Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

bài giảng sinh học 9 bài 5 lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (727.74 KB, 18 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Cho biết thí nghiệm, kết quả thí nghiệm lai
1. Cho biết thí nghiệm, kết quả thí nghiệm lai
Hai cặp tính trạng của Menđen?
Hai cặp tính trạng của Menđen?


- Lai hai bố mẹ thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản.
P: vàng, trơn x xanh, nhăn.
F1 : vàng, trơn.
Cho F1 tự thụ phấn
F2 : 9 vàng, trơn;
3 vàng, nhăn;
3 xanh, trơn;
3 xanh, nhăn.
Trả lời câu hỏi:
Trả lời câu hỏi:
Nhắc lại tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng ở F2?
Nhắc lại tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng ở F2?




Vàng
Xanh

3
1
Trơn


Nhăn

3
1
Từ kết quả trên cho ta biết được điều
Từ kết quả trên cho ta biết được điều
gì?
gì?

Menđen cho rằng mỗi cặp tính trạng do một nhân
Menđen cho rằng mỗi cặp tính trạng do một nhân
tố di truyền quy định
tố di truyền quy định


=> Quy ước gen:
=> Quy ước gen:


Gen A quy định hạt vàng
Gen A quy định hạt vàng


Gen a quy định hạt xanh
Gen a quy định hạt xanh


Gen B quy định vỏ trơn
Gen B quy định vỏ trơn



Gen a quy định vỏ nhăn
Gen a quy định vỏ nhăn

=> kiểu gen (KG) vàng, trơn thuần chủng:
=> kiểu gen (KG) vàng, trơn thuần chủng:


AABB
AABB

=> kiểu gen (KG) xanh, nhăn thuần chủng:
=> kiểu gen (KG) xanh, nhăn thuần chủng:


aabb
aabb
Sơ đồ lai:
Sơ đồ lai:

P: Hạt vàng, trơn X Hạt xanh, nhăn
P: Hạt vàng, trơn X Hạt xanh, nhăn



AABB
AABB


aabb

aabb







G: AB ab
G: AB ab

F1: AaBb
F1: AaBb

cho F1 lai với nhau
cho F1 lai với nhau

F1: AaBb
F1: AaBb
X
X
AaBb
AaBb

GF1: AB, Ab, aB,ab; AB, Ab, aB,ab
GF1: AB, Ab, aB,ab; AB, Ab, aB,ab
Để cho 4 loại giao tử F1 phải dị hợp tử về
Để cho 4 loại giao tử F1 phải dị hợp tử về
2 cặp gen, chúng phân li độc lập với nhau
2 cặp gen, chúng phân li độc lập với nhau

trong quá trính phát sinh giao tử (Các gen
trong quá trính phát sinh giao tử (Các gen
tương ứng như A và a, B và b phân li độc
tương ứng như A và a, B và b phân li độc
lập với nhau, còn các gen không tương
lập với nhau, còn các gen không tương
ứng tổ hợp tự do với nhau). Do đó tạo ra
ứng tổ hợp tự do với nhau). Do đó tạo ra
4 loại giao tử là AB, Ab, aB, ab
4 loại giao tử là AB, Ab, aB, ab
AB
AB
Ab
Ab
aB
aB
ab
ab
AB
AB
Ab
Ab
aB
aB
ab
ab
AABB AABb AaBB
AABb AAbb AaBb
aaBb
Aabb

AaBB AaBb aaBB
AaBb
AaBb Aabb aaBb aabb
F2
Cho biết tại sao F2 lại có 16 tổ hợp tử?
Cho biết tại sao F2 lại có 16 tổ hợp tử?

Do kết quả thụ tinh của 4 loại giao tử đực và
Do kết quả thụ tinh của 4 loại giao tử đực và
cái của F1
cái của F1
AB
AB
Ab
Ab
aB
aB
ab
ab
AB
AB
Ab
Ab
aB
aB
ab
ab
AABB AABb AaBB
AABb AAbb AaBb
aaBb

Aabb
AaBB AaBb aaBB
AaBb
AaBb Aabb aaBb aabb
F2
Để xác định kiểu gen ở F2 dễ nhận thấy
và nhanh ta tìm theo đường chéo
KH F2
KH F2
Hạt vàng,
Hạt vàng,
trơn
trơn
Hạt vàng,
Hạt vàng,
nhăn
nhăn
Hạt xanh,
Hạt xanh,
trơn
trơn
Hạt xanh,
Hạt xanh,
nhăn
nhăn
Tỉ lệ KG
ở F2
1AABB
2AaBB
2AABb

4AaBb
1AAbb
2Aabb
1aaBB
2aaBb
1aabb
Tỉ lệ KH
Ở F2
9 3 3 1



+ Tại sao các loài sin sản hữu tính biến dị tổ
+ Tại sao các loài sin sản hữu tính biến dị tổ
hợp lại phong phú?
hợp lại phong phú?


+ Cho biết ý nghĩa của quy luật phân li độc
+ Cho biết ý nghĩa của quy luật phân li độc
lập?
lập?




F2 có sự tổ hợp lại caac1 nhân tố di
F2 có sự tổ hợp lại caac1 nhân tố di
truyền ->hình thành các KG khác P

truyền ->hình thành các KG khác P





Sử dụng quy luật phân li độc lập có
Sử dụng quy luật phân li độc lập có
thể giải thích được
thể giải thích được
III. Củng cố
III. Củng cố

- Menđen đã giải thích kết quả thí nghiệm của
- Menđen đã giải thích kết quả thí nghiệm của
mình như thế nào?
mình như thế nào?
Theo Menđen mỗi cặp tính trạng do
Theo Menđen mỗi cặp tính trạng do
một cặp ……………………… quy
một cặp ……………………… quy
định
định

Khi P khác nhau về 2 cặp tính trạng thuần
Khi P khác nhau về 2 cặp tính trạng thuần
chủng tương phản thì tỉ lệ phân tính đặc trưng
chủng tương phản thì tỉ lệ phân tính đặc trưng
ở F2 trong thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng của
ở F2 trong thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng của

Menđen la bao nhiêu?
Menđen la bao nhiêu?



a. 9: 3: 3: 1 b. 3: 3: 1: 1
a. 9: 3: 3: 1 b. 3: 3: 1: 1



c. 1 :1: 1: 1 d. 3: 6: 3: 1
c. 1 :1: 1: 1 d. 3: 6: 3: 1
a. :9: 3: 3: 1

Học bài trả lời các câu hỏi trong SGK
Học bài trả lời các câu hỏi trong SGK

Mỗi nhóm chuẩn bị 2 đồng xu
Mỗi nhóm chuẩn bị 2 đồng xu

Kẽ bảng 6.1 và 6.2 vào vở
Kẽ bảng 6.1 và 6.2 vào vở

×