Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề và giải chi tiết môn Hóa năm 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 17 trang )

Hướng dẫn giải chi tiết đề thi đại học môn hóa học khối A năm 2009
1
Hướng dẫn giải chi tiết
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009
Tài liệu này các bạn đồng nghiệp có thể chỉnh sửa thoải mái.
Trong quá trình đánh máy không thể tránh khỏi sai sót. Rất mong nhận đ ược sự đóng góp của các
độc giả để được hoàn thiện hơn.
Chúng tôi sẽ cập nhật giải chi tiết đề thi đại học khối B trong thời gian sớm nhất.
Chú ý: Trên đây tác giả giải chi tiết giúp các em học sinh tiện theo d õi.
Còn cách giải đề thi này dưới góc độ trắc nghiệm trong khoảng thời gian ngắn nhất, phân tích
các sai lầm các em học sinh thường gặp. Chúng tôi sẽ cập nhật trong thời gian sớm nhất.
Mọi đóng góp cho b ài viết này các bạn có thể liên lạc với tác giả: Thạc sỹ Nguyễn Ái Nhân -
admin diễn đàn thucbonphuo ng.com theo các cách sau:
Điện thoại : 0989 848 791.
Email:
Website:
le t.vn
Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Mã đề 175
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguy ên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb =
207.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
muối của chúng là(Với điện cực trơ)
A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
Các ion kim loại từ Al trở về trước trong dãy điện hóa không bị điện phân trong dung dịch
với điện cực trơ.

Chọn A.
Nhận xét : Đề ra chưa chặt chẽ, bởi vì các ion trên đều có thể điện phân trong dung d ịch với


điện cực Hg.(Thực tế người ta dùng phương pháp cực phổ xung sóng vuông hoặc cực phổ
vi phân có thể điện phân được)
Câu 2: Hoà tan hết m gam ZnSO
4
vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M
vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng
thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,125. B. 22,540. C. 12,375. D. 17,710.
Cách 1:
Phần 1
2
2
2 ( )
0,11 0,22 0,11
Zn OH Zn OH
 
  
Phần 2
2
2
2
2 2 2
2 ( )
0,11 2(0,11 ) 0,11
( ) 2
0,03 0,06 2
Zn OH Zn OH
x x x
Zn OH OH ZnO H O
x x

 
 
  
  
  
 
Theo giả thiết ta có (0,11+x) -(0,03-x)=0,11

x=0,015
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi đại học môn hóa học khối A năm 2009
2
2 2 2
2 2
CH O CO H O
x x x
H H O
y y
 

2
0,3.100%
% 46,15%
0,65
H   
2
2
0,06.0,1 0,12.0,1.2 0,03
0,12;
0,448
0,02

22,4
OH
Ba
CO
n
n
n


  

 
2
0,02
0,66
0,03
CO
OH
n
n

 
2 3
2
2 3
2
2
CO OH HCO
x x x
CO OH CO

y y y
 
 
 
 
0,02 0,01
2 0,03 0,01
x y x
x y y
  
 

 
  
 
Vậy số mol
2
Zn

ban đầu là:0,11+0,015=0,125mol
4
0,125.161 20,125
ZnSO
m g 

Chọn A.
Cách 2. Dùng phương pháp đ ồ thị
Từ đồ thị ta thấy
4 4
0,125 0,125.161 20,125

ZnSO ZnSO
n m g   
Câu 3: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H
2
đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu
được 11,7 gam H
2
O và 7,84 lít khí CO
2
(ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H
2
trong X là
A. 46,15%. B. 35,00%. C. 53,85%. D. 65,00%.
Dù phản ứng xẩy ra như thế nào, áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố ta có:
Theo bài ra ta có:x = 0,35 mol; x + y = 0,65

y = 0,3

Chọn A.
Câu 4: Cho 0,448 lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH
0,06M
và Ba(OH)
2
0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.
Cách 1


Tạo hai muối
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi đại học môn hóa học khối A năm 2009
3
2 2
3 3
0,012 0,01 0,01
Ba CO BaCO
 
  
3
0,01.197 1,97
BaCO
m   
2 2
2 2 2
3 2 2
2
2
2
2 2
Na O H O NaOH
x x
NaOH AlO NaAlO H O
x x
Cu FeCl FeCl CuCl
x x
 
  
  
2 4 4 2

2 2 2
2 3 3 2
2 ( )
( )
BaCl CuSO BaSO CuCl
x x x
Ba H O Ba OH H
x x
Ba OH NaHCO BaCO NaOH H O
x x x x
   
  
    
Chọn C
Cách 2. Vẽ đồ thị
Câu 5: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và
Al
2
O
3
; Cu và FeCl
3
; BaCl
2
và CuSO
4
; Ba và NaHCO
3

. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn
trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Như vậy số hỗn hợp có thể tan ho àn toàn là
Na
2
O và Al
2
O
3

Chọn C.
Câu 6: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
A. xiclohexan. B. xiclopropan. C. stiren. D. etilen.
Chỉ có những xicloankan có v òng kém bền mới có khả năng cộng mở v òng.
Suy ra xiclohexan không có kh ả năng này. Các chất còn lại đều phản ứng được với dung dịch
brom (Thực ra theo lài liệu cũ thì xiclopropan tác dụng với brom khan còn brom dung
dịch thì không tác dụng).
Theo tạp chí hóa học ứng dụng số 12(96) 2009 của tác giả Hoàng Danh Hùng cao học 15
Đại học Vinh trang 3 Bài 1.
Nếu tác giả bài viết trên đúng thì trong câu 6 của đề bài này chưa chính xác.
Nếu đề bài này chính xác thì bài c ủa tác giả trên chưa chính xác.
Câu 7: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2

O
7
, MnO
2
lần lượt phản ứng với
lượng dư
dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl
2
nhiều nhất là
A. KMnO
4
. B. MnO
2
. C. CaOCl
2
D.
K
2
Cr
2
O
7
Bằng cách cân bằng các phương trình phản ứng hóa học ta dễ d àng chọn được đáp án là
K
2
Cr
2
O
7
.


Chọn D.
Hoặc ta có thể lý luận cách khác :
Quá trình oxi hóa 2Cl
-1

Cl
2
+2e (Hợp chất nào cũng có quá trình này)
Quá trình khử:Mn
+7
+5e

Mn
+2
; Mn
+4
+2e

Mn
+2
; 2Cl
+1
+1e

Cl
2
Cr
+6
+3.2e


2Cr
+3
(Chất nào nhận electron nhiều nhất th ì chất đó cho khí Cl
2
nhiều nhất)
Câu 8: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi đại học môn hóa học khối A năm 2009
4
3,024 3,024.
n
M M ne
n
M M

 
3 2 2
2 10 8 5
0,336 0,042
NO H e N O H O
 
   
3,024
0,336 9
n
M n
M
  
2 2 2
2 2

( ) ( 1)
1 ( 1)
k
n n k
C H OH O nCO n H O
n n
 
   

2
3 3
CO
n n  
0,025 0,025 0,025 0,025
RCOOR NaOH RCOONa ROH  
3
1 3 2 2 5
2,05
82 15
0,025
0,94
37,6 20,6 15( ); 29( )
0,025
RCOONa
ROH
M R CH
M R R CH R C H
    
      
A. KNO

3
, CaCO
3
, Fe(OH)
3
. B. FeS, BaSO
4
, KOH.
C. AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CuS. D. Mg(HCO
3
)
2
, HCOONa, CuO.
Bằng phương pháp loại trừ ta dễ dàng loại trừ được: KNO
3
không tác dụng

loại A.
BaSO
4
không tác dụng


loại B.
CuS không tác dụng

loại C.

chọn D.
Câu 9: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng, thu được 940,8
ml khí
N
x
O
y
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H
2
bằng 22. Khí N
x
O
y
và kim
loại M là
A. NO và Mg. B. NO
2
và Al. C. N
2
O và Al. D. N
2
O và Fe.
Khí

N
x
O
y
là khí
N
2
O và có số mol là 0,042 mol.
Quá trình oxi hóa Quá trình khử
Áp dụng định luật bảo to àn e ta có
n
1
2
3
M
9
18
27
KL
L
L
Al

Chọn C.
Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol tương ứng là 3:4. Hai ancol đó là

A. C
3
H
5
(OH)
3
và C
4
H
4
(OH)
3
. B. C
2
H
5
OH và C
4
H
4
OH.
C. C
2
H
4
(OH)
2
và C
4
H

8
(OH)
2
. D. C
2
H
4
(OH)
2
và C
3
H
6
(OH)
2
.
Đốt cháy ancol no cho số mol n ước lớn hơn số mol CO
2
. Suy ra số mol ancol bằng số mol
nước trừ số mol CO
2
= 4-3 = 1 mol.
Phải có một ancol đa chức có n=2

C
2
H
4
(OH)
2

ancol còn lại phải có n>3

C
4
H
8
(OH)
2

Chọn C.
Câu 11: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được
2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp
nhau. Công thức của hai este đó là
A. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
và C

2
H
5
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
. D. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
.
Áp dụng định luật bảo to àn khối lượng ta suy ra khối l ượng NaOH là :1g
Số mol NaOH là 0,025mol
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi đại học môn hóa học khối A năm 2009

5
.100
94,12 32
2
X
X S
X
   

32.100%
% 40%
80
S  
21 2 4
: : : : 1,75:2:0,25 7 :8:1
12 1 16
C H O
n n n   
OH
CH
3
CH
3
OH
CH
3
OH
CH
2
OH

O
CH
3

Chọn A.
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
4
. Trong hợp
chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của
nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%.
Từ cấu hình electron ta suy ra Nguyên t ố X có hóa trị cao nhất với oxi bằng 6

Hóa trị cao
nhất với hidro là 2.Công thức hợp chất với khí Hidro l à :XH
2
Công thức cao nhất với oxi l à SO
3

.

Chọn D.
Câu 13: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng m
C
:m
H
:m
O

= 21:
2:4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu
tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X l à
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Gọi công thức của hợp chất hữu c ơ X là C
x
H
y
O
z
Bằng cách viết các đồng phân thơm ta có 5 đồng phân phân thơm.

Chọn D.
Câu 14: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m
1
gam muối Y.
Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m
2
gam muối Z.
Biết m
2
- m
1
= 7,5. Công thức phân tử của X là
A. C
5
H
9
O
4

N. B. C
4
H
10
O
2
N
2
. C. C
5
H
11
O
2
N. D. C
4
H
8
O
4
N
2
Gọi công thức của amino axit X là R(COOH)
a
(NH
2
)
b
R(COOH)
a

(NH
2
)
b
+bHCl

(COOH)
a
R (NH
3
Cl)
b
(1)
1 b 1
(NH
2
)
b
R(COOH)
a
+aNaOH

(NH
2
)
b
R(COONa)
a
+aH
2

O(2)
1 a a
Theo (1) 1 mol amino axit X + HCl thì khối lượng tăng lên 36,5b gam
Theo (2) 1 mol amino axit X + NaOH thì khối lượng tăng lên 22a gam
Theo giả thiết ta có: m
2
- m
1
= 7,5

22a-36,5b=7,5
Nghiệm hợp lý là b = 1 và a = 2.

Chọn A.
Câu 15: Cho phương trình hoá học: Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2

O
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối
giản thì hệ số của HNO
3

A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y.
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi đại học môn hóa học khối A năm 2009
6
0,03
[ ] 0,1
0,3
H

 
2
10.36,5
73
5
RNH
M  
(5x-2y)Fe
3
O
4
+ (46x-18y)HNO
3
→ (15x-6y)Fe(NO
3
)
3

+ N
x
O
y
+(23x-9y) H
2
O

Chọn B.
Câu 16: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al
2
O
3
nung nóng đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.
Khi cho khí CO đi qua h ỗn hợp trên thì chỉ có CuO bị khử, CO sẽ lấy O trong CuO.
Vậy khối lượng oxi bị khử là 9,1-8,3=0,8 . Số mol Oxi là 0,8:16=0,05mol
Vậy khối lượng CuO là 0,05.80 = 4,0gam.

Chọn D.
Câu 17: Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu
được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml
dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
2Cu(NO

3
)
2

2CuO + O
2
+ 4NO
2
0,015 0,015 0,0075 0,03
Theo phương trình phản ứng từ Cu(NO
3
)
2

CuO thì khối lượng giảm 108 gam
Trong thực tế giảm 6,58-4,96=1,62 gam.Vậy số mol Cu(NO
3
)
2
là 1,62:108 = 0,015mol
4NO
2
+O
2
+2H
2
O

4HNO
3

0,03 0,03

pH=1.

Chọn C.
Câu 18: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam
muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.
RNH
2
+ HCl

RHN
3
Cl
Áp dụng định luật bảo to àn khối lượng ta có khối lượng HCl =5 gam
Số mol HCl =5:36,5

R=73-16=57.

R là C
4
H
9
Amin là C
4
H
9
NH
2

. Viết các đồng phân ta đ ược 8 đồng phân.
Amin bậc 1: C-C-C-C-NH
2
; C-C(NH
2
)C-C; C-C-C(C)NH
2
;C-C(C)CNH
2
; C-C(C)(NH
2
)C
Amin bậc 2: C-NH-C-C-C; C-NH-C(C)C
Amin bậc 3: C-N(C)C-C;

Chọn B.
Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít
khí
CO
2
(ở đktc) và a gam H
2
O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là
Vì đốt cháy hai ancol no đ ơn chức nên số mol của ancol bằng số mo l nước trừ số mol CO
2
2 2 2
2 1
3
( 1)
2

( 1)
n n
n
C H OH O nCO n H O
x nx n x

   

Hướng dẫn giải chi tiết đề thi đại học môn hóa học khối A năm 2009
7
Theo bài ra ta có hệ
(14 18) (1)
(2)
22,4
( 1) (3)
18
n x m
V
nx
a
n x


 







 


Thay (2) vào (1) và (3) ta có:
14
18 (4)
22,4
(5)
22,4 18
V
x m
V a
x

 




 


Lấy (4) trừ (5) nhân với 18 ta đ ược biểu thức cuối c ùng là
5,6
V
m a 

Chọn D
Câu 20: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl.

C. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl

Chọn C.
Câu 21: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
10%,
thu được 2,24 lít khí H
2
(ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam.
Trong phản ứng giữa kim loại với H
2
SO
4
loãng thì số mol H
2
SO
4
bằng số mol H
2
=0,1mol
Số mol SO
4
2
- đi vào làm anion cũng bằng 0,1 mol
Vậy khối lượng muối tạo thành bằng 3,68 +0,1.96=13,28gam

Vì H
2
SO
4
10% nên còn lại là nước. Khối lượng nước là 9.9,8=88,2
Vậy khối lượng dung dịch là 88,2+13,28=101,48.

Chọn C.
Câu 22: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
1,5M và KHCO
3
1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho
đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của
V là
A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.
Trong 100ml dung dịch X thì có 0,15mol CO
3
2-
và 0,1 mol HCO
3
-
Khi cho 0,2 mol H
+
vào thì H
+
sẽ biến CO
3

2-
thành HCO
3
-
theo phương trình
2
3 3
3 2 2
(1)
0,15 0,15 0,15
(2)
0,05 0,25 0,05
H CO HCO
H HCO CO H O
  
 
 
   
Vậy số mol CO
2
thoát ra là 0,05. Thể tích CO
2
thoát ra là 0,05.22,4=1,12L.

Chọn D
Câu 23: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng
không tác dụng với dung dịch NaHCO
3
. Tên gọi của X là
A. anilin. B. phenol. C. axit acrylic. D. metyl axetat.

Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH

Loại anilin. X không tác dụng với
dung dịch Brom nên loại metyl axetat. X không tác dụng được với NaHCO
3
loại axit
acrylic

Phenol

Chọn B.
Câu 24: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với
dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và IV.B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi đại học môn hóa học khối A năm 2009
8
Zn-Fe (II); thì Zn hoạt động hóa học mạnh h ơn nên Zn bị ăn mòn trước nên loại A. I, II và IV và
B. I, II và III, D. II, III và IV.

Chọn C.
Câu 25: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO
3
1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan
tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84.
Quá trình oxi hóa
Fe

Fe

3+
+3e(1)
0,1 0,1 0,3
Quá trình khử
NO
3
-
+4H
+
+ 3e

NO +2H
2
O(2)
0,1 0,4 0,3 0,1
Sau hai quá trình trên còn d ư 0,12-0,1=0,02 mol Fe sẽ tiếp tục phản ứng với ion 0,1Fe
3+
Theo phương trình sau
Fe+ 2Fe
3+

3Fe
2+
(3)
0,02 0,04 0,06
Sau phản ứng (3) còn dư 0,1-0,04=0,06 mol Fe
3+
sẽ phản ứng với Cu theo phương trình sau
Cu+ 2Fe
3+


Cu
2+
+ 2Fe
2+
(4)
0,03 0,06 0,03 0,06
Vậy khối lượng Cu cần dùng là 0,03.64=1,92.

Chọn A.
Cách 2. Ta có thể lý luận như sau:Fe và Cu là chất khử , HNO
3
là chất oxi hóa, trạng thái cuối
cùng của phản ứng là Fe
2+
và Cu
2+
Fe

Fe
2+
+ 2e
0,12 0,12 0,24
Cu

Cu
2+
+ 2e
x 2x
NO

3
-
+4H
+
+ 3e

NO +2H
2
O(2)
0,1 0,4 0,3 0,1
Áp dụng định luật bảo to àn e ta có:0,24+2x=0,3

x=0,03

khối lượng Cu =0,03.64=1,92g

Chọn A
Câu 26: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO
2
, N
2
, HCl, Cu
2+
, Cl
-
. Số chất và ion có cả tính
oxi hóa và tính khử là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Những chất có số oxi hóa trung gian th ì vừa thể hiện tính oxi hóa v à khử: S, FeO, SO
2

, N
2
là có
số oxi hóa trung gian, ngo ài ra HCl thì H
+
thể hiện tính oxi hóa, Cl
-
thể hiện tính khử.

chọn B
Câu 27: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH
3
COOH, C
2
H
2
, C
2
H
4
. B. C
2
H
5
OH, C
2
H
4
, C

2
H
2
.
C. C
2
H
5
OH, C
2
H
2
, CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
3
, C
2
H
2
, CH
3
COOH.
CH

3
COOH,
CH
3
COOC
2
H
5
Không thể điều chế bằng một phản ứng trực tiếp đ ược.

Chọn B.
Câu 28: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào
dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm
3,4 gam so
với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là

×