Tải bản đầy đủ (.docx) (173 trang)

thực tế công tác kế toán tại công ty trách nhiệm hữu hạn mai linh thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.13 MB, 173 trang )

CHƯƠNG 2
THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MAI LINH
THANH HÓA
2.1. Kế toán tiền mặt:
2.1.1. Chứng từ sử dụng:
 Chứng từ gốc:
o Hóa đơn GTGT
o Giấy đề nghị tạm ứng
o Bảng thanh toán tiền lương
o Biên lai thu tiền
o Hợp đồng
o Bảng kiểm kê quỹ
 Chứng từ dùng để ghi số:
o Phiếu thu:
o Phiếu chi:
2.1.2. Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 111: “Tiền mặt tại quỹ”
Tài khoản cấp 2: 1111 – Tiền mặt VNĐ
2.1.3. Tóm tắt quy trình kế toán tiền mặt
 Thủ tục chi tiền:
Bộ phận có nhu cầu thanh toán sẽ lập Giấy đề nghị và sau đó trình Tổng giám đốc
ký duyệt. Căn cứ vào Giấy đề nghị đã được sự đồng ý của Tổng giám đốc, kế toán thanh
toán sẽ kiểm tra tính hợp lệ của chứng từ rồi lập Phiếu Chi và chuyển cho kế toán trưởng
hay giám đốc ký duyệt. Khi Phiếu Chi đã được ký duyệt sẽ chuyển đến cho thủ quỹ để
thủ quỹ làm thủ tục chi tiền. Sau đó kế toán thanh toán lưu Phiếu Chi này.
Lưu đồ 2.1 – Kế toán chi tiền mặt
 Thủ tục thu tiền:
Dựa vào Hóa đơn bán hàng. Khi nhận tiền từ khách hàng, kế toán tiền mặt lập
Phiếu Thu (2 liên) hợp lệ, kiểm tra, sau đó chuyển cho thủ quỹ để thủ quỹ nhận đủ số
tiền. Phiếu Thu sẽ được trình kế toán trưởng ký rồi được lưu ở kế toán tiền mặt 1 liên và


khách hàng sẽ giữ 1 liên.
Căn cứ vào Phiếu Thu, Phiếu Chi đã lập trong ngày Báo Cáo quỹ tiền mặt, thủ quỹ
kiểm tra số tiền mặt thực tế, đối chiếu với số liệu trên sổ kế toán và báo quỹ. Nếu có
chênh lệch, kế toán và thủ quỹ phải kiểm tra lại để xác định nguyên nhân và xử lý. Cuối
ngày thủ quỹ chuyển toàn bộ Phiếu Thu, Phiếu Chi kèm theo Báo Cáo quỹ tiên mặt cho
kế toán tiền mặt. Kế toán kiểm tra lại và ký vào báo cáo quỹ, sau đó chuyển cho kế toán
trưởng và tổng giám đốc ký. Căn cứ vào đó hàng quý sẽ lập bảng kê chi tiết. Báo cáo quỹ
được chuyển lại cho thủ quỹ ký.
Lưu đồ 2.2 – Kế toán thu tiền mặt
2.1.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán:
2.1.3.1 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
Nghiệp vụ 1: Ngày 11/12/2012, thu tạm ứng của Nguyễn Văn Minh theo chứng từ số
0004/05 số tiền: 300.000đ, phiếu thu số 0002.
Nợ TK 1111: 300.000
Có TK 141: 300.000
- Gồm các hóa đơn chứng từ có liên quan là Phiếu thu số 0002, Giấy thanh toán tạm
ứng. …(phụ lục 01)
Nghiệp vụ 2: Ngày 25/12/2012 thanh toán tiền tiếp khách cho nhà hàng Dạ Lan,
theo phiếu chi số 0001, số tiền 5.000.000 đồng, thuế GTGT 10%.
Nợ TK 642: 5.000.000
Nợ TK 133: 500.000
Có TK 1111: 5.500.000
- Gồm các hóa đơn chứng từ có liên quan là Phiếu chi số 0001, …(Phụ lục 01)
Nghiệp vụ 3: Ngày 22/12/2012, chi tiền mặt theo PC số 0003 mua công cụ dụng cụ
tại DN tư nhân Phú Thịnh (Hoằng Hóa – Thanh Hóa) số tiền 5.000.000đồng chưa có thuế
GTGT 10%.
Nợ TK 153: 5.000.000
Nợ TK 1331: 500.000
Có TK 1111: 5.500.000
- Gồm các hóa đơn chứng từ có liên quan là Phiếu chi số 003,PNK_30…(Phụ lục

01)
Chứng từ gốc :
Phiếu thu, phiếu chi
Hoá đơn GTGT….
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái TK 1111
2.1.3.2. Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ chi tiết tiền mặt
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ cái TK 111
Hình 1: Sơ đồ quy trình kế toán tiền mặt
Đơn vi:Công ty TNHH Mai Linh
Địa chỉ: 318 Trần Hưng Đạo – P.Nam Ngạn
Mẫu số: S02a-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:01
Ngày 11 tháng 12 năm 2012
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
A B C 1 D
Thu tạm ứng của Nguyễn
Văn Minh
1111 141 300.000


Cộng X X 300.000 X

Kèm theo 1 chứng từ gốc.
Ngày tháng năm
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đơn vi:Công ty TNHH Mai Linh
Địa chỉ: 318 Trần Hưng Đạo – P.Nam Ngạn
Mẫu số: S02a-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:03
Ngày 25 tháng 12 năm 2012
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
A B C 1 D
Thanh toán tiền tiếp khách
cho nhà hàng Dạ Lan
641 111 5.000.000
Thuế GTGT được khấu trừ 133 111 500.000

Cộng X X 5.500.000 X
Kèm theo 1 chứng từ gốc.
Ngày tháng năm
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đơn vi:Công ty TNHH Mai Linh
Địa chỉ: 318 Trần Hưng Đạo – P.Nam Ngạn
Mẫu số: S02a-DN

(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:06
Ngày 22 tháng 12 năm 2012
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
A B C 1 D
Chi tiền mặt theo PC số
0003 mua công cụ dụng cụ
tại DN tư nhân Phú Thịnh
153 111 5.000.000
Thuế GTGT được khấu trừ 133 111 500.000

Cộng X X 5.500.000 X
Kèm theo 1 chứng từ gốc.
Ngày tháng năm
Người lập Kế toán trưởng
Đơn vị: Công ty TNHH Mai Linh Thanh
Hóa
Địa chỉ: 318 Trần Hưng Đạo – P.Nam
Ngạn
Mẫu số: S07 – DN
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-
BTC
Ngày 20.03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Loại quỹ: Tiền mặt Việt Nam

ĐVT: Đồng
Ngày,
tháng
ghi sổ
Ngày,
tháng
chứng
từ
Số hiệu
CT
Diễn giải
Số tiền
G
hi
c
h
ú
T
hu
Chi Thu Chi Tồn
A B C D E 1 2 3 G
Số đầu kỳ 2.932.4
14.400
11/12 11/12 262 Thu tạm ứng của
Nguyễn Văn Minh
300.000
25/12 25/12 65 Thanh toán tiền tiếp
khách cho nhà hàng
Dạ Lan
5.000.00

0
25/12 25/12 Thuế GTGT thanh
toán tiền tiếp khách
cho nhà hàng Dạ Lan
500.000
22/12 22/12 289 Chi tiền mặt mua
công cụ dụng cụ tại
DN tư nhân Phú
Thịnh
45.000.0
00
22/12 22/12 Thuế GTGT mua
CCDC
500.000
… …. …
.
… …. … ….
Cộng số phát sinh
14.622.0
99.700
15.822.1
81.000
Số cuối kỳ
1.732.3
33.100
Sổ này có trang, đánh số từ trang 01 đến số trang
- Ngày mở sổ:
Ngày…tháng…năm…
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Tháng 12 - Năm 2012
Tên tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu: 111
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
đối ứng
Số tiền
Số
Ngày
tháng
Nợ Có
A B C D H 1 2
- Số dư đầu tháng 20.195
- Số phát sinh trong tháng
… … … … … … …
11/12 01 11/12 Thu tạm ứng của Nguyễn Văn Minh 141 300.000
25/12 03 25/12
Thanh toán tiền tiếp khách cho nhà hàng
Dạ Lan 641 5.000.000
1331 500.000

22/12 06 22/12
Mua công cụ dụng cụ tại DN tư nhân Phú
Thịnh 153 5.000.000
1331 500.000
… … … … … … …
+ Cộng số phát sinh tháng 158.411.322.821 158.406.657.836
+ Số dư cuối tháng 4.685.180
- Số này có…trang, đánh từ trang số 01 đến trang…
- Ngày mở sổ:… Ngày 31 tháng 12 năm 2012
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Đơn vị : Công ty TNHH Mai Linh Thanh Hóa
Địa chỉ : 318 Trần Hưng Đạo- P.Nam Ngạn
Mẫu số: S02c1 – DN
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
2.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng:
2.2.1. Chứng từ sử dụng:
 Chứng từ dùng để ghi sổ:
o Phiếu chi
o Phiếu thu
 Chứng từ gốc
o Ủy nhiệm thu
o Giấy báo nợ
o Giấy báo có
o Ủy nhiệm chi
2.2.2. Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản 112: “Tiền gửi ngân hàng”
2.2.3. Tóm tắt quy trình kế toán tiền gửi ngân hàng
* Kế toán chi tiền gửi ngân hàng:
Căn cứ vào Phiếu Nhập Kho, vật tư, tài sản, Biên Bản nghiệm thu, Biên Bản thanh

lý hợp đồng đã có đầy đủ chữ ký của cấp trên, kế toán TGNH sẽ lập Ủy Nhiệm Chi gồm
4 liên chuyển lên cho Tổng Giám Đốc hoặc Kế toán trưởng duyệt. Sau đó kế toán TGNH
sẽ gửi Ủy Nhiệm Chi này cho Ngân hàng để Ngân hàng thanh toán tiền cho người
bán,sau đó Ngân hàng sẽ gửi Giấy Báo Nợ về cho Doanh nghiệp. Căn cứ vào Giấy Báo
Nợ, kế toán sẽ hạch toán vào sổ chi tiết TK 112.
Lưu đồ 2.3 – Kế toán chi TGNH
• Kế toán thu tiền gửi ngân hàng
Khách hàng thanh toán tiền nợ cho công ty, Ngân hàng sẽ gửi Giấy Báo Có, kế
toán sẽ hạch toán ghi vào sổ chi tiết TK 112
Khi nhận được chứng từ của Ngân hàng, kế toán TGNH phải kiểm tra đối chiếu
với các chứng từ gốc kèm theo. Trường hợp có chênh lệch với sổ sách kế toán của Doanh
nghiệp, giữa số liệu trên chứng từ gốc với chứng từ của Ngân hàng thì kế toán phải thông
báo cho Ngân hàng để cùng đối chiếu và giải quyết kịp thời.
Lưu đồ 2.4 – Kế toán thu TGNH
2.2.4. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán:
2.2.4.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
Nghiệp vụ 1: Ngày 03/12/2012, xuất quỹ tiền mặt 350.000.000 đồng gửi vào
Ngân hàng Agribank chi nhánh Đông Sơn, căn cứ giấy báo có 1437495068 số của
Ngân hàng.
Nợ TK 112: 350.000.000
Có TK 1111: 350.000.000
- Chứng từ:Giấy báo Có (số giao dịch 1437495068) . (xem phụ lục 01)
Chứng từ gốc :
GBN,GBC
Hoá đơn GTGT….
Sổ chi %ết TK112
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái TK 1121
Nghiệp vụ 2: Ngày 05/12/2012, Công ty TNHH Mai Linh Thanh Hóa nhập kho 1
lô nhiên liệu dầu Điezen của công ty CPTM Trường Xuân có MST 2800786266 giá

mua trên hóa đơn số 0007854 là 124.364.196 đồng. Thuế VAT 10% tất cả thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng Agribank
Nợ TK 152: 124.364.196
Nợ TK 1331: 12.436.419
Có TK 112: 136.800.615
- Chứng từ: Giấy báo nợ 142543563, Hóa đơn GTGT số 0007854, PNK-40
(xem phụ lục 01)
Nghiệp vụ 3: Ngày 22/12/2012, căn cứ vào phiếu tĩnh lãi của Ngân hàng
Agribank và giấy báo Có của Ngân hàng phản ánh lãi tiền gửi định kì số tiền
1.999.500đồng.
Nợ TK 112: 1.999.500
Có TK 515: 1.999.500
- Chứng từ: Giấy báo Có 245789976 ( xem phụ lục 01)
2.2.4.2. Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ cái TK 112
* Quy trình ghi sổ kế toán tài khoản 112
Hình 2: Sơ đồ quy trình kế toán tiền gửi ngân hàng
Đơn vi:Công ty TNHH Mai Linh
Địa chỉ: 318 Trần Hưng Đạo – P.Nam Ngạn
Mẫu số: S02a-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:09
Ngày 03 tháng 12
năm 2012
Trích yếu
Số hiệu tài khoản

Số tiền Ghi chú
Nợ Có
A B C 1 D
Xuất quỹ tiền mặt gửi vào Ngân hàng
Agribank chi nhánh Đông Sơn
112 111 350.000.000

Cộng X X 350.000.000 X
Kèm theo 1 chứng từ gốc.
Ngày tháng năm
Người lập Kế toán trưởng
Đơn vi:Công ty TNHH Mai Linh
Địa chỉ: 318 Trần Hưng Đạo – P.Nam Ngạn
Mẫu số: S02a-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:14
Ngày 05 tháng 12
năm 2012
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
A B C 1 D
Công ty TNHH Mai Linh Thanh Hóa
nhập kho 1 lô nhiên liệu dầu Điezen
của công ty CPTM Trường Xuân
152 112 124.364.196
Thuế GTGT 133 112 12.436.419

Cộng X X 136.800.615 X
Kèm theo 1 chứng từ gốc.
Ngày tháng năm
Người lập Kế toán trưởng
Đơn vi:Công ty TNHH Mai Linh
Địa chỉ: 318 Trần Hưng Đạo – P.Nam Ngạn
Mẫu số: S02a-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:15
Ngày 22 tháng 12 năm 2012
Trích yếu Số hiệu tài Số tiền Ghi chú
khoản
Nợ Có
A B C 1 D
Căn cứ vào phiếu tĩnh lãi của Ngân hàng
Agribank và giấy báo Có của Ngân hàng phản
ánh lãi tiền gửi định kì số tiền 1.999.500đồng.
112 515 1.999.500

Cộng X X 1.999.500 X
Ngày tháng năm
Người lập Kế toán trưởng
Đơn vị : Công ty TNHH Mai Linh Thanh Hóa
Địa chỉ : 318 Trần Hưng Đạo- P.Nam Ngạn
Mẫu số S06 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG

Nơi mở tài khoản giao dịch: tài Ngân hàng Agribank
Số hiệu tài khoản tại nơi gửi: 102010000356253
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày
tháng
Thu
(gửi vào)
Chi
(rút ra)
A B C D 1 2
- Số tồn đầu tháng
- Số phát sinh trong tháng
… … … … … … …
03/12 PC1456 03/12 Xuất quỹ tiền mặt gửi vào NH 1111 350.000.000
05/12 PNK-40 05/12 Mua nhiên liệu dầu Điezen 152
124.364.196
05/12 HĐ0007854 05/12 Thuế GTGT 1331
12.436.419
22/12 GBC 22/12 Thu lãi tiền gửi định kỳ 515 1.999.500
… … … … … … …

- Cộng số phát sinh trong tháng X 13.690.634.210 13.716.200.008
- Số tồn cuối kỳ X X x
- Sổ này có trang, đánh số từ trang số 01 đến trang
- Ngày mở sổ:
Ngày31 tháng 12 năm 2012
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng
dấu)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Tháng 12 Năm 2012
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng
Số hiệu: 112
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu
TK đối
ứng
Số tiền
Số
Ngày
tháng
Nợ Có

A B C D H 1 2
- Số dư đầu tháng 2.186.143.661
- Số phát sinh trong tháng
… … … … … … …
03/12 09 03/12 Gửi tiền mặt vào tài khoản 111 350.000.000
05/12 14 05/12 Nhập kho NL mua bằng TGNH 152 124.364.196
1331 12.436.419
22/12 15 22/12 Phản ánh lãi khoản tiền gửi NH 515 1.999.500
… … … … … …
+ Cộng số phát sinh tháng 163.824.831.797 165.037.413.177
+ Số dư cuối tháng 973.561.981
- Số này có…trang, đánh từ trang số 01 đến trang…
- Ngày mở sổ:… Ngày 31 tháng 12 năm 2012
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị : Công ty TNHH Mai Linh Thanh Hóa
Địa chỉ : 318 Trần Hưng Đạo- P.Nam Ngạn
Mẫu số: S03c1– DN
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/ 03/2006 của Bộ trưởng BTC)
2.3. Kế toán tiền đang chuyển:
2.3.1. Chứng từ sử dụng:
 Chứng từ dùng để ghi sổ:
o Phiếu thu
o Phiếu chi
 Chứng từ gốc
o Hóa đơn GTGT
o Giấy đề nghị thanh toán
o Giấy báo có
2.3.2. Tài khoản sử dụng:

- Tài khoản 113: Tiền đang chuyển
2.3.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán:
2.3.3.1 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
Nghiệp vụ 1: Ngày 19/12/2012, xuất quỹ tiền mặt gửi vào ngân hàng nhưng chưa
nhận được Giấy báo có của Ngân hàng số tiền 123.397.211.400đ
Nợ TK 113: 123.397.211.400đ
Có TK 111: 123.397.211.400đ
- Chứng từ: Phiếu chi 0324 ( xem phụ lục 01)
Nghiệp vụ 2: Ngày 20/12/2012, Ngân hàng gửi Giấy báo có số 245785541 với nội
dung đã nhận đủ số tiền 123.397.211.400
Nợ TK 112: 123.397.211.400đ
Có TK 113: 123.397.211.400đ
- Chứng từ: Giấy báo Có 245785541 ( xem phụ lục 01)
Chứng từ gốc :GBC,HĐGTGT,…
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái TK 113
2.3.3.2. Sổ kế toán sử dụng
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ cái TK 113
* Quy trình ghi sổ kế toán tiền đang gửi
Hình 3: Sơ đồ quy trình kế toán tiền đang chuyển
Đơn vi:Công ty TNHH Mai Linh
Địa chỉ: 318 Trần Hưng Đạo – P.Nam Ngạn
Mẫu số: S02a-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:31
Ngày 19 tháng 12 năm 2012
Trích yếu

Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
A B C 1 D
Xuất quỹ tiền mặt gửi vào
ngân hàng nhưng chưa nhận
được Giấy báo có của NH
113 111 123.397.211.400


Cộng X X 123.397.211.400 X
Kèm theo 1 chứng từ gốc.
Ngày tháng năm
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đơn vi:Công ty TNHH Mai Linh
Địa chỉ: 318 Trần Hưng Đạo – P.Nam Ngạn
Mẫu số: S02a-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:32
Ngày 20 tháng 12 năm 2012
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
A B C 1 D
Ngân hàng gửi Giấy báo có số
245785541 với nội dung đã

nhận đủ số tiền
123.397.211.400
112 113 123.397.211.400


Cộng X X 123.397.211.400 X
Ngày tháng năm
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Tháng 12 Năm 2012
Tên tài khoản: Tiền đang chuyển
Số hiệu: 113
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu
TK đối
ứng
Số tiền
Số
Ngày
tháng
Nợ Có
A B C D H 1 2
- Số dư đầu tháng 0
- Số phát sinh trong tháng

… … … … … … …
19/12 31 19/12 Chuyển tiền mặt vào ngân hàng
111 123.397.211.400
20/12 33 20/12
Nhận được Giấy báo có của
ngân hàng về số tiền theo
PC0324 112 123.397.211.400
… … … … … … …
+ Cộng số phát sinh tháng 158.411.322.821 158.406.657.836
+ Số dư cuối tháng 4.685.180
- Số này có…trang, đánh từ trang số 01 đến trang…
- Ngày mở sổ:… Ngày 31 tháng 12 năm 2012
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Đơn vị : Công ty TNHH Mai Linh Thanh Hóa
Địa chỉ : 318 Trần Hưng Đạo- P.Nam Ngạn
Mẫu số: S03c1 – DN
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

×