Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

kế toán các khoản chi và thu ngân sách

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (881.18 KB, 8 trang )

8/12/2013
1
LOGO
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI, THU
CHƯƠNG 4
1
LOGO
NỘI DUNG
Kế toán các khoản chi, thu HCSN
1
Kế toán các khoản chi, thu theo ĐĐH của NN
2
Kế toán CP, DT và xác định KQ HĐ SXKD
3
2
LOGO
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI, THU HCSN
Kế toán các khoản chi HCSN
• Kế toán các khoản chi hoạt động;
• Kế toán các khoản chi chương trình, dự án;
Kế toán các khoản thu sự nghiệp
• Kế toán các khoản thu hoạt động;
• Kế toán các khoản thu chương trình, dự án;
3
8/12/2013
2
LOGO
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI HOẠT ĐỘNG
Các khoản chi hoạt động là các khoản chi được
duyệt nhằm dùng cho công tác chuyên môn,
nghiệp vụ, đảm bảo sự hoạt động của các cơ


quan Nhà nước, các đơn vị hành chính, sự
nghiệp, các tổ chức, đoàn thể trong xã hội.
4
LOGO
Tài khoản sử dụng
661
Các khoản chi HĐ phát sinh tại đơn vị
 Các khoản chi HĐ được phép ghi
giảm chi hoặc các khoản chi sai
phải thu hồi
 Kết chuyển số chi HĐ với nguồn
KP khi BC quyết toán được duyệt
Số dư:
Các khoản chi chưa được duyệt quyết
toánTài khoản này có 3 tài khoản cấp 3:
TK 6611 – Năm trước
TK 6612 – Năm nay
TK 6613 – Năm sau
5
LOGO
Phương pháp kế toán các khoản chi hoạt động
661
111, 112, 152, 153
312, 334, 332
331, 335, 336
337
3113
(1) Các khoản chi HĐ
(2) Chi tạm ứng, lương và các
khoản trích theo lương

(3) Phải trả các nguồn khác
(4) K/chuyển KP đã QT chuyển
năm sau
(5) Phần thuế GTGT của vật tư,
hàng hóa dùng cho HĐ HCSN
(trong t/hợp vật tư, hàng hóa
dùng chung cho HĐ SXKD và
HCSN)
461
3118
(6) Khi báo cáo quyết toán được
duyệt
(7) Các khoản chi sai phải thu hồi
6
8/12/2013
3
LOGO
Phương pháp kế toán các khoản chi hoạt động
Trong trường hợp đơn vị thực hiện chế độ tự chủ về tài chính, trong
năm đã sử dụng chính sách tăng thu, tiết kiệm chi; khoản tăng thu tiết
kiệm chi được bổ sung thu nhập cho cán bộ nhân viên trong đơn vị,
hoặc trích lập các quỹ.
661334
431
(1) Bổ sung thu nhập cho nhân viên
(2) Trích lập các quỹ
7
LOGO
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN
 Các khoản chi dự án là các khoản mà các đơn

vị được giao nhiệm vụ thực hiện dự án, đề tài,
… chi ra để thực hiện các chương trình, dự án,
đề tài của Nhà nước, của Ngành.
8
LOGO
Tài khoản sử dụng
662
Chi cho việc quản lý, thực hiện dự án
 Số chi sai, bị xuất toán, phải thu hồi;
 Số chi đã quyết toán với NKP
Số dự:
Số chi chương trình, dự án chưa
hoàn thành hoặc đã hoàn thành
nhưng chưa được quyết toán.
9
8/12/2013
4
LOGO
Phương pháp kế toán
111, 112, 152, 153
466
312
413
662
462
3118
(1) Chi/xuất dùng chương trình, dự
án
(2) NKP đã hình thành TSCĐ dùng
cho c/trình, d/án

(3) Khi thanh toán các khoản tạm
ứng
(4) Lỗ chênh lệch TGHĐ
(4’) Nếu chênh lệch lãi TGHĐ
(5) Khi báo cáo quyết toán được
duyệt
(6) Các khoản chi sai phải thu hồi
10
LOGO
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU HCSN
 Các khoản thu hành chính sự nghiệp bao gồm:
 Các khoản thu về phí, lệ phí theo chức năng và tính chất hoạt động
của đơn vị được nhà nước cho phép như học phí, viện phí, phí kiểm
định, phí phát thanh truyền hình …
 Các khoản thu sự nghiệp là các khoản thu từ hoạt động chuyên
môn, nghiệp vụ thuộc chức năng, nhiệm vụ của đơn vị ngoài các
khoản thu phí, lệ phí theo quy định của pháp lệnh phí, lệ phí và
không phải là các khoản thu thuộc hoạt động sản xuất, kinh doanh,
như: thu về hoạt động văn hóa, văn nghệ, vui chơi giải trí, ….
 Thu lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn thuộc các chương trình, dự án viện
trợ.
11
LOGO
Tài khoản sử dụng
511
Các khoản thu HCSNCác khoản phải nộp lên cấp
trên hoặc nộp vào NSNN
Số dư:
Các khoản thu chưa được kết chuyển
Tài khoản cấp 2:

- TK 5111 - Thu phí, lệ phí
- TK 5112 – Thu theo đơn đặt hàng của Nhà nước
- TK 5118 – Thu khác
12
8/12/2013
5
LOGO
Phương pháp kế toán
511
111, 112
311 111, 112
342
333
461
521
(1) Các khoản thu phí, lệ phí, thu sự
nghiệp
(2) Các khoản tạm
thu chưa chắc chắn
về số thu
(3) Khi đã có căn cứ
chắc chắn về số thu
(4) Số thu phải nộp NS cấp trên
(5) Số thu phải nộp NSNN
(6) Số thu được để lại để b/sung
NKP
(7) T/hợp
chưa có c/từ
ghi thu, ghi chi
NS

(8) Khi đã có c/từ
ghi thu, ghi chi
NS
13
LOGO
Kế toán các khoản chi, thu theo ĐĐH của
nhà nước
 Trong quá trình hoạt động của mình, các đơn vị hành chính sự
nghiệp sẽ có thể nhận được các đơn đặt hàng từ Nhà nước liên
quan đến các lĩnh vực hoạt động đặc thù của đơn vị, đó có thể là
các đơn đặt hàng sản xuất vắc xin, hay đặt hàng đào tạo công
nhân lành nghề, … Khi đó, các đơn vị phải tiến hành theo dõi
tình hình thu, chi liên quan đến từng đơn đặt hàng của Nhà
nước.
14
LOGO
Kế toán các khoản chi theo ĐĐH của NN
635
Kết chuyển chi phí phát sinh vào TK
511 khi được nghiệm thu, thanh toán.
Chi phí phát sinh khi thực
hiện đơn hàng
Số dư:
Khối lượng công việc hoàn thành
nhưng chưa được k/ chuyển
15
8/12/2013
6
LOGO
Phương pháp kế toán

635
111, 112, 152, 153
643
334, 332
511
(1) Các khoản chi theo đơn đặt
hàng
(2) Phân bổ chi phí trả trước
(3) Lương và các khoản trích theo
lương
(4) Kết chuyển cp thực tế để thực
hiện đơn hàng khi nghiệm thu, thanh
toán
16
LOGO
Kế toán các khoản thu theo ĐĐH của NN
511
465
635
421
431, 461
(1) Thu theo đơn đặt hàng của NN(2) Cp thực tế để thực hiện đơn hàng
(3) C/lệch thu/chi
chưa xử lý
(4) Khi đã có QĐ xử lý số
c/lệch thu/chi
17
LOGO
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả
HĐ SXKD

 Tùy theo tính chất, đặc điểm của từng ngành mà trong quá trình
hoạt động của mình, các đơn vị hành chính sự nghiệp có thể tổ
chức các hoạt động sản xuất, kinh doanh hỗ trợ hoạt động sự
nghiệp, thực hiện các mục tiêu lợi nhuận theo chức năng sản
xuất, kinh doanh hay đơn giản là tận dụng các nguồn lực sẵn có
để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm sử dụng hiệu
quả hơn các nguồn lực của mình và góp phần tăng thu nhập cho
cán bộ, công chức, viên chức.
18
8/12/2013
7
LOGO
Kế toán chi phí hoạt động SXKD
631 – Chi HĐ SXKD
Chi phí phát sinh liên quan đến HĐ
SXKD trong kỳ
Số dư:
Chi phí HĐ SXKD còn dở dang
Kết chuyển GT hoàn thành nhập kho
GT sản phẩm SX xong bán ngay không nhập kho
Kết chuyển chi phí bán hàng, cp quản lý
19
LOGO
Phương pháp kế toán
631
152
(1) Xuất kho NVL dùng cho HĐSXKD
3113
(2) Mua NVL
dùng thẳng cho

HĐSXKD
Thuế GTGT
được khấu trừ
111, 112
(3) Các chi phí khác (bao gồm cả chi phí mua
NVL)
214
(4) Khấu hao TSCĐ
334, 332
(5) Lương và các khoản trích theo lương
3118
(6) Lãi vay
1551
(7) Nhập kho thành phẩm
531
(8) SX xong tiêu thụ ngay ko qua
nhập kho
(9) Khối lượng dịch vụ hoàn
thành tiêu thụ
(10) Kết chuyển cp bán hàng, cp
quản lý
20
LOGO
Kế toán tiêu thụ và xác định KQ HĐSXKD
 Các khoản thu từ hoạt động sản xuất, kinh doanh bao gồm:
 Doanh thu từ hoạt động bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp
dịch vụ.
 Doanh thu từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định.
 Các khoản thu khác như doanh thu từ lãi tiền gửi, lãi từ các
khoản đầu tư tài chính, …

21
8/12/2013
8
LOGO
Kế toán tiêu thụ và xác định KQ HĐSXKD
531
 Giá vốn của hh, dv bán ra trong kỳ
 Cp bán hàng, cp quản lý
 Các khoản c/khấu, giảm giá, hàng
bán bị trả lại
 K/chuyển c/lệch thu, chi chưa xử lý
 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Lãi tiền gửi, lãi chênh lệch tỷ giá
 K/chuyển chi lớn hơn thu
22
LOGO
Phương pháp kế toán
531
111, 112, 311
(1) Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ (giá chưa có thuế)
3331
Thuế GTGT phải nộp
413
(2) Lãi chênh lệch tỷ giá
155
631
311
(3) Giá vốn hh bán ra trong kỳ
(4) Giá vốn dịch vụ

(5) Các khoản c/k, giảm giá
421
(6) C/lệch thu > chi
421
(6) C/lệch thu < chi
23
LOGO
24

×