Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề thi thử đại học môn toán có đáp án năm 2014 trường cổ loa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.85 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT CỔ LOA ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2014
Ngày thi
: 19/1/2014

Môn
: TOÁN
-
Kh

i : A, A1, B, D
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1 (2,0 điểm): Cho hàm số:
 
4 2
2 1
3
y
x
m
x



(1)
a) Kh

o sát s

biến thiên và v


đ

thị hàm s


(1)
khi
1m 
.
b) Tìm m để đường thẳng
2 2y m  
cắt đồ thị hàm số (1) tại đúng hai điểm
phân biệt A,B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 8.
Câu 2 (1,0 điểm): Giải phương trình:

2sin 2 2sin 2 .cos 3sin 1 sin3
6
x x x x x

 
    
 
 
.
Câu 3 (1,0 điể
m):

Gi
ải hệ
phương tr

ình

3 3 2 2 2 2
2
3
3 3 3 3 2 2
3 1 2 3. 8 2 5
x y xy x y x y x y xy
x x y y

        


     


,
,x y 
.
Câu 4 (1,0 điểm): Tính nguyên hàm:
3
2
x x
x
x
e e
dx
e e



 
 

.
Câu 5 (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a tâm O, hình
chiếu của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của AO, góc giữa mặt phẳng
(SCD)
và m

t ph

ng (ABCD)

0
60
. Tính thể tích c

a kh

i chóp S.ABCD và khoảng
cách t

tr
ọng tâm tam giác
SAB
đ
ế
n m
ặt ph


ng
 
SC
D
.

Câu 6 (1,0 điểm): Cho
, , 0x y z 
thỏa mãn
3x y z  
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
3
3 3
4A x
y
z

 
.
Câu 7 (1,0 điể
m):
Trong m
ặt ph
ẳng v

i h
ệ t
ọa đ



Oxy
, cho hình vuông ABCD

M

trung điểm của cạnh BC, N thuộc cạnh AC sao cho
1
4
AN AC
. Biết
M
N
có phương
trình
3 4 0
x
y

 

D(5;1). Tìm tọ
a đ

c
ủa điể
m
B
biết
M
có tung đ


dương.
Câu 8 (1,0 điểm): Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu
nhiên 5 viên bi trong hộp. Tính xác suất của biến cố 5 viên được chọn có đủ màu và số
bi đỏ bằng số bi vàng.
Câu 9 (1,0 điểm): Giải phương trình:
1
25 20 5.10 5.2 5.4 5 10 50
x x x x x x x x
      
.
Hết

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
Trang 1/5

SỞ GD - ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CỔ LOA
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: TOÁN; KHỐI: A, A1,B ,D
___________________________________
Câu
Đáp án
Điểm
a) 1 điểm

Khi
1m 

, ta có hàm số
4 2
4 3y x x   .
 Txđ:

.
- Sự biến thiên:Chiều biến thiên: ;
0
' 0
2
x
y
x


 

 

.
0,25
Hàm số đồng biến trên
 
2;0
;
 
2;
, nghịch biến trên
 
; 2 


 
0; 2
.
Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại
0x 
,
ĐC
3y 
;h/s đạt cực tiểu tại
2x  
,
CT
1y  
.
Giới hạn:
lim lim
x
x
y y


  
.
0,25
- Bảng biến thiên:
x




2

0

2



'y


0 + 0

0 +
y







3


1

1



0,25
 Đồ thị

0,25
b) 1 điểm

Pt hoành độ giao điểm :
 
4 2
2( 1) 3 2 2 1x m x m     

Ta có
 
2
4 2
2
2
1
1
1 2( 1) 2 1 0
2 1
2 1
x
x
x m x m
x m
x m
 




       


 
 



Ta có
 
1
luôn có 2 nghiệm phân biệt
1x  
.
0,25
1
(2 điểm
Để đường thẳng
d
cắt đồ thị
 
m
C
tại đúng 2 điểm phân biệt thì
 
1
có đúng 2 nghiệm
phân biệt
 

0
2 1 1
*
1
2 1 0
2
m
m
m
m


 


 



 



.
0,25
Trang 2/5
Khi đó, giả sử 2 giao điểm là
   
1;2 2 , 1;2 2A m B m  
.

Ta có
OAB
cân tại
O
, gọi
I
là trung điểm của AB
(0,2 2 )I m 

2, 2 2AB OI m  
. Theo giả thiết
1
8 8
2
OAB
S OI AB   

0,25
 
 
3 *
2 1 8 1 4
5 *
tho¶ m·n
kh«ng tho¶ m·n
m
m m
m
 
      





. Vậy
3m  
.
0,25
Pt đã cho
3sin 2 cos2 sin 3 sin 3sin 1 sin3x x x x x x      

3sin 2 4sin 1 cos2x x x   

0,25
2
2 3 sin cos 4sin 2sinx x x x  
 
2sin sin 3 cos 2 0x x x   
sin 0
sin 3 cos 2
x
x x




 


0,25


sin 3 cos 2 sin 1
3
x x x
 
    
 
 

5
,
6
x k k   


;
0,25
2
(1 điểm)

sin 0 ,x x k k   

;
Vậy, các nghiệm của phương trình là
5
, 2
6
x k x k  

 

,
k 
.
0,25
Giải hệ phương trình
 
 
3 3 2 2 2 2
2
3
3 3 3 3 2 2 1
3 1 2 3 8 2 5 2
x y xy x y x y x y xy
x x y y

        


     




ĐK:
1x 
.
 
1 
 
 

   
 
2 2 2 2
3 3 2 2x y x xy y xy x y x y x y xy          

2 2 2 2 2
( )( ) 2( ) ( ) 3( ) 2x y x y x y x y x y         

2 2
( )( 2) ( 2)( 1)x y x y x y x y        

0,25

2 2
2 0 (3)
1 0 (4)
x y
x y x y
  



    


2 2
1 1 1
(4) 0
2 2 2
x y

   
     
   
   
, vô nghiệm.
0,25

(3) 2y x  
. Thay vào (2) ta được
   
2
3
2
3
3 1 3 4 2 2 9
3 1 1 3 4 2 2 2
x x x x
x x x x
     
       

   
 
 
 
2
3
3
2
3

3
3 2 3 2 4
2
1 1
4 2 2 4 2 4
2
3 6
(5)
1 1
4 2 2 4 2 4
 
   
 
   





 

 
   

x x
x x
x
x x
x
x

x
x x

0,25
3
(1 điểm)
- Với
2 0x y  
.
Với phương trình (5), Ta có vế trái là hàm số nghịch biến, vế phải là hàm số đồng biến.

2x 
là một nghiệm của (5) nên (5) có nghiệm duy nhất là
2 0x y  
.Vậy
nghiệm
 
;x y
của hệ đã cho là
 
2;0
.
0,25
Trang 3/5
3
2
x x
x x
e e
I dx

e e


 
 
 


1 1
1
2 2
x x x x
dx x dx
e e e e
 
 
   
 
   
 
 
.
0,25
Với
1
2 2
1
2 2 1 ( 1)
x x
x x x x x

e e
I dx dx dx
e e e e e

  
    
  
. Đặt
1
x x
t e dt e dx   

0,25
1
2
1 1
1
x
dt
I C C
t t e
       


.
0,25
4
(1 điểm)
1
1

x
I x C
e
   

.
0,25
 Gọi H là trung điểm của
AO

 
SH ABCD
.
Dựng HI

CD tại I, suy ra
 
CD SHI
SI CD 
, vậy góc giữa
 
SCD

 
ABCD


SIH

0

60SIH 

0,25


M
H
O
C
B
A
D
S
I
K
G

HI // AD nên
3 3
4 4
HI AD a 
suy ra

O
3 3 3
.tan tan 60
4 4
a a
SH HI SIH  


2
3
2
.
1 1 3 3 3
3 3 4 4
ABCD
S ABCD ABCD
S a
a a
V S SH a

      

0,25
Trong (SAB), SG cắt AB tại M thì M là trung điểm AB và
2
3
SG
SM

.

 
MG SCD S 
suy ra d(G,(SCD))=
 
 
 
 

2 2
, ,
3 3
d M SCD d A SCD

 
AH SCD C 
,
4
3
AC
HC

nên
 
 
 
 
4
, ,
3
d A SCD d H SCD

0,25

5
(1 điểm)
Kẻ
HK SI
tại K

   
,( )HK SCD HK d H SCD   

2 2 2 2 2 2
1 1 1 16 16 64 3 3
27 9 27 8
a
HK
HK SH HI a a a
       

 
8 3 3 3
,( )
9 8 3
   
a a
d G SCD
.
0,25

Ta có
    
3 2
3 3
1
0
4
x y x y x y x y      
là mệnh đề đúng với mọi

,x y
.
Suy ra
   
3 3
3 3
1 1
4 3 4
4 4
A x y z z z     
.
0,25
6
(1 điểm)
Xét hàm số
   
 
3
3
1
3 4 , 0;3
4
f z z z z   
.
Ta có
 
 
2
9
5 2 3

4
f z z z

  
,
 
 
 
1 0;3
0
3
0;3
5
z
f z
z

  


 

 


.
0,25
Trang 4/5
Bảng biến thiên của hàm số
 

f z
trên
 
0;3
:
z
0
3
5
3
 
f z



0 +
 
f z

27
4
108

108
25


0,25
Từ bảng biến thiên suy ra, A có giá trị nhỏ nhất là
108

25
khi
3
5
z 
,
6
5
x y 
.
0,25

Kẻ
NH BC
tại
H
,
NK DC
tại
K
.
Ta có
NKC NHC  
(cạnh huyền và góc nhọn)
NK NH 

1

4
1


4

   


 


   


DK AN
AD NK
DC AC
DK BH
BH AN
AB NH
BC AC
mà M là trung điểm
BC
nên
H
là trung điểm
của
BM
.


,DKN MHN DNK MNH ND NM      

.



0 0
90 90KNH DNH DNM    
vuông cân tại N
0,25
pt : ( 5) 3( 1) 0DN MN DN x y      
hay
3 8 0x y  

Toạ độ
N
thoả mãn:
3 8 0
(2;2)
3 4 0
x y
N
x y
  



  


Gs
( ;3 4) (2 ;6 3 ), 10,M m m MN m m DN MN DN      



2 2 2
3 (3;5)
(2 ) (6 3 ) 10 ( 2) 1
1 (1; 1) lo¹i
m M
m m m
m M
 

        

  


0,25
7
(1 điểm)
(3;5)M
, gọi
1
3
P MN AD NP NM

   
 

1 5
2

3 3
2 1 1
p p
p p
x x
y y

 
  
 
 
 
 
   
 

Ta có
1 1 1 5
=
3 6 6 6
AP MC BC AD DP DA   

0,25
Trang 5/5
5 5 5 3
6 6 3 5
3 5
3 5
1
5 3

5
3
5 (1 1)
5
     

 
  
 




 
 





  


     
B
B
B
B
DP DA CB MB MB DP
x

x
y
y

0,25
Ch

n 5 viên bi trong 18 viên bi thì có
5
18
C
cách.

Không gian m
ẫu g
ồm
 
5
18
85
68n
C
  
kế
t qu

đồ
ng kh
ả năng x


y ra.
0,25
Gọi A là biến cố “5 viên được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng”
Ta có các trườ
ng h

p xả
y ra:

TH1: Trong 5 bi được chọn có 1 bi đỏ, 1 bi vàng và 3 bi xanh.

1 1 3
6 7 5
C C C 
cách chọn trong trường hợp này.
0,25
TH2: Trong 5 bi đư

c ch
ọn có 2 bi đ
ỏ, 2 bi vàng và 1 bi xanh .

2 2 1
6 7 5
C C C 
cách chọn trong trường hợp này.


1 1 3 2 2 1
6 7 5 6 7 5

( ) 1995n A C C C C C C      
.
0,25
8
(1 điểm)
Vậy xác suất cần tìm là:
( ) 1995 95
( )
( ) 8568 408
n A
P A
n
  

.
0,25
1
25 20 5 10 5 2 5 4 5 10 50
x x x x x x x x
         









1

25 50 20 10 5.10 5 5 2 4 0
x x x x x x x x
        





2 1 25 10 5.5 5.2 0
x x x x x
      

0,25
 
  
 
2 1 0 1
5 2 5 5 0 2
x
x x x

 


  



0,25
(1) 2 1 0

x
x    .
0,25
9
(1 điểm)
5 5
1
(2)
5
0
1
2
x
x
x
x





 

 




 






Vậ
y
t
ập
nghiệm c

a phương tr
ình là:
 
0;
1
S

.

0,25
Chú ý: N
ế
u thí sinh làm bài theo các cách khác mà
v
ẫn đúng thì v

n đư

c đầy đ


s

điểm theo đáp án qui định.
Hết

×