Tải bản đầy đủ (.pdf) (159 trang)

Sổ tay chứng khoán Kiến thức chứng khoán cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 159 trang )

S TAY CH NG KHOÁNỔ Ứ
Sổ Tay Chứng Khoán
M C L CỤ Ụ
S TAY CH NG KHOÁNỔ Ứ 1
M C L CỤ Ụ 2
KI N TH C CH NG KHOÁN C B N Ế Ứ Ứ Ơ Ả 8
T ng Quan V Th Tr ng Ch ng Khoánổ ề ị ườ ứ 8
Ch c năng c b n c a th tr ng ch ng khoánứ ơ ả ủ ị ườ ứ 8
Các ch th tham gia th tr ng ch ng khoánủ ể ị ườ ứ 8
Nhà phát hành 8
Nhà đ u tầ ư 8
Các t ch c kinh doanh trên th tr ng ch ng khoánổ ứ ị ườ ứ 8
Các t ch c có liên quan đ n th tr ng ch ng khoánổ ứ ế ị ườ ứ 9
Các nguyên t c ho t đ ng c b n c a th tr ng ch ng khoánắ ạ ộ ơ ả ủ ị ườ ứ 9
C u trúc và phân lo i c b n c a th tr ng ch ng khoánấ ạ ơ ả ủ ị ườ ứ 9
Căn c vào s luân chuy n các ngu n v nứ ự ể ồ ố 9
Căn c vào ph ng th c ho t đ ng c a th tr ngứ ươ ứ ạ ộ ủ ị ườ 9
Căn c vào hàng hoá trên th tr ngứ ị ườ 9
Gi i Thi u V Trái Phi u Và C Phi uớ ệ ề ế ổ ế 10
Trái phi uế 10
Khái ni mệ 10
Đ c đi mặ ể 10
Phân lo i trái phi uạ ế 10
Căn c vào vi c có ghi danh hay khôngứ ệ 10
Căn c vào đ i t ng phát hành trái phi uứ ố ượ ế 11
C phi uổ ế 11
Khái ni mệ 11
Tác d ng c a vi c phát hành C phi uụ ủ ệ ổ ế 12
Đ i v i Công ty phát hànhố ớ 12
Đ i v i nhà đ u t c phi uố ớ ầ ư ổ ế 12
C phi u ph thôngổ ế ổ 12


B n ch t c a c phi u ph thôngả ấ ủ ổ ế ổ 12
C phi u đ i chúngổ ế ạ 13
CP đ i chúng là gì? ạ 13
C phi u đ i chúng có u đi m gì? ổ ế ạ ư ể 14
Các Đ c Tính C a Trái Phi u Chuy n Đ i ặ ủ ế ể ổ 14
Phát hành CK l n đ u ra công chúng - IPOầ ầ 16
Đi u ki n phát hành ch ng khoán l n đ u ra công chúngề ệ ứ ầ ầ 17
Nh ng đi m thu n l i và b t l i khi phát hành ch ng khoán ra công chúngữ ể ậ ợ ấ ợ ứ 18
Nh ng đi m thu n l iữ ể ậ ợ 18
Nh ng đi m b t l iữ ể ấ ợ 18
Các H S Ho t Đ ng ệ ố ạ ộ 19
H s thu h i n trung bìnhệ ố ồ ợ 19
H s thanh toán trung bình ệ ố 19
Chuy n Nh ng C Ph n Và Th Tr ng Ch ng Khoánể ượ ổ ầ ị ườ ứ 20
Công ty c ph n - xã h i hóa đ u t ổ ầ ộ ầ ư 20
Chuy n nh ng c ph n ể ượ ổ ầ 20
Chuy n nh ng tr c ti p ể ượ ự ế 21
Chuy n nh ng gián ti p ể ượ ế 21
Báo Giá Ch ng Khoán - Cách Báo Giá Và Hi u L c C a Giá ứ ệ ự ủ 22
Các Ch S Ch ng Khoán " Nói" Gì? ỉ ố ứ 22
Các ch s c a th tr ng ch ng khoán Nh t B n ỉ ố ủ ị ườ ứ ậ ả 23
Các ch s c a th tr ng ch ng khoán Anh ỉ ố ủ ị ườ ứ 23
Các ch s c a th tr ng ch ng khoán M ỉ ố ủ ị ườ ứ ỹ 23
B n Cáo B ch ả ạ 24
B n cáo b ch là gì?ả ạ 24
T i sao c n ph i đ c B n cáo b ch ạ ầ ả ọ ả ạ 25
B n cáo b ch th ng g m 8 m c chính sau ả ạ ườ ồ ụ 25
Cách s d ng b n cáo b chử ụ ả ạ 25
Nh ng thông tin c n xem ữ ầ 25
Thông tin chính c a trang bìa ủ 26

Tóm t t b n cáo b ch ắ ả ạ 26
2
Sổ Tay Chứng Khoán
Thông tin tài chính – công chúng đ u t tham gia có làm l i nhu n gi m? ầ ư ợ ậ ả 27
Ph n thông tin tài chính trong quá kh ầ ứ 27
Ph n thông tin tài chính t ng lai ầ ươ 27
C đông, H i đ ng qu n tr và Ban giám đ c – nh ng ai là ng i đi u hành đ t phát hành ổ ộ ồ ả ị ố ữ ườ ề ợ 27
Các y u t r i ro ế ố ủ 28
Qu Đ u T Và Cty Qu n Lý Qu Trong Chuy n Đ i Các TCT NNỹ ầ ư ả ỹ ể ổ 28
Nhi m v c a các QĐT và CtyQLQ đ u t ệ ụ ủ ầ ư 29
Nh ng n i dung c b n c a ho t đ ng đ u t ữ ộ ơ ả ủ ạ ộ ầ ư 29
K t lu nế ậ 32
Các lo i hình qu đ u t ạ ỹ ầ ư 32
T i sao nhà đ u t s d ng qu đ u t ?ạ ầ ư ử ụ ỹ ầ ư 32
Các lo i hình qu đ u t ạ ỹ ầ ư 32
Căn c vào ngu n v n huy đ ngứ ồ ố ộ 32
Căn c vào c u trúc v n đ ng v nứ ấ ậ ộ ố 33
Căn c vào c c u t ch c và ho t đ ng c a quứ ơ ấ ổ ứ ạ ộ ủ ỹ 33
Ch c năng ho t đ ng c a Công ty qu n lý qu ứ ạ ộ ủ ả ỹ 34
Ch c năng ho t đ ng và các s n ph m c a công ty qu n lý quứ ạ ộ ả ẩ ủ ả ỹ 34
Qu n lý qu đ u t (Asset management)ả ỹ ầ ư 34
T v n đ u t và t v n tài chínhư ấ ầ ư ư ấ 34
Nghiên c uứ 34
C ch giám sát c a qu , công ty qu n lý qu và các c quan ch c năngơ ế ủ ỹ ả ỹ ơ ứ 34
C Phi u Th ng ổ ế ưở 35
Th ng cho ng i có đóng góp l nưở ườ ớ 35
Th ng cho t t c các c đôngưở ấ ả ổ 35
Nghi p V Tách G p C Phi u ệ ụ ộ ổ ế 36
C m C Ch ng Khoán ầ ố ứ 37
M t S Đi u C n Bi t V L u Ký Ch ng Khoánộ ố ề ầ ế ề ư ứ 37

Các Công C Phái Sinh ụ 39
Khái ni mệ 39
Các lo i công c phái sinhạ ụ 39
Quy n l a ch n (Option)ề ự ọ 39
Khái ni m: ệ 39
Nh ng y u t c u thành m t quy n l a ch nữ ế ố ấ ộ ề ự ọ 39
Nh ng m c giá liên quan t i m t quy n l a ch n là:ữ ứ ớ ộ ề ự ọ 39
ng d ng c a quy n l a ch nƯ ụ ủ ề ự ọ 40
Quy n mua tr c (right)ề ướ 40
Ch ng quy n (warrants)ứ ề 41
Đ c đi mặ ể 41
H p đ ng kỳ h nợ ồ ạ 41
H p đ ng t ng laiợ ồ ươ 42
42
KI N TH C CH NG KHOÁN NÂNG CAO Ế Ứ Ứ 43
Tham Gia Vào H Th ng Giao D ch Ch ng Khoánệ ố ị ứ 43
M tài kho nở ả 43
Các thông tin liên quan đ n tài kho nế ả 43
Lo i tài kho nạ ả 43
Tài kho n l u kýả ư 43
Tài kho n ký quả ỹ 43
Tài kho n u thácả ỷ 43
Báo cáo tài kho nả 44
Đ t l nh và lo i l nhặ ệ ạ ệ 44
Đ t l nhặ ệ 44
Lo i l nhạ ệ 44
L nh th tr ng (Market order)ệ ị ườ 44
L nh gi i h n (Limit order)ệ ớ ạ 44
L nh d ng (Stop order)ệ ừ 44
L nh gi i h n d ng (stop limit)ệ ớ ạ ừ 45

L nh th c hi n toàn b hay hu b (Fill or Kill)ệ ự ệ ộ ỷ ỏ 45
L nh th c hi n ngay ho c hu b (Immediate or cancel IOC)ệ ự ệ ặ ỷ ỏ 45
L nh toàn b ho c không (All or None, AON)ệ ộ ặ 45
Đ nh giá trên S giao d chị ở ị 45
Đ u giá đ nh kỳ và đ u giá liên t cấ ị ấ ụ 45
Nguyên t c ghép l nhắ ệ 45
3
Sổ Tay Chứng Khoán
Các nguyên t c u tiên trong vi c so kh p l nhắ ư ệ ớ ệ 45
Giao d ch đ c bi tị ặ ệ 46
Giao d ch kh iị ố 46
Giao d ch lô lị ẻ 46
Giao d ch ch ng khoán không có c t cị ứ ổ ứ 46
Giao d ch không h ng quy n mua c phi u m iị ưở ề ổ ế ớ 47
Giao d ch ch ng khoán ngân quị ứ ỹ 47
Giao d ch ký quị ỹ 47
Mua ký quỹ 47
Ph ng th c giao d ch tho thu n t i TTGDCKHN ươ ứ ị ả ậ ạ 49
Gi i thi u ph ng th c giao d ch báo giá t i Trung tâm GDCK Hà N i ớ ệ ươ ứ ị ạ ộ 50
Các qui đ nh v giao d chị ề ị 50
Các b c ti n hành giao d ch báo giá: ướ ế ị 51
Đ nh Giá C Phi uị ổ ế 52
Đ nh giá c phi u ph thông theo ph ng pháp chi t kh u lu ng thu nh p (DCF) ị ổ ế ổ ươ ế ấ ồ ậ 52
Đ nh giá c phi u ph thông theo ph ng pháp h s P/E ị ổ ế ổ ươ ệ ố 53
Đ nh giá c phi u d a trên c s tài s n ròng có đi u ch nhị ổ ế ự ơ ở ả ề ỉ 53
H n Ch R i Ro Khi Đ u T Vào Trái Phi uạ ế ủ ầ ư ế 54
Phân Tích - D Báo Giá C Phi u ự ổ ế 55
Phân Tích Thông Tin Tài Chính 57
Bài 1: Th tr ng ch ng khoán - nhi u t m i.ị ườ ứ ề ừ ớ 57
Bài 2: Tăng gi m, lãi su tả ấ 58

Bài 3: Chuy n gì x y ra sau gi G.ệ ẩ ờ 59
Các H S Tài Chính ệ ố 60
Qu n Tr R i Ro Trong Đ u T Ch ng Khoán ả ị ủ ầ ư ứ 62
Các lo i r i ro trong đ u t ch ng khoánạ ủ ầ ư ứ 62
R i ro h th ngủ ệ ố 62
R i ro lãi su t. ủ ấ 62
R i ro s c muaủ ứ 62
R i ro không h th ngủ ệ ố 63
R i ro kinh doanhủ 63
R i ro tài chínhủ 63
Xác đ nh m c bù r i ro ị ứ ủ 63
Qu n lý r i ro ả ủ 63
B c 1: Nh n d ng r i roướ ậ ạ ủ 63
B c 2: c tính, đ nh l ng r i roướ Ướ ị ượ ủ 64
B óc 3: Đánh giá tác đ ng c a r i ro ư ộ ủ ủ 64
B c 4: Đánh giá năng l c c a ng i th c hi n ch ng trình b o hi m r i ro ướ ự ủ ườ ự ệ ươ ả ể ủ 64
B c 5: L a ch n công c và qu n lý r i ro thích h p ướ ự ọ ụ ả ủ ợ 64
Tìm Hi u Ch S P/E ể ỉ ố 64
Đánh Giá T L ROEỷ ệ 65
Phân Tích Ch S Yield Đ Đ u T Ch ng Khoánỉ ố ể ầ ư ứ 66
Ch S NAV (Net Asset value) Là Gì?ỉ ố 67
Xác Đ nh Giá Tr C Phi u B ng Chi t Kh u Dòng C T c ị ị ổ ế ằ ế ấ ổ ứ 67
Lãi và r i ro ủ 68
Ph ng pháp đ nh giá tài s n v n theo lãi và r i ro/The Capital Asset Pricing Model (CAPM) ươ ị ả ố ủ 68
Ph ng pháp chi t kh u dòng c t c (Dividend Discount Model) ươ ế ấ ổ ứ 69
Khi Nào Nên Bán Ra C Phi u? ổ ế 70
C c u t ch c đi u hành công ty có s xáo tr nơ ấ ổ ứ ề ự ộ 71
L i nhu n và c t c gi m sútợ ậ ổ ứ ả 71
Th giá c phi u l n h n nhi u l n so v i giá tr th cị ổ ế ớ ơ ề ầ ớ ị ự 71
Không còn lý do đ l a ch n c phi u đóể ự ọ ổ ế 71

S hài lòng đ i v i danh m c đ u t hi n t i không còn n aự ố ớ ụ ầ ư ệ ạ ữ 72
Ph ng Pháp Tính Ch S Giá C Phi uươ ỉ ố ổ ế 72
Ph ng pháp tínhươ 73
Ph ng phápươ Passcher: 73
Ph ng pháp Laspeyres.ươ 73
Chỉ s giá bình quân Fisherố 74
Ph ng pháp s bình quân gi n đ nươ ố ả ơ 74
Ph ng pháp bình quân nhân gi n đ nươ ả ơ 74
Ch n r đ i di n.ọ ổ ạ ệ 75
V n đ tr kh nh h ng c a các y u t thay đ i v kh i l ng và giá tr trong quá trình tính toán ch s giáấ ề ừ ử ả ưở ủ ế ổ ổ ề ố ượ ị ỉ ố
c phi uổ ế 75
Giá tham chi u c a c phi u trong nh ng ngày đ c bi tế ủ ổ ế ữ ặ ệ 77
L a Ch n C Phi u Theo Nguyên T c CAN SLIM ự ọ ổ ế ắ 81
4
Sổ Tay Chứng Khoán
Xây D ng H Th ng Thông Tin CTNY và CTCK ự ệ ố Ở 84
Tìm Hi u Kinh Nghi m QT V Phát Hành Tăng V n Và Chi Tr C T c B ng CP ể ệ ề ố ả ổ ứ ằ 85
Phát hành tăng v n ố 85
Phát hành c phi u m i có xem xétổ ế ớ 86
Thông qua phát hành quy n cho các c đông hi n h u.ề ổ ệ ữ 86
Thông qua phân ph i cho các bên đ i tácố ố 86
Thông qua phát hành ra công chúng 86
Phát hành m i không có xem xétớ 86
Chuy n đ i d trể ổ ự ữ 86
Chuy n l i nhu n thành v n c ph n nh m chi tr c t c b ng c phi u.ể ợ ậ ố ổ ầ ằ ả ổ ứ ằ ổ ế 86
Tr c t c b ng c phi uả ổ ứ ằ ổ ế 88
Ngu n c phi u dùng chi tr c t cồ ổ ế ả ổ ứ 88
Phát hành m iớ 88
C phi u Ngân quĩ.ổ ế 88
T l tr c t c b ng c phi uỷ ệ ả ổ ứ ằ ổ ế 89

Lo i c phi u và s l ngạ ổ ế ố ượ 89
Ph ng pháp chi tr c t c b ng c phi uươ ả ổ ứ ằ ổ ế 89
Ngày ghi tên vào danh sách c đông.ổ 89
Ph ng án chi tr đ i v i các c đông n m gi s l c phi u.ươ ả ố ớ ổ ắ ữ ố ẻ ổ ế 89
Các thay đ i s x y ra đ i v i c phi u đang l u hành.ổ ẽ ả ố ớ ổ ế ư 89
Ngày thông qua ngh quy t c a Ban giám đ c v vi c chi tr c t c b ng c phi uị ế ủ ố ề ệ ả ổ ứ ằ ổ ế 89
S D ng Bi u Đ Đ D Báo Giá C Phi u ử ụ ể ồ ể ự ổ ế 90
Thông Tin V Ngành KD C a Công Tyề ủ 91
Phân Tích K Thu t: H Tr và Kháng C , Đ ng Xu Thỹ ậ ỗ ợ ự ườ ế 92
Khái ni m h tr và kháng c ệ ỗ ợ ự 92
Ví d gi i thíchụ ả 92
Đánh giá c ng đ c a h tr - kháng cườ ộ ủ ỗ ợ ự 93
Đánh giá m c giá c thứ ụ ể 94
S di n bi n c a m t xu thự ễ ế ủ ộ ế 94
Đ ng xu thườ ế 94
Các đ ng xu th c p haiườ ế ấ 95
Ti p C n Th Tr ng OTCế ậ ị ườ 95
B n th tr ng giao d ch ch ng khoán ố ị ườ ị ứ 95
Th tr ng sàn giao d chị ườ ị 95
Th tr ng phi t p trungị ườ ậ 96
Th tr ng th baị ườ ứ 96
Th tr ng th tị ườ ứ ư 96
Th tr ng niêm y t t p trung ị ườ ế ậ 96
Th tr ng phi t p trung (OTC) ị ườ ậ 97
Vai trò c a nhà môi gi i ch ng khoánủ ớ ứ 97
Nhà môi gi i không mua bán CK cho mình ớ 98
Môi gi i đ c u nhi m hay th a hànhớ ượ ỷ ệ ừ 98
Môi gi i đ c l p hay "hai đô la" ớ ộ ậ 98
Vai trò c a nhà Kinh doanh ch ng khoánủ ứ 98
Các nhà kinh doanh (nhà buôn) CK 98

Th c thi l nh cho khách hàng ự ệ 99
Nghi p v ho t đ ng môi gi i và kinh doanh CK ệ ụ ạ ộ ớ 99
Đ c đi m nh n d ng và c s v n hành ặ ể ậ ạ ơ ở ậ 99
Mua Bán Trên Th Tr ng OTCị ườ 100
Ph ng th c t o giá th tr ng OTC - nh ng yêu c u đ i v i nhà t o giáươ ứ ạ ở ị ườ ữ ầ ố ớ ạ 101
Xây D ng Danh M c Đ u T Ch ng Khoánự ụ ầ ư ứ 102
B c 1: Xác đ nh b n là ng i đ u t tích c c hay th đ ng? ướ ị ạ ườ ầ ư ự ụ ộ 103
B c 2: Quy t đ nh c c u c a danh m c đ u t ướ ế ị ơ ấ ủ ụ ầ ư 103
B c 3: Đa d ng hoá danh m c đ u t ướ ạ ụ ầ ư 103
Mô hình APT 104
Các danh m c và các mô hình nhân t ụ ố 105
Các danh m c và s phân tán r i ro ụ ự ủ 106
Khác nhau v lý lu n ề ậ 107
Khác nhau trong ng d ng ứ ụ 108
Cách ti p c n th c nghi m đ i v i đ nh giá ch ng khoán ế ậ ự ệ ố ớ ị ứ 108
Các ki u danh m c ể ụ 109
Xác Đ nh Giá Tr C Phi u B ng Chi t Kh u Dòng C T cị ị ổ ế ằ ế ấ ổ ứ 110
Lãi và r i ro ủ 110
Ph ng pháp đ nh giá tài s n v n theo lãi và r i ro/The Capital Asset Pricing Model (CAPM) ươ ị ả ố ủ 110
Ph ng pháp chi t kh u dòng c t c (Dividend Discount Model) ươ ế ấ ổ ứ 111
Tiêu Chu n Mitcel Trong Đánh Giá Và Phân Tích ẩ 113
5
Sổ Tay Chứng Khoán
Tiêu chu n đ đánh giáẩ ể 113
Công ngh (Technology)ệ 113
Th tr ng (Market)ị ườ 113
Đ u vào (Input)ầ 113
Lãnh đ o (Leader)ạ 113
C nh tranh (Competitive)ạ 113
Môi tr ng (Environment)ườ 114

Thang đi m đ đánh giáể ể 114
Ph ng pháp đánh giáươ 114
KINH NGHI M CH I CH NG KHOÁN Ệ Ơ Ứ 115
C m Nang Cho Nhà Đ u T M i Vào Nghẩ ầ ư ớ ề 115
B c 1: Ch n l a CPướ ọ ự 115
B c 2: Ch p nh n v thướ ấ ậ ị ế 115
B c 3: Giám sát v thướ ị ế 116
B c 4: K t thúc v th ướ ế ị ế 116
Nên Quan Tâm Đ n Gì Tr c Khi Đ u T ? ế ướ ầ ư 116
Đ m b o an toàn v n ả ả ố 116
S đ i m i và cách tân ự ổ ớ 117
Tình hình nhân s ự 117
B n cáo b ch ả ạ 117
K ho ch kinh doanh ế ạ 118
Nh ng Nhân V t Không Th Thi u Trên Th Tr ng Ch ng Khoán ữ ậ ể ế ị ườ ứ 119
Vai trò c a chuyên gia ch ng khoán trên th tr ng ch ng khoán giao d ch t p trung ủ ứ ị ườ ứ ị ậ 119
Vai trò c a các nhà t o l p th tr ng trên th tr ng phi t p trungủ ạ ậ ị ườ ị ườ ậ 120
C n Tr ng Khi Giao D ch V i Các Công Ty Ch ng Khoánẩ ọ ị ớ ứ 121
T v n vì l i ích cá nhân c a các công ty ch ng khoánư ấ ợ ủ ứ 121
Vi ph m quy đ nh giao d ch công b ngạ ị ị ằ 121
Giao d ch thái quáị 122
Vay và cho vay ti n và ch ng khoánề ứ 122
Xuyên t cạ 122
S d ng các báo cáo, công trình nghiên c u c a công ty ho c cá nhân kháchử ụ ứ ủ ặ 122
Mua Ch ng Khoán M t Cách Khôn Ngoan ứ ộ 124
Đ nh H ng Tài S n Trong Đ u T Ch ng Khoán ị ướ ả ầ ư ứ 124
Ch ng khoán l i t c c đ nhứ ợ ứ ố ị 125
Ch ng khoán v n (c phi u th ng)ứ ố ổ ế ườ 125
Ch ng khoán có đi u ki nứ ề ệ 125
Đ u T B t H p Pháp, Bi t Đ Tránh! ầ ư ấ ợ ế ể 125

Giao d ch gi t oị ả ạ 125
Gài th ế 125
Mua bán đ t bi n ộ ế 126
Dùng các ph ng ti n truy n thông đ gây nh h ng th tr ng ươ ệ ề ể ả ưở ị ườ 126
Phao tin th t thi t hay gây l c h ng ấ ế ạ ướ 126
Ch y tr c ạ ướ 126
Ép giá, tr giá, ch t giá ợ ố 126
Có Nên Chuy n Đ i M c Tiêu Đ u T Đ Tìm Ki m L i Nhu n Khác? ể ổ ụ ầ ư ể ế ợ ậ 126
Giá C Bi n Đ ng – Nguyên Nhân T Đâu ? ả ế ộ ừ 128
“Lu t Ch i” C a Các Nhà T o Giá Trên Th Tr ng Ch ng Khoán ậ ơ ủ ạ ị ườ ứ 129
Th nào là th tr ng b cài khoá? ế ị ườ ị 129
Th nào là m t th tr ng b v t chéo? ế ộ ị ườ ị ượ 130
Nh ng l u ý đ c bi t khác v báo giá trên OTCữ ư ặ ệ ề 130
Th i Đi m Nên Bán Ra C Phi u Đ i V i Các Nhà Đ u T ? ờ ể ổ ế ố ớ ầ ư 130
Có s thay đ i l n trong Ban qu n tr công tyự ổ ớ ả ị 131
Khi y u t khi n quy t đ nh mua c phi u không còn n aế ố ế ế ị ổ ế ữ 131
Công ty đ t nhiên c t gi m c t c ho c b s t gi m v thu nh pộ ắ ả ổ ứ ặ ị ụ ả ề ậ 131
Khi c m th y th giá c phi u đã v t qua giá tr n i t iả ấ ị ổ ế ượ ị ộ ạ 131
Khi không hài lòng v danh m c đ u t hi n t iề ụ ầ ư ệ ạ 131
Gi m Thi u Thua L Trong Đ u T Ch ng Khoán ả ể ỗ ầ ư ứ 131
B c 1: Xác đ nh b n là ng i đ u t tích c c hay th đ ng? ướ ị ạ ườ ầ ư ự ụ ộ 132
B c 2: Quy t đ nh c c u c a danh m c đ u t . ướ ế ị ơ ấ ủ ụ ầ ư 132
B c 3: Đa d ng hoá danh m c đ u tướ ạ ụ ầ ư 133
Comex Và Bài H c T Vi c Thông Tin Thi u Trung Th c ọ ừ ệ ế ự 133
Bí Quy t L a Ch n Ch ng Khoán Cho Danh M c Đ u T ế ự ọ ứ ụ ầ ư 134
Mua lo i c phi u nào?ạ ổ ế 135
Khi nào mua? 135
6
Sổ Tay Chứng Khoán
Các Ph ng Pháp Phân Tích Giúp B n Đ u T Có Hi u Qu ! ươ ạ ầ ư ệ ả 135

Ph ng pháp phân tích tr c quan ươ ự 136
Ph ng pháp phân tích k thu t ươ ỹ ậ 136
Ph ng pháp phân tích đ nh l ng ươ ị ượ 136
Ba L i Th ng G p Khi Đ u T ỗ ườ ặ ầ ư 137
Ch nhìn giá c phi u m t cách phi n di n ỉ ổ ế ộ ế ệ 137
Không bi t đ c nh ng tình hu ng x u nh t ế ượ ữ ố ấ ấ 137
Không đa d ng hoá ngành ngh đ u t ạ ề ầ ư 138
Kinh Nghi m Đ u T T M t Cây Đ i Th ệ ầ ư ừ ộ ạ ụ 138
T p trung vào các k ho ch đ u t c a đ a con c ng ậ ế ạ ầ ư ủ ứ ư 138
Pampered Chef - v đ u t th c hi n trong vòng vài phút ụ ầ ư ự ệ 139
Đ Không Thua L Khi “Đi Ch ” Ch ng Khoán ể ỗ ợ ứ 139
Tìm hi u v ch ch ng khoán ể ề ợ ứ 139
H n ch r i ro ạ ế ủ 140
Ng i đ u t đ c b o v ườ ầ ư ượ ả ệ 140
Tìm ch n ng i môi gi i ọ ườ ớ 140
Ch n hàng đ mua ọ ể 141
Mua hàng t i ch ạ ợ 141
Đ u T Th Nào Là H p Lý? ầ ư ế ợ 141
B t đ u s mắ ầ ớ 142
Xác đ nh rõ m c đích đ u t . ị ụ ầ ư 142
L a ch n công ty t tự ọ ố 142
L a ch n th i đi m mua c phi uự ọ ờ ể ổ ế 143
Xây d ng m t danh m c đ u t t t nh t. ự ộ ụ ầ ư ố ấ 143
Tránh nh ng lo i c phi u ph c t pữ ạ ổ ế ứ ạ 143
Không mua nh ng lo i c phi u giá th pữ ạ ổ ế ấ 143
Đ u t theo lý tính ch không ph i theo c m tínhầ ư ứ ả ả 143
Tái đ u t . ầ ư 144
C n tr ng khi th tr ng liên t c xu ng d c. ẩ ọ ị ườ ụ ố ố 144
Nhà Đ u T Nghi p D C n Ph i Quan Tâm Đi u Gì?ầ ư ệ ư ầ ả ề 144
Ph n 1: Sáng su t và c n tr ng ầ ố ẩ ọ 144

Ph n 2: Hàng hóa trên th tr ngầ ị ườ 146
Ph n 3: Giao d chầ ị 148
Ph n 4: Trái phi uầ ế 149
Ph n 5: Qu đ u tầ ỹ ầ ư 150
Ph n 6: Kinh tầ ế 150
Ph n 7: L i khuyênầ ờ 151
Ph n 8: Ngu n thông tinầ ồ 151
Kinh Doanh Ch ng Khoán Trên M ng - Đ c Và M t ứ ạ ượ ấ 151
Trái Phi u Công Ty, Ph c T p Nh ng Hi u Qu ! ế ứ ạ ư ệ ả 153
Đ ng Quên Ti p C n Thông Tin Trong Đ u T Ch ng Khoán ừ ế ậ ầ ư ứ 156
Ai có đ thông tin? ủ 157
M i ng i x lý thông tin theo cách riêng ỗ ườ ử 158
Có nhi u lo i thông tin ề ạ 158
7
Sổ Tay Chứng Khoán
KI N TH C CH NG KHOÁN C B N Ế Ứ Ứ Ơ Ả
T ng Quan V Th Tr ng Ch ng Khoánổ ề ị ườ ứ
Th tr ng ch ng khoán trong đi u ki n c a n n kinh t hi n đ i, đ c quan ni m là n i di nị ườ ứ ề ệ ủ ề ế ệ ạ ượ ệ ơ ễ
ra các ho t đ ng giao d ch mua bán ch ng khoán trung và dài h n. Vi c mua bán này đ c ti nạ ộ ị ứ ạ ệ ượ ế
hành th tr ng s c p khi ng i mua mua đ c ch ng khoán l n đ u t nh ng ng i phátở ị ườ ơ ấ ườ ượ ứ ầ ầ ừ ữ ườ
hành, và nh ng th tr ng th c p khi có s mua đi bán l i các ch ng khoán đã đ c phátở ữ ị ườ ứ ấ ự ạ ứ ượ
hành th tr ng s c p. ở ị ườ ơ ấ
Nh v y, xét v m t hình th c, th tr ng ch ng khoán ch là n i di n ra các ho t đ ng traoư ậ ề ặ ứ ị ườ ứ ỉ ơ ễ ạ ộ
đ i, mua bán, chuy n nh ng các lo i ch ng khoán, qua đó thay đ i ch th n m gi ch ngổ ể ượ ạ ứ ổ ủ ể ắ ữ ứ
khoán. Th tr ng ch ng khoán có nh ng ch c năng c b n sau:ị ườ ứ ữ ứ ơ ả
Ch c năng c b n c a th tr ng ch ng khoánứ ơ ả ủ ị ườ ứ
• Huy đ ng v n đ u t cho n n kinh tộ ố ầ ư ề ế
• Cung c p môi tr ng đ u t cho công chúngấ ườ ầ ư
• T o tính thanh kho n cho các ch ng khoánạ ả ứ
• Đánh giá ho t đ ng c a doanh nghi pạ ộ ủ ệ

• T o môi tr ng giúp Chính ph th c hi n các chính sách vĩ môạ ườ ủ ự ệ
Các ch th tham gia th tr ng ch ng khoánủ ể ị ườ ứ
Các t ch c và cá nhân tham gia th tr ng ch ng khoán có th đ c chia thành các nhóm sau:ổ ứ ị ườ ứ ể ượ
nhà phát hành, nhà đ u t và các t ch c có liên quan đ n ch ng khoán.ầ ư ổ ứ ế ứ
Nhà phát hành
Nhà phát hành là các t ch c th c hi n huy đ ng v n thông qua th tr ng ch ng khoán. Nhàổ ứ ự ệ ộ ố ị ườ ứ
phát hành là ng i cung c p các ch ng khoán - hàng hoá c a th tr ng ch ng khoán.ườ ấ ứ ủ ị ườ ứ
• Chính ph và chính quy n đ a ph ng là nhà phát hành các trái phi u Chính ph và tráiủ ề ị ươ ế ủ
phi u đ a ph ng.ế ị ươ
• Công ty là nhà phát hành các c phi u và trái phi u công ty.ổ ế ế
• Các t ch c tài chính là nhà phát hành các công c tài chính nh các trái phi u, ch ng chổ ứ ụ ư ế ứ ỉ
th h ng ph c v cho ho t đ ng c a h . ụ ưở ụ ụ ạ ộ ủ ọ
Nhà đ u tầ ư
Nhà đ u t là nh ng ng i th c s mua và bán ch ng khoán trên th tr ng ch ng khoán. Nhàầ ư ữ ườ ự ự ứ ị ườ ứ
đ u t có th đ c chia thành 2 lo i: nhà đ u t cá nhân và nhà đ u t có t ch c.ầ ư ể ượ ạ ầ ư ầ ư ổ ứ
• Các nhà đ u t cá nhânầ ư
• Các nhà đ u t có t ch cầ ư ổ ứ
Các t ch c kinh doanh trên th tr ng ch ng khoánổ ứ ị ườ ứ
• Công ty ch ng khoánứ
• Qu đ u t ch ng khoánỹ ầ ư ứ
8
Sổ Tay Chứng Khoán
• Các trung gian tài chính
Các t ch c có liên quan đ n th tr ng ch ng khoánổ ứ ế ị ườ ứ
• C quan qu n lý Nhà n cơ ả ướ
• S giao d ch ch ng khoánở ị ứ
• Hi p h i các nhà kinh doanh ch ng khoán ệ ộ ứ
• T ch c l u ký và thanh toán bù tr ch ng khoánổ ứ ư ừ ứ
• Công ty d ch v máy tính ch ng khoánị ụ ứ
• Các t ch c tài tr ch ng khoánổ ứ ợ ứ

• Công ty đánh giá h s tín nhi m ệ ố ệ
Các nguyên t c ho t đ ng c b n c a th tr ng ch ng khoánắ ạ ộ ơ ả ủ ị ườ ứ
Th tr ng ch ng khoán ho t đ ng theo các nguyên t c c b n sau:ị ườ ứ ạ ộ ắ ơ ả
• Nguyên t c công khaiắ
• Nguyên t c trung gian ắ
• Nguyên t c đ u giá ắ ấ
C u trúc và phân lo i c b n c a th tr ng ch ng khoánấ ạ ơ ả ủ ị ườ ứ
Th tr ng ch ng khoán là n i di n ra các giao d ch, mua bán nh ng s n ph m tài chính (cị ườ ứ ơ ễ ị ữ ả ẩ ổ
phi u, trái phi u, các kho n vay ngân hàng có kỳ h n trên 1 năm). Sau đây là m t s cách phânế ế ả ạ ộ ố
lo i TTCK c b n:ạ ơ ả
Căn c vào s luân chuy n các ngu n v nứ ự ể ồ ố
Th tr ng ch ng khoán đ c chia thành th tr ng s c p và th tr ng th c p.ị ườ ứ ượ ị ườ ơ ấ ị ườ ứ ấ
• Th tr ng s c pị ườ ơ ấ : là th tr ng mua bán các ch ng khoán m i phát hành. Trên thị ườ ứ ớ ị
tr ng này, v n t nhà đ u t s đ c chuy n sang nhà phát hành thông qua vi c nhàườ ố ừ ầ ư ẽ ượ ể ệ
đ u t mua các ch ng khoán m i phát hành.ầ ư ứ ớ
• Th tr ng th c pị ườ ứ ấ : là n i giao d ch các ch ng khoán đã đ c phát hành trên thơ ị ứ ượ ị
tr ng s c p, đ m b o tính thanh kho n cho các ch ng khoán đã phát hành.ườ ơ ấ ả ả ả ứ
Căn c vào ph ng th c ho t đ ng c a th tr ngứ ươ ứ ạ ộ ủ ị ườ
Th tr ng ch ng khoán đ c phân thành th tr ng t p trung (S giao d ch ch ng khoán) và phiị ườ ứ ượ ị ườ ậ ở ị ứ
t p trung (th tr ng OTC).ậ ị ườ
Căn c vào hàng hoá trên th tr ngứ ị ườ
Th tr ng ch ng khoán cũng có th đ c phân thành các th tr ng: th tr ng c phi u, thị ườ ứ ể ượ ị ườ ị ườ ổ ế ị
tr ng trái phi u, th tr ng các công c ch ng khoán phái sinh.ườ ế ị ườ ụ ứ
• Th tr ng c phi u: th tr ng c phi u là th tr ng giao d ch và mua bán các lo i cị ườ ổ ế ị ườ ổ ế ị ườ ị ạ ổ
phi u, bao g m c phi u th ng, c phi u u đãi. ế ồ ổ ế ườ ổ ế ư
• Th tr ng trái phi u: th tr ng trái phi u là th tr ng giao d ch và mua bán các tráiị ườ ế ị ườ ế ị ườ ị
phi u đã đ c phát hành, các trái phi u này bao g m các trái phi u công ty, trái phi u đôế ượ ế ồ ế ế
th và trái phi u chính ph . ị ế ủ
9
Sổ Tay Chứng Khoán

• Th tr ng các công c ch ng khoán phái sinh: Th tr ng các ch ng khoán phái sinh làị ườ ụ ứ ị ườ ứ
th tr ng phát hành và mua đi bán l i các ch ng t tài chính khác nh : quy n mua cị ườ ạ ứ ừ ư ề ổ
phi u, ch ng quy n, h p đ ng quy n ch n ế ứ ề ợ ồ ề ọ
Gi i Thi u V Trái Phi u Và C Phi uớ ệ ề ế ổ ế
Trái phi uế
Khái ni mệ
Trái phi u là m t lo i ch ng khoán quy đ nh nghĩa v c a ng i phát hành (ng i vay ti n)ế ộ ạ ứ ị ụ ủ ườ ườ ề
ph i tr cho ng i n m gi ch ng khoán (ng i cho vay) m t kho n ti n xác đ nh, th ng làả ả ườ ắ ữ ứ ườ ộ ả ề ị ườ
trong nh ng kho ng th i gian c th , và ph i hoàn tr kho n cho vay ban đ u khi nó đáo h n.ữ ả ờ ụ ể ả ả ả ầ ạ
Đ c đi mặ ể
• M t trái phi u thông th ng có ba đ c tr ng chính: ộ ế ườ ặ ư
o M nh giáệ
o Lãi su t đ nh kỳ (coupon)ấ ị
o Th i h nờ ạ
• Trái phi u th hi n quan h ch n – con n gi a ng i phát hành và ng i đ u t .ế ể ệ ệ ủ ợ ợ ữ ườ ườ ầ ư
Phát hành trái phi u là đi vay v n. Mua trái phi u là cho ng i phát hành vay v n và nhế ố ế ườ ố ư
v y, trái ch là ch n c a ng i phát hành. Là ch n , ng i n m gi trái phi u (tráiậ ủ ủ ợ ủ ườ ủ ợ ườ ắ ữ ế
ch ) có quy n đòi các kho n thanh toán theo cam k t v kh i l ng và th i h n, songủ ề ả ế ề ố ượ ờ ạ
không có quy n tham gia vào nh ng v n đ c a bên phát hành.ề ữ ấ ề ủ
• Lãi su t c a các trái phi u r t khác nhau, đ c quy đ nh b i các y u t : ấ ủ ế ấ ượ ị ở ế ố
o Cung c u v n trên th tr ng tín d ng. L ng cung c u v n đó l i tuỳ thu cầ ố ị ườ ụ ượ ầ ố ạ ộ
vào chu kỳ kinh t , đ ng thái chính sách c a ngân hàng trung ng, m c đế ộ ủ ươ ứ ộ
thâm h t ngân sách c a chính ph và ph ng th c tài tr thâm h t đó.ụ ủ ủ ươ ứ ợ ụ
o M c r i ro c a m i nhà phát hành và c a t ng đ t phát hành. C u trúc r i roứ ủ ủ ỗ ủ ừ ợ ấ ủ
c a lãi su t s quy đ nh lãi su t c a m i trái phi u. R i ro càng l n, lãi su tủ ấ ẽ ị ấ ủ ỗ ế ủ ớ ấ
càng cao.
o Th i gian đáo h n c a trái phi u. N u các trái phi u có m c r i ro nh nhau,ờ ạ ủ ế ế ế ứ ủ ư
nhìn chung th i gian đáo h n càng dài thì lãi su t càng cao.ờ ạ ấ
Phân lo i trái phi uạ ế
Căn c vào vi c có ghi danh hay khôngứ ệ

Trái phi u vô danhế : là trái phi u không mang tên trái ch , c trên ch ng ch cũng nh trên sế ủ ả ứ ỉ ư ổ
sách c a ng i phát hành. Nh ng phi u tr lãi đính theo t ch ng ch , và khi đ n h n tr lãi,ủ ườ ữ ế ả ờ ứ ỉ ế ạ ả
ng i gi trái phi u ch vi c xé ra và mang t i ngân hàng nh n lãi. Khi trái phi u đáo h n,ườ ữ ế ỉ ệ ớ ậ ế ạ
ng i n m gi nó mang ch ng ch t i ngân hàng đ nh n l i kho n cho vay.ườ ắ ữ ứ ỉ ớ ể ậ ạ ả
Trái phi u ghi danhế : là lo i trái phi u có ghi tên và đ a ch c a trái ch , trên ch ng ch và trênạ ế ị ỉ ủ ủ ứ ỉ
s c a ng i phát hành. Hình th c ghi danh có th ch th c hi n cho ph n v n g c, cũng có thổ ủ ườ ứ ể ỉ ự ệ ầ ố ố ể
là ghi danh toàn b , c g c l n lãi. D ng ghi danh toàn b mà đang ngày càng ph bi n là hìnhộ ả ố ẫ ạ ộ ổ ế
th c ghi s . Trái phi u ghi s hoàn toàn không có d ng v t ch t, quy n s h u đ c xác nh nứ ổ ế ổ ạ ậ ấ ề ở ữ ượ ậ
b ng vi c l u gi tên và đ a ch c a ch s h u trên máy tính.ằ ệ ư ữ ị ỉ ủ ủ ở ữ
10
Sổ Tay Chứng Khoán
Căn c vào đ i t ng phát hành trái phi uứ ố ượ ế
Trái phi u chính phế ủ: là nh ng trái phi u do chính ph phát hành nh m m c đích bù đ p thâmữ ế ủ ằ ụ ắ
h t ngân sách, tài tr cho các công trình công ích, ho c làm công c đi u ti t ti n t .Trái phi uụ ợ ặ ụ ề ế ề ệ ế
chính ph là lo i ch ng khoán không có r i ro thanh toán và cũng là lo i trái phi u có tính thanhủ ạ ứ ủ ạ ế
kho n cao. Do đ c đi m đó, lãi su t c a trái phi u chính ph đ c xem là lãi su t chu n đ làmả ặ ể ấ ủ ế ủ ượ ấ ẩ ể
căn c n đ nh lãi su t c a các công c n khác có cùng kỳ h n.ứ ấ ị ấ ủ ụ ợ ạ
Trái phi u công trìnhế : là lo i trái phi u đ c phát hành đ huy đ ng v n cho nh ng m c đíchạ ế ượ ể ộ ố ữ ụ
c th , th ng là đ xây dung nh ng công trình c s h t ng hay công trình phúc l i côngụ ể ườ ể ữ ơ ở ạ ầ ợ
c ng. Trái phi u này có th do chính ph trung ng ho c chính quy n đ a ph ng phát hành.ộ ế ể ủ ươ ặ ề ị ươ
Trái phi u công tyế : là các trái phi u do các công ty phát hành đ vay v n dài h n. Trái phi uế ể ố ạ ế
công ty có đ c đi m chung sau: Trái ch đ c tr lãi đ nh kỳ và tr g c khi đáo h n, song khôngặ ể ủ ượ ả ị ả ố ạ
đ c tham d vào các quy t đ nh c a công ty. Nh ng cũng có lo i trái phi u không đ c tr lãiượ ự ế ị ủ ư ạ ế ượ ả
đ nh kỳ, ng i mua đ c mua d i m nh giá và khi đáo h n đ c nh n l i m nh giá. Khi côngị ườ ượ ướ ệ ạ ượ ậ ạ ệ
ty gi i th ho c thanh lý, trái phi u đ c u tiên thanh toán tr c các c phi u. Có nh ng đi uả ể ặ ế ượ ư ướ ổ ế ữ ề
ki n c th kèm theo, ho c nhi u hình th c đ m b o cho kho n vay.ệ ụ ể ặ ề ứ ả ả ả
Trái phi u công ty bao g m nh ng lo i sau: ế ồ ữ ạ
• Trái phi u có đ m b oế ả ả : là trái phi u đ c đ m b o b ng nh ng tài s n th ch p cế ượ ả ả ằ ữ ả ế ấ ụ
th , th ng là b t đ ng s n và các thi t b . Ng i n m gi trái phi u này đ c b o vể ườ ấ ộ ả ế ị ườ ắ ữ ế ượ ả ệ
m t m c đ cao trong tr ng h p công ty phá s n, vì h có quy n đòi n đ i v i m tở ộ ứ ộ ườ ợ ả ọ ề ợ ố ớ ộ

tài s n c th .ả ụ ể
• Trái phi u không b o đ mế ả ả : Trái phi u tín ch p không đ c đ m b o b ng tài s n màế ấ ượ ả ả ằ ả
đ c đ m b o b ng tín ch p c a công ty. N u công ty b phá s n, nh ng trái ch c aượ ả ả ằ ấ ủ ế ị ả ữ ủ ủ
trái phi u này đ c gi i quy t quy n l i sau các trái ch có b o đ m, nh ng tr c cế ượ ả ế ề ợ ủ ả ả ư ướ ổ
đ ng. Các trái phi u tín ch p có th chuy n đ i cho phép trái ch đ c quy n chuy nộ ế ấ ể ể ổ ủ ượ ề ể
trái phi u thành c phi u th ng c a công ty phát hành. Tuỳ theo quy đ nh, vi c chuy nế ổ ế ườ ủ ị ệ ể
đ i có th đ c ti n hành vào b t c th i đi m nào, ho c ch vào nh ng th i đi m cổ ể ượ ế ấ ứ ờ ể ặ ỉ ữ ờ ể ụ
th xác đ nh. ể ị
Ngoài nh ng đ c đi m trên, m i đ t trái phi u đ c phát hành có th đ c g n kèm theoữ ặ ể ỗ ợ ế ượ ể ượ ắ
nh ng đ c tính riêng khác n a nh m đáp ng nhu c u c th c a m t bên nào đó. C th là:ữ ặ ữ ằ ứ ầ ụ ể ủ ộ ụ ể
• Trái phi u có th mua l i cho phép ng i phát hành mua l i ch ng khoán tr c khi đáoế ể ạ ườ ạ ứ ướ
h n khi th y c n thi t. Đ c tính này có l i cho ng i phát hành song l i b t l i choạ ấ ầ ế ặ ợ ườ ạ ấ ợ
ng i đ u t , nên lo i trái phi u này có th có lãi su t cao h n so v i nh ng trái phi uườ ầ ư ạ ế ể ấ ơ ớ ữ ế
khác có cùng th i h n.ờ ạ
• Trái phi u có th bán l i: cho phép ng i n m gi trái phi u đ c quy n bán l i tráiế ể ạ ườ ắ ữ ế ượ ề ạ
phi u cho bên phát hành tr c khi trái phi u đáo h n. Quy n ch đ ng trong tr ngế ướ ế ạ ề ủ ộ ườ
h p này thu c v nhà đ u t , do đó lãi su t c a trái phi u này có th th p h n so v iợ ộ ề ầ ư ấ ủ ế ể ấ ơ ớ
nh ng trái phi u khác có cùng th i h n.ữ ế ờ ạ
• Trái phi u có th chuy n đ i cho phép ng i n m gi nó có th chuy n đ i trái phi uế ể ể ổ ườ ắ ữ ể ể ổ ế
thành c phi u th ng, t c là thay đ i t cách t ng i ch n tr thành ng i ch sổ ế ườ ứ ổ ư ừ ườ ủ ợ ở ườ ủ ở
h u c a công ty. ữ ủ
C phi uổ ế
Khái ni mệ
Khi m t công ty g i v n, s v n c n g i đó đ c chia thành nhi u ph n nh b ng nhau g i làộ ọ ố ố ố ầ ọ ượ ề ầ ỏ ằ ọ
c ph n. Ng i mua c ph n g i là c đông. C đông đ c c p m t gi y ch ng nh n s h uổ ầ ườ ổ ầ ọ ổ ổ ượ ấ ộ ấ ứ ậ ở ữ
c ph n g i là c phi u và ch có công ty c ph n m i phát hành c phi u. Nh v y, c phi uổ ầ ọ ổ ế ỉ ổ ầ ớ ổ ế ư ậ ổ ế
chính là m t ch ng th ch ng minh quy n s h u c a m t c đông đ i v i m t công ty cộ ứ ư ứ ề ở ữ ủ ộ ổ ố ớ ộ ổ
ph n và c đông là ng i có c ph n th hi n b ng c phi u. ầ ổ ườ ổ ầ ể ệ ằ ổ ế
11
Sổ Tay Chứng Khoán

Thông th ng hi n nay các công ty c ph n th ng phát hành 02 d ng c phi u: C phi uườ ệ ổ ầ ườ ạ ổ ế ổ ế
th ng và c phi u u đãi.ườ ổ ế ư
Các c đông s h u c phi u thông th ng có quy n h n và trách nhi m đ i v i công ty nh :ổ ở ữ ổ ế ườ ề ạ ệ ố ớ ư
Đ c chia c t c theo k t qu kinh doanh; Đ c quy n b u c , ng c vào b máy qu n tr vàượ ổ ứ ế ả ượ ề ầ ử ứ ử ộ ả ị
ki m soát công ty; Và ph i ch u trách nhi m v s thua l ho c phá s n t ng ng v i ph nể ả ị ệ ề ự ỗ ặ ả ươ ứ ớ ầ
v n góp c a mình. ố ủ
Các c đông s h u c phi u u đãi cũng là hình th c đ u t v n c ph n nh c phi u thôngổ ở ữ ổ ế ư ứ ầ ư ố ổ ầ ư ổ ế
th ng nh ng quy n h n và trách nhi m h n ch nh : l i t c c đ nh; không có quy n b u c ,ườ ư ề ạ ệ ạ ế ư ợ ứ ố ị ề ầ ử
ng c v.v. ứ ử
Tác d ng c a vi c phát hành C phi uụ ủ ệ ổ ế
Đ i v i Công ty phát hànhố ớ
Vi c phát hành c phi u s giúp cho Công ty có th huy đ ng v n khi thành l p ho c đ mệ ổ ế ẽ ể ộ ố ậ ặ ể ở
r ng kinh doanh. Ngu n v n huy đ ng này không c u thành m t kho n n mà công ty ph i cóộ ồ ố ộ ấ ộ ả ợ ả
trách nhi m hoàn tr cũng nh áp l c v kh năng cân đ i thanh kho n c a công ty s gi m r tệ ả ư ự ề ả ố ả ủ ẽ ả ấ
nhi u, trong khi s d ng các ph ng th c khác nh phát hành trái phi u công ty, vay n t cácề ử ụ ươ ứ ư ế ợ ừ
t ch c tín d ng thì hoàn toàn ng c l i. Tuy nhiên, m i ph ng th c huy đ ng đ u có nh ngổ ứ ụ ượ ạ ỗ ươ ứ ộ ề ữ
u nh c đi m riêng và nhà qu n lý công ty ph i cân nh c, l a ch n tùy t ng th i đi m và d aư ượ ể ả ả ắ ự ọ ừ ờ ể ự
trên nh ng đ c thù cũng nh chi n l c kinh doanh c a công ty đ quy t đ nh ph ng th c ápữ ặ ư ế ượ ủ ể ế ị ươ ứ
d ng thích h p. ụ ợ
Đ i v i nhà đ u t c phi uố ớ ầ ư ổ ế
Các nhà đ u t trên th tr ng s n sàng mua C phi u đ c công ty phát hành. Gi y ch ngầ ư ị ườ ẵ ổ ế ượ ấ ứ
nh n s h u c ph n đ c phát hành d i d ng ch ng th có giá và đ c xác đ nh thông quaậ ở ữ ổ ầ ượ ướ ạ ứ ư ượ ị
vi c chuy n d ch, mua bán chúng trên th tr ng ch ng khoán gi a các ch th đ u t và đ cệ ể ị ị ườ ứ ữ ủ ể ầ ư ượ
pháp lu t b o v . M t khác, ng i mua c phi u nghĩ r ng đ ng v n h đ u t đ c các nhàậ ả ệ ặ ườ ổ ế ằ ồ ố ọ ầ ư ượ
qu n lý công ty s d ng có hi u qu , t o ra nhi u l i nhu n ho c đánh giá ho t đ ng cũng nhả ử ụ ệ ả ạ ề ợ ậ ặ ạ ộ ư
ti m năng phát tri n, sinh l i c a công ty d đ nh đ u t là cao, và đ ng nhiên h s đ cề ể ợ ủ ự ị ầ ư ươ ọ ẽ ượ
h ng m t ph n t nh ng thành qu đó thông qua vi c thanh toán c t c cho các c đông, đ ngưở ộ ầ ừ ữ ả ệ ổ ứ ổ ồ
th i giá tr c ph n s h u cũng s gia tăng trên c s th c t i và tri n v ng phát tri n c a côngờ ị ổ ầ ở ữ ẽ ơ ở ự ạ ể ọ ể ủ
ty mình đã ch n. Thông th ng, kh năng sinh l i, thu h i v n đ u t c phi u t l thu n v iọ ườ ả ợ ồ ố ầ ư ổ ế ỷ ệ ậ ớ
giá c giao d ch c phi u trên th tr ng.ả ị ổ ế ị ườ

C phi u ph thôngổ ế ổ
Khi nói đ n hàng hóa trên th tr ng ch ng khoán, ng i ta th ng nghĩ ngay đ n c Phi u phế ị ườ ứ ườ ườ ế ổ ế ổ
thông (common stock). Th c t t i nhi u n c trên th gi i, th tr ng ch ng khoán (theự ế ạ ề ướ ế ớ ị ườ ứ
securities market) đã r t quen thu c đ i v i m i ng i dân. Ví d , M , trung bình c 4 ng iấ ộ ố ớ ọ ườ ụ ở ỹ ứ ườ
trên 25 tu i thì có m t ng i s h u (own) c phi u ph thông, ho c tr c ti p, ho c gián ti pổ ộ ườ ở ữ ổ ế ổ ặ ự ế ặ ế
thông qua các qu t ng h (mutual funds) . ỹ ươ ỗ
B n ch t c a c phi u ph thôngả ấ ủ ổ ế ổ
M t c phi u ph thông đ i di n cho quy n s h u m t ph n công ty (represent a proportionalộ ổ ế ổ ạ ệ ề ở ữ ộ ầ
ownership interest in a corporat on). N u m t công ty có 100 c phi u đang l u hànhị ế ộ ổ ế ư
(outstanding stock) và b n s h u m t trong s đó thì có nghĩa là b n s h u 1/100 công ty. N uạ ở ữ ộ ố ạ ở ữ ế
công ty có 1.000.000 c phi u đang l u hành và b n n m gi 1.000 c phi u thì b n s h uổ ế ư ạ ắ ữ ổ ế ạ ở ữ
1.000/1.000.000 hay 1/1.000 công ty. Thông th ng, m t công ty có th thay đ i s l ng cườ ộ ể ổ ố ượ ổ
phi u đang l u hành b ng cách bán các c phi u b sung (selling additional shares) hay mua l iế ư ằ ổ ế ổ ạ
và hu b m t ph n các c phi u đã phát hành tr c đó (buying back and cancelling some of theỷ ỏ ộ ầ ổ ế ướ
shares previously issued). Trong c hai tr ng h p trên, t l s h u c a các c đông cũ trongả ườ ợ ỷ ệ ở ữ ủ ổ
công ty đ u thay đ i. ề ổ
12
Sổ Tay Chứng Khoán
Ví d , m t công ty phát hành 100 c phi u ra công chúng (issue 100 shares to the public) và b nụ ộ ổ ế ạ
mua m t trong s này. Nh v y, b n s h u 1/100 công ty. Sau đó, công ty phát hành thêm 100ộ ố ư ậ ạ ở ữ
c phi u n a thì t l s h u c a b n gi m xu ng còn 1/200. Nói cách khác, t l s h u c aổ ế ữ ỷ ệ ở ữ ủ ạ ả ố ỷ ệ ở ữ ủ
b n trong công ty đã b pha loãng (diluted) do vi c phát hành c phi u m i (the issuance of newạ ị ệ ổ ế ớ
shares).
M t ví d khác, gi s m t công ty có 1.000.000 c phi u đang l u hành và b n mua m t cộ ụ ả ử ộ ổ ế ư ạ ộ ổ
phi u c a công ty. Sau đó, công ty mua l i và hu b 250.000 c phi u. V y, t l s h u c aế ủ ạ ỷ ỏ ổ ế ậ ỷ ệ ở ữ ủ
b n trong công ty t 1/1.000.000 tăng lên 1/750.000. ạ ừ
L u ý là c n phân bi t rõ c phi u đang l u hành, c phi u đ c phép phát hành (authorizedư ầ ệ ổ ế ư ổ ế ượ
stock) và c phi u ngân qu (treasury stock). ổ ế ỹ
S l ng c phi u đ c phép pháp hành, nh tên c a nó đã ch ra, là s l ng c phi u t i đaố ượ ổ ế ượ ư ủ ỉ ố ượ ổ ế ố
mà công ty có th phát hành. Quy đ nh này đ t ra nh m tránh tình tr ng pha loãng quá m cể ị ặ ằ ạ ứ

(excessive dilution) t l s h u trong công ty c a các c đông hi n h u (current shareholders).ỷ ệ ở ữ ủ ổ ệ ữ
Trong th c ti n, có nhi u công ty không phát hành h t s l ng c phi u mà nó đ c phép. ự ễ ề ế ố ượ ổ ế ượ
C phi u đang l u hành là nh ng c phi u mà công ty đã bán cho các nhà đ u t và ch a muaổ ế ư ữ ổ ế ầ ư ư
l i đ hu b hay c m gi . S l ng c phi u đang l u hành đ c s d ng đ tính toán t lạ ể ỷ ỏ ầ ữ ố ượ ổ ế ư ượ ử ụ ể ỷ ệ
s h u, t l n trên v n (debt-to-equity ratio). ở ữ ỷ ệ ợ ố
Vì nhi u lý do khác nhau, m t công ty có th mua l i c phi u c a chính mình và n m gi nhề ộ ể ạ ổ ế ủ ắ ữ ư
các nhà đ u t bình th ng khác. Các c phi u này đ c g i là c phi u ngân qũy và khôngầ ư ườ ổ ế ượ ọ ổ ế
đ c tính vào c phi u đang l u hành. ượ ổ ế ư
T i sao có nhi u ng i đ u t vào c phi u? Khi mua c phi u, các nhà đ u t cùng h ng t iạ ề ườ ầ ư ổ ế ổ ế ầ ư ướ ớ
nh ng m c tiêu gi ng nh nh ng ng i b ti n ra đ mua ho c kh i s doanh nghi p: ữ ụ ố ư ữ ườ ỏ ề ể ặ ở ự ệ
1. H tìm ki m c t c (dividends), có nghĩa là h hy v ng doanh nghi p s t o ra l iọ ế ổ ứ ọ ọ ệ ẽ ạ ợ
nhu n (generate profits) đ có th phân ph i (distribute) cho các ch s h u; ậ ể ể ố ủ ở ữ
2. H tìm ki m lãi v n (capital gains), có nghĩa là h hy v ng doanh nghi p s tăng tr ngọ ế ố ọ ọ ệ ẽ ưở
v giá tr (grow in value) và do đó, h có th bán ph n s h u c a mình v i m c giá caoề ị ọ ể ầ ở ữ ủ ớ ứ
h n m c giá mà h đã mua; ơ ứ ọ
3. H tìm ki m nh ng l i ích v thu (tax benefits) mà lu t thu (tax code) dành cho cácọ ế ữ ợ ề ế ậ ế
ch s h u doanh nghi p. ủ ở ữ ệ
Đ i v i các nhà đ u t khác nhau thì t m quan tr ng c a m i y u t trên cũng khác nhau b i vìố ớ ầ ư ầ ọ ủ ỗ ế ố ở
h không có cùng m t m c đích đ u t (investment objective). Ví d , nh ng ng i v h u v nọ ộ ụ ầ ư ụ ữ ườ ề ư ố
ph i s ng d a ch y u vào thu nh p t các kho n đ u t s đ cao vai trò c a c t c trong khiả ố ự ủ ế ậ ừ ả ầ ư ẽ ề ủ ổ ứ
m t s ng i khác l i chú ý h n đ n kh năng thu lãi v n.ộ ố ườ ạ ơ ế ả ố
C phi u đ i chúngổ ế ạ
M t trong nh ng y u t r t quan tr ng mà nhà đ u t nên cân nh c tr c khi quy t đ nh đ u tộ ữ ế ố ấ ọ ầ ư ắ ướ ế ị ầ ư
là tính đ i chúng c a c phi u (CP). V y CP đ i chúng là gì và nh h ng c a CP đ i chúngạ ủ ổ ế ậ ạ ả ưở ủ ạ
đ i đ i v i vi c đ u t nh th nào? ố ố ớ ệ ầ ư ư ế
CP đ i chúng là gì? ạ
Có th hi u CP đ i chúng là CP có s l ng công chúng tham gia đ u t đông đ o và chi mể ể ạ ố ượ ầ ư ả ế
m t t l n m gi cao trong t ng s CP ph thông c a t ch c phát hành. ộ ỷ ệ ắ ữ ổ ố ổ ủ ổ ứ
Tính đ i chúng c a CP m t công ty càng cao khi v n c ph n càng l n, t l v n c ph n phátạ ủ ộ ố ổ ầ ớ ỷ ệ ố ổ ầ
hành ra bên ngoài cao và có nhi u nhà đ u t bên ngoài tham gia n m gi CP c a công ty. Khiề ầ ư ắ ữ ủ

so n th o Ngh đ nh 48/NĐ-CP/1998 v ch ng khoán và th tr ng ch ng khoán (TTCK), cácạ ả ị ị ề ứ ị ườ ứ
nhà làm lu t đã r t chú ý t i khía c nh này. ậ ấ ớ ạ
Hai trong b y đi u ki n đ m t công ty có th phát hành ch ng khoán ra công chúng là: ả ề ệ ể ộ ể ứ
13
Sổ Tay Chứng Khoán
• M c v n đi u l t i phi u là 10 t đ ng Vi t Nam ứ ố ề ệ ố ế ỷ ồ ệ
• T i thi u 20% v n c ph n c a t ch c phát hành ph i đ c bán cho trên 100 ng iố ể ố ổ ầ ủ ổ ứ ả ượ ườ
đ u t ngoài t ch c phát hành. Tr ng h p v n c ph n c a t ch c phát hành t 100ầ ư ổ ứ ườ ợ ố ổ ầ ủ ổ ứ ừ
t đ ng tr lên thì t l t i thi u này là 15% v n c ph n c a t ch c phát hành.ỷ ồ ở ỷ ệ ố ể ố ổ ầ ủ ổ ứ
Trên th c t , tính đ i chúng c a CP còn ph thu c vào m t s y u t sau: ự ế ạ ủ ụ ộ ộ ố ế ố
• T l c ph n ph thông có quy n chuy n nh ng t do trên t ng s v n c ph n:ỷ ệ ổ ầ ổ ề ể ượ ự ổ ố ố ổ ầ
Đi u này làm cho CP có tính thanh kho n cao. ề ả
• M c đ h n ch v th i gian chuy n nh ng c a CP (đ i v i nhà đ u t n c ngoàiứ ộ ạ ế ề ờ ể ượ ủ ố ớ ầ ư ướ
cũng nh nhà đ u t trong n c).ư ầ ư ướ
• T l l u ký CP: CP niêm y t mu n mua bán ph i đ c l u ký l i Trung tâm giao d ch.ỷ ệ ư ế ố ả ượ ư ạ ị
T l l u ký th p t c là s l ng CP có th ti n hành giao d ch đ c s không cao. ỷ ệ ư ấ ứ ố ượ ể ế ị ượ ẽ
• T l n m gi t i đa c a m t t ch c, cá nhân: Khi đi u l công ty cho phép m t tỷ ệ ắ ữ ố ủ ộ ổ ứ ề ệ ộ ổ
ch c hay cá nhân n m gi m t t l cao trong t ng s CP thì ch c n vài c đông l nứ ắ ữ ộ ỷ ệ ổ ố ỉ ầ ổ ớ
tham gia là không còn CP đ bán cho các c đông nh khác. Thêm vào đó, CP này d bể ổ ỏ ễ ị
thôn tính b i m t t ch c hay cá nhân nh m ph c v cho l i ích riêng c a h . ở ộ ổ ứ ằ ụ ụ ợ ủ ọ
• Lĩnh v c ho t đ ng: CP c a công ty ho t đ ng trong các lĩnh v c đ c bi t mà nhà đ uự ạ ộ ủ ạ ộ ự ặ ệ ầ
t ít có ki n th c hay hi u bi t v lĩnh v c này thì s không thu hút đ c nhi u nhà đ uư ế ứ ể ế ề ự ẽ ượ ề ầ
t b ng CP c a công ty ho t đ ng trong các lĩnh v c đ c nhi u ng i bi t đ n. ư ằ ủ ạ ộ ự ượ ề ườ ế ế
• Tình hình ho t đ ng: M t công ty ho t đ ng t t, b n v ng s có kh năng thu hút nhi uạ ộ ộ ạ ộ ố ề ữ ẽ ả ề
công chúng đ u t vào công ty. ầ ư
• M c đ công khai thông tin: Nhà đ u t s c m th y yên tâm h n khi quy t đ nh đ u tứ ộ ầ ư ẽ ả ấ ơ ế ị ầ ư
vào m t lo i ch ng khoán mà h có kh năng tìm ki m đ c thông tin c n thi t vộ ạ ứ ọ ả ế ượ ầ ế ề
ch ng khoán này m t cách d dàng và nhanh chóng. ứ ộ ễ
• Đ l n c a TTCK: Khi quy mô c a th tr ng còn nh , có ít hàng hoá s khó thu hútộ ớ ủ ủ ị ườ ỏ ẽ
đ c nhi u công chúng đ u t vì nhà đ u t khó mà mua đ c CP lúc c n mua và bánượ ề ầ ư ầ ư ượ ầ

CP vào th i đi m thích h p ờ ể ợ
C phi u đ i chúng có u đi m gì? ổ ế ạ ư ể
Giá CP dao đ ng sát h n v i giá tr n i t i c a chúng: Giá CP dao đ ng tùy thu c vào s phánộ ơ ớ ị ộ ạ ủ ộ ộ ự
đoán c a s đông mà tâm lý s đông th ng chính xác h n tâm lý thi u s . ủ ố ố ườ ơ ể ố
H n ch đ c hi n t ng đ u c , lũng đo n th tr ng: Do s l ng CP nhi u nên giá v n hoáạ ế ượ ệ ượ ầ ơ ạ ị ườ ố ượ ề ố
th tr ng (giá tr th tr ng c a công ty) l n, nhà đ u c khó mà có đ ti n đ làm khuynh đ oị ườ ị ị ườ ủ ớ ầ ơ ủ ề ể ả
giá CP.
Ho t đ ng c a công ty s minh b ch h n: Ho t đ ng c a công ty, các đ ng tĩnh c a các nhàạ ộ ủ ẽ ạ ơ ạ ộ ủ ộ ủ
qu n lý s đ c m t l ng hùng h u các c đông đ m t t i nên có th h n ch đ c tiêu c cả ẽ ượ ộ ượ ậ ổ ể ắ ớ ể ạ ế ượ ự
x y ra. ả
Có tính thanh kho n cao: Do có s l ng CP nhi u và có nhi u nhà đ u t tham gia nên t i m tả ố ượ ề ề ầ ư ạ ộ
th i đi m nào đó s có nhi u ng i bán và nhi u ng i mua ờ ể ẽ ề ườ ề ườ
Nói chung, tính đ i chúng c a CP đ c quy t đ nh b i r t nhi u y u t . Nâng cao tính đ iạ ủ ượ ế ị ở ấ ề ế ố ạ
chúng c a CP là m t trong nh ng cách đ doanh nghi p qu ng bá và b o v CP c a mình.ủ ộ ữ ể ệ ả ả ệ ủ
Các Đ c Tính C a Trái Phi u Chuy n Đ i ặ ủ ế ể ổ
Trái phi u có tính chuy n đ i (sau đây g i t t là trái phi u chuy n đ i) là trái phi u có thế ể ổ ọ ắ ế ể ổ ế ể
chuy n thành c phi u th ng vào m t th i đi m đ c xác đ nh tr c trong t ng lai. Lo i tráiể ổ ế ườ ộ ờ ể ượ ị ướ ươ ạ
phi u này có đ c đi m là đ c tr m t m c lãi su t c đ nh nên có v gi ng nh trái phi uế ặ ể ượ ả ộ ứ ấ ố ị ẻ ố ư ế
14
Sổ Tay Chứng Khoán
nh ng m t khác l i có th chuy n đ i thành lo i c phi u th ng c a công ty và đây cũngư ặ ạ ể ể ổ ạ ổ ế ườ ủ
chính là đi m h p d n c a trái phi u có tính chuy n đ i.ể ấ ẫ ủ ế ể ổ
Khi th tr ng đang phát tri n, nhà đ u t th ng quan tâm nhi u đ n c phi u (CP) nên thị ườ ể ầ ư ườ ề ế ổ ế ị
tr ng trái phi u (TP) b sa sút. Đ tăng tính h p d n v i ng i đ u t , các công ty phát hànhườ ế ị ể ấ ẫ ớ ườ ầ ư
TP có th thêm vào đ c tính chuy n đ i, và công ty s tr lãi su t th p h n cho nhà đ u t sể ặ ể ổ ẽ ả ấ ấ ơ ầ ư ở
h u lo i TP chuy n đ i này. ữ ạ ể ổ
Ng c l i, khi th tr ng TP phát tri n, TP có tính chuy n đ i s phát huy tác d ng nh m tượ ạ ị ườ ể ể ổ ẽ ụ ư ộ
ph ng ti n tăng v n c ph n d a trên c s trì hoãn tr n vì khi TP chuy n đ i bi n thànhươ ệ ố ổ ầ ự ơ ở ả ợ ể ổ ế
CP, v n huy đ ng c a công ty s thay đ i t n sang v n. ố ộ ủ ẽ ổ ừ ợ ố
Đ i v i công ty phát hành, TP chuy n đ i có các y u t h p d n sau: ố ớ ể ổ ế ố ấ ẫ

1. TP chuy n đ i có m c lãi su t th p h n TP không có tính chuy n đ i. ể ổ ứ ấ ấ ơ ể ổ
2. Công ty có th lo i tr chi phí tr lãi c đ nh khi th c hi n chuy n đ i, vì v y s gi mể ạ ừ ả ố ị ự ệ ể ổ ậ ẽ ả
đ c n . ượ ợ
3. Phát hành TP chuy n đ i thì công ty s tránh đ c tình tr ng tăng s l ng CP m t cáchể ổ ẽ ượ ạ ố ượ ộ
nhanh chóng trên th tr ng (đi u này d n t i vi c làm cho giá CP th ng b s t gi m). ị ườ ề ẫ ớ ệ ườ ị ụ ả
4. B ng vi c phát hành TP chuy n đ i thay cho phát hành CP th ng, công ty s tránh kh iằ ệ ể ổ ườ ẽ ỏ
tình tr ng làm cho các kho n thu nh p trên m i c ph n tr c đây b gi m sút. ạ ả ậ ỗ ổ ầ ướ ị ả
Bên c nh nh ng thu n l i, TP chuy n đ i cũng gây ra m t s b t l i có th có đ i v i công tyạ ữ ậ ợ ể ổ ộ ố ấ ợ ể ố ớ
và các c đông c a công ty: ổ ủ
1. Khi TP đ c chuy n đ i, v n ch s h u b "pha loãng" do tăng s CP l u hành nênượ ể ổ ố ủ ở ữ ị ố ư
m i c ph n bây gi đ i di n cho m t t l th p h n c a quy n s h u trong công ty. ỗ ổ ầ ờ ạ ệ ộ ỷ ệ ấ ơ ủ ề ở ữ
2. Do các c đông th ng tham gia vào vi c qu n lý công ty nên khi chuy n đ i có th gâyổ ườ ệ ả ể ổ ể
ra m t s thay đ i trong vi c ki m soát công ty. ộ ự ổ ệ ể
3. S gi m n công ty thông qua chuy n đ i cũng có nghĩa là m t đi s cân b ng c a cánự ả ợ ể ổ ấ ự ằ ủ
cân n v n. ợ ố
4. K t qu chuy n đ i s làm gi m chi phí tr lãi, t c là làm tăng thu nh p ch u thu c aế ả ể ổ ẽ ả ả ứ ậ ị ế ủ
công ty. Do đó công ty ph i tr thu nhi u h n khi chuy n đ i. ả ả ế ề ơ ể ổ
Đ i v i nhà đ u t khi n m gi TP chuy n đ i, nhà đ u t s có đ c l i th là s đ u t anố ớ ầ ư ắ ữ ể ổ ầ ư ẽ ượ ợ ế ự ầ ư
toàn c a th tr ng, thu nh p c đ nh và s tăng giá tr ti m n c a th tr ng v n. C th , TPủ ị ườ ậ ố ị ự ị ề ẩ ủ ị ườ ố ụ ể
chuy n đ i h p d n nhà đ u t m t s đ c đi m: ể ổ ấ ẫ ầ ư ở ộ ố ặ ể
1. TP chuy n đ i cũng gi ng TP th ng, t c là cũng đ c thanh toán ti n lãi v i m t lãiể ổ ố ườ ứ ượ ề ớ ộ
su t c đ nh và s đ c mua l i v i giá b ng m nh giá vào lúc đáo h n. Theo nguyênấ ố ị ẽ ượ ạ ớ ằ ệ ạ
t c thì thu nh p t lãi su t TP th ng cao h n và ch c ch n h n thu nh p t c t c trênắ ậ ừ ấ ườ ơ ắ ắ ơ ậ ừ ổ ứ
CP th ng. ườ
2. Ng i n m gi TP chuy n đ i có quy n u tiên h n các c đông n m gi CP th ngườ ắ ữ ể ổ ề ư ơ ổ ắ ữ ườ
khi công ty phá s n và b thanh lý. ả ị
3. Giá th tr ng c a TP chuy n đ i s có chi u h ng n đ nh h n giá CP th ng trongị ườ ủ ể ổ ẽ ề ướ ổ ị ơ ườ
th i kỳ th tr ng sa sút. Giá tr c a TP chuy n đ i trên th tr ng s đ c h tr b iờ ị ườ ị ủ ể ổ ị ườ ẽ ượ ỗ ợ ở
các lãi su t hi n hành c a nh ng TP c nh tranh khác. ấ ệ ủ ữ ạ
4. Vì TP chuy n đ i có th đ c chuy n thành CP th ng nên giá tr th tr ng c a chúngể ổ ể ượ ể ườ ị ị ườ ủ

s có chi u h ng tăng n u giá CP tăng. ẽ ề ướ ế
5. Khi TP chuy n đ i đ c chuy n đ i sang CP th ng thì không đ c coi là m t s muaể ổ ượ ể ổ ườ ượ ộ ự
bán nên s không ph i ch u thu trong giao d ch chuy n đ i. ẽ ả ị ế ị ể ổ
Nh ng nhà phê bình thì cho r ng TP chuy n đ i không đ a ra đ c các m c lãi su t t ng ngữ ằ ể ổ ư ượ ứ ấ ươ ứ
v i s thi u b o toàn v n (nh ng TP không có tính chuy n đ i đ a ra các m c lãi su t cao h n)ớ ự ế ả ố ữ ể ổ ư ứ ấ ơ
và có xu h ng kéo giá CP th ng xu ng b i vì nh h ng c a s "pha loãng" có th x y ra. ướ ườ ố ở ả ưở ủ ự ể ả
15
Sổ Tay Chứng Khoán
Khi TP có tính chuy n đ i đ c phát hành m i thì bao gi giá chuy n đ i cũng luôn cao h n giáể ổ ượ ớ ờ ể ổ ơ
th tr ng hi n hành c a CP th ng, đi u này s giúp h n ch vi c nhà đ u t chuy n đ i TPị ườ ệ ủ ườ ề ẽ ạ ế ệ ầ ư ể ổ
ngay l p t c. Nh ng y u t nh h ng đ n t l chuy n đ i ho c giá chuy n đ i ban đ u là: ậ ứ ữ ế ố ả ưở ế ỷ ệ ể ổ ặ ể ổ ầ
1. Giá CP t i th i đi m TP đ c phát hành. ạ ờ ể ượ
2. Thu nh p d tính c a t ch c phát hành và nh h ng c a nó trên giá CP. ậ ự ủ ổ ứ ả ưở ủ
3. Xu h ng th tr ng (TP chuy n đ i s tr nên a chu ng đ i v i các nhà đ u t trongướ ị ườ ể ổ ẽ ở ư ộ ố ớ ầ ư
m t th tr ng CP đang lên). ộ ị ườ
4. Th i gian chuy n đ i (th i gian càng dài, t l chuy n đ i ban đ u càng ít thích h p). ờ ể ổ ờ ỷ ệ ể ổ ầ ợ
Vì TP chuy n đ i có th làm "pha loãng" v n nên các c đông s có quy n u tiên mua TPể ổ ể ố ổ ẽ ề ư
chuy n đ i đ c phát hành m i v i giá u tiên th p h n giá tr th tr ng c a TP đó. Khi TPể ổ ượ ớ ớ ư ấ ơ ị ị ườ ủ
chuy n đ i m i đ c phát hành, các c đông hi n h u s nh n đ c gi y ch ng nh n quy nể ổ ớ ượ ổ ệ ữ ẽ ậ ượ ấ ứ ậ ề
u tiên mua TP này. Ng i n m gi quy n có th bán l i quy n này n u h không s d ngư ườ ắ ữ ề ể ạ ề ế ọ ử ụ
chúng đ mua TP chuy n đ i. ể ể ổ
Tuy nhiên nhà đ u t c n l u ý m t đi u là, n u công ty ph i ng ng ho t đ ng b i nh ng tìnhầ ư ầ ư ộ ề ế ả ư ạ ộ ở ữ
hu ng nh sát nh p, h p nh t hay gi i th thì nh ng ng i n m gi TP chuy n đ i s b m tố ư ậ ợ ấ ả ể ữ ườ ắ ữ ể ổ ẽ ị ấ
đ c quy n chuy n đ i này. ặ ề ể ổ
Các TP đ u có giá tr đ u t dù cho chúng có tính chuy n đ i hay không. Giá tr đ u t c a TPề ị ầ ư ể ổ ị ầ ư ủ
không có tính chuy n đ i đ c căn c vào t l % lãi su t c a chúng khi so sánh v i nh ngể ổ ượ ứ ỷ ệ ấ ủ ớ ữ
m c lãi su t c a các đ u t khác có cùng m c r i ro t ng t . Giá tr đ u t c tính c a m tứ ấ ủ ầ ư ứ ủ ươ ự ị ầ ư ướ ủ ộ
TP có tính chuy n đ i chính là giá th tr ng mà t i giá đó, TP s đ c bán n u TP khôngể ổ ị ườ ạ ẽ ượ ế
chuy n đ i thành CP th ng. ể ổ ườ
Khi nhà đ u t mua TP có tính chuy n đ i thì ph i luôn xem xét hai giá tr đ u t c a TP này,ầ ư ể ổ ả ị ầ ư ủ

đó là thu nh p c a TP và vi c chuy n đ i TP thành CP. Giá tr chuy n đ i c a TP là t ng giá trậ ủ ệ ể ổ ị ể ổ ủ ổ ị
th tr ng c a CP th ng mà TP có th chuy n đ i đ c. Đôi khi các công ty đ t ra nh ng đi uị ườ ủ ườ ể ể ổ ượ ặ ữ ề
ki n đ khuy n khích s chuy n đ i c a TP, m c dù đi u này đ c bi t đ n nh là s chuy nệ ể ế ự ể ổ ủ ặ ề ượ ế ế ư ự ể
đ i ép bu c nh ng th c t các nhà đ u t không th b ép bu c đ chuy n đ i. Tuy nhiên, nhàổ ộ ư ự ế ầ ư ể ị ộ ể ể ổ
phát hành luôn thay đ i các tình hu ng đ khuy n khích s chuy n đ i h n. M t trong nh ngổ ố ể ế ự ể ổ ơ ộ ữ
ph ng cách đó là th c hi n mua l i TP. ươ ự ệ ạ
Công ty có th mua l i TP t i m c giá và ngày mua đ c xác đ nh tr c (gi đ nh r ng TPể ạ ạ ứ ượ ị ướ ả ị ằ
chuy n đ i cũng có kh năng mua l i gi ng nh có tính chuy n đ i) và khi các đi u ki n thể ổ ả ạ ố ư ể ổ ề ệ ị
tr ng khi n cho các trái ch nh n th y s chuy n đ i TP có th có l i nhu n h n là bán chúngườ ế ủ ậ ấ ự ể ổ ể ợ ậ ơ
l i cho công ty phát hành t i giá mua l i c a công ty thì lúc đó h s th c hi n vi c chuy n đ iạ ạ ạ ủ ọ ẽ ự ệ ệ ể ổ
thành CP th ng. ườ
Ví d , m t TP chuy n đ i có m nh giá 1.000 USD có th đ c chuy n thành CP th ng t i giáụ ộ ể ổ ệ ể ượ ể ườ ạ
25 USD (t l chuy n đ i là 40 đ i 1) và TP này đ c mua l i m c giá 1.050 USD. CPỷ ệ ể ổ ổ ượ ạ ở ứ
th ng trên th tr ng hi n đang đ c giao d ch m c giá 30 USD, b ng vi c chuy n đ i m tườ ị ườ ệ ượ ị ở ứ ằ ệ ể ổ ộ
TP mà nhà đ u t có th tr thành ch s h u 40 CP th ng v i t ng giá tr là 1.200 USD. Nhầ ư ể ở ủ ở ữ ườ ớ ổ ị ư
v y, trái ch chuy n đ i chúng thành 40 CP th ng r i bán chúng đ có 1.200 USD h n là bánậ ủ ể ổ ườ ồ ể ơ
l i TP chuy n đ i này m c giá 1.050 USD. ạ ể ổ ở ứ
V nguyên t c, nhà phát hành không đ c ép bu c b t c trái ch nào chuy n đ i mà h chề ắ ượ ộ ấ ứ ủ ể ổ ọ ỉ
đ c quy n t o ra các đi u ki n đ s ch p nh n chuy n đ i s tr thành s l a ch n t i uượ ề ạ ề ệ ể ự ấ ậ ể ổ ẽ ở ự ự ọ ố ư
cho trái ch . N u công ty phát hành có quy đ nh đi u kho n mua l i toàn b TP chuy n đ i phátủ ế ị ề ả ạ ộ ể ổ
hành thì công ty s n đ nh tr c giá và ngày mua l i. Khi ngày g i mua l i đ n g n, giá CPẽ ấ ị ướ ạ ọ ạ ế ầ
th ng s đ c giao d ch ngày càng g n h n v i giá mua l i c a TP chuy n đ i đ r i cu iườ ẽ ượ ị ầ ơ ớ ạ ủ ể ổ ể ồ ố
cùng giá c a CP th ng s đ c giao d ch t i giá th tr ng th p h n chút ít so v i giá g i muaủ ườ ẽ ượ ị ạ ị ườ ấ ơ ớ ọ
l i nh m tránh tình tr ng trái ch chuy n đ i thành CP th ng. ạ ằ ạ ủ ể ổ ườ
Phát hành CK l n đ u ra công chúng - IPOầ ầ
16
Sổ Tay Chứng Khoán
Khái ni m phát hành l n đ u ra công chúng (IPO) ch đ c hi u đ i v i vi c phát hành cệ ầ ầ ỉ ượ ể ố ớ ệ ổ
phi u. Do v y sau đây, chúng ta s ch y u đ c p đ n vi c phát hành c phi u l n đ u raế ậ ẽ ủ ế ề ậ ế ệ ổ ế ầ ầ
công chúng.

Đi u ki n phát hành ch ng khoán l n đ u ra công chúngề ệ ứ ầ ầ
M i n c có nh ng qui đ nh riêng cho vi c phát hành ch ng khoán l n đ u ra công chúng. Tuyỗ ướ ữ ị ệ ứ ầ ầ
nhiên, đ phát hành ch ng khoán ra công chúng thông th ng t ch c phát hành ph i đ m b oể ứ ườ ổ ứ ả ả ả
năm đi u ki n c b n sau:ề ệ ơ ả
• V qui mô v nề ố : t ch c phát hành ph i đáp ng đ c yêu c u v v n đi u l t i thi uổ ứ ả ứ ượ ầ ề ố ề ệ ố ể
ban đ u, và sau khi phát hành ph i đ t đ c m t t l ph n trăm nh t đ nh v v n cầ ả ạ ượ ộ ỷ ệ ầ ấ ị ề ố ổ
ph n do công chúng n m gi và s l ng công chúng tham gia.ầ ắ ữ ố ượ
• V tính liên t c c a ho t đ ng s n xu t kinh doanhề ụ ủ ạ ộ ả ấ : công ty đ c thành l p và ho tượ ậ ạ
đ ng trong vòng m t th i gian nh t đ nh (th ng kho ng t 3 đ n 5 năm).ộ ộ ờ ấ ị ườ ả ừ ế
• V đ i ngũ qu n lý công tyề ộ ả : công ty ph i có đ i ngũ qu n lý t t, có đ năng l c vàả ộ ả ố ủ ự
trình đ qu n lý các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a công ty.ộ ả ạ ộ ả ấ ủ
• V hi u qu s n xu t kinh doanhề ệ ả ả ấ : công ty ph i làm ăn có lãi v i m c l i nhu nả ớ ứ ợ ậ
không th p h n m c qui đ nh và trong m t s năm liên t c nh t đ nh (th ng t 2-3ấ ơ ứ ị ộ ố ụ ấ ị ườ ừ
năm).
• V tính kh thi c a d ánề ả ủ ự : công ty ph i có d án kh thi trong vi c s d ng ngu nả ự ả ệ ử ụ ồ
v n huy đ ng đ c.ố ộ ượ
Tuy nhiên, các n c đang phát tri n th ng cho phép m t s tr ng h p ngo i l , t c là cóướ ể ườ ộ ố ườ ợ ạ ệ ứ
nh ng doanh nghi p s đ c mi n gi m m t s đi u ki n nêu trên, ví d : doanh nghi p ho tữ ệ ẽ ượ ễ ả ộ ố ề ệ ụ ệ ạ
đ ng trong lĩnh v c công ích, h t ng c s có th đ c mi n gi m đi u ki n v hi u qu s nộ ự ạ ầ ơ ở ể ượ ễ ả ề ệ ề ệ ả ả
xu t kinh doanh.ấ
Vi t Nam, theo qui đ nh c a Ngh đ nh 48/1998/-NĐ-CP v ch ng khoán và th tr ng ch ngỞ ệ ị ủ ị ị ề ứ ị ườ ứ
khoán và Thông t 01/1998/TT-UBCK h ng d n Ngh đ nh 48/1998/-NĐ-CP, t ch c phát hànhư ướ ẫ ị ị ổ ứ
phát hành c phi u l n đ u ra công chúng ph i đáp ng đ c các đi u ki n sau:ổ ế ầ ầ ả ứ ượ ề ệ
• M c v n đi u l t i thi u là 10 t đ ng Vi t Nam;ứ ố ề ệ ố ể ỷ ồ ệ
• Ho t đ ng kinh doanh có lãi trong 2 năm liên t c g n nh t;ạ ộ ụ ầ ấ
• Thành viên H i đ ng qu n tr và Giám đ c (T ng giám đ c) có kinh nghi m qu n lýộ ồ ả ị ố ổ ố ệ ả
kinh doanh.
• Có ph ng án kh thi v vi c s d ng v n thu đ c t đ t phát hành c phi u.ươ ả ề ệ ử ụ ố ượ ừ ợ ổ ế
• T i thi u 20% v n c ph n c a t ch c phát hành ph i đ c bán cho trên 100 ng iố ể ố ổ ầ ủ ổ ứ ả ượ ườ
đ u t ngoài t ch c phát hành; tr ng h p v n c ph n c a t ch c phát hành t 100ầ ư ổ ứ ườ ợ ố ổ ầ ủ ổ ứ ừ

t đ ng tr lên thì t l t i thi u này là 15% v n c ph n c a t ch c phát hành.ỷ ồ ở ỷ ệ ố ể ố ổ ầ ủ ổ ứ
• C đông sáng l p ph i n m gi ít nh t 20% v n c ph n c a t ch c phát hành và ph iổ ậ ả ắ ữ ấ ố ổ ầ ủ ổ ứ ả
n m gi m c này t i thi u 3 năm k t ngày k t thúc đ t phát hành.ắ ữ ứ ố ể ể ừ ế ợ
• Tr ng h p c phi u phát hành có t ng giá tr theo m nh giá v t 10 t đ ng thì ph iườ ợ ổ ế ổ ị ệ ượ ỷ ồ ả
có t ch c b o lãnh phát hành. ổ ứ ả
17
Sổ Tay Chứng Khoán
Nh ng đi m thu n l i và b t l i khi phát hành ch ng khoán raữ ể ậ ợ ấ ợ ứ
công chúng
Nh ng đi m thu n l iữ ể ậ ợ
• Phát hành ch ng khoán ra công chúng s t o ra hình nh đ p và s n i ti ng c a côngứ ẽ ạ ả ẹ ự ổ ế ủ
ty, nh v y công ty s d dàng h n và t n ít chi phí h n trong vi c huy đ ng v n quaờ ậ ẽ ễ ơ ố ơ ệ ộ ố
phát hành trái phi u, c phi u nh ng l n sau. Thêm vào đó, khách hàng và nhà cungế ổ ế ở ữ ầ
ng c a công ty th ng cũng s tr thành c đông c a công ty và do v y công ty s r tứ ủ ườ ẽ ở ổ ủ ậ ẽ ấ
có l i trong vi c mua nguyên li u và tiêu th s n ph m.ợ ệ ệ ụ ả ẩ
• Phát hành ch ng khoán ra công chúng s làm tăng giá tr tài s n ròng, giúp công ty cóứ ẽ ị ả
đ c ngu n v n l n và có th vay v n c a ngân hàng v i lãi su t u đãi h n cũng nhượ ồ ố ớ ể ố ủ ớ ấ ư ơ ư
các đi u kho n v tài s n c m c s ít phi n hà h n. Ví d nh các c phi u c a cácề ả ề ả ầ ố ẽ ề ơ ụ ư ổ ế ủ
công ty đ i chúng d dàng đ c ch p nh n là tài s n c m c cho các kho n vay ngânạ ễ ượ ấ ậ ả ầ ố ả
hàng. Ngoài ra, vi c phát hành ch ng khoán ra công chúng cũng giúp công ty tr thànhệ ứ ở
m t ng c viên h p d n h n đ i v i các công ty n c ngoài v i t cách làm đ i tácộ ứ ử ấ ẫ ơ ố ớ ướ ớ ư ố
liên doanh.
• Phát hành ch ng khoán ra công chúng giúp công ty có th thu hút và duy trì đ i ngũ nhânứ ể ộ
viên gi i b i vì khi chào bán ch ng khoán ra công chúng, công ty bao gi cũng dành m tỏ ở ứ ờ ộ
t l ch ng khoán nh t đ nh đ bán cho nhân viên c a mình. V i quy n mua c phi u,ỷ ệ ứ ấ ị ể ủ ớ ề ổ ế
nhân viên c a công ty s tr thành c đông, và đ c h ng lãi trên v n thay vì thu nh pủ ẽ ở ổ ượ ưở ố ậ
thông th ng. Đi u này đã làm cho nhân viên c a công ty làm vi c có hi u qu h n vàườ ề ủ ệ ệ ả ơ
coi s thành b i c a công ty th c s là thành b i c a mình.ự ạ ủ ự ự ạ ủ
• Phát hành ch ng khoán ra công chúng, công ty có c h i t t đ xây d ng m t h th ngứ ơ ộ ố ể ự ộ ệ ố
qu n lý chuyên nghi p cũng nh xây d ng đ c m t chi n l c phát tri n rõ ràng.ả ệ ư ự ượ ộ ế ượ ể

Công ty cũng d dàng h n trong vi c tìm ng i thay th , nh đó mà t o ra đ c tínhễ ơ ệ ườ ế ờ ạ ượ
liên t c trong qu n lý. Bên c nh đó, s hi n di n c a các u viên qu n tr không tr cụ ả ạ ự ệ ệ ủ ỷ ả ị ự
ti p tham gia đi u hành công ty cũng giúp tăng c ng ki m tra và cân đ i trong qu n lýế ề ườ ể ố ả
và đi u hành công ty.ề
• Phát hành ch ng khoán ra công chúng làm tăng ch t l ng và đ chính xác c a các báoứ ấ ượ ộ ủ
cáo c a công ty b i vì các báo cáo c a công ty ph i đ c l p theo các tiêu chu n chungủ ở ủ ả ượ ậ ẩ
do c quan qu n lý qui đ nh. Chính đi u này làm cho vi c đánh giá và so sánh k t quơ ả ị ề ệ ế ả
ho t đ ng c a công ty đ c th c hi n d dàng và chính xác h n.ạ ộ ủ ượ ự ệ ễ ơ
Nh ng đi m b t l iữ ể ấ ợ
• Phát hành c phi u ra công chúng làm phân tán quy n s h u và có th làm m t quy nổ ế ề ở ữ ể ấ ề
ki m soát công ty c a các c đông sáng l p do ho t đ ng thôn tín công ty. Bên c nh đó,ể ủ ổ ậ ạ ộ ạ
c c u v quy n s h u c a công ty luôn luôn b bi n đ ng do ch u nh h ng c a cácơ ấ ề ề ở ữ ủ ị ế ộ ị ả ưở ủ
giao d ch c phi u hàng ngày.ị ổ ế
• Chi phí phát hành ch ng khoán ra công chúng cao, th ng chi m t 8-10% kho n v nứ ườ ế ừ ả ố
huy đ ng, bao g m các chi phí b o lãnh phát hành, phí t v n pháp lu t, chi phí in n,ộ ồ ả ư ấ ậ ấ
phí ki m toán, chi phí niêm y t… Ngoài ra, hàng năm công ty cũng ph i ch u thêm cácể ế ả ị
kho n chi phí ph nh chi phí ki m toán các báo cáo tài chính, chi phí cho vi c chu n bả ụ ư ể ệ ẩ ị
tài li u n p cho c quan qu n lý nhà n c v ch ng khoán và chi phí công b thông tinệ ộ ơ ả ướ ề ứ ố
đ nh kỳ.ị
• Công ty phát hành ch ng khoán ra công chúng ph i tuân th m t ch đ công b thôngứ ả ủ ộ ế ộ ố
tin r ng rãi, nghiêm ng t và ch u s giám sát ch t ch h n so v i các công ty khác. H nộ ặ ị ự ặ ẽ ơ ớ ơ
n a, vi c công b các thông tin v doanh thu, l i nhu n, v trí c nh tranh, ph ng th cữ ệ ố ề ợ ậ ị ạ ươ ứ
ho t đ ng, các h p đ ng nguyên li u, cũng nh nguy c b rò r thông tin m t ra ngoàiạ ộ ợ ồ ệ ư ơ ị ỉ ậ
có th đ a công ty vào v trí c nh tranh b t l i.ể ư ị ạ ấ ợ
18
Sổ Tay Chứng Khoán
• Đ i ngũ cán b qu n lý công ty ph i ch u trách nhi m l n h n tr c công chúng. Ngoàiộ ộ ả ả ị ệ ớ ơ ướ
ra, do qui đ nh c a pháp lu t, vi c chuy n nh ng v n c ph n c a h th ng b h nị ủ ậ ệ ể ượ ố ổ ầ ủ ọ ườ ị ạ
ch . ế
Các H S Ho t Đ ng ệ ố ạ ộ

Các h s ho t đ ng xác đ nh t c đ mà m t công ty có th t o ra đ c ti n m t n u có nhuệ ố ạ ộ ị ố ộ ộ ể ạ ượ ề ặ ế
c u phát sinh. Rõ ràng là m t công ty có kh năng chuy n đ i hàng d tr và các kho n ph i thuầ ộ ả ể ổ ự ữ ả ả
thành ti n m t nhanh h n s có t c đ huy đ ng ti n m t nhanh h n. Các h s sau đây và vi cề ặ ơ ẽ ố ộ ộ ề ặ ơ ệ ố ệ
tính toán đ c thi t l p d a trên gi đ nh r ng m t năm có 360 ngày.ượ ế ậ ự ả ị ằ ộ
H s thu h i n trung bìnhệ ố ồ ợ
Vi c tìm ra kỳ thu h i n bán hàng trung bình c a m t công ty s cho b n bi t công ty đó ph iệ ồ ợ ủ ộ ẽ ạ ế ả
m t bao lâu đ chuy n các kho n ph i thu thành ti n m t. L u ý r ng doanh s bán thu ti nấ ể ể ả ả ề ặ ư ằ ố ề
ngay đ c lo i kh i t ng doanh thu.ượ ạ ỏ ổ
Ví d :ụ
N u b ng cân đ i k toán c a m t công ty cho bi t s li u c a các kho n ph i thu là $700.000ế ả ố ế ủ ộ ế ố ệ ủ ả ả
và báo cáo thu nh p c a nó cho bi t doanh s bán ch u là $5.500.000, thì:ậ ủ ế ố ị
Cũng nh các h s khác, kỳ thu h i n trung bình ph i đ c xem xét trong m i liên h v i cácư ệ ố ồ ợ ả ượ ố ệ ớ
thông tin khác. N u chính sách c a công ty là bán ch u cho khách hàng trong vòng 38 ngày thìế ủ ị
th i h n 45.8 ngày cho th y là công ty g p khó khăn trong vi c thu h i n đúng h n và c n xemờ ạ ấ ặ ệ ồ ợ ạ ầ
xét l i chính sách bán ch u c a mình. Ng c l i, n u chính sách thông th ng c a công ty là nạ ị ủ ượ ạ ế ườ ủ ấ
đ nh th i h n thu h i n là 55 ngày, thì th i h n trung bình 45.8 ngày cho th y chính sách thu h iị ờ ạ ồ ợ ờ ạ ấ ồ
n c a công ty là có hi u qu .ợ ủ ệ ả
C n chú ý là h s thu h i n trung bình ch là m t s trung bình và có th d n đ n s hi uầ ệ ố ồ ợ ỉ ộ ố ể ẫ ế ự ể
nh m. Ví d , xem xét công ty A và B, có cùng giá tr các kho n ph i thu nh ng có th i bi u thuầ ụ ị ả ả ư ờ ể
h i n khác nhau.ồ ợ
H s thanh toán trung bình ệ ố
Đ i l p v i các kho n ph i thu là các kho n ph i tr . Đ tìm ra th i h n thanh toán trung bìnhố ậ ớ ả ả ả ả ả ể ờ ạ
đ i v i các kho n ph i thu, ta chia các kho n ph i tr cho ti n mua hàng ch u m i năm ố ớ ả ả ả ả ả ề ị ỗ
Tuy nhiên, ti n mua hàng ch u hàng năm không đ c đ c p trong m t báo cáo tài chính. Đ cóề ị ượ ề ậ ộ ể
đ c s li u này, ph i d tính t l giá tr hàng hoá đ c mua ch u.ượ ố ệ ả ự ỷ ệ ị ượ ị
Ví d : tính toán th i h n thanh toán trung bình.ụ ờ ạ
Gi đ nh r ng s li u các kho n ph i tr c a công ty là 275.000 USD. N u giá mua hàng làả ị ằ ố ệ ả ả ả ủ ế
3.000.000 USD và d tính là 80% hàng hoá này đ c mua ch u thì th i h n thanh toán trung bìnhự ượ ị ờ ạ
là bao nhiêu? S ti n mua ch u hàng năm s là 2.400.000 USD (3.000.000 x 0.80). Bây gi , th iố ề ị ẽ ờ ờ
h n thanh toán trung bình đ i v i các kho n ph i tr có th đ c tính nh sau:ạ ố ớ ả ả ả ể ượ ư

19
Sổ Tay Chứng Khoán
Th i h n thanh toán trung bình (đ i v i các kho n ph i tr ) c a công ty là 41.3 ngày. B t kỳờ ạ ố ớ ả ả ả ủ ấ
th i h n nào ng n h n có nghĩa là ng i bán dành cho công ty m t kho n chi t kh u ho cờ ạ ắ ơ ườ ộ ả ế ấ ặ
ng i bán cho r ng công ty đang trong tình tr ng r i ro cao nên đã đ a ra các đi u kho n ch tườ ằ ạ ủ ư ề ả ặ
ch h n v th i h n thanh toán n . B t kỳ th i h n nào dài h n cũng có nghĩa là công ty đãẽ ơ ề ờ ạ ợ ấ ờ ạ ơ
nh n đ c các đi u kho n tín d ng u đãi, hay công ty là m t “ng i tr ch m”, t c là công tyậ ượ ề ả ụ ư ộ ườ ả ậ ứ
đang s d ng nh ng ng i cung c p nguyên li u nh m t ngu n tài tr .ử ụ ữ ườ ấ ệ ư ộ ồ ợ
Ng i bán, nói chung bao gi cũng mu n nh n đ c ti n càng s m càng t t, th ng tính toánườ ờ ố ậ ượ ề ớ ố ườ
h s này nh m bi t đ c bao lâu thì h có th thu h i ti n c a mình t công ty. Do vi c thanhệ ố ằ ế ượ ọ ể ồ ề ủ ừ ệ
toán ch m th ng có l i cho công ty, nên nhà qu n lý - ng i ki m soát vi c thanh toán cóậ ườ ợ ả ườ ể ệ
nhi m v ph i làm cân b ng hai thái c c l i ích gi a nhà cung c p và công ty.ệ ụ ả ằ ự ợ ữ ấ
N u th i h n thanh toán trung bình c a ngành v t quá h s c a công ty, thì nhà qu n lý cóế ờ ạ ủ ượ ệ ố ủ ả
th tìm ra lý do t i sao vi c mua ch u c a công ty l i b h n ch và ph i làm gì đ có đ c th iể ạ ệ ị ủ ạ ị ạ ế ả ể ượ ờ
h n mua ch u dài h n t nh ng nhà cung c p.ạ ị ơ ừ ữ ấ
Chuy n Nh ng C Ph n Và Th Tr ng Ch ng Khoánể ượ ổ ầ ị ườ ứ
Thành l p công ty c ph n, mua bán c phi u là công c h u hi u đ th c hi n xã h i hóa đ uậ ổ ầ ổ ế ụ ữ ệ ể ự ệ ộ ầ
t . Nhà n c t o c ch thu n l i cho vi c chuy n nh ng c phi u; trong đó chú tr ng b oư ướ ạ ơ ế ậ ợ ệ ể ượ ổ ế ọ ả
v l i ích cho ng i mua. ệ ợ ườ
Công ty c ph n - xã h i hóa đ u t ổ ầ ộ ầ ư
Xã h i hóa đ u t là vi c Nhà n c t o ra th i c thu n l i đ m i ng i, m i t ch c có thộ ầ ư ệ ướ ạ ờ ơ ậ ợ ể ọ ườ ọ ổ ứ ể
th c hi n đ c ý t ng đ u t c a mình, làm cho h tr thành ch nhân th t s c a n n kinhự ệ ượ ưở ầ ư ủ ọ ở ủ ậ ự ủ ề
t . Xã h i hóa đ u t nh m khai thác ti m năng sáng t o c a toàn xã h i, ti m năng ch t xámế ộ ầ ư ằ ề ạ ủ ộ ề ấ
c a toàn xã h i đ c huy đ ng trong n n kinh t , làm cho kho tàng ch t xám c a xã h i ngàyủ ộ ượ ộ ề ế ấ ủ ộ
càng phong phú.
Xã h i hóa đ u t t o nên c h i huy đ ng v n phong phú, đa d ng, t o ra c h i s d ngộ ầ ư ạ ơ ộ ộ ố ạ ạ ơ ộ ử ụ
ngu n l c xã h i m t cách linh ho t và hi u qu . Xã h i hóa đ u t th t s là th c hi n dânồ ự ộ ộ ạ ệ ả ộ ầ ư ậ ự ự ệ
ch hóa n n kinh t , ng i lao đ ng có c h i tr thành ng i ch th t s , có c h i giám sátủ ề ế ườ ộ ơ ộ ở ườ ủ ậ ự ơ ộ
các ho t đ ng qu n lý, cho phép tìm ra ng i qu n lý t t nh t, hi u qu nh t, t o ra đ ng l cạ ộ ả ườ ả ố ấ ệ ả ấ ạ ộ ự
m i cho s phát tri n c a toàn xã h i. ớ ự ể ủ ộ

Công ty c ph n là công c h u hi u th c hi n xã h i hóa đ u t , m i cá nhân, t ch c, khôngổ ầ ụ ữ ệ ự ệ ộ ầ ư ọ ổ ứ
tr m t ai đ u có đ c c h i nh nhau đ th c hi n ý t ng đ u t v i th t c h t s c đ nừ ộ ề ượ ơ ộ ư ể ự ệ ưở ầ ư ớ ủ ụ ế ứ ơ
gi n là mua c ph n c a công ty c ph n, khi đó h là c đông và có kh năng th hi n ý chíả ổ ầ ủ ổ ầ ọ ổ ả ể ệ
c a mình thông qua đ i h i đ ng c đông. ủ ạ ộ ồ ổ
Chuy n nh ng c ph n ể ượ ổ ầ
Đ vi c mua c ph n đ c d dàng, thu n l i, lu t pháp đã quy đ nh các c đông có quy n tể ệ ổ ầ ượ ễ ậ ợ ậ ị ổ ề ự
do chuy n nh ng c ph n cho ng i khác (tr m t s tr ng h p và đi u ki n pháp lu t quyể ượ ổ ầ ườ ừ ộ ố ườ ợ ề ệ ậ
đ nh nh m b o v l i ích ng i mua). Quy đ nh c đông t do chuy n nh ng c ph n đã t oị ằ ả ệ ợ ườ ị ổ ự ể ượ ổ ầ ạ
nên th tr ng v n, th tr ng ch ng khoán. Lu ng v n đ u t xã h i s đ c luân chuy n trênị ườ ố ị ườ ứ ồ ố ầ ư ộ ẽ ượ ể
th tr ng, đi u đó t o ra c h i cho các nhà đ u t thay đ i, đi u ch nh m c tiêu đ u t h tị ườ ề ạ ơ ộ ầ ư ổ ề ỉ ụ ầ ư ế
s c d dàng, t o cho nh ng ai có ý t ng đ u t vào m t lĩnh v c nào đó, có đi u ki n th cứ ễ ạ ữ ưở ầ ư ộ ự ề ệ ự
hi n ý t ng đ u t c a mình thông qua vi c mua c ph n đ n m c đ l n đ có th đi uệ ưở ầ ư ủ ệ ổ ầ ế ứ ủ ớ ể ể ề
hành đ c công ty. ượ
N u nh giá tr doanh nghi p đ c xác đ nh chính xác, h p lý, thì vi c m t s ng i nào đó cóế ư ị ệ ượ ị ợ ệ ộ ố ườ
th tr giá r t cao c ph n c a công ty nào đó đ có quy n s h u và đi u hành công ty cể ả ấ ổ ầ ủ ể ề ở ữ ề ổ
ph n là vi c h t s c bình th ng. Vi c thay đ i các c đông trong công ty c ph n cũng là đi uầ ệ ế ứ ườ ệ ổ ổ ổ ầ ề
20
Sổ Tay Chứng Khoán
bình th ng, đó là d u hi u phát tri n công ty. Vi c chuy n nh ng c ph n m t cách thu nườ ấ ệ ể ệ ể ượ ổ ầ ộ ậ
l i chính là t o đi u ki n cho công ty c ph n thu hút đ c năng l c đ u t c a xã h i: ti nợ ạ ề ệ ổ ầ ượ ự ầ ư ủ ộ ề
v n và tri th c. ố ứ
T th c t nêu trên cho th y, Nhà n c c n t o c ch bán, mua c ph n h t s c thu n l i choừ ự ế ấ ướ ầ ạ ơ ế ổ ầ ế ứ ậ ợ
ng i dân th c hi n. ườ ự ệ
Vi c chuy n nh ng c ph n gi a các c đông có th đ c ti n hành b ng hình th c tr c ti pệ ể ượ ổ ầ ữ ổ ể ượ ế ằ ứ ự ế
và gián ti p. ế
Chuy n nh ng tr c ti p ể ượ ự ế
Các c đông có th chuy n nh ng c ph n cho nhau, cho ng i khác ngoài công ty thông quaổ ể ể ượ ổ ầ ườ
vi c trao đ i tr c ti p, đây ng i mua có đi u ki n tr c ti p xác đ nh, đánh giá ch t l ngệ ổ ự ế ở ườ ề ệ ự ế ị ấ ượ
hàng hóa, và tr c ti p tr giá cho ng i bán. Hành vi chuy n nh ng này do hai bên mua bán tự ế ả ườ ể ượ ự
th a thu n theo quy đ nh giao d ch dân s . ỏ ậ ị ị ự

Đ b o v l i ích cho ng i mua c ph n là ng i không tham gia thành l p công ty c ph n,ể ả ệ ợ ườ ổ ầ ườ ậ ổ ầ
không bi t đ c th c tr ng công ty khi m i thành l p, lu t doanh nghi p đã quy đ nh đi u ki nế ượ ự ạ ớ ậ ậ ệ ị ề ệ
h n ch đ i v i ng i bán là nh ng c đông sáng l p công ty. Kho n 1 Đi u 58 Lu t doanhạ ế ố ớ ườ ữ ổ ậ ả ề ậ
nghi p quy đ nh: Trong th i h n ba năm đ u, k t ngày công ty đ c c p gi y ch ng nh nệ ị ờ ạ ầ ể ừ ượ ấ ấ ứ ậ
đăng ký kinh doanh, các c đông sáng l p ph i cùng nhau n m gi ít nh t 20% s c ph n phổ ậ ả ắ ữ ấ ố ổ ầ ổ
thông đ c quy n chào bán. C ph n ph thông c a các c đông sáng l p có th chuy nượ ề ổ ầ ổ ủ ổ ậ ể ể
nh ng cho ng i không ph i là c đông n u đ c s ch p thu n c a đ i h i đ ng c đông.ượ ườ ả ổ ế ượ ự ấ ậ ủ ạ ộ ồ ổ
C đông d đ nh chuy n nh ng c ph n không có quy n bi u quy t v vi c chuy n nh ngổ ự ị ể ượ ổ ầ ề ể ế ề ệ ể ượ
các c ph n đó. Sau th i h n ba năm các quy đ nh này h t hi u l c. ổ ầ ờ ạ ị ế ệ ự
Quy đ nh các c đông sáng l p ph i cùng nhau n m gi ít nh t 20% s c ph n ph thông cóị ổ ậ ả ắ ữ ấ ố ổ ầ ổ
quy n chào bán là quy đ nh b t bu c có tính c ng nh c đ ràng bu c nghĩa v v t ch t c a cácề ị ắ ộ ứ ắ ể ộ ụ ậ ấ ủ
c đông sáng l p đ i v i ng i mua, tránh tình tr ng tuyên truy n l a đ o đ thu hút ng iổ ậ ố ớ ườ ạ ề ừ ả ể ườ
mua.
Quy đ nh chuy n nh ng c ph n cho ng i ngoài công ty là quy đ nh m m mang tính th aị ể ượ ổ ầ ườ ị ề ỏ
thu n gi a các c đông trong công ty. Vi c th a thu n này có th đ c quy đ nh trong đi u lậ ữ ổ ệ ỏ ậ ể ượ ị ề ệ
công ty ho c trong ngh quy t h p đ i h i đ ng c đông. Nh v y các c đông sáng l p có thặ ị ế ọ ạ ộ ồ ổ ư ậ ổ ậ ể
quy đ nh m t s ng i ph i gi đ 20% s c ph n ho c quy đ nh m i ng i ph i gi 20% cị ộ ố ườ ả ữ ủ ố ổ ầ ặ ị ỗ ườ ả ữ ổ
ph n. Do v y khi đánh giá s vi ph m v vi c chuy n nh ng c ph n trong ba năm đ u c aầ ậ ự ạ ề ệ ể ượ ổ ầ ầ ủ
công ty c ph n c n xem xét ba đi u ki n sau: ổ ầ ầ ề ệ
C đông sáng l p là ai? T ng s c ph n các c đông sáng l p s h u trong su t th i gian baổ ậ ổ ố ổ ầ ổ ậ ở ữ ố ờ
năm đ u có d i 20% hay không? Vi c chuy n nh ng có đúng đi u l không? ầ ướ ệ ể ượ ề ệ
N u các công ty c ph n đ c thành l p tr c khi Lu t doanh nghi p có hi u l c thì ph i cănế ổ ầ ượ ậ ướ ậ ệ ệ ự ả
c vào đi u l công ty và lu t công ty, vi c v n d ng Lu t doanh nghi p không đ c áp đ t đứ ề ệ ậ ệ ậ ụ ậ ệ ượ ặ ể
h i t mà ch là m t s gi i thích. ồ ố ỉ ộ ự ả
Lu t công ty không đ nh nghĩa sáng l p viên thì không th áp đ t khái ni m sáng l p viên trongậ ị ậ ể ặ ệ ậ
Lu t doanh nghi p đ suy lu n xác đ nh l i c a công ty hay l i c a các c đông. Khi đó ch cănậ ệ ể ậ ị ỗ ủ ỗ ủ ổ ỉ
c vào đi u l đ xác đ nh vi c chuy n nh ng c ph n có phù h p v i đi u l hay không. ứ ề ệ ể ị ệ ể ượ ổ ầ ợ ớ ề ệ
Chuy n nh ng gián ti p ể ượ ế
Các công ty c ph n đ c bán c ph n trên th tr ng ch ng khoán ph i tuân th các đi u ki nổ ầ ượ ổ ầ ị ườ ứ ả ủ ề ệ
nghiêm ng t v tính minh b ch tài chính, v kh năng sinh l i, ph i đ c y ban ch ng khoánặ ề ạ ề ả ờ ả ượ ủ ứ

th m đ nh và ph i tuân th các quy t c ki m toán theo pháp lu t v ch ng khoán. ẩ ị ả ủ ắ ể ậ ề ứ
Nh ng quy đ nh ch t ch này nh m m c đích b o v l i ích cho ng i mua, vì khi các công tyữ ị ặ ẽ ằ ụ ả ệ ợ ườ
niêm y t bán c ph n trên th tr ng thì ng i mua không có đi u ki n tr c ti p ki m tra, đánhế ổ ầ ị ườ ườ ề ệ ự ế ể
giá ch t l ng hàng hóa. S can thi p c a Nhà n c trong vi c th m đ nh các công ty c ph nấ ượ ự ệ ủ ướ ệ ẩ ị ổ ầ
đăng ký bán c ph n là m t ch ng th c tin c y đ ng i mua tr giá mua hàng. Ng i muaổ ầ ộ ứ ự ậ ể ườ ả ườ
21
Sổ Tay Chứng Khoán
th c hi n vi c mua c ph n ch qua các thông tin đã đ c Nhà n c ki m đ nh, ng i muaự ệ ệ ổ ầ ỉ ượ ướ ể ị ườ
không nhìn th y hàng hóa c th , n u các thông tin này b sai l ch thì có r t nhi u r i ro đ i v iấ ụ ể ế ị ệ ấ ề ủ ố ớ
ng i mua. Đi u này cho th y pháp lu t v ch ng khoán c n ph i h t s c c th , ph i đ cườ ề ấ ậ ề ứ ầ ả ế ứ ụ ể ả ượ
th c hi n đ y đ đ b o v l i ích c ng đ ng ng i mua. ự ệ ầ ủ ể ả ệ ợ ộ ồ ườ
Báo Giá Ch ng Khoán - Cách Báo Giá Và Hi u L c C aứ ệ ự ủ
Giá
M t báo giá đi n hình có th di n đ t theo các cách nh : "thu vào l8.000 - bán ra l8.200", ho cộ ể ể ễ ạ ư ặ
"mua l8.000 - bán ra 18.200", ho c g n h n " l 8.000 - l 8.200). đây ta th y kho n l ch giá làặ ọ ơ ở ấ ả ệ
200 - ta có th g i là l ch hai giá theo cách c a Vi t Nam. Gi đ nh ta có b n nhà t o giá đangể ọ ệ ủ ệ ả ị ố ạ
báo giá cho Công ty Thiên Nam, nh minh ho d i: ư ạ ướ
Nhà t o giá Thu vào Bán ra Quy mô mua bán ạ
Cty CK BVSC 20.800 21.200 1.000 x 1.000
Cty CK BSC 20.700 21.100 2.000 x 2.000
Cty CK ACBS 20.700 21.300 2.000 x 3.000
Cty CK TDMS 20.600 21.400 200 x 4.000
N u có m t l nh mua 800 c ph n c a Thiên Nam, nhà kinh doanh CK s mua c a Công ty CKế ộ ệ ổ ầ ủ ẽ ủ
BSC, vì đó có giá bán ra th p nh t, c th là 21.100đ. Vì l ng mua ít (ch có 800 c ph n)ở ấ ấ ụ ể ượ ỉ ổ ầ
trong khi quy mô chào bán là 2.000 c ph n, nên sau khi giao d ch BSC v n còn l i l.200 cổ ầ ị ẫ ạ ổ
ph n có th s đ c bán theo giá nêu nh cũ là 21.100 đ. ầ ể ẽ ượ ư
N u gi đ nh Công ty CK kia nh n đ c t ng l ng đ t mua theo l nh không ph i là 800 màế ả ị ậ ượ ổ ượ ặ ệ ả
lên đ n 4.000 c ph n, ta xem nhà kinh doanh trên th tr ng OTC này s hành x th nào?ế ổ ầ ị ườ ẽ ử ế
Tr c tiên h s liên h mua c a BSC tr c s l ng 2.000 v i giá 21.100 đ. Sau khi m g nướ ọ ẽ ệ ủ ướ ố ượ ớ ẵ ọ
l ng chào bán c a BSC vì còn đ n 2.000 c phi u c n mua h xoay sang Công ty CK BVSCượ ủ ế ổ ế ầ ọ

đ mua 1.000 c ph n v i giá 21.200 đ. Nh v y giá th tr ng c phi u c a Thiên Nam đã tăngể ổ ầ ớ ư ậ ị ườ ổ ế ủ
lên m t giá, t 21.100 lên 2l.200. Nh ng v n ch a xong, nhà kinh doanh ph i c y đ n Công tyộ ừ ư ẫ ư ả ậ ế
CK ACBS đ mua cho đ thêm 1.000 c ph n n a, giá bây gi đã là 2l.300 đ, giao d ch cu iể ủ ổ ầ ữ ờ ị ố
cùng này đã đ y giá th tr ng lên thêm m t giá n a, lên 21.300 đ. Ta th y, k t thúc giao d chẩ ị ườ ộ ữ ấ ế ị
này CK có th nhanh chóng v t lên hai giá. ể ọ
V i yêu c u mua 4.000 CP, mà công ty BSC có đ (ho c d ) đ bán cho nhà kinh doanh cùng lúcớ ầ ủ ặ ư ể
v i giá 21.100 đ, thì h s ch ng gõ c a thêm hai nhà t o giá khác, và giá th tr ng s ch ngớ ọ ẽ ẳ ử ạ ị ườ ẽ ẳ
tăng. Tr ng h p ng c l i, gi đ nh n u có m t l nh bán 4.000 CK trong th tr ng OTC, thìườ ợ ượ ạ ả ị ế ộ ệ ị ườ
theo b i c nh đang đ c minh ho , nhà kinh doanh s th c hi n bán theo th t : tr c tiênố ả ượ ạ ẽ ự ệ ứ ự ướ
1.000 c ph n cho Công ty CK BVSC, vì t i đây có giá thu vào cao nh t: 20.800 đ. K đó h sổ ầ ạ ấ ế ọ ẽ
bán ra cho các công ty ACBS và BSC 3.000 c ph n còn l i v i gá 20.700 đ. K t qu mua bánổ ầ ạ ớ ế ả
nh v y đã đ y giá thu vào (bid) c a th tr ng t 20.800 đ xu ng m t giá.ư ậ ẩ ủ ị ườ ừ ố ộ
Các Ch S Ch ng Khoán " Nói" Gì? ỉ ố ứ
Đ u t ch ng khoán không ch c n có ki n th c v tài chính, mà đi u quan tr ng là c n nh yầ ư ứ ỉ ầ ế ứ ề ề ọ ầ ạ
bén và có kh năng phân tích t ng h p. Đ i v i các chuyên gia “lão luy n” trên th tr ng ch ngả ổ ợ ố ớ ệ ị ườ ứ
khoán, r i ro và thua l trong đ u t c phi u là đi u không th ch p nh n đ c. Và đ h nủ ỗ ầ ư ổ ế ề ể ấ ậ ượ ể ạ
ch r i ro đ n m c th p nh t, m t trong s các công th c thành công c a nh ng nhà đ u tế ủ ế ứ ấ ấ ộ ố ứ ủ ữ ầ ư
chuyên nghi p mà b n nên áp d ng là th ng xuyên ki m tra và phân tích ch s giá c phi uệ ạ ụ ườ ể ỉ ố ổ ế
trên th tr ng.ị ườ
Lúc sinh th i, nhà bác h c n i ti ng b c nh t th k XX Albert Enstein, cha đ c a thuy tờ ọ ổ ế ậ ấ ế ỷ ẻ ủ ế
t ng đ i, đã đ c nh n danh hi u “Ng i có b óc đ c đáo và thông minh nh t hành tinh”.ươ ố ượ ậ ệ ườ ộ ộ ấ
Nh ng cho đ n cu i đ i, Albert Enstein v n không h t ng c nhiên v s kỳ di u c a các lãiư ế ố ờ ẫ ế ạ ề ự ệ ủ
22
Sổ Tay Chứng Khoán
su t và nh ng tính toán “r c r i” trên th tr ng ch ng khoán. Ch s giá c phi u s là m tấ ữ ắ ố ị ườ ứ ỉ ố ổ ế ẽ ộ
trong nh ng s ph c t p đ n khó hi u đ i v i nh ng ng i mu n tìm hi u v các thông tinữ ự ứ ạ ế ể ố ớ ữ ườ ố ể ề
đ u t ch ng khoán ầ ư ứ
Ch s giá c phi u là thông tin r t quan trong đ i v i ho t đ ng c a th tr ng, đ i v i nhàỉ ố ổ ế ấ ố ớ ạ ộ ủ ị ườ ố ớ
đ u t và đánh giá kinh t b i nó th hi n tình hình ho t đ ng c a th tr ng ch ng khoán. T tầ ư ế ở ể ệ ạ ộ ủ ị ườ ứ ấ
c các th tr ng ch ng khoán đ u xây d ng h th ng ch s giá c phi u cho riêng mình. ả ị ườ ứ ề ự ệ ố ỉ ố ổ ế

Ch s giá c phi u là thông tin th hi n giá ch ng khoán bình quân hi n t i so v i giá bìnhỉ ố ổ ế ể ệ ứ ệ ạ ớ
quân th i kỳ g c đã ch n. Giá bình quân th i kỳ g c th ng đ c l y là 100 ho c 1.000. Ví d ,ờ ố ọ ờ ố ườ ượ ấ ặ ụ
khi thông báo v th tr ng ch ng khoán đ c p đ n ch s giá ch ng khoán Hàn Qu c KOSPIề ị ườ ứ ề ậ ế ỉ ố ứ ố
ngày 9/1/2003 là 440.78 đi m, t c là ng ý nói v ch s giá c phi u c a ngày này so v i g cể ứ ụ ề ỉ ố ổ ế ủ ớ ố
đã ch n là ngày 4/1/1980 v i giá g c là 100. So sánh giá tr ch s gi a hai th i đi m khác nhau,ọ ớ ố ị ỉ ố ữ ờ ể
ta đ c m c bi n đ i giá gi a hai th i đi m đó. N u tr giá ch s KOSPI ngày 10/1/2003 làượ ứ ế ổ ữ ờ ể ế ị ỉ ố
445.28, có nghĩa là th tr ng Hàn Qu c đã có d u hi u ph c h i v i ch s KOSPI đã tăng 5.5ị ườ ố ấ ệ ụ ồ ớ ỉ ố
đi m trong ngày. N u đem con s này so sánh v i giá đóng c a hôm tr c và nhân v i 100, ta sể ế ố ớ ử ướ ớ ẽ
có s bi n đ i theo % (5.5/440.78) x 100 = 1.25%). ự ế ổ
Ch s giá c phi u đ c tính cho t ng c phi u và đ c niêm y t trên báo chí: có th là ch sỉ ố ổ ế ượ ừ ổ ế ượ ế ể ỉ ố
cho t t c c phi u trên th tr ng c a m t qu c gia, nh ch s giá Hangseng c a H ng Kông,ấ ả ổ ế ị ườ ủ ộ ố ư ỉ ố ủ ồ
ch s giá c phi u t ng h p c a Hàn Qu c (KOSPI); có th là ch s cho t ng ngành, nhómỉ ố ổ ế ổ ợ ủ ố ể ỉ ố ừ
ngành, nh ch s giá c phi u ngành công nghi p c a M (DJIA) ho c cho tr ng qu c t như ỉ ố ổ ế ệ ủ ỹ ặ ườ ố ế ư
ch s Hangseng Châu á (HSAI), ch s Dow Joness qu c t (DJWSI)… ỉ ố ỉ ố ố ế
M t s y u t sau cũng th ng đ c th ng kê, t ng h p đ i v i ch s giá và thông báo r ngộ ố ế ố ườ ượ ố ổ ợ ố ớ ỉ ố ộ
rãi: ch s giá ngày nào đó, ngày đó so v i ngày tr c đó, so v i đ u năm; ch s giá cao nh t,ỉ ố ớ ướ ớ ầ ỉ ố ấ
th p nh t trong năm, s c phi u có ch s tăng trong kỳ và gi m trong kỳ và phân tích bi nấ ấ ố ổ ế ỉ ố ả ế
đ ng theo ngành… M t s ch s giá ch ng khoán th ng đ c thông báo trên các ph ng ti nộ ộ ố ỉ ố ứ ườ ượ ươ ệ
thông tin đ i chúng. ạ
Các ch s c a th tr ng ch ng khoán Nh t B n ỉ ố ủ ị ườ ứ ậ ả
Ch s NIKKEI 225ỉ ố : là ch s t ng h p c phi u v i quy n s giá c c a 225 c phi u thu cỉ ố ổ ợ ổ ế ớ ề ố ả ủ ổ ế ộ
s giao d ch ch ng khoán Tokyo và 250 c phi u thu c s giao d ch Osaka do Th i báo kinh tở ị ứ ổ ế ộ ở ị ờ ế
Nh t tính toán và công b . Ch s này còn đ c g i là ch s NIKKEI Dow vì ph ng pháp tínhậ ố ỉ ố ượ ọ ỉ ố ươ
c a nó nh ph ng pháp tính các ch s DowJones. ủ ư ươ ỉ ố
Ch s TOPIXỉ ố : ch s này tính cho t t c ch ng khoán quan tr ng niêm y t t i th tr ngỉ ố ấ ả ứ ọ ế ạ ị ườ
ch ng khoán Tokyo. Th i đi m g c là 4/1/1968 v i giá tr g c là 100. ứ ờ ể ố ớ ị ố
Các ch s c a th tr ng ch ng khoán Anh ỉ ố ủ ị ườ ứ
Ch s FT-30ỉ ố : là ch s giá 30 c phi u công nghi p hàng đ u c a th tr ng ch ng khoánỉ ố ổ ế ệ ầ ủ ị ườ ứ
London. Ch s này đ c công b m i gi k t 10 gi sáng đ n 3 gi chi u và t i th i đi mỉ ố ượ ố ỗ ờ ể ừ ờ ế ờ ề ạ ờ ể
đóng c a s giao d ch ch ng khoán London. Th i gian g c là năm 1935 v i tr giá g c là 100. ử ở ị ứ ờ ố ớ ị ố

Ch s FT-100ỉ ố : là ch s giá c a 100 c phi u hàng đ u t i S giao d ch ch ng khoán London.ỉ ố ủ ổ ế ầ ạ ở ị ứ
Ngày g c là 3/1/1984 v i tr giá g c là 1.000. ố ớ ị ố
Các ch s c a th tr ng ch ng khoán M ỉ ố ủ ị ườ ứ ỹ
Ch s Dow Jones nói chung đ c hi u là ch s giá ch ng khoán bình quân c a th tr ngỉ ố ượ ể ỉ ố ứ ủ ị ườ
ch ng khoán New York, m t th tr ng l n nh t th gi i hi n nay, là ch s giá chung c a 65ứ ộ ị ườ ớ ấ ế ớ ệ ỉ ố ủ
ch ng khoán đ i di n, thu c nhóm hàng đ u (Blue chip) trong các ch ng khoán đ c niêm y tứ ạ ệ ộ ầ ứ ượ ế
t i S giao d ch ch ng khoán New York. Ch s Dow Jones bao hàm 3 ch s thu c 3 nhómạ ở ị ứ ỉ ố ỉ ố ộ
ngành: công nghi p DJIA (Dow Jones Industrial Average), v n t i DJTA (Dow Jonesệ ậ ả
Transportation Average) và d ch v DJUA (Dow Jones Utilities Average). ị ụ
23
Sổ Tay Chứng Khoán
Ch s DJIAỉ ố : là ch s lâu đ i nh t M do ông Charles H.Dow, cùng v i công ty mang tênỉ ố ờ ấ ở ỹ ớ
ông, thu th p giá đóng c a c a ch ng khoán đ tính ra và công b trên Wall Street Journal tậ ử ủ ứ ể ố ừ
năm 1896. Ban đ u, công ty ch tính giá bình quân c a 12 c phi u. Ngày tính đ u tiên là ngàyầ ỉ ủ ổ ế ầ
26/5/1896 v i m c giá bình quân ngày này là 40.94 USD. Năm 1916, ông m r ng ra 20 c phi uớ ứ ở ộ ổ ế
và năm 1928 tăng lên 30 c phi u. S l ng này đ c gi v ng cho đ n ngày nay. Nhóm Topổ ế ố ượ ượ ữ ữ ế
30 này th ng xuyên có s thay đ i. Khi công ty nào sa sút đ n đ không đ tiêu chu n đ cóườ ự ổ ế ộ ủ ẩ ể
th đ c x p vào Top 30 c a các c phi u Blue Chip, công ty đó l p t c s b thay th b ngể ượ ế ủ ổ ế ậ ứ ẽ ị ế ằ
m t công ty khác đang trên đà tăng tr ng. Công ty duy nh t luôn có m t trong Top 30 k tộ ưở ấ ặ ể ừ
bu i s khai c a th tr ng ch ng khoán là General Electric. ổ ơ ủ ị ườ ứ
Ch s DJTAỉ ố : đ c công b l n đ u tiên vào ngày 26/10/1896. Cho đ n 2/1/1970, ch s nàyượ ố ầ ầ ế ỉ ố
v n mang tên ch s công nghi p đ ng s t, vì trong kho ng th i gian này, ngành đ ng s tẫ ỉ ố ệ ườ ắ ả ờ ườ ắ
phát tri n r t m nh và đ ng s t chính là ph ng ti n v n t i ch y u. Ch s DJTA bao g mể ấ ạ ườ ắ ươ ệ ậ ả ủ ế ỉ ố ồ
20 c phi u c a 20 công ty v n t i, đ i di n cho ngành đ ng s t, đ ng thu và hàng không,ổ ế ủ ậ ả ạ ệ ườ ắ ườ ỷ
đ c niêm y t t i S giao d ch ch ng khoán New York. T năm 1970 đ n nay, ch s này trượ ế ạ ở ị ứ ừ ế ỉ ố ở
thành m t b ph n c a ch s DowJones. M c dù đã sát nh p v i Dow Jones và không có m tộ ộ ậ ủ ỉ ố ặ ậ ớ ặ
trên th tr ng ch ng khoán, nh ng m t s các công ty thu c ngành đ ng s t M v n tính toánị ườ ứ ư ộ ố ộ ườ ắ ỹ ẫ
đ nh kỳ ch s DJTA cho riêng mình nh m đánh giá th c tr ng ho t đ ng trong n i b ngành. ị ỉ ố ằ ự ạ ạ ộ ộ ộ
Ch s DJUAỉ ố : là ch s ngành d ch v công c ng, đ c công b trên Wall Street Journal tỉ ố ị ụ ộ ượ ố ừ
tháng 1 năm 1929. Ch s này đ c tính t giá đóng c a ch ng khoán c a 15 công ty l n nh tỉ ố ượ ừ ử ứ ủ ớ ấ

trong ngành khí đ t và đi n. ố ệ
Tuy ch có 65 c phi u nh ng kh i l ng giao d ch c a chúng chi m đ n h n 3/4 kh i l ngỉ ổ ế ư ố ượ ị ủ ế ế ơ ố ượ
c a th tr ng ch ng khoán New York, vì th , ch s Dow Jones th ng ph n ánh đúng xu thủ ị ườ ứ ế ỉ ố ườ ả ế
bi n đ ng giá c a th tr ng ch ng khoán M . ế ộ ủ ị ườ ứ ỹ
Ch s giá ch ng khoán nói chung, ch s Dow Jones nói riêng, đ c coi là nhi t k đ đo tìnhỉ ố ứ ỉ ố ượ ệ ế ể
tr ng s c kho c a n n kinh t , xã h i. Thông th ng, n n kinh t tăng tr ng thì ch s nàyạ ứ ẻ ủ ề ế ộ ườ ề ế ưở ỉ ố
tăng và ng c l i. Tuy nhiên, giá ch ng khoán nói riêng, hay giá c a th tr ng nói chung, đ u làượ ạ ứ ủ ị ườ ề
k t qu đ c t ng h p t hàng lo t y u t nh : các y u t kinh t vĩ mô, các y u t c a môiế ả ượ ổ ợ ừ ạ ế ố ư ế ố ế ế ố ủ
tr ng đ u t nh t là y u t tâm lý c a ng i đ u t . Nhi u khi, các d u hi u tăng tr ngườ ầ ư ấ ế ố ủ ườ ầ ư ề ấ ệ ưở
c a n n kinh t m i ch th p thoáng xa, m c l c quan c a nhà đ u t đã có th r t cao và hủ ề ế ớ ỉ ấ ở ứ ạ ủ ầ ư ể ấ ọ
đua nhau đi mua ch ng khoán, đ y giá lên cao. Ng c l i, có th tình hình ch a đ n n i t i t ,ứ ẩ ượ ạ ể ư ế ỗ ồ ệ
nh ng m i ng i đã ho ng h t bán ra t làm giá ch ng khoán gi m m nh. Ví d , cách đâyư ọ ườ ả ố ồ ạ ứ ả ạ ụ
ch a đ y 2 tháng, sau khi có tin c n bão Katrina đe do ho t đ ng công nghi p khai thác d u t iư ầ ơ ạ ạ ộ ệ ầ ạ
V nh Mêheco, ch s Down Jones đã gi m g n 76 đi m. Nguyên nhân là các nhà đ u t đã bán raị ỉ ố ả ầ ể ầ ư
m t s l ng c phi u khá l n vì lo ng i các c phi u công nghi p s m t giá sau khi c n bãoộ ố ượ ổ ế ớ ạ ổ ế ệ ẽ ấ ơ
đi qua. Nh ng trên th c t , không có c phi u công nghi p nào s t gi m c , b i vì các công tyư ự ế ổ ế ệ ụ ả ả ở
đã ch đ ng đ i phó k p th i v i c n bão. ủ ộ ố ị ờ ớ ơ
Qu th t, kinh doanh ch ng khoán không ph i là vi c đ n gi n và th tr ng ch ng khoánả ậ ứ ả ệ ơ ả ị ườ ứ
không ph i là ch cho nh ng “tay m ”, b i vì r i ro có th p đ n b t c lúc nào mà ngay cả ỗ ữ ơ ở ủ ể ậ ế ấ ứ ả
nh ng ng i dù có kinh nghi m đ n đâu cũng khó tránh kh i. Đ h n ch r i ro đ n m c th pữ ườ ệ ế ỏ ể ạ ế ủ ế ứ ấ
nh t, m t trong nh ng l i khuyên c a các nhà đ u t lão luy n là b n nên luôn theo dõi sát saoấ ộ ữ ờ ủ ầ ư ệ ạ
các ch s giá c phi u trong ngày.ỉ ố ổ ế
B n Cáo B ch ả ạ
B n cáo b ch là gì?ả ạ
Khi phát hành ch ng khoán ra công chúng, công ty phát hành ph i công b cho ng i mua ch ngứ ả ố ườ ứ
khoán nh ng thông tin v b n thân công ty, nêu rõ nh ng cam k t c a công ty và nh ng quy nữ ề ả ữ ế ủ ữ ề
l i c b n c a ng i mua ch ng khoán đ trên c s đó ng i đ u t có th ra quy t đ nhợ ơ ả ủ ườ ứ ể ơ ở ườ ầ ư ể ế ị
đ u t hay không. Tài li u ph c v cho m c đích đó g i là B n cáo b ch hay B n công bầ ư ệ ụ ụ ụ ọ ả ạ ả ố
thông tin.
24

Sổ Tay Chứng Khoán
B n cáo b ch chính là m t l i m i hay chào bán đ công chúng đ u t đăng ký ho c mua ch ngả ạ ộ ờ ờ ể ầ ư ặ ứ
khoán c a công ty phát hành. B n cáo b ch bao g m m i thông tin liên quan đ n đ t phát hành.ủ ả ạ ồ ọ ế ợ
Do đó, thông tin đ a ra trong B n cáo b ch s g n v i các đi u kho n th c hi n l i m i hayư ả ạ ẽ ắ ớ ề ả ự ệ ờ ờ
chào bán.
Thông th ng, m t công ty mu n phát hành ch ng khoán ph i l p B n cáo b ch đ U banườ ộ ố ứ ả ậ ả ạ ể ỷ
Ch ng khoán Nhà n c xem xét, g i là B n cáo b ch s b . B n cáo b ch s b khi đã đ cứ ướ ọ ả ạ ơ ộ ả ạ ơ ộ ượ
U ban Ch ng khoán Nhà n c ch p thu n s đ c coi là B n cáo b ch chính th c. Khi th cỷ ứ ướ ấ ậ ẽ ượ ả ạ ứ ự
hi n chào bán ch ng khoán, ngoài B n cáo b ch chính th c, công ty phát hành th ng cung c pệ ứ ả ạ ứ ườ ấ
B n cáo b ch tóm t t. N i dung B n cáo b ch tóm t t là tóm g n l i nh ng n i dung chính c aả ạ ắ ộ ả ạ ắ ọ ạ ữ ộ ủ
B n cáo b ch chính th c nh ng v n ph i đ m b o tuân th theo các quy đ nh c a U banả ạ ứ ư ẫ ả ả ả ủ ị ủ ỷ
Ch ng khoán Nhà n c. ứ ướ
T i sao c n ph i đ c B n cáo b ch ạ ầ ả ọ ả ạ
B n cáo b ch là m t tài li u r t quan tr ng.V i t cách là m t nhà đ u t , B n cáo b ch làả ạ ộ ệ ấ ọ ớ ư ộ ầ ư ả ạ
ph ng ti n giúp b n đánh giá m c đ sinh l i và tri n v ng c a công ty tr c khi b n quy tươ ệ ạ ứ ộ ờ ể ọ ủ ướ ạ ế
đ nh có đ u t vào công ty hay không. M t quy t đ nh thi u thông tin có th làm b n ph i trị ầ ư ộ ế ị ế ể ạ ả ả
giá đ t. ắ
B i v y, b n nên đ c B n cáo b ch m t cách k l ng và tìm hi u rõ nh ng may r i th c sở ậ ạ ọ ả ạ ộ ỹ ưỡ ể ữ ủ ự ự
c a công ty tr c khi ra quy t đ nh đ u t . B n nên đánh giá c n th n nh ng y u t c b nủ ướ ế ị ầ ư ạ ẩ ậ ữ ế ố ơ ả
c a công ty đăng ký niêm y t thông qua nghiên c u các thông tin trong B n cáo b ch. M c dùủ ế ứ ả ạ ặ
nh ng đ t chào bán l n đ u ra công chúng th ng là c h i đ u t t t vì chúng th ng mangữ ợ ầ ầ ườ ơ ộ ầ ư ố ườ
l i l i nhu n ban đ u cao, do c phi u tăng giá, nh ng r i ro v n t n t i. ạ ợ ậ ầ ổ ế ư ủ ẫ ồ ạ
B n cáo b ch th ng g m 8 m c chính sau ả ạ ườ ồ ụ
• Trang bìa;
• Tóm t t B n cáo b ch; ắ ả ạ
• Các nhân t r i ro; ố ủ
• Các khái ni m; ệ
• Ch ng khoán phát hành; ứ
• Các đ i tác liên quan t i đ t phát hành; ố ớ ợ
• Tình hình và đ c đi m c a t ch c phát hành; ặ ể ủ ổ ứ

• Ph l c. ụ ụ
Cách s d ng b n cáo b chử ụ ả ạ
B n nên b t đ u phân tích m t công ty phát hành b ng B n cáo b ch c a công ty. Trong quáạ ắ ầ ộ ằ ả ạ ủ
trình th c hi n b n nên t đ t ra cho mình m t s câu h i quan tr ng. Ví d , vi c kinh doanhự ệ ạ ự ặ ộ ố ỏ ọ ụ ệ
c a công ty đó có ti n tri n hay không?, doanh s bán hàng tăng có nghĩa là l i nhu n cũng tăngủ ế ể ố ợ ậ
và d n t i giá c phi u tăng. Nh ng các con s ch a ph i nói lên t t c . Do v y, b n nênẫ ớ ổ ế ư ố ư ả ấ ả ậ ạ
nghiên c u k B n cáo b ch đ tìm ra nh ng d u hi u tăng tr ng c a công ty. ứ ỹ ả ạ ể ữ ấ ệ ưở ủ
B n cũng nên tìm hi u v Ban giám đ c c a công ty phát hành, các s n ph m c a công ty và tạ ể ề ố ủ ả ẩ ủ ự
đ t ra câu h i li u các s n ph n này có ti p t c bán đ c n a không? ặ ỏ ệ ả ẩ ế ụ ượ ữ
Nh ng thông tin c n xem ữ ầ
1. Trang bìa (m t tr c và m t sau); ặ ướ ặ
2. Th i gian chào bán; ờ
3. Các khái ni m; ệ
25

×