Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Một số đề ôn thi ĐH môn hóa 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.64 KB, 18 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRÍ ĐỨC
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A.anilin B. Axit axetic C. Alanin D.etylamin
Câu 2: Cho m gam bột Cu vào 500ml dung dịch AgNO
3
0,32M sau một thời gian phản ứng thu
được 15,52 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X rồi thêm 11,7 gam bột Zn vào
Y,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21,06 gam chất rắn Z. Giá trị của m là:
A.10,24 B.7,68 C.12,8 D.11,52
Câu 3: Trong một bình kín thể tích không đổi 2 lít chứa hỗn hợp khí gồm : 0,02 mol CH
4
;0,01
mol C
2
H
4
;0,015 mol C
3
H
6
và 0,02 mol H
2
. Đun nóng bình với xúc tác Ni ,các anken đều cộng
hidro,với hiệu suất 60%,sau phản ứng giữ bình ở 27,3
o
C,áp suất trong bình là:
A.0,702atm B.0,6776atm C.0,616 atm D.0,653 atm
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 20ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C,H,O) cần vừa đủ 110 ml khí
O
2


,thu được 160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H
2
SO
4
(đặc,dư),còn lại 80
ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đều đo cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là:
A.C
4
H
8
O
2
B. C
4
H
10
O C. C
3
H
8
O D. C
4
H
8
O
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a)Cho Al vào dung dịch HCl (b)Cho Cu vào dung dịch AgNO
3
(c)Cho Ba vào H
2

O (d) Cho Au vào dung dịch HNO
3
đặc ,nóng.
Trong các thí nghiệm trên số thí nghiêm xảy ra phản ứng là:
A.4 B.3 C. 2 D. 1
Câu 6: Ở trạng thái cơ bản ,cấu hình electron của nguyên tử X là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. Nguyên tố X là:
A.natri B.Magie C. Cacbon D. Photpho
Câu 7: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một hiđrocacbon mạch hở ,tỷ khối của X so với hiđro là 4,8.
Đun nóng hỗn hợp X với xúc tác Ni đến khi phản ứng hoàn toàn ,thu được hỗn hợp Y có tỷ khối
so với H
2
là 8. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:
A.C
4
H
6
B.C
3
H
6

C. C
2
H
2
D. C
3
H
4
Câu 8: Người ta điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
Tài liệu bán cho giáo viên dạy luyện thi trên toàn quốc
Đề chuyên và thi thử 2015 giải chi tiết
THẠC SĨ: HUỲNH HUY CƯỜNG
CHUYÊN VIẾT SÁCH CHO CÔNG TY KHANG VIỆT VÀ NHÀ SÁCH
HỒNG ÂN.
Chuyên viết tài liệu cho các trung tâm luyện thi.Nếu giáo viên học các sinh
viên sư phạm cần tài liệu dạy file word các chuyên đề .
vui lòng liên hệ :0972.530.798 hoặc 08.668.291.77
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRÍ ĐỨC
A.Nhiệt phân NH
4
NO
3
. B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
C. Nhiệt phân hỗn hợp NH
4
Cl và NaNO
2
. D. Đốt cháy phốt pho trong bình không khí
Câu 9: Chất hữu cơ X,phân tử chứa vòng benzen,công thức phân tử C
8

H
10
O
2
. Khi cho X tác dụng
với Na dư thu được thể tích H
2
đúng bằng thể tích hơi chất X tham gia phản ứng(cùng điều kiện).
Mặt khác,khi cho X vào dung dịch NaOH thì không có phản ứng xaỷ ra. Số lượng đồng phân
thỏa mãn các tính chất trên là:
A.4 B.3 C.1 D.9
Câu 10: Cho 5,36 gam hỗn hợp X gồm FeO,Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi
các phản ứng xảty ra hoàn được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3,81 gam FeCl
2
và m gam
FeCl
3
. Giá trị của m là:
A.7,80 B. 4,875 C.6,5 D. 2,4375
Câu 11: Thực hiện phản ứng cracking hoàn toàn một ankan thu được 6,72 lít hỗn hợp X(đktc)
chỉ gồm một ankan và một anken. Cho hỗn hợp X qua dung dịch brom thấy brom mất màu và
khối lượng bình brom tăng thêm 4,2gam. Khí Y thoát ra khỏi bình đựng dung dịch brom có thể

tích 4,48 lít(đktc). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 26,4 gam CO
2
. Tên gọi của ankan ban đầu là:
A.Pentan B. propan C. Hepxan D. butan.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(a)Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c)Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
(d) Từ chất béo lỏng có thể điều chế chất béo rắn bằng phản ứng cộng hiđro.
Số phát biểu đúng là
A.1 B.4 C.2 D.3
Câu 13: Amino axit X công thức có dạng H
2
N-R-COOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 1,5 gam X
phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 2,23 gam muối. Tên gọi của X là
A. lysin B. glyxin C. valin D. alanin
Câu 14: Tổng hệ số (các số nguyên , tối giản ) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng
giữa Cu với dung dịch HNO
3
đặc, nóng là
A. 18 B.20 C.10 D.11
Câu 15: Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng có giá trị nào sau đây biết rằng khi giảm nhiệt độ
của phản ứng xuống 80
0
C thì tốc độ phản ứng giảm đi 256 lần.
A. 4,0 B. 2,5 C.3,0 D.2,0
Câu 16: Trong amin đơn chức, bậc 1, mạch hở X nguyên tố nito chiếm 19,18% về khối lượng.
Số đồng phân cấu tạo của X la
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Tài liệu bán cho giáo viên dạy luyện thi trên toàn quốc

Đề chuyên và thi thử 2015 giải chi tiết
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRÍ ĐỨC
Câu 17. Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị
pH lớn nhất ?
A. H
2
SO
4
B. Ba(OH)
2
C. HCl D. NaOH
Câu 18: Cho 2,24 gam một anken tác dụng với dung dịch Br
2
dư, thu được 8,64 gam sản phẩm
cộng. Công thức phân tử của anken là
A. C
3
H
6
B. C
4
H
8
C. C
2
H
4
D. C
5
H

10
Câu 19: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trường NaOH
đung nóng, tạo kết tủa đỏ gạch là
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axtic
B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, sacarozơ
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic
Câu 20: Cho các nhận xét sau:
(1) Trong nhóm halogen, tính phi kim và độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.
(2) Các halogen đều có các trạng thái oxi hóa -1, 0, +1, +3,+5, +7.
(3) Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh, chúng phản ứng được với hầu hết kim loại,
với hiđro và nhiều hợp chất.
(4) Trong dãy axit không chứa oxi của halogen từ HF đến HI tính axit và tính khử tăng dần.
(5) Cho các dung dịch muối NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO
3
đều thu
được kết tủa AgX.
Số nhận xét đúng là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 21: Dẫn 1,12 lít khí NH
3
(đktc) đi qua ông sứ đựng m gam CuO nung nóng, sau phản ứng
thu được chất rắn X. Hòa tan chất rắn X trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thì thu được dung
dịch Y và giải phóng 1,008 lít khí SO

2
(đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 15 gam tinh thể
CuSO
4
.5H
2
O. Hiệu suất phản ứng khử NH
3 và
giá trị của m là
A. 75% và 4,8 gam B. 60% và 4,8 gam C. 60% và 8 gam D. 75% và 8 gam
Câu 22: Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch fructozơ 10% với lượng dư dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
, nếu hiệu suất phản ứng 40% thì khối lượng bạc kim loại thu được là
A. 2,16 gam B. 2,592 gam C. 1,728 gam D. 4,32 gam
Câu 23: Hòa tan m
1
gam hỗn hợp hai kim loại X và Y trong dung dịch HCl (dư) thấy chúng tan
hoàn toàn thu được dung dịch Z.Điện phân dung dịch Z cho tới khi ở catôt có khí thoát ra thì thu
được m
2
gam kim loại trong đó m
1
> m
2
. Hai kim loại X và Y có thể là
A. Na và Mg B. Zn và Ni C. Cu và Ca D. Zn và Mg
Tài liệu bán cho giáo viên dạy luyện thi trên toàn quốc

Đề chuyên và thi thử 2015 giải chi tiết
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRÍ ĐỨC
Câu 24: Cho X là một ancol no, mạch hở, để đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần dung vừa hết 5,5
mol O
2
. Cho biết X có mạch cacbon không phân nhánh , số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A.7 B.4 C.2 D.5
Câu 25: Amino axit X có công thức H
2
N-C
x
H
y
-(COOH)
2
. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch
H
2
SO
4
0,5 M , thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và
KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 10,526% B. 11,966% C. 9,524% D. 10,687%
Câu 26: Dẫn khí C
2
H
4
vào dung dịch KMnO
4
,hiện tượng quan sát được là:

A. Màu tím của dung dịch KMnO
4
chuyển sang màu xanh của C
2
H
4
(OH)
2
.
B. Dung dịch không chuyển sang màu tím.
C. Màu tím của dung dịch KMnO
4
chuyển sang không màu và có vẩn đục màu nâu đen.
D. Dung dịch màu tím bị nhạt màu dần thành dung dịch không màu.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm BaO,FeO,và Al
2
O
3
. Hòa tan X trong lượng nước dư,thu được dung dịch
Y và phần không tan Z. Sục khí CO
2
vào dung dịch Y tới dư thu được kết tủa trắng G. Dẫn khí
CO dư đi qua Z nung nóng được chất răn E,cho E tác dụng vơí NaOH dư,thấy tan một phần còn
lại chất rắn F. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Kết tủa G chứa BaCO
3
,chất rắn E chứa Fe và Al
2
O
3

dư.
B. Kết tủa G chứa Al(OH)
3
, chất rắn E chứa Fe và Al
2
O
3
dư.
C. Kết tủa G chứa BaCO
3
,chất rắn E chứa Fe.
D. Kết tủa G chứa Al(OH)
3
, chất rắn E chứa Fe.
Câu 28: Cho các phar ứng hóa học sau:
(1) (NH
4
)
2
CO
3
+CaCl
2
→ (4) K
2
CO
3
+Ca(NO
3
)

2

(2) Na
2
CO
3
+CaCl
2
→ (5) H
2
CO
3
+CaCl
2

(3) (NH
4
)
2
CO
3
+Ca(OH)
2
→ (6)CO
2
+ Ca(OH)
2

Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn CO
3

2-
+ Ca
2+
→CaCO
3
↓ là:
A.5 B. 3 C. 4 D.6
Câu 29: Nguyên tố X nằm ở nhóm VA, trong hợp chất khí với hiđro nguyên tố này chiếm
91,18% về khối lượng. Thành phần % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là
A. 25,93% B. 74,07% C. 43,66% D. 56,34%
Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch
NaOH 1M, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ và một rượu. Cho toàn bộ lượng
rượu thu được ở trên tác dụng với Na dư sinh ra 5,6 lit khí H
2
( ở đktc). Hỗn hợp X gồm
A. Đáp án khác B. Một axit và một este
C. Một este và một rượu D. Một axit và một rượu
Câu 31: Quặng boxit chứa Al
2
O
3
và các tạp chất Fe
2
O
3
, SiO
2
. Để thu được Al
2
O

3
nguyên chất
Tài liệu bán cho giáo viên dạy luyện thi trên toàn quốc
Đề chuyên và thi thử 2015 giải chi tiết
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRÍ ĐỨC
người ta lần lượt thực hiện các công đoạn :
A. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
B. Dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư) rồi nung nóng.
C. Dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO
2
(dư) rồi nung nóng.
D. Dùng khí H
2
ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
Câu 32: Trong nguyên tử hạt mạng điện là
A. Prôton và nơtron B. Nơtron C. Cả ba loại hạt trên D. Prôton
Câu 33:Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O
2
với khí O
3
bằng phương pháp hóa hoc?
A. Dung dịch KI và hồ tinh bột B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch CrSO
4
D. Dung dịch H
2
SO
4
Câu 34: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm
gồm glixerol, natri oleat và panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là

A. 3 B. 6 C. 1 D. 4
Câu 35: Cho phenol (C
6
H
5
OH) lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, HCl, Br
2
, HNO
3
, CH
3
COOH
số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 36: Hòa tan hyđroxit kim loại M hóa trị II không đổi vào dung dịch H
2
SO
4
nồng độ 25%
vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng độ 32,65%. Hyđroxit kim loại đã dùng là
A. Cu(OH)
2
B. Pb(OH)
2
C. Mg(OH)
2
D. Zn(OH)
2
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;

(2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xemlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H
2
SO
4
(loãng)
làm xúc tác;
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
thành dung dịch màu
xanh
Phát biểu đúng là
A. (1) và (4). B. (1), (2) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (1), (2), (3) và (4)
Câu 38: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H
2
O (K)

CO
2
(k) + H
2
; ∆H < 0. Trong
các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ, (2) thêm một lượng hơi nước, (3) thêm một lượng H
2
, (4) tăng áp
suất chung của hệ, (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là
A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3)
Câu 39: Chia m gam HCHO thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
dư, thu được 8,64 gam Ag kết tủa.
Tài liệu bán cho giáo viên dạy luyện thi trên toàn quốc
Đề chuyên và thi thử 2015 giải chi tiết
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRÍ ĐỨC
- phần 2 oxi hóa bằng O
2
xúc tác Mn
2+
hiệu suất phản ứng là h%, thu được hỗn hợp X. cho X
tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư, thu được 6,48 gam Ag.
Hiệu suất của phản ứng (h%) có giá trị là
A. 80% B. 75% C. 50% D. 25%
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí
O
2
, thu được 23,52 lít CO
2
và 18,9 gan H
2
O (
các
khí được đo ở đktc). Số este chứa trong hỗn hợp
X là
A. 2 B. 9 C. 5 D. 4

Câu 41: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH của các chất được sắp xếp theo
chiều tăng dần từ trái sang phải là
A. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua. B. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua.
B. phenyl clorua,anlyl clorua, propyl clorua. D. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua.
Câu 42: Câu nào sau đây không đúng ?
A. Trong các nhóm A, khi đi từ trên xuống dưới , độ âm điện giảm dần.
B. Các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron lớp ngoài cùng bang nhau và bằng số
thứ tự của nhóm.
C. Trong các chu kỳ, khi đi từ trái qua phải, tính phi kim tăng dần
D. Trong các chu kì, khi đi từ trái qua phải, tính bazơ của các oxit và hyđrôxit giảm dần.
Câu 43: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thủy tinh hữu cơ plexiglat là 36720 và
47300 (đvC).
Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại polime trên là
A. 680 và 550 B. 680 và 473 C. 540 và 473 D. 540 và 550
Câu 44: Cho 18,2 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Cr, Fe, Cu tác dụng với lượng dư dung dịch
H
2
SO
4
loãng, nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch Y, chất rắn Z và
5,6 lít khí H
2
( ở đktc). Nếu cho 18,2 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4

đặc, nguội thì thu được 1,68 lít khí SO
2
( ở đktc). Thành phần % về khối lượng của crom và đồng

trong hỗn hợp X là
A. 42,86% và 26,37% B. 48,21% và 42,56%
C. 42,86% và 48,21% D. 48,21% và 9,23%
Câu 45: phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các peptit mà phân tư chứa từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit được gọi là polipeptit.
B. Peptit mạch hở phân tử chứa ba liên kết peptit – CO-NH- được gọi là tripeptit.
C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α-aminoaxit được gọi là đipeptit.
D. Các peptit ở điều kiện thường đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong
nước.
Tài liệu bán cho giáo viên dạy luyện thi trên toàn quốc
Đề chuyên và thi thử 2015 giải chi tiết
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRÍ ĐỨC
Câu 46: Tiến hành các thì nghiệm sau đây
(1) Đốt dây sắt trong khí oxi khô. (2) Thép các bon để trong không khí ẩm.
(3) Nhũng thanh kẽm nguyên chất vào trong dung dich HCl
(4) kim loại sắt trong dung dịch HNO
3
loãng. (5) nhũng thanh Fe vào dung dịch FeCl
3
.
(6) nhũng thanh Fe vào trong dung dịch CuSO
4

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 47: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Sn vào dung dịch FeCl
3
. (2) Cho HCl vào dung dịch K
2

Cr
2
O
7
.
(3) Cho HI vào dung dịch K
2
CrO
4.
(4) Trộn lẫn CrO
3
với S
(5) Cho Pb vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 48: Qúa trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ?
A. C
2
H
2
+ H
2
O B. C
2
H
4

+ O
2
C. C
2
H
4
+ H
2
O D. CH
3
-CH
2
OH + CuO
Câu 49: Khi cho isopropylbenzen (cumen) tác dụng với clo (ánh sáng) sản phẩm chính thu được
là:
A. 2-clo-2-phenylpropan B. 1-clo-1-phenylpropan
C. 1-clo-2-phenylpropan D. 2-clo-1-phenypropan
Câu 50: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch
hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)
2
0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có PH là :
A. 12,8 B. 1,0 C. 13.0 D. 1,2
PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:D
Chú ý : phenolphtalein chỉ chuyển hành màu hồng khi gặp bazo với axit thì nó không nhận
biết được.

A.anilin Có tính bazo nhưng rất yếu không làm đổi màu .
B. Axit axetic Là axit không đổi màu
Tài liệu bán cho giáo viên dạy luyện thi trên toàn quốc
Đề chuyên và thi thử 2015 giải chi tiết
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRÍ ĐỨC
C. Alanin
( )
3 2
CH CH NH COOH− −
có 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH
D.etylamin Thỏa mãn vì dung dịch có tính bazo khá mạnh.
Câu 2:C
Bài toán mới đọc qua có vẻ khá phức tạp.Tuy nhiên,suy nghĩ 1 chút thì lại rất đơn giản.Chúng ta
chỉ cần bảo toàn tổng khối lượng 3 kim loại là xong.

3
3
AgNO
NO
Zn
n 0,5.0,32 0,16 n 0,16
n 0,18

= = → =



=



nên dung dịch cuối cùng có
3 2
Zn(NO )
n 0,08=
BTKL(Cu,Ag, Zn)
m 0,16.108 11,7 15,52 21,06 0,08.65 m 12,8→ + + = + + → =
Câu 3:D
Dễ thấy số mol H
2
thiếu nên ta phải tính hiệu suất theo H
2
.Vì H = 60 % nên số mol anken phản
ứng bằng số mol H
2
phản ứng = 0,012 mol.
sau phan ung
n 0,012 n 0,065 0,012 0,053
nRT 0,053.0,082.(273 27,3)
p 0,653atm
V 2
→ ∆ ↓= → = − =
+
→ = = =
Câu 4:D
H
2
SO
4

(đặc,dư) hút nước nên Z là CO
2
do đó X có 4 C và
2 2
CO H O
V V 80= =
BTNT.OXI trong X trong X
O O
V 110.2 80.2 80 V 20→ + = + → =
nên X có 1 O → Chọn D
Câu 5:B
(a)Cho Al vào dung dịch HCl Có phản ứng
(b)Cho Cu vào dung dịch AgNO
3
Có phản ứng
(c)Cho Ba vào H
2
O Có phản ứng
(d) Cho Au vào dung dịch HNO
3
đặc ,nóng. Không xảy ra phản ứng.
Au có thể tan trong nước cường toàn HCl:HNO
3
= 3:1
Câu 6:B
A.natri Có 11 e (loại)
B.Magie Thỏa mãn (theo SGK lớp 10)
C. Cacbon Có 6e (loại)
D. Photpho Có 15e (loại)
Câu 7:D

Giả sử ta lấy
X Y
X X Y Y
Y X
n M
16
n 1 m m 9,6(gam) n 0,6 n 0,4
n M 9,6
= → = = → = = → = → ∆ ↓=
Tài liệu bán cho giáo viên dạy luyện thi trên toàn quốc
Đề chuyên và thi thử 2015 giải chi tiết
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRÍ ĐỨC
TH
1
: Nếu X là anken
2
X anken
H : 0,6
9,6 0,6.2
n 1 M 21
0,4
anken : 0,4


= → → = =


(loại)
TH
2

: Nếu X là ankin
2
X anken 3 4
H : 0,8
9,6 0,8.2
n 1 M 40 C H D
0,2
anken : 0,2


= → → = = → →


Câu 8:C
A.Nhiệt phân NH
4
NO
3
.
0
t
4 3 2 2
NH NO N O 2H O→ +

B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Đ/c trong công nghiệp.
C. Nhiệt phân hỗn hợp NH
4
Cl và NaNO
2
.

0
t
4 2 2 2
NH Cl NaNO N 2H O NaCl+ → + +
D. Đốt cháy phốt pho trong bình không khí Sai
Câu 9:A
Từ các dữ kiện bài cho ta có ngay : X có 2 nhóm OH và không có nhóm OH đóng vai trò là nhóm
phenol.Số các chất X thỏa mãn là :
( ) ( )
6 5 2
2 6 5 2
C H CH OH CH OH
HO CH C H CH OH (3 chat)− − −
Câu 10:C
Ta dùng BTE kết hợp BTNT cho bài này với chú ý
trong X trong Y
O Cl
2n n=
2
BTNT
trong X
3
O
BTKL
X
Fe : 0,03 a
FeCl : 0,03
Y
FeCl : a
Cl : 0,06 3a n 0,03 1,5a

m 5,36 56(0,03 a) 16(0,03 1,5a) a 0,04 m 6,5

+


→
 
+ → = +


→ = = + + + → = → =
Câu 11:C
Khi cracking mà chỉ thu được 1 ankan và 1 anken thì
ankan anken
n n 0,15(mol)= =
Khi đó :
Y
anken : 0,05
n 0,2
ankan : 0,15

=


→ X qua Brom :
anken 3 6
4,2
M 42 C H
0,1
= = →

Ta có ngay :
3 6 2
2
chay
C H CO
3 8 6 14
CO
n 0,05 n 0,15
Y : C H C H C
n 0,6

= → =

→ → →

=


Câu 12:B
(a)Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
Đúng theo SGK lớp 12
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Tài liệu bán cho giáo viên dạy luyện thi trên toàn quốc
Đề chuyên và thi thử 2015 giải chi tiết
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRÍ ĐỨC
Đúng theo SGK lớp 12
(c)Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
Đúng theo SGK lớp 12
(d) Từ chất béo lỏng có thể điều chế chất béo rắn bằng phản ứng cộng hiđro.
Đúng theo SGK lớp 12

Câu 13:B
X HCl X
2,23 1,5 1,5
n n 0,02 M 75 Glyxin
36,5 0,02

= = = → = = →
Câu 14:C
phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO
3
đặc, nóng là:
( )
0
t
3 3 2 2
2
Cu 4HNO Cu NO 2NO 2H O+ → + +
Câu 15:D
Dạng toán này không có trong SGK hiện hành .Cho nên cũng không cần phải học những
dạng bài tập này .Tuy nhiên,mình cũng giúpcác bạn vận dụng công thức để giải bài toán kiểu
này :
Ta sử dụng công thức :
ax min
ax
10
min

=
m
T T

m
t
t
γ
hay
80
8 8
10
256 2
= = =
γ γ
Câu 16:C
Tìm CTPT của X :
4 9 2
14
%N 0,1918 X 73 C H NH
X
= = → = →
Nhớ số đồng phân của các gốc cơ bản sau :
3 2 5
CH C H− −
có 1 đồng phân
3 7
C H−
có 2 đồng phân
4 9
C H−
có 4 đồng phân
Câu 17.B
PH càng lớn thì tính bazo càng mạnh.Do 4 chất đều là chất điện ly hoàn toàn và cùng nồng độ

nên H
2
SO
4
< HCl < NaOH < Ba(OH)
2
Câu 18:B
Tài liệu bán cho giáo viên dạy luyện thi trên toàn quốc
Đề chuyên và thi thử 2015 giải chi tiết
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRÍ ĐỨC
2
phan ung
Br Brom anken anken 4 8
2,24
m m 6,4 n n 0,04 M 56 C H
0,04
∆ ↑= = → = = → = = →
Câu 19:A
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axtic
Đúng vì các chất đều có nhóm CHO trong phân tử
B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic
Sai.Vì có glixerol
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, sacarozơ
Sai.Vì có sacccarozo
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic
Sai.Vì có glixerol
Câu 20:A
(1) Trong nhóm halogen, tính phi kim và độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.
Đúng.Theo SGK lớp 10.
(2) Các halogen đều có các trạng thái oxi hóa -1, 0, +1, +3,+5, +7.

Sai.Flo chỉ có -1 và 0
(3) Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh, chúng phản ứng được với hầu hết kim loại,
với hiđro và nhiều hợp chất.
Đúng.Theo SGK lớp 10
(4) Trong dãy axit không chứa oxi của halogen từ HF đến HI tính axit và tính khử tăng dần.
Sai.Tính khử và tính axit giảm dần
(5) Cho các dung dịch muối NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO
3
đều thu
được kết tủa AgX.
Sai.AgF là chất tan
Câu 21:A
2
4 2
BTE
SO Cu
BTNT
CuSO .5H O Cu CuO
n 0,045 n 0,045
n 0,06 n n 0,06 m 4,6
0,045
H 75%
0,06
= → =
= → = = → =
= =

Câu 22:C
Chú ý : Trong môi trường NH
3

fruc chuyển thành glu và cho phản ứng tráng gương.
Tài liệu bán cho giáo viên dạy luyện thi trên toàn quốc
Đề chuyên và thi thử 2015 giải chi tiết
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRÍ ĐỨC
fruc Ag Ag
36.0,1
n 0,02 n 0,02.2.40% 0,016 m 1,728
180
= = → = = → =
Câu 23:D
Do X,Y tan hết trong HCl nên loại C ngay vì có Cu
Do m
1
> m
2
nên có 1 kim loại không bị điện phân.
A. Na và Mg Loại vì cả hai đều không bị điện phân
B. Zn và Ni Loại vì cả hai đều bị điện phân
C. Cu và Ca Loại vì Cu không tan trong HCl
D. Zn và Mg Thỏa mãn
Câu 24:D
( )
n 2 n 2 x 2 2 2
3n 1 x
C H O O nCO n 1 H O
2
1 5,5
3n 10 x x 2 n 4
+
+ −

+ → + +
→ = + → = =
Vậy các chất X thỏa mãn là :
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
3 2 2 3 3 2
3 3 2 3 2
2 2 2 2
CH CH CH OH CH OH CH (HO)C(CH ) CH (OH)
CH CH OH CH OH CH HO CH CH(CH ) CH (OH)
CH OH CH CH CH OH
− −
− − −
Câu 25:A
Chú ý : Cứ 1 mol NH
2
thì phản ứng vừa đủ với 1 mol
H
+
.Do đó dung dịch Y còn dư 0,1 mol
H
+
.
KOH
OH
NaOH
n 0,3
n n(KOH, NaOH 0,4
n 0,1

=

→ = = →

=


BTKL 2
4 2 x y 2
x y x y
36,7 m(K , Na ,SO ,H N C H (COO) )
0,3.39 0,1.23 0,1.96 0,1.(104 C H ) C H 27
14
%N 10,526%
16 27 90
+ + −
→ = − −
= + + + + → =
→ = =
+ +

Câu 26:C
( ) ( )
2 2 4 2 2 2 2
3CH CH 2KMnO 4H O 3CH OH CH OH 2MnO 2KOH
= + + → − + ↓ +
A.Màu tím của dung dịch KMnO
4
chuyển sang màu xanh của C
2

H
4
(OH)
2
.
Sai.Vì không có vẩn đục (kết tủa) .C
2
H
4
(OH)
2
không màu
Tài liệu bán cho giáo viên dạy luyện thi trên toàn quốc
Đề chuyên và thi thử 2015 giải chi tiết
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRÍ ĐỨC
B.Dung dịch không chuyển sang màu tím.
Sai.Vì không có vẩn đục (kết tủa)
C. Màu tím của dung dịch KMnO
4
chuyển sang không màu và có vẩn đục màu nâu đen.
Đúng
D.Dung dịch màu tím bị nhạt màu dần thành dung dịch không màu.
Sai.Vì không có vẩn đục (kết tủa)
Câu 27:B
Z chỉ bị tan 1 phần chứng tỏ có Al
2
O
3.
Do đó chất rắn E là Fe và Al
2

O
3
.Do vậy C , D sẽ bị loại
ngay.Chất rắn G chứa Al(OH)
3
do đó chọn B
Câu 28:B
Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn CO
3
2-
+ Ca
2+
→CaCO
3
↓ là:
(1)(NH
4
)
2
CO
3
+CaCl
2

2 2
3 3
Ca CO CaCO
+ −
+ → ↓


(4) K
2
CO
3
+Ca(NO
3
)
2

2 2
3 3
Ca CO CaCO
+ −
+ → ↓
(2) Na
2
CO
3
+CaCl
2

2 2
3 3
Ca CO CaCO
+ −
+ → ↓

(5) H
2
CO

3
+CaCl
2
→ Loại vì axit điện ly yếu
(3) (NH
4
)
2
CO
3
+Ca(OH)
2
→ Loại
(6)CO
2
+ Ca(OH)
2
→ Loại
Câu 29:D
Chú ý : Tổng hóa trị của X với Oxi và hidro sẽ là 8 do đó công thức của X với hidro là XH
3
2 5
X 5.16
%X 0,9118 X 31(P) P O %O 56,34%
X 3 31.2 5.16
= = → = → → = =
+ +
Câu 30:A

2

NaOH
H OH
n 0,3
n 0,25 n 0,5
=



= → =


do đó X phải chứa ancol
A. Đáp án khác Chọn đáp án này (Vì C hoặc D có thể đúng)
B. Một axit và một este loại vì số mol ancol sẽ nhỏ hơn 0,3 (Vô lý)
C. Một este và một rượu Có thể đúng
D. Một axit và một rượu Có thể đúng
Câu 31:C
A. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
Tài liệu bán cho giáo viên dạy luyện thi trên toàn quốc
Đề chuyên và thi thử 2015 giải chi tiết
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRÍ ĐỨC
Sai.Vì khi đó Al
2
O
3
cũng tan trong HCl
B. Dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư) rồi nung nóng.
Sai.Vì HCl dư sẽ hòa tan Al(OH)
3
C. Dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO

2
(dư) rồi nung nóng.
Đúng.Vì CO
2
làm kết tủa NaAlO
2
và không hòa tan được Al(OH)
3
D. Dùng khí H
2
ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
Sai.Vì nhôm oxit bị tan trong NaOH
Câu 32:D
A. Prôton và nơtron notron không mang điện (loại)
B. Nơtron notron không mang điện (loại)
C. Cả ba loại hạt trên notron không mang điện (loại)
D. Prôton Đúng
Câu 33:A
A. Dung dịch KI và hồ tinh bột thỏa mãn vì
3 2 2 2
2 2
+ + → + +
KI O H O I KOH O
Oxi không có phản ứng này
Câu 34:D
X là este 3 chức thủy phân luôn cho natri oleat và panmitat do đó có 2 trường hợp.
TH
1
: X chứa 1 gốc axit oleic và 2 gốc axit panmitic (2 đồng phân)
TH

2
: X chứa 2 gốc axit oleic và 1 gốc axit panmitic (2 đồng phân)
Câu 35:B
6 5 6 5 2
1
C H OH Na C H ONa H
2
− + → − +
6 5 6 5 2
− + → − +
C H OH NaOH C H ONa H O
( )
6 5 2 6 2
3
C H OH 3Br Br C H OH 3HBr+ → ↓ +
( )
6 5 3 2 6 2 2
3
C H OH 3HNO NO C H OH 3H O+ → +
Câu 36:A
Ta giả sử có 1 mol M(OH)
2

2 4
2 4
H SO
H SO dd
4
1.98
n 1 m 392

0,25
M 96
%MSO 0,3265 M 64 Cu
392 M 34
→ = → = =
+
→ = = → = →
+ +
Tài liệu bán cho giáo viên dạy luyện thi trên toàn quốc
Đề chuyên và thi thử 2015 giải chi tiết
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRÍ ĐỨC
Câu 37:B
(1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
Đúng.Chú ý với fruc thực chất thì không tham gia tráng bạc nhưng trong môi trường NH
3

chuyển thành Glu tham gia tráng bạc được.
(2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xemlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H
2
SO
4
(loãng)
làm xúc tác;
Đúng.Theo SGK lớp 12
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
Sai.Chỉ có tinh bột được tạo thành nhờ quá trình quang hợp.
(4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
thành dung dịch màu
xanh

Đúng.Vì cả 3 chất đều có các nhóm OH kề nhau.

Câu 38:D
CO (k) + H
2
O (K)

CO
2
(k) + H
2
; ∆H < 0. Trong các yếu tố:
(1) tăng nhiệt độ, Cân bằng dịch qua trái
(2) thêm một lượng hơi nước, Cân bằng dịch qua phải
(3) thêm một lượng H
2
, Cân bằng dịch qua trái
(4) tăng áp suất chung của hệ, Cân bằng không dịch chuyển
(5) dùng chất xúc tác. Cân bằng không dịch chuyển
Câu 39:C
Với phần 1:
Ag HCHO
n 0,08 n 0,02= → =
Với phần 2 :
HCOOH
Ag
HCHO
0,02.H
n
0,02.H 0,02.H

100
n 0,06 2. 4(0,02 ) H 50
100 100
0,02.H
n 0,02
100

=


→ = = + − → =


= −


Câu 40:A
2
2
CO
H O
n 1, 05
n 1,05
=



=



X là các este no đơn chức.
BTNT.Oxi
trong X
O
trong X
O X
n 2,45 1, 05.2 1,05
1,05
n 0,7 n 0,35 C 3
0,35
→ + = +
→ = → = → = =

Các chất có thể có trong X là :
2 5 3 3
HCOOC H CH COOCH
Câu 41:D
Tài liệu bán cho giáo viên dạy luyện thi trên toàn quốc
Đề chuyên và thi thử 2015 giải chi tiết
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRÍ ĐỨC
Chú ý : Khả năng phản ứng thế tăng dần nghĩa là dễ thế tăng dần.Nói cách khác chất khó thế nhất
đứng đầu tiên.Chất dễ thế nhất đứng cuối cùng.
D. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua. Theo SGK lớp 11
phenyl clorua phải dùng NaOH nung ở nhiệt độ cao,áp suất cao
propyl clorua cần NaOH và đung nóng.
anlyl clorua chỉ cần nước và đun nóng
Câu 42:B
A. Trong các nhóm A, khi đi từ trên xuống dưới , độ âm điện giảm dần.
Đúng.Theo SGK lớp 10
B. Các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron lớp ngoài cùng bang nhau và bằng số

thứ tự của nhóm. Sai. Điều này chỉ đúng với các nhóm chính.
C. Trong các chu kỳ, khi đi từ trái qua phải, tính phi kim tăng dần
Đúng.Theo SGK lớp 10
D. Trong các chu kì, khi đi từ trái qua phải, tính bazơ của các oxit và hyđrôxit giảm dần.
Đúng.Theo SGK lớp 10
Câu 43:C
Có thể xem cao su thiên nhiên giống isopren:
5 8
C H cao su
36720
M 68 n 540
68
= → = =
Thủy tinh hữu cơ được điều chế từ phản ứng trùng hợp metylmetacrylat (M=100)
thuy tinh
47300
n 473
100
→ = =
Câu 44:A
Chú ý : Fe,Cr,Al thụ động (không tác dụng) với H
2
SO
4
đặc nguội.
2
BTE
SO Cu
n 0,075 n 0,075= → =
do đó

BTE BTKL
Fe : a
56a 52b 13,4 a 0,1
18,2 Cr : b
2a 2b 0,5 b 0,15
Cu : 0,075
0,15.52 0,075.64
%Cr 42,86 %Cu 26,37
18,2 18,2
+

+ = =
 

→ →
  
+ = =
 


→ = = = =
Câu 45:B
A. Các peptit mà phân tư chứa từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit được gọi là polipeptit.
Tài liệu bán cho giáo viên dạy luyện thi trên toàn quốc
Đề chuyên và thi thử 2015 giải chi tiết
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRÍ ĐỨC
Đúng.Theo SGK lớp 12
B. Peptit mạch hở phân tử chứa ba liên kết peptit – CO-NH- được gọi là tripeptit.
Sai.Gọi là tetrapeptit
C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α-aminoaxit được gọi là đipeptit.

Đúng.Theo SGK lớp 12
D. Các peptit ở điều kiện thường đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong
nước. Đúng.Theo SGK lớp 12
Câu 46:C
Chú ý : Để có ăn mòn điện hóa thì phải thỏa mãn 3 điều kiện
Điều kiện 1 : Có 2 cực (2 kim loại khác nhau hoặc 1 kim loại 1 phi kim)
Điều kiện 2: 2 cực này phải tiếp xúc (trực tiếp hoặc gián tiếp)
Điều kiện 3: Cùng được nhúng vào dung dịch chất điện ly
(1) Đốt dây sắt trong khí oxi khô. Sai.Vì không có dung dịch điện ly
(2) Thép các bon để trong không khí ẩm. Đúng
(3) Nhũng thanh kẽm nguyên chất vào trong dung dich HCl Sai.Vì chỉ có 1 cực
(4) kim loại sắt trong dung dịch HNO
3
loãng. Sai.Vì chỉ có 1 cực
(5) nhũng thanh Fe vào dung dịch FeCl
3
. Sai.Vì chỉ có 1 cực
(6) nhũng thanh Fe vào trong dung dịch CuSO
4
Đúng.

Câu 47:C
(1) Cho Sn vào dung dịch FeCl
3
.
3 2 2
Sn 2Fe Sn 2Fe
+ + +
+ → +
(2) Cho HCl vào dung dịch K

2
Cr
2
O
7
.
2 2 7 2 3 2
K Cr O 14HCl 3Cl 2KCl 2CrCl 7H O+ → + + +
(3) Cho HI vào dung dịch K
2
CrO
4.
2 2
4 2 7 2
2CrO 2H Cr O H O
− + −
+ +€

(4) Trộn lẫn CrO
3
với S
3 2 2 3
3S 4CrO 3SO 2Cr O+ → +
(5) Cho Pb vào dung dịch H
2
SO
4
loãng. Không có phản ứng
Câu 48:C
A. C

2
H
2
+ H
2
O
2 0
Hg /80 C
2 3
CH CH H O CH CHO
+
≡ + →

B. C
2
H
4
+ O
2
2 2
PdCl ;CuCl
2 2 2 3
CH CH O 2CH CHO
= + →
C. C
2
H
4
+ H
2

O
2 4 2 3 2
C H H O CH CH OH+ €

Tài liệu bán cho giáo viên dạy luyện thi trên toàn quốc
Đề chuyên và thi thử 2015 giải chi tiết
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRÍ ĐỨC
D. CH
3
-CH
2
OH + CuO
0
t
2 5 3 2
C H OH CuO CH CHO Cu H O+ → + +
Câu 49:A
Khi cho isopropylbenzen (cumen) tác dụng với clo (ánh sáng) sản phẩm chính thu được là:

( ) ( )
as
3 6 5 3 2 3 6 5 3
CH CH C H CH Cl CH CCl C H CH HCl+ → +
Câu 50:C

H
du 1
OH
OH
13

n 0,02
0,02
n 0,04 0,02 0,02 OH 0,1 10
0,2
n 0,04
H 10 PH 13
+

− −
+ −
=


 
→ = − = → = = =

 
=


 
→ = → =
 


Tài liệu bán cho giáo viên dạy luyện thi trên toàn quốc
Đề chuyên và thi thử 2015 giải chi tiết

×