử dụng menu 20108, chọn tài khoản vay cần thay đổi thông tin, sau đó chọn
nút Change (trừ trường hợp thay đổi tài khoản trích nợ).
B. Hệ thống không cho phép sửa đổi.
C. Thực hiện xóa lệnh AFT đã cài đặt, sau đó tạo mới.
D. Đáp án A hoặc C
Câu 11: Chi nhánh có thể khai thác thông tin cài đặt AFT của khoản vay tại File
dữ liệu gốc nào sau đây:
A. DDAFTM_DATE
B. DDDHIS_DATE
C. DDMAST_DATE
D. DDSTOP


6.4 CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CHỈNH SỬA THÔNG TIN
KHOẢN VAY (9)


CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014

Trang 23

Dễ Câu 1. Để thay đổi thông tin tài khoản mới tạo trong ngày (trước khi chạy
batch run cuối ngày) sử dụng menu nào sau đây:
A. 80100
B. 80200
C. 80201
D. 80403
Dễ Câu 2. Để điều chỉnh lãi suất lùi ngày, chi nhánh sử dụng menu nào sau đây:
A. 80200
B. 80300
C. 80309
D. 80403
Dễ Câu 3. Chi nhánh tạo tài khoản vay và khai báo nhầm mã phòng. Chi nhánh
có thể thực hiện chỉnh sửa theo cách nào sau đây là chính xác và đầy đủ nhất:
A. Sử dụng menu 80100
B. Sử dụng menu 80300
C. Sử dụng menu 80200 nếu tài khoản tạo trong ngày hoặc menu 80201 nếu tài
khoản đã qua chạy batchrun
D. Sử dụng menu 80200 nếu tài khoản tạo trong ngày; menu 80309 hoặc menu
80201 nếu tài khoản đã qua chạy batchrun
Dễ Câu 4. Theo quy định chi nhánh có được phép sửa đổi trực tiếp trường chỉ
số nợ quá hạn thực tế của khoản vay (Actual Overdue Indicator) (A, B, C, D, E) hay
không? Nếu có, chỉnh sửa bằng menu nào?
A. Không, các trạng thái này do hệ thống tự động xác định căn cứ vào số ngày
quá hạn thực tế của khoản vay
B. Có, sử dụng menu 80100

C. Có, sử dụng menu 80201
D. Có, sử dụng menu 80403
Dễ Câu 5. Menu 80309 có thể sử dụng để chỉnh sửa thông tin nào sau đây của
tài khoản:
A. Ngày đến hạn, mã phòng, mục đích khoản vay, kích hoạt chức năng tạo lịch
trả nợ thay thế
B. Trạng thái tài khoản, mã thanh toán, mục đích khoản vay, kích hoạt chức
năng tạo lịch trả nợ thay thế
C. Trạng thái tài khoản, mã phòng, mục đích khoản vay, chỉ số nợ quá hạn thực
tế của khoản vay
D. Trạng thái tài khoản, mã phòng, mục đích khoản vay, kích hoạt chức năng
tạo lịch trả nợ thay thế
CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014

Trang 24

Dễ Câu 6. Khi tạo tài khoản tiền vay, chi nhánh đã khai báo lãi phạt nợ quá hạn
là 50% lãi cho vay trong hạn. Có thể chỉnh sửa lãi phạt là 20% lãi cho vay trong hạn
hay không? Nếu có, tác nghiệp như thế nào?
A. Không
B. Có, sử dụng menu 80200 đối với khoản vay chưa qua chạy batchrun và
80309 đối với khoản vay đã qua chạy batchrun. Tại trường Late Charge Code chọn
020- 20% LS VAY TRONG HAN
C. Có, sử dụng menu 80309, tại trường Late Charge Code chọn 020- 20% LS
VAY TRONG HAN
D. Có, sử dụng menu 80403, tại trường Late Charge Code chọn 020- 20% LS
VAY TRONG HAN
Khó Câu 7. Khi tạo tài khoản vay, chi nhánh khai báo mã thanh toán Payment
Code là 0, số tiền trả nợ gốc định kỳ tại trường Payment Amount là 50 triệu đồng. Đến

hạn trả nợ, chương trình lên Bill số tiền đến hạn (gốc + lãi) là bao nhiêu?
A. 0
B. Tiền lãi phát sinh
C. 50 triệu đồng (gốc + lãi)
D. 50 triệu đồng và lãi phát sinh
Câu 8: Điều nào sau đây là đúng:
A. Chi nhánh có thể phân loại nợ lùi ngày trong quá khứ.
B. Chi nhánh có thể điều chỉnh lùi ngày có hiệu lực của lãi suất là ngày trong
quá khứ.
C. Chi nhánh có thể gia hạn lùi ngày trong quá khứ.
D. A, B và C
Dễ Câu 9: Lựa chọn chỉ số nào sau đây tại trường “Close on zero balance”
(Đóng tài khoản khi số dư bằng 0), tab Flags, màn hình 88502 LN Account Function
Maintain – Change Account Ifo để hệ thống tự động đóng tài khoản khi số dư bằng 0
và tài khoản đã giải ngân toàn bộ:
A. N
B. Y
C. F
D. Phương án B hoặc C

6.5 CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CƠ CẤU LẠI KHOẢN VAY (6)

Dễ Câu 1. Khoản vay ngắn hạn trả nợ gốc cuối kỳ, khoản vay trung hạn trả nợ
gốc nhiều kỳ. Thao tác điều chỉnh kỳ hạn trả nợ gốc khoản vay ngắn hạn và trung hạn
(trừ gia hạn gốc kỳ cuối) tại menu 80403 có giống nhau không? Nếu không, khác tại
điểm nào?
CÂU HỎI ĐÀO TẠO ONLINE
2014

Trang 25


A. Có, hoàn toàn giống nhau
B. Không. Đối với khoản vay ngắn hạn trước khi nhập ngày và kỳ đến hạn tại
Detail 1 “Loan Restructing 1” giống khoản vay trung hạn, cần xoá Maturity date cũ và
khai báo ngày Maturity Date mới, sau đó bấm OK.
C. Không. Đối với khoản vay ngắn hạn trước khi nhập ngày và kỳ đến hạn tại
Detail 1 “Loan Restructing 1” giống khoản vay trung hạn, cần nhập số tháng hoặc
ngày gia hạn vào phần “No. of Period to Extend/Reduce” sau đó xoá Maturity date cũ
và khai báo ngày Maturity Date mới, sau đó bấm OK.
D. Không. Đối với khoản vay ngắn hạn trước khi nhập ngày và kỳ đến hạn tại
Detail 1 “Loan Restructing 1” giống khoản vay trung hạn, cần nhập số tháng hoặc
ngày gia hạn vào phần “No. of Period to Extend/Reduce” sau đó bấm OK.
Dễ Câu 2. Có thể gia hạn cho khoản vay đã quá hạn trên phân hệ BDS được
không? Nếu có, thực hiện như thế nào?
A. Không
B. Có, nhưng đồng thời thực hiện xóa/hoặc điều chỉnh bill trên chương trình
cho phù hợp.
C. Có, việc gia hạn được thực hiện tại menu 80300
D. Có, việc gia hạn được thực hiện tại menu 80201
Dễ Câu 3. Khi gia hạn khoản vay đồng thời cần thay đổi lãi suất có hiệu lực từ
ngày điều chỉnh, việc thay đổi lãi suất sẽ thực hiện tại menu nào sau đây là tiện nhất:
A. Điều chỉnh tại menu 80403
B. Điều chỉnh tại menu 80300
C. Điều chỉnh tại menu 80201
D. Điều chỉnh tại menu 80200
Dễ Câu 4. Khoản vay có lãi suất 10%, ngày hôm nay là ngày 20/09/2014. Có
thể điều chỉnh lãi suất của khoản vay là 14% có hiệu lực từ ngày 01/10/2014 hay
không? Nếu có, làm thế nào?
A. Không
B. Có, thực hiện điều chỉnh tại menu 80201

C. Có, thực hiện điều chỉnh tại menu 80300
D. Có, thực hiện điều chỉnh tại menu 80403
Khó Câu 5. Khế ước vay 78982000004421 đến hạn ngày 20/07/2013. Tuy
nhiên ngày 20/07/2013 khách hàng không có tiền để trả nợ, cần gia hạn và điều chỉnh
lãi suất gia hạn. Việc tác nghiệp trên phân hệ BDS đối với khoản vay này được thực
hiện như sau:
A. Thực hiện gia hạn gốc, lãi tại menu 80403; Điều chỉnh lãi suất tại menu
80300.
B. Thực hiện gia hạn gốc, lãi và điều chỉnh lãi suất tại menu 80403

×