Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

mua lại cổ phần bằng chứng lý thuyết và thực tiễn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 78 trang )

Mua
Mua
l
l


i
i
c
c


ph
ph


n
n
:
:


thuy
thuy
ế
ế
t
t
v
v
à


à
b
b


ng
ng
ch
ch


ng
ng
th
th


c
c
ti
ti


n
n
1-1
Stock Repurchases: Theory and Evidence
Cao
Cao
h

h


c
c
UEH K20
UEH K20
-
-
TCDN
TCDN
Đêm
Đêm
3
3


Nh
Nh
ó
ó
m
m
12
12
2
Các thành viên thực hiện:
1. Cái Phúc Thiên Khoa
2. Nguyễn Thị Băng Thanh
3. Trần Thị Bích Ngọc

N
N


I DUNG
I DUNG
3
T
T
ó
ó
m
m
t
t


t
t
So
So
s
s
á
á
nh
nh
khuynh
khuynh





ng
ng
mua
mua
l
l


i
i
v
v
à
à
chi
chi
tr
tr


c
c


t
t



c
c
t
t


i
i
M
M


t
t


1972
1972
-
-
2003
2003
4
T
T
ó
ó
m
m

t
t


t
t
T
T


ng
ng
t
t


l
l


chi
chi
tr
tr


c
c



t
t


c
c
v
v
à
à
mua
mua
l
l


i/thu
i/thu
nh
nh


p
p
trung
trung
b
b
ì
ì

nh
nh
năm
năm
năm
năm
qua
qua
5
T
T
ó
ó
m
m
t
t


t
t
T
T


ng
ng
t
t



l
l


chi
chi
tr
tr


c
c


t
t


c
c
v
v
à
à
mua
mua
l
l



i/t
i/t


ng
ng
t
t
à
à
i
i
s
s


n
n
6
1.C
1.C
á
á
c
c
h
h
ì
ì

nh
nh
th
th


c
c
mua
mua
l
l


i
i
c
c


ph
ph


n
n
7
1.C
1.C
á

á
c
c
h
h
ì
ì
nh
nh
th
th


c
c
mua
mua
l
l


i
i
c
c


ph
ph



n
n
Chào mua với giá cố ñịnh:
Công ty ñề nghị mua lại một tỷ lệ cổ phần nhất
ñịnh với mức giá ñệm trong một khoảng thời gian
xác ñịnh.
Mức giá ñệm này thường cao hơn giá thị trường
tại thời ñiểm mua lại.
8
1.C
1.C
á
á
c
c
h
h
ì
ì
nh
nh
th
th


c
c
mua
mua

l
l


i
i
c
c


ph
ph


n
n
Mua lại cổ phiếu theo hình thức ñấu giá
kiểu Hà Lan:
Quá trình mua lại cổ phiếu theo hình thức ñấu giá
kiểu Hà Lan về cơ bản giống như hình thức chào mua
với giá cố ñịnh.
Nhưng có ñiểm khác biệt là doanh nghiệp xác ñịnh
một biên ñộ giá ñể mua lại chứ không phải là một mức
giá cố ñịnh.
9
1.C
1.C
á
á
c

c
h
h
ì
ì
nh
nh
th
th


c
c
mua
mua
l
l


i
i
c
c


ph
ph


n

n
Mua lại cổ phần trên thị trường mở
Doanh nghiệp xác ñịnh số tiền dự tính ñể mua lại cổ
phiếu (không phải xác ñịnh số lượng cổ phần) trên thị
trường mở trong một khoảng thời gian nhất ñịnh,
thường là 2-3 năm.
Không giống như các hình thức chào mua với giá cố
ñịnh hay mua lại cổ phiếu theo hình thức ñấu giá kiểu
Hà Lan, các doanh nghiệp mặc dù thông báo dự ñịnh
mua lại cổ phần nhưng không bắt buộc phải mua lại
cổ phiếu trên thị trường.
10
1.C
1.C
á
á
c
c
h
h
ì
ì
nh
nh
th
th


c
c

mua
mua
l
l


i
i
c
c


ph
ph


n
n
Mua lại cổ phiếu mục tiêu:
Trong hình thức này, doanh nghiệp mua lại một khối
lượng lớn cổ phần từ cổ ñông hoặc nhóm cổ ñông kèm
theo một khoản lợi/ưu ñãi.
Các doanh nghiệp thường sử dụng cách thức này,
thường ñược dùng với thuật ngữ “greenmail” ñể chống
lại mối nguy bị thâu tóm từ bên ngoài.
11
1.C
1.C
á
á

c
c
h
h
ì
ì
nh
nh
th
th


c
c
mua
mua
l
l


i
i
c
c


ph
ph



n
n
Phân phối quyền bán lại có khả năng
chuyển nhượng (TPRs).
Trong TPR, doanh nghiệp sẽ công bố quyền chọn bán
cho từng cổ ñông tương ứng với số cổ phần sở hữu.
Mỗi TPR cho phép cổ ñông có quyền bán lại cổ phần
cho công ty một mức giá xác ñịnh trong một khoảng
thời gian nhất ñịnh.
12
C
C
á
á
c
c
y
y
ế
ế
u
u
t
t




nh
nh





ng
ng
ñ
ñ
ế
ế
n
n
quy
quy
ế
ế
t
t
ñ
ñ


nh
nh
mua
mua
l
l



i
i
c
c


ph
ph


n
n
13
C
C
á
á
c
c
y
y
ế
ế
u
u
t
t





nh
nh




ng
ng
ñ
ñ
ế
ế
n
n
quy
quy
ế
ế
t
t
ñ
ñ


nh
nh
mua
mua
l

l


i
i
c
c


ph
ph


n
n
14
Quy ñịnh & Thuế
(Regulation and Taxes)
2.Quy
2.Quy
ñ
ñ


nh
nh
v
v
à
à

thu
thu
ế
ế
15
2.Quy
2.Quy
ñ
ñ


nh
nh
v
v
à
à
thu
thu
ế
ế
Đạo luật ñiều chỉnh thuế
1986
Hỗ trợ thực nghiệm: cho
thấy các kết quả khác
nhau
♦ Lie và Lie (1999): chi cổ
tức tiền mặt > mua lại
cổ phần
♦ Bagwell và Shoven

(1989); Hsieh và Wang
(2007): chi cổ tức tiền
mặt ổn ñịnh – mua lại
cổ phần tăng lên
16
♦ Không còn ưu ñãi ñặc
biệt ñối với lãi vốn
♦ Làm giảm lượng mua
lại cổ phần
♦ Gia tăng chi trả cổ tức
tiền mặt
2.Quy
2.Quy
ñ
ñ


nh
nh
v
v
à
à
thu
thu
ế
ế
:
:
thu

thu
ế
ế
su
su


t
t
17
2.Quy
2.Quy
ñ
ñ


nh
nh
v
v
à
à
thu
thu
ế
ế
:
:
h
h



tr
tr


th
th


c
c
nghi
nghi


m
m
Allen, Bernardo và Welch
(2000)
♦ Giả ñịnh: nhà ñầu tư có
mức thuế suất và mức
ñộ am hiểu thông tin
khác nhau
♦ Công ty chi cổ tức tiền
mặt ñể thu hút nhà ñầu
tư lớn, am hiểu thông
tin (các tổ chức ñầu tư)
Brennan và Thakor (1990)
+ Barclay và Smith (1998)

♦ Các nhà ñầu tư lớn, am
hiểu thông tin: thích
mua lại cổ phần
♦ Các nhà ñầu tư nhỏ, lẻ,
ít amhiểu thông tin:
thích chi trả cổ tức tiền
mặt
18
2.Quy
2.Quy
ñ
ñ


nh
nh
v
v
à
à
thu
thu
ế
ế
:
:
h
h



tr
tr


th
th


c
c
nghi
nghi


m
m
19
2.Quy
2.Quy
ñ
ñ


nh
nh
v
v
à
à
thu

thu
ế
ế
Kết luận:
♦Ban ñiều hành công ty chịu ảnh hưởng
bởi mức thuế suất khi ra quyết ñịnh chi
trả cổ tức
♦Ban ñiều hành chịu ảnh hưởng bởi lợi
ích bản thân khi ra quyết ñịnh chi trả cổ
tức
20
C
C
á
á
c
c
y
y
ế
ế
u
u
t
t




nh

nh




ng
ng
ñ
ñ
ế
ế
n
n
quy
quy
ế
ế
t
t
ñ
ñ


nh
nh
mua
mua
l
l



i
i
c
c


ph
ph


n
n
21
Chi phí ñại diện của các dòng tiền mặt tự do
(Agency Cost of Free Cash Flows)
3.Chi
3.Chi
ph
ph
í
í
ñ
ñ


i
i
di
di



n
n
c
c


a
a
dòng
dòng
ti
ti


n
n
m
m


t
t
t
t


do:
do:



thuy
thuy
ế
ế
t
t
22
3.Chi
3.Chi
ph
ph
í
í
ñ
ñ


i
i
di
di


n
n
c
c



a
a
dòng
dòng
ti
ti


n
n
m
m


t
t
t
t


do:
do:


thuy
thuy
ế
ế
t

t
Giải thích:
♦Các công ty mua lại cổ phần nhằm giảm
thiểu các xung ñột lợi ích giữa ban quản
lý và cổ ñông
♦Mua lại cổ phần ñể báo hiệu triển vọng
tăng trưởng trong tương lai
23
3.Chi
3.Chi
ph
ph
í
í
ñ
ñ


i
i
di
di


n
n
c
c



a
a
dòng
dòng
ti
ti


n
n
m
m


t
t
t
t


do:
do:
th
th


c
c
nghi
nghi



m
m
24
3.Chi
3.Chi
ph
ph
í
í
ñ
ñ


i
i
di
di


n
n
c
c


a
a
dòng

dòng
ti
ti


n
n
m
m


t
t
t
t


do:
do:
th
th


c
c
nghi
nghi


m

m
25

×