QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 1
HỆ ĐIỀU HÀNH MẠNG WINDOWS NT VÀ 2000
Chủ đề 6
Chủ đề 6
Đảm bảo an toàn hệ thống
Đảm bảo an toàn hệ thống
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 2
Objectives
Objectives
•
Mục tiêu của chương nầy nhằm hướng dẫn bạn chi
tiết công tác quản lý tập tin và ổ đĩa, các tác vụ như
phân chia ổ đĩa, sử dụng các hệ thống tập tin, dọn dẹp
ổ đĩa, chống phân mãnh đĩa. Tiếp theo bạn sẽ thực
hành những tác vụ sao lưu hệ thống, lập lịch biểu sao
lưu, khôi phục hệ thống sau khi bị sự cố, tạo đĩa khởi
động trong trường hợp hệ thống bị sự cố
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 3
Đảm bảo an toàn hệ thống
Đảm bảo an toàn hệ thống
•
Quản lý tập tin và ổ đĩa
•
Sao lưu và phục hồi dữ liệu
•
Khôi phục hệ thống khi gặp sự cố
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 4
Quản lý tập tin và ổ đĩa
Quản lý tập tin và ổ đĩa
•
Giới thiệu
•
Cài đặt và nhận biết ổ đĩa mới
•
Trạng thái ổ đĩa
•
Định dạng, cập nhật đĩa khởi động
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 5
Giới thiệu
Giới thiệu
•
Hệ tập tin cục bộ: Được cài đặt trên máy tính của
người dùng, khi truy cập không cần nối kết từ xa.
•
Hệ tập tin ở xa: Được truy cập qua một nối kết mạng
với tài nguyên ở xa. Có thể nối kết với hệ tập tin ở xa
bằng đặc tính Map Network Drive của Windows
Explorer, FTP, ….
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 6
Cài đặt và nhận biết ổ đĩa mới
Cài đặt và nhận biết ổ đĩa mới
•
Tráo đổi nóng là đặt tính cho phép bạn gỡ bỏ thiết bị
mà không tắt máy tính.
•
Sau khi xong việc, hãy truy cập Disk Management
chọn Action, Rescan Disk. Đĩa mới khi tìm thấy sẽ
được bổ sung ở dạng đĩa cơ bản. Trường hợp máy
không cho phép tráo đổi nóng bạn phải tắt máy tính
rồi mới cài ổ đĩa mới.
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 7
Trạng thái ổ đĩa
Trạng thái ổ đĩa
Trạng thái Mô tả Giải pháp
Online Trạng thái đĩa bình thường, có nghĩa đĩa cho phép
truy cập và không có vấn đề gì. Cả đĩa động lẫn
đĩa cơ bản đều hiển thị trạng thái này.
Ổ đĩa không gặp vấn đề gì
Online (Errors) Phát hiện thấy lỗi I/O trên đĩa động Thử khắc phục lỗi bằng lệnh REACTIVATE
DISK
Offline Đĩa động không cò truy cập được, có thể bị hỏng
hay tạm thời không khả dụng. Nếu tên đĩa đổi
thành Missing có nghĩa không còn định dạng hay
nhận biết trên hệ thống được nữa.
Kiểm tra ổ đĩa, card điều khiển, đường cáp,
xem ổ đĩa có được cắm điện và nối kết thích
hợp hay không. Dùng lệnh REACTIVE DISK trả
đĩa về trạng thái trực tuyến nếu có thể.
Foreign Đĩa dộng đã được dời đến hệ thống nhưng không
được nhập vào để sử dụng. Ổ đĩa bị hỏng được
trả về trạng thái trực tuyến đôi khi cũng có thể gán
trạng thái Foreign.
Dùng lệnh IMPORT FOREIGN DISKS bổ sung
đĩa vào hệ thống
Unreadable Đĩa hiện không truy cập được, xảy ra khi quét đĩa
lại. Cả đĩa cơ bản lẫn đĩa động đều hiển thị trạng
thái này.
Nếu hiện chưa quét đĩa có thể do ổ đĩa bị hỏng
hay bị lỗi I/O. Hãy dùng lệnh RESCAN DISK
khắc phục lỗi hoặc tái khởi động hệ thống.
Unrecognized Đĩa thuộc loại chưa rỏ nên không thể dùng trên hệ
thống. Ổ đĩa ở hệ thống phi Windows đôi khi hiển
thị trạng thái này.
Thử sử dụng ổ đĩa khác.
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 8
Định dạng, cập nhật đĩa khởi động
Định dạng, cập nhật đĩa khởi động
•
Định dạng đĩa (format)
•
Cập nhật đĩa khởi động
•
Kiểm tra ổ đĩa, tìm sectơ hỏng
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 9
Định dạng đĩa (format)
Định dạng đĩa (format)
Định dạng đĩa
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 10
Cập nhật đĩa khởi động
Cập nhật đĩa khởi động
•
[boot loader]
•
timeout=30 /* thời gian chờ của hệ thống trên bảng chọn khởi
động
•
default=multi(0)disk(0)rdisk(0)partition(1)\WINNT
–
/* xác định hệ điều hành nào được sử dụng nếu cài nhiều hệ điều hành
Windows trên một máy
•
[operating systems]
•
multi(0)disk(0)rdisk(0)partition(1)\WINNT="Microsoft Windows
2000 Professional" /fastdetect
–
multi(0): Chỉ định card điều khiển cho ổ đĩa. Card điều khiển được đánh
số từ 0 đến 3.
–
Disk(0): Chỉ định card bus SCSI, Trên hầu hết hệ thống, con số này
luôn bằng 0. Ngoại lệ sẽ rơi vào hệ thống có nhiều card bus SCSI.
–
R disk(0): Chỉ định số thứ tự của đĩa trên card thích ứng. Với ổ đĩa
SCSI dùng BIOS SCSI, dãy số khả dụng là 0-6. Với ổ SCSI khác, con
số này luôn luôn bằng 0. Ổ đĩa IDE được đánh là 0 hoặc 1.
–
Partition: Chỉ định phần chia chứa hệ điều hành.
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 11
Kiểm tra ổ đĩa, tìm sectơ hỏng
Kiểm tra ổ đĩa, tìm sectơ hỏng
•
Chạy Check Disk theo tương tác
•
Chống phân mảnh
•
Nén và giải nén thư mục và tập tin
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 12
Chạy Check Disk theo tương tác
Chạy Check Disk theo tương tác
Kiểm tra lỗi ổ đĩa
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 13
Chống phân mảnh
Chống phân mảnh
Chống phân mảnh đĩa
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 14
Nén và giải nén thư mục, tập tin
Nén và giải nén thư mục, tập tin
Nén và giải nén thư mục, tập tin
Nén và giải nén thư mục, tập tin
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 15
Sao lưu và phục hồi dữ liệu
Sao lưu và phục hồi dữ liệu
•
Giới thiệu tiện ích Backup của Windows 2000
•
Backup và Restore trong Windows Server 2000
•
Cấu hình File và Folder để Backup hay Restore
•
Tạo lịch tự động sao lưu
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 16
Giới thiệu tiện ích Backup của Windows 2000
Giới thiệu tiện ích Backup của Windows 2000
•
Sao lưu các tập tin và thư mục.
•
Sao lưu các System state data.
•
Lập lịch sao lưu.
•
Phục hồi các thư mục và tập tin đã sao lưu cho hệ
thống.
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 17
Backup và Restore trong Windows Server 2000
Backup và Restore trong Windows Server 2000
•
Quyền của User
•
Các kiểu sao lưu
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 18
Quyền của User
Quyền của User
•
Tất cả các user có thể sao lưu các file và folder mà
user đó có quyền đọc.
•
Có thể khôi phục các file và folder mà user đó có
quyền ghi.
•
Thành viên của nhóm Administrators, Backup
Operations, Server Operations có quyền khôi phục và
sao lưu tất cả các file.
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 19
Các kiểu sao lưu
Các kiểu sao lưu
•
Normal: Sao lưu tất cả các file và folder bất chấp thuộc tính
archive. Nghĩa là, khi sao lưu thuộc tính archive bị xoá nhưng khi
file sao lưu có thay đổi thì thuộc tính archive được đánh dấu.
•
Copy: Sao lưu các files và folder đã được chọn, bất chấp thuộc
tính archive. Thuộc tính archive không hề bị thay đổi.
•
Differential: Sao lưu tất cả các file và folder đã được chọn và có
thay đổi kể từ đợt sao lưu Normal gần đây nhất. Thuộc tính
archive cho biết files cần sao lưu (khi file có sự thay đổi ).Và
thuộc tính archive không bị thay đổi sau khi sao lưu.
•
Incremential: Sao lưu tất cả các file và folder đã được chọn và
có sự thay đổi kể từ đợt sao lưu Normal hay Differential gần đây
nhất. Thuộc tính archive cho biết file cần sao lưu (khi file có sự
thay đổi ). Khi sao lưu thuộc tính archive bị xoá bỏ.
•
Daily: Sao lưu dựa theo ngày chỉnh sửa cuối cùng trên file.
Nghĩa là, nếu file đã chọn được chỉnh sửa cùng ngày với ngày
sao lưu thì file được sao lưu.
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 20
Cấu hình File và Folder để Backup hay Restore
Cấu hình File và Folder để Backup hay Restore
•
Mục tiêu
•
Cách thực hiện
•
Sao lưu System State Data
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 21
Mục tiêu
Mục tiêu
•
Phần này hướng dẫn bạn tạo các File và Folder cần
backup (hay restore). Sử dụng Backup Wirzard, thêm
hay loại trừ các file.
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 22
Cách thực hiện
Cách thực hiện
Start Programs Files Accessories System Tools Backup.
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 23
Cách thực hiện (tt)
Cách thực hiện (tt)
Chọn file, folder cần backup
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 24
Cách thực hiện (tt)
Cách thực hiện (tt)
Backup ngay lập tức hay thiết lập thời khoá biểu cho việc
backup
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 25
Cách thực hiện (tt)
Cách thực hiện (tt)
Restore vizard