TaiLieu.VN
BÀI 17: MỐI QUAN HỆ
GIỮA GEN VÀ ARN
BÀI GIẢNG SINH HỌC 9
TaiLieu.VN
TaiLieu.VN
BÀI 17 .MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
BÀI 17 .MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
I – ARN (Axít ribônuclêic )
I – ARN (Axít ribônuclêic )
*Cấu tạo hoá học
*Cấu tạo hoá học
- ARN
- ARN
đư
đư
ợc cấu tạo từ các nguyên tố :C ,H, O,
ợc cấu tạo từ các nguyên tố :C ,H, O,
N và P.
N và P.
-
ARN là một
ARN là một
đ
đ
ại phân tử .
ại phân tử .
-
ARN
ARN
đư
đư
ợc cấu tạo theo nguyên tắc
ợc cấu tạo theo nguyên tắc
đ
đ
a phân.
a phân.
Đ
Đ
ơ
ơ
n phân của ARN là các nuclêôtít gồm 4 loại
n phân của ARN là các nuclêôtít gồm 4 loại
:A, U, G, X .
:A, U, G, X .
*Chức n
*Chức n
ă
ă
ng của ARN
ng của ARN
TaiLieu.VN
c thụng tin phn I ( sgk /51) .Em hóy ghộp thụng tin
ct A vi ct B hon thnh chc nng ca cỏc loi ARN
Cột A
Cột A
Cột B
Cột B
1.ARN thông tin
1.ARN thông tin
(m ARN )
(m ARN )
a
a
- có chức năng vận chuyển a xit amin t ơng
- có chức năng vận chuyển a xit amin t ơng
ứng đến
ứng đến
nơi tổng hợp prôtêin
nơi tổng hợp prôtêin
2.ARN vận
2.ARN vận
chuyển (t ARN )
chuyển (t ARN )
b
b
-có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu
-có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu
trúc của prôtêin cần tổng hợp
trúc của prôtêin cần tổng hợp
3.ARN ribôxôm
3.ARN ribôxôm
(r ARN )
(r ARN )
c -là thành phần cấu tạo nên ribôxôm- nơi tổng
c -là thành phần cấu tạo nên ribôxôm- nơi tổng
hợp prôtêin
hợp prôtêin
1 + 2 +
3+
b a
c
BI 17 .MI QUAN H GIA GEN V ARN
BI 17 .MI QUAN H GIA GEN V ARN
I ARN (Axớt ribụnuclờic )
I ARN (Axớt ribụnuclờic )
*Cu to hoỏ hc.
*Cu to hoỏ hc.
*Chc n
*Chc n
ng ca ARN.
ng ca ARN.
TaiLieu.VN
BÀI 17 .MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
BÀI 17 .MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
I – ARN (Axít ribônuclêic )
I – ARN (Axít ribônuclêic )
*Cấu tạo hoá học.
*Cấu tạo hoá học.
*Chức n
*Chức n
ă
ă
ng của ARN.
ng của ARN.
mARN
truyền
truyền
đ
đ
ạt thông tin quy
ạt thông tin quy
đ
đ
ịnh cấu trúc của prôtêin cần tổng
ịnh cấu trúc của prôtêin cần tổng
hợp
hợp
tARN
vận chuyển a xit amin t
vận chuyển a xit amin t
ươ
ươ
ng ứng
ng ứng
đ
đ
ến n
ến n
ơ
ơ
i tổng hợp prôtêin
i tổng hợp prôtêin
rARN
là thành phần cấu tạo nên ribôxôm
là thành phần cấu tạo nên ribôxôm
* Sự khác nhau giưa ADN và ARN
TaiLieu.VN
Quan sát tranh sau hoàn thành bảng so sánh ADN và ARN
§Æc
§Æc
®iÓm
®iÓm
ADN
ADN
ARN
ARN
Sè
Sè
m¹ch
m¹ch
®¬n
®¬n
C¸c
C¸c
lo¹i
lo¹i
®¬n
®¬n
ph©n
ph©n
2 1
A,
T,
G,
X
A,
U,
G,
X
TaiLieu.VN
BÀI 17 .MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
I-ARN (A xit ribônuclêic )
II -ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào ?
TaiLieu.VN
Sự tổng hợp ARN
Sự tổng hợp ARN
TaiLieu.VN
Quan sát tranh thảo luận nhóm hoàn thành các câu hỏi sau :
Quan sát tranh thảo luận nhóm hoàn thành các câu hỏi sau :
1.Một phân tử ARN
1.Một phân tử ARN
đư
đư
ợc tổng hợp dựa vào một hay hai
ợc tổng hợp dựa vào một hay hai
mạch
mạch
đơ
đơ
n của gen ?
n của gen ?
2.Các loại nuclêôtít nào liên kết với nhau
2.Các loại nuclêôtít nào liên kết với nhau
đ
đ
ể tạo cặp
ể tạo cặp
trong quá trình hình thành mạch ARN ?
trong quá trình hình thành mạch ARN ?
TaiLieu.VN
-ARN
-ARN
đư
đư
ợc tổng hợp dựa trên một mạch
ợc tổng hợp dựa trên một mạch
đơ
đơ
n của
n của
gen ( mạch khuôn )
gen ( mạch khuôn )
-Sự tổng hợp ARN diễn ra theo nguyên tắc bổ
-Sự tổng hợp ARN diễn ra theo nguyên tắc bổ
sung giữa các nuclêotit trên mạch khuôn với
sung giữa các nuclêotit trên mạch khuôn với
các nuclêôtit tự do của môi tr
các nuclêôtit tự do của môi tr
ư
ư
ờng : A-U ,T-
ờng : A-U ,T-
A , G- X và X –G.
A , G- X và X –G.
BÀI 17 .MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
I-ARN (A xit ribônuclêic )
II -ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào ?
TaiLieu.VN
Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau:
- A – T – G – X – T – X – G – (Mạch 1 )
I I I I I I I
- T - A - X – G - A -G - X - (Mạch 2)
Trình tự các nuclêôtit trên ARN
Trình tự các nuclêôtit trên ARN
đư
đư
ợc tổng hợp từ mạch
ợc tổng hợp từ mạch
2 của gen là:
2 của gen là:
A.
A.
- A – U – G – X – U – X – G –
- A – U – G – X – U – X – G –
B.
B.
- G - U - G – X - A -G - X -
- G - U - G – X - A -G - X -
C.
C.
-U
-U
– A – G – X – U – X – G –
– A – G – X – U – X – G –
TaiLieu.VN
Một đoạn ARN có trình tự các nuclêôtít như sau:
-A –U – G – X – U –U –G -
Tìm trình tự các đơn phân trên gen đã tổng hợp nên đoạn mạch trên
(Biết ARN trên được tổng hợp từ mạch 1 của gen )
A
- T – A – X – G – A – A – X– (Mạch 1 )
I I I I I I I
- A - T -G – X - T - T - G - (Mạch 2)
B
- A – T – G – X – T – X – G – (Mạch 1 )
I I I I I I I
- T - A -X – G - A -G - X - (Mạch 2)
C
- T – T – G – X –A – X – G – (Mạch 1 )
I I I I I I I
-A - A - X – G - T - G - X - (Mạch 2)
ĐÚNG
TaiLieu.VN
Kết luận về mối quan hệ giữa gen và ARN.
ARN được tổng hợp dựa trên một mạch đơn của gen
(mạch khuôn) .Do đó trình tự các nuclêôtít trên mạch khuôn
quy định trình tự các nuclêôtit trên mạch ARN
TaiLieu.VN
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Bài tập củng cố
Câu 1:Loại ARN nào sau đây có chức năng
truyền đạt thông tin di truyền
t ARN
r ARN
m ARN .
A
B
C
ĐÚNG
TaiLieu.VN
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Bài tập củng cố
Câu 2: Sự tổng hợp ARN diễn ra theo những nguyên tắc
nào trong các nguyên tắc sau ?
-Dựa trên 1 mạch đơn của gen ( mạch khuôn)
-Diễn ra theo NTBS : A – U , T - A , G – X , X – G.
Cả A và B
A
B
C
ĐÚNG
TaiLieu.VN
Hướng dẫn về nhà :
-
Học thuộc bài ghi
-
Làm bài tập : 3,4,5. (Tr 53 – Sgk )
-
Đọc trước bài 18: Prôtêin
- Đọc mục :Em có biết / 53
TaiLieu.VN
Bài giảng đến đây
Bài giảng đến đây
là kết thúc
là kết thúc
Xin chân thành cám ơn !
Xin chân thành cám ơn !