Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

BÀI TẬP LỚN KINH TẾ LƯỢNG VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU PHÂN TÍCH BỘ SỐ LIỆU: CTTC, ROA, ROE, CTTS và g

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.73 KB, 9 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
VIỆN SAU ĐẠI HỌC
BÀI TẬP LỚN
KINH TẾ LƯỢNG VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
Học viên: KIỀU THỊ LAN ANH
Mã số: 210354 Lớp: 21D Số thứ tự: 02
PHÂN TÍCH BỘ SỐ LIỆU: CTTC, ROA, ROE, CTTS và g
Số quan sát: 35
Số biến số: 05
Loại số liệu: Số liệu chéo
Hà Nội, 01/ 2013
1. Vấn đề nghiên cứu
Xây dựng mô hình kinh tế lượng để phân tích chiều hướng tác động của các nhân tố lợi nhuận
sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE), khả năng sinh lời của tài sản (ROA), cấu trúc tài sản (tỷ lệ
tài sản dài hạn trên tổng tài sản) và tốc độ tăng trưởng doanh thu đến cấu trúc tài chính của doanh
nghiệp (tỷ lệ nợ phải trả trên tổng tài sản) của 35 doanh nghiệp ngành hàng tiêu dùng đang niêm
yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội trong năm 2010.
2. Xây dựng mô hình
Mô hình gồm 5 biến:
- Biến phụ thuộc: Tỷ lệ nợ phải trả trên tổng tài sản – CTTC
- Biến độc lập:
+ Khả năng sinh lời của tài sản – ROA
+ Lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu - ROE
+ Cấu trúc tài sản – CTTS
+ Tốc độ tăng trưởng doanh thu – g
- Số liệu:
TT Mã chứng khoán CTTC ROA ROE CTTS g
1 AGC 83% 3% 22.70% 11% -52%
2 BSC 17% 8% 12.55% 68% -3%
3 CAN 52% 8% 30.38% 33% 29%
4 DBC 64% 10% 69.28% 39% 44%


5 HAD 18% 24% 71.56% 36% -12%
6 HAT 20% 17% 45.77% 62% 9%
7 HHC 43% 9% 34.54% 30% 15%
8 HNM 40% -10% -17.45% 48% 13%
9 KSD 67% 5% 17.40% 50% 364%
10 KTS 38% 32% 111.39% 17% 42%
11 MCF 71% 7% 33.65% 16% 38%
12 MHL 51% 4% 9.94% 12% 65%
13 NET 30% 46% 181.08% 24% 30%
14 NGC 82% 4% 25.26% 40% -5%
15 NPS 57% 5% 28.98% 84% -17%
16 NST 73% 4% 28.60% 15% -11%
17 SAF 43% 16% 53.67% 19% 20%
18 SGC 33% 14% 28.78% 43% 47%
19 SJ1 29% 10% 30.02% 58% 24%
20 TET 14% 12% 16.62% 86% -14%
21 TH1 57% 8% 52.42% 19% 12%
22 THB 41% 10% 30.25% 74% -13%
23 THV 78% 2% 9.34% 28% -31%
24 TNG 71% 6% 34.29% 48% 32%
25 TSB 73% 6% 31.42% 31% 53%
26 VDL 36% 17% 81.96% 13% 38%
27 VTL 68% 3% 17.66% 22% 5%
28
BDB
48% 5% 9.45% 33% 6%
29
BED
36% 5% 11.65% 67% 14%
30

BST
39% 8% 13.98% 13% 13%
31
DST
24% 3% 4.76% 34% -5%
32
EBS
36% 8% 13.80% 13% 0%
33
ECI
21% 12% 19.24% 3% 9%
34
HBE
43% 1% 2.59% 58% 11%
35
HTP
30% 9% 14.06% 19% 32%
Nguồn: Báo cáo tài chính kiểm toán năm 2010 của 35 doanh nghiệp trên
a. Mô hình 01 (MH01)
Hồi quy CTTC theo biến ROA, ROE, CTTS và g
Kết quả hồi quy:
Dependent Variable: CTTC
Method: Least Squares
Date: 01/17/13 Time: 17:17
Sample: 1 35
Included observations: 35
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 60.18925 5.446786 11.05042 0.0000
ROA -3.660031 0.611760 -5.982786 0.0000
ROE 0.795769 0.165343 4.812839 0.0000

CTTS -0.189122 0.108102 -1.749470 0.0904
G 0.037409 0.036423 1.027072 0.3126
R-squared 0.597059 Mean dependent var 46.45714
Adjusted R-squared 0.543333 S.D. dependent var 20.18349
S.E. of regression 13.63942 Akaike info criterion 8.195369
Sum squared resid 5581.011 Schwarz criterion 8.417561
Log likelihood -138.4190 F-statistic 11.11314
Durbin-Watson stat 1.807258 Prob(F-statistic) 0.000012
R-quared = 0.597059 cho biết tất cả các biến ROA, ROE, CTTS, g giải thích được 59.7059% sự
biến động của CTTC
b. Mô hình 02 (MH02)
Hồi quy CTTC theo biến log(ROA), log(ROE), CTTS và g:
Kết quả hồi quy:
Dependent Variable: CTTC
Method: Least Squares
Date: 01/17/13 Time: 18:12
Sample: 1 35
Included observations: 34
Excluded observations: 1
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 41.72346 6.490452 6.428437 0.0000
LOG(ROA) -39.11797 3.121386 -12.53225 0.0000
LOG(ROE) 27.39428 2.833330 9.668582 0.0000
CTTS -0.150171 0.065100 -2.306780 0.0284
G 0.048705 0.022051 2.208748 0.0352
R-squared 0.856878 Mean dependent var 46.64706
Adjusted R-squared 0.837137 S.D. dependent var 20.45525
S.E. of regression 8.254966 Akaike info criterion 7.194560
Sum squared resid 1976.189 Schwarz criterion 7.419025
Log likelihood -117.3075 F-statistic 43.40622

Durbin-Watson stat 2.276499 Prob(F-statistic) 0.000000
R-quared = 0.856878 cho biết tất cả các biến log(ROA); log(ROE); CTTS; g giải thích được
85,6878% sự biến động của CTTC.
 Lựa chọn mô hình 02 để nghiên cứu
3. Đánh giá mức độ phù hợp của mô hình 02
3.1 Kiểm định sự phù hợp của các hệ số thu được từ mô hình với lý thuyết kinh tế
 Kiểm định các hệ số
Kiểm định giả thiết :




=
0:
0:
1
0
i
i
H
H
β
β
với
5,1=i
Với mức ý nghĩa
α
=5% thì P_value của các hệ số đều nhỏ hơn
α
 Bác bỏ H

0
 tất cả các hệ
số này đều có ý nghĩa thống kê
 Kiểm định sự phù hợp của hệ số góc với lý thuyết kinh tế
• Kiểm định giả thiết :



<
=
0:
0:
21
20
β
β
H
H

Tiêu chuẩn kiểm định :
3.121386
39.11797-
)(
T
2
2
==


β

β
Se
= -12.53

)29(
05,0
)534(
tt
=

α
= 1.699
Vì T = -12.53 < - t
0.05
(29)
 Bác bỏ H
0
 Cấu trúc tài chính tỷ lệ nghịch với khả năng sinh lời
của tài sản. Điều này là phù hợp với lý thuyết trật tự phân hạng.
• Kiểm định giả thiết :



>
=
0:
0:
31
30
β

β
H
H

Tiêu chuẩn kiểm định :
2.833330
27.39428
)(
T
3
3
==


β
β
Se
= 9.669

)29(
05,0
)534(
tt
=

α
= 1.699
Vì T = 9.669 > t
0.05
(29)

 Bác bỏ H
0
 Cấu trúc tài chính có quan hệ tỷ lệ thuận với hiệu quả tài
chính. Điều này phù hợp với lý thuyết “doanh nghiệp làm ăn càng có hiệu quả thì việc sử dụng
đòn bẩy tài chính càng phát huy tác dụng”.
• Kiểm định giả thiết :



<
=
0:
0:
41
40
β
β
H
H

Tiêu chuẩn kiểm định :
0.065100
0.150171-
)(
T
4
4
==



β
β
Se
= - 2.307

)29(
05,0
)534(
tt
=

α
= 1.699
Vì T = -2.307 < - t
0.05
(29)
 Bác bỏ H
0
 Cấu trúc tài chính có quan hệ tỷ lệ nghịch với cấu trúc
tài sản.
• Kiểm định giả thiết :



>
=
0:
0:
51
50

β
β
H
H

Tiêu chuẩn kiểm định :
0.022051
0.048705
)(
T
5
5
==


β
β
Se
= 2.209

)29(
05,0
)534(
tt
=

α
= 1.699
Vì T = 2.209 > t
0.05

(29)
 Bác bỏ H
0
 Cấu trúc tài chính tỷ lệ thuận với sự tăng trưởng của
doanh nghiệp
3.2 Kiểm định sự phù hợp của mô hình
• Cặp giả thiết




=
0:H
0:H
2
1
2
0
R
R




≠≠∃
===
)1(:0:H
0 :H
1
20

j
j
k
β
ββ
H
0
: Hàm hồi quy không phù hợp (các biến giải thích không tác động tới biến phụ thuộc).
H
1
: Hàm hồi quy phù hợp (các biến độc lập có giải thích cho biến phụ thuộc)
Ta có: P_value (kiểm định F) = 0 <
α
=0.05  bác bỏ H
0
 Hàm hồi quy là phù hợp
4. Kiểm định khuyết tật của mô hình
4.1 Kiểm định bằng các kiểm định tự động
• Kiểm định tự tương quan bằng kiểm định Breush-Godfrey
H
0
: Mô hình không có tự tương quan bậc nhất
Cặp giả thiết
H1: Mô hình có tự tương quan bậc nhất
Kết quả kiểm định:
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 0.438224 Probability 0.513393
Obs*R-squared 0.523929 Probability 0.469171
P_value >
α

 chưa có cơ sở bác bỏ H
0
 mô hình không có tự tương quan bậc nhất
• Kiểm định phương sai sai số thay đổi bằng kiểm định White




=
0:H
0:H
2
*1
2
*0
R
R
( Mô hình gốc có phương sai SSNN không đổi)
(Mô hình gốc có phương sai SSNN thay đổi)
Cặp giả thiết
- Kết quả kiểm định không tích chéo:
White Heteroskedasticity Test:
F-statistic 1.765149 Probability 0.132307
Obs*R-squared 12.27265 Probability 0.139447
P_value (của thống kê F) = 0.132307 >
α
= 0.05  chưa có cơ sở bác bỏ H
0
 mô hình gốc có
phương sai sai số không đổi

- Kết quả kiểm định có tích chéo:
White Heteroskedasticity Test:
F-statistic 1.224042 Probability 0.334777
Obs*R-squared 16.12338 Probability 0.305898
P_value (của thống kê F) = 0.334777>
α
= 0.05  chưa có cơ sở bác bỏ H
0
 mô hình gốc có
phương sai sai số không đổi
• Kiểm định dạng phương trình hồi quy bằng kiểm định Ramsey RESET bậc 1
Cặp giả thiết



=≠∃
===
mj
j
m
,1,0:H
0 :H
1
10
α
αα
MH gốc không thiếu biến (dạng hàm đúng)
MH gốc thiếu biến (dạng hàm sai)
Kết quả kiểm định:
Ramsey RESET Test:

F-statistic 0.740012 Probability 0.396963
Log likelihood ratio 0.886917 Probability 0.346314
P_value (của thống kê F) = 0.396963 >
α
= 0.05  chưa có cơ sở bác bỏ H
0
 mô hình gốc
không thiếu biến
4.2 Kiểm định các khuyết tật của mô hình bằng hồi quy phụ
• Kiểm định tự tương quan bằng hồi quy phần dư theo trễ của nó
Kiểm định tự tương quan bậc nhất: e = α
1
+ α
2
e(-1) + v
H
0
: α
2
= 0: Mô hình gốc không có tự tương quan bậc nhất
Giả thuyết kiểm định
H1: α
2
# 0: Mô hình gốc có tự tương quan bậc nhất
Kết quả kiểm định (MH04)
Dependent Variable: E
Method: Least Squares
Date: 01/18/13 Time: 14:26
Sample(adjusted): 2 35
Included observations: 32

Excluded observations: 2 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -0.072212 1.421330 -0.050806 0.9598
E(-1) -0.121288 0.183010 -0.662738 0.5126
R-squared 0.014429 Mean dependent var -0.083286
Adjusted R-squared -0.018423 S.D. dependent var 7.966649
S.E. of regression 8.039698 Akaike info criterion 7.067122
Sum squared resid 1939.103 Schwarz criterion 7.158730
Log likelihood -111.0739 F-statistic 0.439221
Durbin-Watson stat 2.044711 Prob(F-statistic) 0.512559
P_value = 0.5126 > α  chưa có cơ sở bác bỏ H
0
 Mô hình gốc không có tự tương quan bậc
nhất
• Kiểm định phương sai sai số thay đổi bằng hồi quy phụ theo biến độc lập
Hồi quy biến e
2
theo biến log
2
(ROA), log
2
(ROE), CTTS
2
và g
2
:
e
2
= α
1

+ α
2
log
2
(ROA) + α
3
log
2
(ROE) + α
4
CTTS
2
+ α
5
g
2
+ v
H
0
: α
2
= α
3
= α
4
= α
5
= 0: Mô hình gốc có phương sai sai số không đổi
Giả thuyết kiểm định
H1:

)1(:0 ≠≠∃ j
j
α
: Mô hình gốc có phương sai sai số thay đổi
Kết quả kiểm định (MH07):
Dependent Variable: E^2
Method: Least Squares
Date: 01/18/13 Time: 16:10
Sample: 1 35
Included observations: 34
Excluded observations: 1
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 89.41310 31.80379 2.811398 0.0088
LOG(ROA)^2 -2.990026 6.735691 -0.443908 0.6604
LOG(ROE)^2 -0.942052 3.957203 -0.238060 0.8135
CTTS^2 -0.002583 0.006196 -0.416803 0.6799
G^2 -0.000534 0.000543 -0.983522 0.3335
R-squared 0.071495 Mean dependent var 58.12322
Adjusted R-squared -0.056574 S.D. dependent var 68.05084
S.E. of regression 69.94932 Akaike info criterion 11.46847
Sum squared resid 141894.3 Schwarz criterion 11.69294
Log likelihood -189.9640 F-statistic 0.558255
Durbin-Watson stat 2.396439 Prob(F-statistic) 0.694692
P_value của tất cả các hệ số đều >α  chưa có cơ sở bác bỏ H
0
 Mô hình gốc có phương sai
sai số không đổi
• Kiểm định phương sai sai số thay đổi bằng hồi quy phụ theo biến phụ thuộc
H
0

: α
2
= 0: Mô hình gốc có phương sai sai số không đổi
Giả thuyết kiểm định
H1: α
2
# 0: Mô hình gốc có phương sai sai số thay đổi
Kết quả kiểm định (MH05):
Dependent Variable: E^2
Method: Least Squares
Date: 01/18/13 Time: 14:48
Sample: 1 35
Included observations: 34
Excluded observations: 1
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 50.89312 20.43721 2.490219 0.0181
YF^2 0.002865 0.006607 0.433601 0.6675
R-squared 0.005841 Mean dependent var 58.12322
Adjusted R-squared -0.025226 S.D. dependent var 68.05084
S.E. of regression 68.90384 Akaike info criterion 11.36032
Sum squared resid 151927.6 Schwarz criterion 11.45011
Log likelihood -191.1255 F-statistic 0.188010
Durbin-Watson stat 2.298572 Prob(F-statistic) 0.667487
P_value = 0.6675> α  chưa có cơ sở bác bỏ H
0
 Mô hình gốc có phương sai sai số không đổi
• Kiểm định dạng hàm bằng kiểm định nhân tử Lagrange
H
0
: α

6
= 0: Mô hình gốc có dạng hàm đúng
Giả thuyết kiểm định
H1: α
6
# 0: Mô hình gốc có dạng hàm không đúng
Kết quả kiểm định (MH06):
Dependent Variable: E
Method: Least Squares
Date: 01/18/13 Time: 14:54
Sample: 1 35
Included observations: 34
Excluded observations: 1
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -8.104722 11.45736 -0.707381 0.4852
LOG(ROA) 14.42968 17.06456 0.845594 0.4049
LOG(ROE) -9.982806 11.94860 -0.835479 0.4105
CTTS 0.046709 0.084997 0.549532 0.5870
G -0.014324 0.027711 -0.516910 0.6093
YF^2 0.003865 0.004493 0.860240 0.3970
R-squared 0.025748 Mean dependent var 2.53E-14
Adjusted R-squared -0.148225 S.D. dependent var 7.738509
S.E. of regression 8.292220 Akaike info criterion 7.227298
Sum squared resid 1925.306 Schwarz criterion 7.496655
Log likelihood -116.8641 F-statistic 0.148002
Durbin-Watson stat 2.146408 Prob(F-statistic) 0.978988
P_value = 0.3970 > α  chưa có cơ sở bác bỏ H
0
 Mô hình gốc có dạng hàm đúng
• Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến

Hồi quy phụ của log(ROA) theo log(ROE), CTTS và g:
Log(ROA) = α
1
+ α
2
log(ROE) + α
3
CTTS + α
4
g + v
Giả thuyết kiểm định:
H
0
: R
2
= 0: Hàm hồi quy không phù hợp
Cặp giả thiết
H1: R
2
# 0: Hàm hồi quy phù hợp
Kết quả kiểm định (MH03):
Dependent Variable: LOG(ROA)
Method: Least Squares
Date: 01/17/13 Time: 20:43
Sample: 1 35
Included observations: 34
Excluded observations: 1
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -0.414723 0.372008 -1.114822 0.2738
LOG(ROE) 0.731439 0.098140 7.453013 0.0000

CTTS 0.002147 0.003788 0.566781 0.5751
G 0.000152 0.001289 0.117812 0.9070
R-squared 0.652031 Mean dependent var 2.009846
Adjusted R-squared 0.617234 S.D. dependent var 0.780442
S.E. of regression 0.482844 Akaike info criterion 1.491887
Sum squared resid 6.994163 Schwarz criterion 1.671458
Log likelihood -21.36207 F-statistic 18.73821
Durbin-Watson stat 1.855725 Prob(F-statistic) 0.000000
Theo kết quả ước lượng, P_value = 0.000 < α=0.05  bác bỏ H
0
 hàm hồi quy là phù hợp.
Như vậy, log(ROA) phụ thuộc vào log(ROE), CTTS và g, do đó, mô hình ban đầu có đa cộng
tuyến.
Kết luận:
Trên cơ sở số liệu từ Báo cáo tài chính kiểm toán năm 2010 của 35 doanh nghiệp ngành hàng
tiêu dùng (phân theo tiêu chuẩn ICB) đang niêm yết trên Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội,
nghiên cứu này đã chỉ ra các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc tài chính của doanh nghiệp.
CTTC CTTS g ROA ROE
Mean 46.45714 36.17143 22.91429 9.457143 33.75971
Median 43.00000 33.00000 13.00000 8.000000 28.60000
Maximum 83.00000 86.00000 364.0000 46.00000 181.0800
Minimum 14.00000 3.000000 -52.00000 -10.00000 -17.45000
Std. Dev. 20.18349 22.27302 64.30734 9.528110 35.67946
Skewness 0.246466 0.658221 4.365975 1.878336 2.363779
Kurtosis 1.934628 2.460776 24.06078 8.288818 9.853780
Jarque-Bera 2.009582 2.951352 758.0467 61.37275 101.0977
Probability 0.366121 0.228624 0.000000 0.000000 0.000000
Sum 1626.000 1266.000 802.0000 331.0000 1181.590
Sum Sq. Dev. 13850.69 16866.97 140604.7 3086.686 43282.81
Observations 35 35 35 35 35

Tỷ suất nợ bình quân của 35 doanh nghiệp này trong năm 2010 là 46,46%, tỷ lệ tài sản dài hạn
trên tổng tài sản trung bình là 36% và tương đối biến động giữa các doanh nghiệp; tốc độ tăng
trưởng doanh thu trung bình năm 2010 là 23%, cá biệt, có doanh nghiệp đạt tốc độ tăng trưởng
doanh thu lớn nhất lên tới 364%; ROA, ROE trung bình lần lượt là 9.5% và 33.76%.
Kết quả phân tích cho thấy Cấu trúc tài chính tỷ lệ thuận với ROE, tốc độ tăng trưởng doanh thu;
tỷ lệ nghịch với ROA, Cấu trúc tài sản và có ý nghĩa thống kê với mức ý nghĩa 5%

×