Tuần 10 Thầy bói xem voi
( Truyện ngụ ngôn)
A. Mục tiêu bài học: Giúp học
+ Hiểu đợc nội dung ý nghĩa và một số nét nghệ thuật đặc sắc của các truyện:
+ Biết liên hệ các truyện trên với những tình huống, hoàn cảnh thực tế, phù hợp
B Lên lớp
1 ổn định
2 Kiểm tra:
3 Bài mới:
!"#$%&%#'%&()*+,#%-"
#./)0$ !#1)$%&
Hoạt động dạy và học Kiến thức cần đạt - Ghi bảng
Hoạt động 1: Hớng dẫn đọc và tìm hiểu
chung.
* GV nêu cách đọc.
* GV, HS đọc VB.
* Con hóy k& túm t2t v3n b4n.
1. Hãy xác định bố cục VB?
Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu chi tiết.
1. Các thầy bói xem voi trong hoàn cảnh
nào?
2. Hãy nêu cách các thầy bói xem voi?
* Hs trả lời miệng
3. Cách mở truyện có gì buồn cời và hấp
dẫn?
GV bi5nh: (%6*+)7
)8#0)9:%0;4)*+
<*%(=>?
3%0@;4%A<%6
)*+9:% BC#)8#0
$$';4((%#)(
!($!9:%0
#(D$)E(*7
)"#;4/*7
4.
FGHBA7B"
IJ*7%A<)&9:% (J@
I. Đọc -tìm hiểu chung
1. Đọc- K
-Chú ý thể hiện giọng của từng thầy: quả
quyết, tự tin, hăm hở, mạnh mẽ.
F"?KLMN
2.K.
3. Bố cục: 3 phần
* Các thầy bói xem voi
* Các thầy phán về voi
* Kt quả
II. c- t hi u v n b n.
1. Các thầy bói xem & phán về voi.
a. Cỏc th!y xem voi.
* Hon c4nh : thầy bói mự, ế hng, ch*a
bi(t $1 con voi th( no.
* Cỏch xem : Dựng tay )& s7.
=>"#$%&'(
9:%O7B /#9:%
0; < *(!#
#;
5.Sau khi xem voi , cỏc thy phỏn v voi
nh th no ?
6.Em hay tim cỏc t ng by t thỏi !"
ca cỏc thy khi phỏn v voi ?
-T*Png hoỏ ra
-Khụng ph4i
-Gõu cú
-Ai b4o
-Khụng )ỳng
#Q
N&;,)>;4(*7
BR)>%$)"
$!%&!'!(
!"
F),#
)*+,
/&&/(0#
12*3 /
&&/(!4
M.K)/%#%,#
0; <
Th o lu)n :$5026789(
12:!%4;+
!<50#=+2
>*$!?2@#
4!?2
STU:%9V)W /%;(
X
A*3B+4-C!(D(1
2
EF*G(+H/1-I(J
&9&K(!(
M.K*+,-%."/01"2%
,34)567/63%/
6)(
894":#";/
6):-,3%<$"):
-6:6,08=><02&?
<-<@"AB&@
b(C-!,-676(
* Xem bằng tay: mỗi thầy sờ 1 bộ phận
- sờ ngà -> chắc chắn nh cái đòn càn
- sờ tai -> bè bè nh cái quạt
- sờ chân -> song sững nh cái cột nhà
- sờ đuôi -> tun tủn nh cái chổi sể cùn
- sờ vòi -> sun sun nh con đỉa
- D$-E%,B,-66
8@8)2$!4-,-67
6(
-S ? m :t b : ph )n c0a con voi m kh Fng
8= nh to n b : con voi
=> GHAB8--/6):-
,3.
c.Kt qu .
C nm thy khụng ai chu ai thnh
ra xụ xỏt, ỏnh nhau toỏc u, chy
mỏu
IJCK&?%8-(
2. Bài học :
- Y&()" <4A
W /*+(69
#9:%9VXB
!LM"#N)"1" $3
4O79)
2(
EE*G(I((/L6%6M
21I
Hoạt động 3: Hớng dẫn tổng kết và luyện
tập.
* Gv y/cầu HS nhắc lại ND, Nt truyện.
* HS đọc ghi nhớ.
),#;(X
III. Tổng kết:
* Nghệ thuật
F $))
F Z7&2BX[6
F (B;#"0%
\
* Ni dung: Ghi nh6/ SGK.
* Thnh ng: 09:% ]
IV. Luyện tập.
PQ"#56'K"QR!LMAH6ST
^A0%0)_;B@(/A)_;
IY:% 7%_B%_:% J
I@^\ ;@%%@B6;*PO@A
(
`I@:%#B0O@A03( <#
Bài 2: So sánh 2 truyện ngụ ngôn đã học.
* Phơng pháp: HS làm theo cặp tại lớp.
* Giống nhau: đều nêu ra những bài học về nhận thức; nhắc nhở ngời ta không đợc chủ
quan trong việc nhìn nhận sự vật, hiện tợng xung quanh.
* Khác nhau:
- ếch ngồi đáy giếng: Con ngời cần phải biết mở rộng tầm hiểu biết, không đợc kiêu ngạo,
coi thờng những đối tợng xung quanh.
- Thầy bói xem voi: Bài học về phơng pháp tìm hiểu sự vật, hiện tợng: khuyên ta xem xét
sự vật một cách toàn diện rồi mới đánh giá
C. Củng cố hớng dẫn
aX
FZ%/;!@
Fb>#KZ0&
a DKccccccccccc
Z6;Kd
*UVWXPYVZ*
VW[X\]^_^`RUa\PbVGcdefVS
PN(J2BOI(P32Q
^A0%0)_;B@(/A)_;
IY:% 7%_B%_J :%
I@^\ ;@%%@B6;*PO@A(
`I@:%#B0O@A03( <#
PR2++HJ0(6(/PS<!QP3
2Q*
WO8- !LMAH6
^#
g-
PhTM6(/.#+(614UI( &V-O*
NU+,
e9*#B0%*f %*7)1#B4#103
ID)*704)2$*7)0;g*f^h\%
0##%E $4)0 0 6@)J,#%$i^A*#B
*7"j:C#]Y*7D%H*f
ie(*f%(2B$#8A%*7)>*f*kD
*]
P442D4"3i@4+$T
ccccccccccccccccccccccccccccccccccccc
ccccccccccccccccccccccccccccccccccccc
P=!2;@W(5 đến 7 câu) "!HM 62! +,
P32Q*
ccccccccccccccccccccccccccccccccccccc
ccccccccccccccccccccccccccccccccccccc
ccccccccccccccccccccccccccccccccccccc
ccccccccccccccccccccccccccccccccccccc
ccccccccccccccccccccccccccccccccccccc
ccccccccccccccccccccccccccccccccccccc