Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

THUYẾT TRÌNH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 32 trang )

Thng 10/2010
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Phân tích và đưa ra giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất
kinh doanh tại Công ty Cổ phần Chế tạo máy điện
Việt Nam - Hungari
Giáo viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Tiên Phong
MỤC LỤC
Phần I: Cơ sở lý luận chung
Phần II. Phân tích hiệu quả kinh doanh
Phần III. Biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh
Phần IV. Đánh giá và kết luận
Cơ sở lý luận chung
KHÁI NIỆM – PHÂN LOẠI – BẢN CHẤT
HIỆU QUẢ KINH DOANH
Khái niệm
Phản ánh trình độ sử dụng các nguồn lực
đầu vào để đạt được kết quả đầu ra cao nhất
với chi phí nguồn lực đầu vào thấp nhất.
Phân loại
- Hiệu quả kinh tế: sử dụng các nguồn lực
nhằm đạt được những mục tiêu kinh tế.
- Hiệu quả xã hội: sử dụng các nguồn lực
nhằm đạt được những mục tiêu xã hội.
Bản chất
“Nâng cao
năng suất
lao động xã
hội và tiết
kiệm lao
động sản
xuất"


Bản chất
“Nâng cao
năng suất
lao động xã
hội và tiết
kiệm lao
động sản
xuất"
I
CSLL Chung
II
Phân tích

III
Biện php
IV
Kt Lun
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG
SẢN XUẤT KINH DOANH
I
CSLL Chung
II
Phân tích

III
Biện php

SXKD
Lực
lượng

lao động
Cơ sở
vật chất
kỹ thuật
Vốn
Quản trị
doanh
nghiệp
Môi
trường
Chính trị
- Pháp
luật
Đối thủ
cạnh
tranh
Thị
trường
IV
Kt Lun
CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH
I
CSLL Chung
II
Phân tích

III
Biện php
Chỉ tiêu hiệu quả bộ phận
Hiệu quả sử dụng lao động

• Sức sinh lợi bình quân
• Năng suất lao động
Hiệu quả sử dụng lao động
• Sức sinh lợi bình quân
• Năng suất lao động
Hiệu quả sử dụng tài sản cố
định (TSCĐ)
• Sức sinh lợi TSCĐ
• Sức sản xuất TSCĐ
Hiệu quả sử dụng tài sản cố
định (TSCĐ)
• Sức sinh lợi TSCĐ
• Sức sản xuất TSCĐ
Hiệu quả sử dụng tài sản lưu
động (TSLĐ)
• Sức sinh lợi TSLĐ
• Sức sản xuất TSLĐ
Hiệu quả sử dụng tài sản lưu
động (TSLĐ)
• Sức sinh lợi TSLĐ
• Sức sản xuất TSLĐ
Hiệu quả sử chi phí
• Sức sinh lợi của chi phí
• Sức sản xuất của chi phí
Hiệu quả sử chi phí
• Sức sinh lợi của chi phí
• Sức sản xuất của chi phí
Chỉ tiêu hiệu quả tổng quát
Sức sinh lợi của vốn chủ
sở hữu (CSH)

Sức sinh lợi của vốn chủ
sở hữu (CSH)
Sức sinh lợi của vốn kinh
doanh (VKD)
Sức sinh lợi của vốn kinh
doanh (VKD)
IV
Kt Lun
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ
KINH DOANH
I
CSLL Chung
II
Phân tích

III
Biện php
Các
phương
pháp
phân tích
Phương
pháp so
sánh
Số liệu thực hiện với số liệu định mức
hay kế hoạch
Số liệu thực hiện với số liệu định mức
hay kế hoạch
Số liệu thực tế giữa các kỳ, các năm Số liệu thực tế giữa các kỳ, các năm
Số liệu thực hiện với các thông số kỹ

thuật - kinh tế trung bình hoặc tiên tiến
Số liệu thực hiện với các thông số kỹ
thuật - kinh tế trung bình hoặc tiên tiến
Số liệu của doanh nghiệp mình với số
liệu của doanh nghiệp tương đương
hoặc đối thủ cạnh tranh
Số liệu của doanh nghiệp mình với số
liệu của doanh nghiệp tương đương
hoặc đối thủ cạnh tranh
Phương
pháp
thay thế
liên hoàn
Phương pháp liên hệ Phương pháp liên hệ
Phương pháp hồi quy tương quan Phương pháp hồi quy tương quan
IV
Kt Lun
BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
KINH DOANH
I
CSLL Chung
II
Phân tích

III
Biện php
Hiệu
quả kinh
doanh
Quản lý và

sử dụng tốt
Nguồn
nhân lực
Sử dụng
Vốn một
cách có
hiệu quả
Tăng
Doanh thu
Giảm
Chi phí
IV
Kt Lun
Phân tích hiệu quả kinh doanh
Công ty Cổ phần Chế tạo máy điện
Việt Nam - Hungari
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY
I
CSLL chung
II
Phân tích

III
Biện pháp
• Tên công ty:
• Công ty Cổ phần Chế tạo máy điện Việt Nam - Hungari
• Vietnam - Hungari Electrical Machinery Manufacturing
Company (VIHEM)
• Địa chỉ: Tổ 53 thị trấn Đông Anh - huyện Đông Anh - Hà Nội
• Điện thoại: (84-4)38823284-38823298/FAX (84-4)38823291

• Website/Email: -
Giới
thiệu
chung
• Đúc và gia công chi tiết máy bằng gang, kim loại khác.
• Sản xuất các động cơ điện 1 pha từ 120W đến 3 kW, Động
cơ điện xoay chiều 3 pha các cấp tốc độ, công suất từ
125W đến 2500 kW (có các cấp điện áp: 110V, 220V, 380V,
660V, 3300V, 6000V, 10000V).
• Sản xuất các thiết bị điện, lắp đặt, sửa chữa động cơ điện.
• …
Sản
phẩm
sản
xuất
IV
Kt Lun
KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY
NĂM 2008 - 2009
I
CSLL chung
II
Phân tích

III
Biện pháp
Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009 Tăng/giảm

Tỷ lệ


1.
Tổng doanh thu
7,328,657,756
8,113,871,087
785,213,331
10.71%
*
Các khoản giảm trừ
13,203,012
7,444,650
-
5,758,362
-
43.61%
2.
Doanh thu thuần
7,315,454,744
8,106,426,437
790,971,693
10.81%
3.
Giá vốn hàng bán
6,302,645,670
7,163,736,783
861,091,113
13.66%
4.
Lợi nhuận gộp
1,012,809,074
942,689,654

-
70,119,420
-
6.92%
5.
Chi phí bán hàng
10,127,000
12,152,400
2,025,400
20.00%
6.
Chi phí Quản lý doanh nghiệp
715,539,940
751,316,937
35,776,997
5.00%
7.
Lợi nhuận thuần từ HĐKD
237,900,926
144,559,713
-
93,341,213
-
39.24%
8
. Tổng lợi nhuận trước thuế
237,900,926
156,559,713
-
81,341,213

-
34.19%
9.
Lợi nhuận sau thuế
178,425,695
117,419,785
-
61,005,910
-
34.19%
Doanh thu năm 2009 tăng so với năm 2008 như vậy phản ánh quy mô của
doanh nghiệp tăng.
Tuy nhiên, giá vốn hàng bán tăng cao hơn nhiều so với tốc độ tăng của
doanh thu, nó làm ảnh hưởng rất nhiều đến lợi nhuận, đến các chỉ tiêu hiệu
quả khác của Công ty.
Nhận xét
IV
Kt Lun
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
NĂM 2009
I
CSLL chung
II
Phân tích

III
Biện pháp
Chỉ tiêu Số đầu kỳ Số cuối kỳ Tăng/giảm Tỷ lệ
TÀI SẢN
6,601,399,426

7,178,563,473
577,164,047
8.74%
A
. TSLĐ & Đầu tư ngắn hạn
3,089,797,733
3,387,040,903
297,243,170
9.62%
-
Tiền
400,028,035
684,752,947
284,724,912
71.18%
-
Các khoản phải thu
1,618,825,910
1,303,660,766
-
315,165,144
-
19.47%
-
Hàng tồn kho
905,995,788
1,223,679,190
317,683,402
35.06%
-

Tài sản lưu động khác
164,948,000
174,948,000
10,000,000
6.06%
B
. TSCĐ & Đầu tư dài hạn
3,511,601,693
3,791,522,570
279,920,877
7.97%
-
Tài sản cố định
3,505,101,693
3,791,522,570
286,420,877
8.17%
-
Chi phí trả trước dài hạn
6,500,000
- - -
NGUỒN VỐN
6,601,399,426
7,178,563,473
577,164,047
8.74%
A
. Nợ phải trả
1,337,272,661
1,084,912,347

-
252,360,314
-
18.87%
-
Nợ ngắn hạn
1,337,272,661
1,084,912,347
-
252,360,314
-
18.87%
B
. Nguồn vốn chủ sở hữu
(CSH)
5,264,126,765
6,093,651,126
829,524,361
15.76%
-
Nguồn vốn - Quỹ
5,175,356,705
5,994,448,579
819,091,874
15.83%
-
Nguồn kinh phí
88,770,060
99,202,547
10,432,487

11.75%
Tổng tài sản tăng chứng tỏ Công ty đã huy động vốn, tăng quy mô sản xuất
Tổng nguồn vốn tăng chứng tỏ nguồn vốn của Công ty được bảo toàn và phát triển tốt
Nhận xét
IV
Kt Lun
PHÂN TÍCH CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TỔNG QUÁT
I
CSLL chung
II
Phân tích

III
Biện pháp
Chỉ tiêu hiệu quả tổng quát Năm 2008 Năm 2009
Tăng
/
giảm
Lợi
nhuận thuần / Vốn CSH
0.045 0.024
-0.021
Lợi
nhuận thuần / Tổng nguồn
vốn
0.036 0.020
-0.016
Lợi
nhuận thuần / Tổng chi phí
0.034 0.018

-0.016
Lợi
nhuận thuần / Doanh thu
thuần
0.033 0.017
-0.015
Doanh
thu thuần / Tổng nguồn
vốn
1.108 1.129
0.021
Tình hình kinh doanh của Công ty đều giảm so với năm 2008.
Sức sinh lợi của doanh thu, của vốn chủ sở hữu, chi phí đều giảm, chứng
tỏ chi phí cho sản xuất tăng làm cho lợi nhuận giảm đáng kể.
Nhận xét
Giá cả nguyên vật liệu trong sản xuất tác động lớn đến giá thành.
Giá bán phụ thuộc vào các đơn đặt hàng của các bên đối tác truyền thống
đã làm mất thế chủ động trong việc tăng sản lượng, tăng doanh thu.
Nguyên nhân
Công ty cần thiết phải tìm kiếm những nguồn cung cấp nguyên vật liệu
ổn định, đặc biệt chú ý đến tổ chức thu mua nguyên liệu phế thải từ
địa phương và các vùng lân cận để tái sử dụng.
IV
Kt Lun
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
HIỆU QUẢ KINH DOANH “DOANH THU”
I
CSLL chung
II
Phân tích


III
Biện pháp
Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009
So sánh
Tăng/giảm Tỷ lệ %
Tiêu thụ (kg)
1,062,124 1,137,328 75,204 7.08%
Doanh thu (đồng)
7,328,657,756 8,113,871,087 785,213,331 10.71%
Chỉ tiêu
Năm 2009
Tổng
Giá bán (đồng)
6,900 7,390
Tiêu thụ (kg)
593,841 543,487 1,137,328
Doanh thu (đồng)
4,097,504,898 4,016,366,189 8,113,871,087
Bảng khối lượng tiêu thụ trong 2 năm (2008 – 2009)
Bảng kết quả tiêu thụ trong năm 2009)
Khối lượng tiêu thụ tăng thì doanh thu tăng.
Giá bán tăng thì doanh thu cũng tăng.
Nếu lấy giá bán năm 2008 làm gốc thì doanh thu 2009 sẽ là:
1,137,328 x 6900 = 7,847,563,200 (đ)


Nhận xét
DOANH THU = GIÁ BÁN X SẢN LƯỢNG DOANH THU = GIÁ BÁN X SẢN LƯỢNG
IV

Kt Lun
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
HIỆU QUẢ KINH DOANH “LỢI NHUẬN”
I
CSLL chung
II
Phân tích

III
Biện pháp
Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009 Tăng/giảm

1.
Doanh thu thuần
7,315,454,744
8,106,426,437
10.81%
2.
Giá vốn hàng bán
6,302,645,670
7,163,736,783
13.66%
3.
Lợi nhuận gộp
1,012,809,074
942,689,654
-6.92%
4
. Tổng lợi nhuận trước thuế
237,900,926

156,559,713
-34.19%
5.
Giá vốn / Doanh thu thuần 86.16% 88.37% 2.21%
6.
Lợi nhuận gộp / Doanh thu thuần

13.84% 11.63% -2.21%
Chênh lệch về lợi nhuận gộp năm 2009 so với năm 2008 là -2.21đ trong 100đ
doanh thu, tương ứng với tỷ lệ là 6.92%.
Lợi nhuận trước thuế giảm so với năm 2008, nguyên nhân chủ yếu là do tăng
giá vốn hàng bán với tỷ lệ 13.66%
Lợi nhuận trước thuế so sánh cùng điều kiện năm 2008 là:


Nhận xét
237,900,926
8,106,426,437 263,623,578
7,315,454,744

IV
Kt Lun
I
CSLL chung
II
Phân tích

III
Biện pháp
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

“CƠ CẤU LAO ĐỘNG”
TỔNG
SỐ
TRÌNH ĐỘ GIỚI TÍNH
Trên

ĐH
ĐH CĐ/TC

PT Nam Nữ
16 1 7 5 3 13 3
100%

6% 44%

31%

19%

81%

19%

QL – SXGT
TỔNG

SỐ
BẬC THỢ GIỚI TÍNH

PT


3 4 5 6 7 Nam

Nữ

105 25

14 13 25 18 11 80 25

100%

24%
13%
12%
24%
17%
10%
76%
24%
SXTT
121

Chỉ tiêu
Năm 2008
Năm 2009 Tăng/giảm
1. Tổng số ngày lễ, chủ nhật
82
82
-
2. Tổng số ngày làm việc theo chế độ

283
283
-
3. Tổng số ngày nghỉ
15
17
2
4. Số ngày làm thêm
13
13
0
5. Ngày làm việc thực tế
281
279
-2
IV
Kt Lun
I
CSLL chung
II
Phân tích

III
Biện pháp
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
“NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG”
Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009 Tăng /giảm

Tỷ lệ
Doanh

thu
7,328,657,756

8,113,871,087

785,213,331
10.71%
Số
công nhân sản xuất bình quân

105 105 - 0
Số
công nhân gián tiếp bình quân
16 16 - 0
Số
công nhân bình quân
121 121 0 0
Số
ngày lao động bình quân /năm

281 279 - 2 -
0.72%
Số
giờ lao động bình quân /ca
7.6 7.8 0.2
2.63%
NSLĐ
bình quân năm 1 công
nhân
60,567,420 67,065,786 6,489,366

10.71%
NSLĐ
bình quân ngày 1 công
nhân
215,542 240,347 24,805
11.51%
NSLĐ
bình quân giờ 1 công nhân
28,361 30,814 2,453
8.65%
Nhân tố quan trọng nhất làm tăng giá trị sản lượng là tăng năng suất lao
động giờ với tỷ lệ là 8.65% tương ứng với 2,453 đ/giờ.
Nhận xét
IV
Kt Lun
I
CSLL chung
II
Phân tích

III
Biện pháp
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009 Tăng /giảm

Tỷ lệ
Doanh
thu
7,328,657,756
8,113,871,087

785,213,331
10.71%
Tổng
chi phí
7,028,312,610
7,927,206,120
898,893,510
12.79%
Lợi
nhuận thuần 237,900,926

144,559,713 -93,341,213

-39.24

Số
lao động bình quân 121 121 0 0
Sức
sản xuất của lao
động
60,567,420 67,056,786 6,489,366
10.71%
Sức
sinh lợi lao động 1,966,123 1,194,708 -771,415
-39.24%
Sức sản xuất của năm 2009 tăng do doanh thu tăng trong khi số lao động
không đổi.
Sức sinh lợi của lao động bình quân năm 2009 giảm do tỷ lệ tăng chi phí
cao hơn tỷ lệ tăng doanh thu thuần nên làm giảm lợi nhuận.
Nhận xét

IV
Kt Lun
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSCĐ

I
CSLL chung
II
Phân tích

III
Biện pháp
Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009
1
. Nguyên giá
6,264,897,007
7,055,132,696
2
. Giá trị hao mòn
-
2,759,795,314
-
3,263,610,126
3
. Giá trị còn lại
3,505,101,693
3,791,522,570
4.
Tỷ trọng TSCĐ/Tổng TS
53.10%
52.82%

Chỉ tiêu
Máy móc
thiết bị
Phương tiện
vận tải
Dụng cụ
quản lý
Nhà xưởng Tổng cộng
1. Số dư đầu kỳ

3,036,745,562
850,424,200
447,250,000
1,930,477,245
6,264,897,007
2. Số tăng

200,125,000
502,000,000
2,532,800
132,577,889
837,235,689
-
Mua mới
200,125,000
502,000,000
2,532,800

704,657,800
-

Xây dựng mới - - -
132,577,889
132,577,889
3.
Số giảm -
47,000,000
- -
47,000,000
-
Thanh lý -
47,000,000
- - -
4. Số cuối kỳ

3,236,870,562
1,305,424,200
449,782,800
2,063,055,134
7,055,132,696
Tình hình TSCĐ từ năm 2008 – 2009
Tình hình tăng giảm TSCĐ trong năm 2009
Trong năm 2009 Công ty đã đầu tư mua mới thêm một số máy móc thiết bị
để phục vụ cho sản xuất, mua mới phương tiện vận tải, xây mới mở rộng
thêm nhà xưởng.
Nhận xét
IV
Kt Lun
I
CSLL chung
II

Phân tích

III
Biện pháp
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSCĐ

Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009
Tăng / giảm
Tỷ
lệ
%
1
. Doanh thu
7,328,657,756
8,113,871,087
785,213,331
10.71%
2
. Lợi nhuận thuần
237,900,926
144,559,713
-
93,341,213
-39.24%
3
. Nguyên giá TSCĐ
bq

6,026,416,072
6,660,014,852

633,598,780
10.51%
-
Số đầu kỳ
5,787,935,137
6,264,897,007
476,961,870
8.24%
-
Số cuối kỳ
6,264,897,007
7,055,132,696
790,235,689
12.61%
4
. Giá trị còn lại TSCĐ
bq

3,906,569,587
3,648,312,132
-
258,257,455
-
6.61%
-
Số đầu kỳ
4,308,037,480
3,505,101,693
-
802,935,787

-18.63%
-
Số cuối kỳ
3,505,101,693
3,791,522,570
286,420,877
8.17%
5
. Sức sản xuất của TSCĐ
bq

1.216
1.218
0.002
0.16%
6
. Sức sinh lợi của TSCĐ
bq

0.039
0.022
-
0.018
-46.15%
7
. Sức sinh lợi của TSCĐ
bq
còn lại

0.061

0.04
-
0.021
-34.42%
Tăng doanh thu dẫn đến sức sản xuất của tài sản cố định tăng.
Nguyên giá của tài sản cố định tăng làm cho sức sản xuất của TSCĐ giảm.
Lợi nhuận trước thuế giảm dẫn đến giảm sức sinh lợi của TSCĐ.
Nguyên giá TSCĐ tăng làm cho sức sinh lời của TSCĐ giảm

Nhận xét
Bảng chỉ tiêu hiệu quả sử dụng TSCĐ
IV
Kt Lun
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSLĐ

I
CSLL chung
II
Phân tích

III
Biện pháp
Bảng TSLĐ từ năm 2008 – 2009
Tổng TSLĐ năm 2009 tăng hơn so với năm 2008.
Lượng hàng tồn kho tăng khá nhiều, chủ yếu là nguyên vật liệu tồn kho, do
trong năm 2009 có sự biến động về giá cả nguyên vật liệu nên công ty đã có
sự dự trữ tăng lên.
Nhận xét
Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009 Tăng / giảm


Tỷ
lệ
%
Tài sản lưu động
3,089,797,733
3,387,040,903
297,243,170
9.62%
Tiền

400,028,035
684,752,947
284,724,912
71.18%
Các
khoản phải thu
1,618,825,910
1,303,660,766
-
315,165,144
-19.47%
Hàng
tồn kho
905,995,788
1,223,679,190
317,683,402
35.05%
Tài
sản lưu động khác
164,948,000

174,948,000
10,000,000
6.06%
IV
Kt Lun
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSLĐ

I
CSLL chung
II
Phân tích

III
Biện pháp
Bảng chỉ tiêu hiệu quả sử dụng TSLĐ
Doanh thu tăng dẫn đến tăng sức sản xuất của TSLĐ.
Lợi nhuận giảm dẫn đến sức sinh lời của TSLĐ giảm.
Nhận xét
Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009 Tăng / giảm

Tỷ
lệ
%
1
. Tổng doanh thu
7,328,657,756
8,113,871,087
785,213,331
10.71%


2
. Lợi nhuận thuần
237,900,926
144,559,713
-
93,341,213
-39.24%
3
. TSLĐ bình quân
2,961,008,447
3,238,419,318
277,410,871
9.37%

- Số đầu kỳ
2,832,219,162
3,089,797,733
257,578,571
9.09

- Số cuối kỳ
3,089,797,733
3,387,040,903
297,243,170
9.62
4
. Sức sản xuất của TSLĐbq

2.475 2.506 0.031 1.23%
5

. Sức sinh lợi của TSLĐbq 0.080 0.045 -0.035
-44.44%
Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009 Tăng / giảm

1. Vòng quay TSLĐ 146 144 2
2. Hệ số đảm nhiệm 0.404 0.399 - 0.005
IV
Kt Lun
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CHI PHÍ
I
CSLL chung
II
Phân tích

III
Biện pháp
Chỉ tiêu
Năm 2008 Năm 2009
Tăng
/
giảm
Tỷ lệ
1
. Tổng doanh thu
7,328,657,756
8,113,871,087
785,213,331
10.71%
2
. Tổng chi phí

7,028,312,610
7,927,206,120
898,893,510
12.79%

- Giá vốn hàng bán
6,302,645,670
7,163,736,783
861,091,113
13.66%

- Chi phí bán hàng
10,127,000
12,152,400
2,025,400
20.00%

- Chi phí quản lý
715,539,940
751,316,937
35,776,997
5.00%
3
. Lợi nhuận thuần
237,900,926
144,559,713
(93,341,213)
-39.24%
4
. Sức sản xuất của chi phí 1.043 1.024 -0.019

-
1.84%

5
. Sức sinh lợi của chi phí 0.034 0.018 -0.016
-46.13%
Bảng chỉ tiêu hiệu quả sử dụng chi phí
Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009
1
. Chi phí NVL trực tiếp KL (tấn) Giá trị (đ) KL (tấn)

Giá trị (đ)

- Phôi gang 1,062.12

3,982,965,000 1,137.3 4,602,079,238

- Than đá 159.32 191,182,320 171.5 205,740,000

- Vật liệu phụ khác 22.8 42,437,755 23.5 46,350,458
2
. Chi phí nhân công trực
tiếp
1,036,221,399 1,147,245,120
3
. Chi phí SX chung 1,049,839,196 1,162,321,967
TỔNG 6,302,645,670 7,163,736,783
Bảng chi phí giá vốn hàng bán
IV
Kt Lun

TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ
I
CSLL chung
II
Phân tích

III
Biện pháp
Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009
Tăng
/
giảm
Tỷ lệ
1
. Tổng doanh thu 7,328,657,756

8,113,871,087
785,213,331
10.71%
2
. Doanh thu thuần 7,315,454,744

8,106,426,437
790,971,693
10.81%
3
. Lợi nhuận thuần 237,900,926 144,559,713
-93,341,213
-39.24%
4

. Sức sản xuất của lao
động
60,567,420 67,056,786 6,489,366
10.71%
5
. Sức sinh lợi của lao động 1,966,123 1,194,708 -771,415
-39.24%
6
. Sức sản xuất của TSCĐ 1.216 1.218 0.002 0.16%
7
. Sức sinh lợi của TSCĐ 0.039 0.022 -0.018
-46.15%
8
. Sức sản xuất của TSLĐ 2.475 2.506 0.031 1.23%
9
. Sức sinh lợi của TSLĐ 0.08 0.045 -0.035
-44.44%
10
. Sức sản xuất của chi phí

1.043 1.024 -0.019 -1.84%

11
. Sức sinh lợi của chi phí 0.034 0.018 -0.016
-46.13%
Trong quá trình tìm hiểu và phân tích các chỉ tiêu về hiệu quả sử dụng các
nguồn lực, ta thấy rằng: hai năm 2008, 2009 qua, Công ty kinh doanh có hiệu
quả, thông qua các chỉ tiêu đánh giá về sức sản suất và sức sinh lợi.
Kết luận
IV

Kt Lun
Một số biện pháp nâng cao hiệu
quả kinh doanh tại Công ty

×