Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tên thường của các hợp chất hữu cơ THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.58 KB, 3 trang )

Chuyªn ®Ò h÷u c¬ - LT§H
TÊN RIÊNG CỦA MỘT SỐ HỢP CHẤT HỮU CƠ THÔNG THƯỜNG
1) Ankan -8 CTCT: Metan, etan, propan, iso butan, neo pentan , xiclo propan, xiclo butan, xiclo
hexan
CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
, CH
3
-CH(CH
3
)-CH
3
, CH
3
- C(CH
3
)
2
-CH
3
, ∆ ,  , C
6
H


12
(vòng 6)
2) Anken - 3CTCT : Eten, propen, isobuten(iso butilen):
CH
2
=CH
2
.CH
3
-CH=CH
2
, (CH
3
)
2
C=CH
2
3) Ankadien - 3CTCT: Butadien, isopren, cloropren
CH
2
=CH - CH=CH
2
, CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
, CH
2

=CCl – CH=CH
2
4) Ankin - 3CTCT: Etin (axetilen), propin, vinyl axetilen:
CH≡CH, CH
3
-C≡CH, CH
2
=CH-C≡CH
5) Benzen - 10CTCT: Toluen, xilen, cumen, Stiren(vinyl benzen), nitrobenzen, nitro toluen, thuốc
nổ TNT , naphtalen, α - clo naphtalen , α - naphtol
C
6
H
5
-CH
3
, CH
3
-C
6
H
4
-CH
3
(o, p, m), (CH
3
)
2
CH-C
6

H
5
, C
6
H
5
CH=CH
2
, C
6
H
5
-NO
2
, O
2
N-C
6
H
4
-CH
3
(o, p, m) , C
6
H
2
(NO
2
)
3

CH
3
(2, 4, 6 -Tri Nitro Toluen), ,
Cl
OH
6) Dẫn xuất halogen - 4 CTCT: Vinyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, benzyl clorua
CH
2
=CH-Cl, CH
2
=CH-CH
2
-Cl, C
6
H
5
-Cl, C
6
H
5
-CH
2
-Cl
7) Ancol , phenol - 13CTCT: Rượu etylic, propylic, isopropylic, sec butylic, tertbutylic ,
anlylic, rượu benzylic, rượu isoamylic, etylen glicol, grixerol, phenol, o, m, p - cresol, axit picric
C
2
H
5
OH, CH

3
CH
2
CH
2
OH, (CH
3
)
2
CH-OH, CH
3
-CH
2
-CHOH-CH
3
, (CH
3
)
3
C-OH, CH
2
=CH-
CH
2
-OH, C
6
H
5
CH
2

OH, (CH
3
)
2
CH-CH
2
-CH
2
-OH, C
2
H
4
(OH)
2
, C
3
H
5
(OH)
3
, C
6
H
5
OH, CH
3
-C
6
H
4

-OH
(o, p, m), C
6
H
2
(NO
2
)
3
OH (2, 4, 6 – tri nitro phenol)
8) Andehit , Xeton - 5CTCT: Andehit formic (formanehit), andehit axetic(axetandehit),
benzandehit, axeton, axetophenon
HCHO, CH
3
CHO, C
6
H
5
-CHO, CH
3
-CO-CH
3
, CH
3
-CO-C
6
H
5
9) Axit - 5CTCT: Axit formic, axit axetic, axit acrilic, axit propinoic, axit propionic ( axit
propanoic),

HCOOH, CH
3
COOH, CH
2
=CH-COOH, CH≡C-COOH, CH
3
-CH
2
-COOH
Gv Nguyễn Hoàng Anh - Trường ĐHKH - Nhận gia sư hoá học cho mọi đối tượng - ĐT 0988473410
Chuyªn ®Ò h÷u c¬ - LT§H
10) Este , Lipit - 10CTCT: Etyl axetat, vinyl axetat, metyl acrilat , Axit stearic, axit oleic, axit
linoleic, axit panmitic, triolein, , tripanmitin, tristearin
CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
-COOCH=CH
2
, CH
2
=CH-COOCH
3
, C
17
H

35
-COOH, C
17
H
33
-COOH,
C
17
H
31
COOH, C
15
H
31
-COOH, (C
17
H
33
-COO)
3
C
3
H
5
, (C
17
H
31
-COO)
3

C
3
H
5
, (C
17
H
35
-COO)
3
C
3
H
5
11) Cacbon hidrat - 10CTCT: Glucozơ, axit gluconic, amoni gluconat, fructozơ, saccarozơ,
mantozơ, tinh bột, xenlulozơ, xenlulozơ tri axetat, xenlulozơ trinitrat
C
6
H
12
O
6
hoặc CH
2
OH-(CHOH)
4
-CHO hoặc dạng vòng, CH
2
OH-(CHOH)
4

-COOH, CH
2
OH-
(CHOH)
4
-COONH
4
, C
6
H
12
O
6
hoặc CH
2
OH-(CHOH)
3
-CO-CH
2
OH hoặc dạng vòng,
C
12
H
22
O
11
hoặc α - Glucozơ -β - Fructozơ, C
12
H
22

O
11
hoặc α - Glucozơ - α - Glucozơ ,
C
6
H
10
O
5
)
m
hoặc (α - Glucozơ )
m
, (C
6
H
10
O
5
)
n
hoặc (α - Glucozơ )
n
hoặc [C
6
H
7
O
2
(OH)

3
]
n
,
[C
6
H
7
O
2
(OCOCH
3
)
3
]
n
, [C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n

12) Amin - 7CTCT: Metyl amin, etyl amin, đimetyl amin, Anilin, hexa metylen điamin, metyl

amoni clorua, dimetyl amoni axetat
CH
3
-NH
2
.C
2
H
5
-NH
2
, CH
3
)
2
NH, C
6
H
5
NH
2
, H
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
, [CH

3
NH
3
]
+
Cl
-
, [(CH
3
)
2
NH
2
]
+
[OCOCH
3
]
-
13) Aminoaxit , protein - 6CTCT: Axit glutamic(axit α -amino glutaric), alanin (axit α- amino
propanoic), glixin, lizin, axit lactic, gly-gly
HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, CH
3
-CH(NH

2
)-COOH, CH
2
(NH
2
)-COOH, H
2
N-(CH
2
)
4
-
CH(NH
2
)-COOH, CH
3
-CH(OH)-COOH, H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
COOH
14) Polyme -12 CTCT: Polietilen(PE), polivinyl clorua(PVC) , nilon 6- 6, tơ capron(nilon- 6), tơ
enang (nilon -7 ), axit tere phtalic, axit adipic, cao su buna, cs buna S (butadien-stiren), cs buna
N(butadien-nitrin), cao su thiên nhiên, cao su cloropren
(-CH
2
-CH
2

-)
n
, (-CH
2
-CHCl-)
n
, [-CO-(CH
2
)
4
-CO-HN-(CH
2
)
6
-NH-]
n
, [-HN-(CH
2
)
5
-CO]
n
, [-HN-
(CH
2
)
6
-CO]
n
, p-HOOC-C

6
H
4
-COOH, HOOC-(CH
2
)
4
-COOH, (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
, [CH
2
-
CH=CH-CH
2
-CH(C
6
H
5
)-CH
2
-]
n
, [CH
2
-CH=CH-CH
2

-CH(CN)-CH
2
-]
n
, [-CH
2
-C(CH
3
)=CH-CH
2
-]
n
,
(-CH
2
-CCl=CH-CH
2
-)
n
* Thuật ngữ (Tìm trong SGK + vở ):
Các liên kết, nhóm chức: nhóm (OH phenol, OH của rượu, OH hemiaxetal ), liên kết (glicozit,
peptit, hiđro ) ,
Gv Nguyễn Hoàng Anh - Trường ĐHKH - Nhận gia sư hoá học cho mọi đối tượng - ĐT 0988473410
Chuyªn ®Ò h÷u c¬ - LT§H
Các phản ứng: phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng, đề hiro, đề hidrat, cracking, lên
men, thuỷ phân
Các hợp chất: trigrixerit, amilopectin, amilozơ, hồ tinh bột , dung dịch anbumin rezol,
rezit(bakelit)
Gv Nguyễn Hoàng Anh - Trường ĐHKH - Nhận gia sư hoá học cho mọi đối tượng - ĐT 0988473410

×