Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

đề thi thử đại học môn vật lý trường khối chuyên khtn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.52 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG 2009
Mơn: Vật lý, Khối A
Thêi gian lµm bµi 90 phót

Các hằng số dùng trong đề thi: N
A
= 6,022.10
23
mol
-1
; h = 6,625.10
-34
js; C = 3.10
8
m/s; m
e
= 9,1.10
-31
kg; 1uC
2
= 931,5 MeV, π
2
=10


PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1
Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 6cos(20
π
t -
2


π
) (cm). Tốc độ trung bình của vật đi từ vị trí cân
bằng đến vị trí có li độ x = 3cm (trong 1/4 chu kỳ đầu) là
A. 0,36m/s B. 3,6m/s C. 0,72m/s D. 7,2m/s
Câu 2
Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = Acos20πt (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian
2s, sóng này truyền đi được qng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 20 B. 40 C. 30 D. 10
Câu 3
Trong mạch điện nối tiếp có tần số thay đổi được còn R,L,C và U khơng đổi. Lúc đầu tần số là f
0
thì
2
0
ω
= 1/LC.
Giảm tần số xuống f < f
0
thì kết luận nào sau đây không đúng?
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần giảm. B. Hệ số công suất của mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm tăng. D. Công suất tiêu thụ toàn mạch giảm.
Câu 4
Trong các loại sóng điện từ, sóng nào khơng bị phản xạ mà đi xun qua tầng điện li?
A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn
Câu 5
Nhận xét nào sau đây khơng đúng đối với tính chất của tia X?
A. Tia X có khả năng đâm xun. B. Tia X làm đen kính ảnh
C. Tia X làm phát quang một số chất. D. Tia X khơng làm ion hóa khơng khí.
Câu 6
Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 3f vào catốt của một tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của

electron quang điện tương ứng v, 2v, kv. Giá trị của k là
A. 3 B.
7
C.
5
D. 4
Câu 7

24
11
Na là một chất phóng xạ
β

có chu kỳ bán rã T.

Ở thời điểm t = 0 khối lượng
24
11
Na là m
0
= 24g. Sau một khoảng
thời gian t = 3T thì số hạt β
-
được sinh ra là
A. 7,53.10
23
hạt B. 0,752.10
23
hạt C. 5,269.10
23

hạt D. 1,51.10
23
hạt
Câu 8
Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 0,5kg. Lò xo có độ cứng k = 50N/m đang dao động
điều hòa. Khi tốc độ của vật là 20cm/s thì gia tốc của nó bằng 2m/s
2
. Biên độ dao động của vật là
A. 2
2
cm B. 2
3
cm C. 8cm D. 4cm
C©u 9
Xét một dao động điều hồ truyền đi trong mơi trường với tần số 50Hz. Độ lệch pha của một điểm nhưng tại hai
thời điểm cách nhau 0,1s là
A. 11π B. 11,5π C. 10π D. 5π
Câu 10
Cuộn thứ cấp của một máy biến áp có 1000 vòng. Từ thơng xoay chiều trong lõi biến áp có tần số 50Hz và giá trị
cực đại 0,5mWb. Giá trị cực đại của suất điện động ở cuộn thứ cấp là:
A. 25
π
(V) B. 50
π
(V) C. 35
π
(V) D. 75
π
(V)
Câu 11

Một mạch dao động LC lí tưởng. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6V để cung cấp cho mạch một
năng lượng 5μJ bằng cách nạp điện cho tụ. Khi mạch dao động, cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 1μs thì dòng điện trong
mạch triệt tiêu. Độ tự cảm của cuộn dây bằng
A. 2/π
2
μH B. 5,6/π
2
μH C. 3,6/π
2
μH D. 0,9/π
2
μH
Câu 12
Cường độ dòng quang điện bão hồ trong tế bào quang điện là 4mA. Hiệu suất lượng tử 80% (tỷ số giữa electron
bứt ra và số phơton đến catốt). Số phơton mà catốt nhận được trong mỗi giây là
A. 2,546.10
21
B. 4,525.10
18
C. 2,852.10
16
D. 3,125.10
16

Cââu 13
Chất phóng xạ Pơlơni
210
84
Po phóng ra tia α và biến thành
206

82
Pb. Biết chu kỳ bán rã của pơlơni T = 138 ngày. Lúc
đầu có 18g pơlơni, thời gian để lượng pơlơni còn lại 2,25g là
A. 414 ngày B. 276 ngày C. 552 ngày D. 314 ngày
Câu 14
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,2mm, khoảng cách hai khe
đến màn quan sát D = 1m. Khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 2,7cm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm bằng
A. 0,6μm B. 0,4μm C. 0,55μm D. 0,64μm
Câu 15
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 250g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m. Vật dao động điều hồ theo
phương thẳng đứng với biên độ 5cm (Lấy g = 10m/s
2
). Thời gian lò xo bị dãn trong một chu kì là
A. π/30 (s) B. π/15 (s) C. π/10 (s) D. π/5 (s)

Mã đề 151
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
1
Câu 16 Một sợi dây dài l = 1,2m được căng ngang, đầu B cố định, đầu A dao động theo phương thẳng đứng với tần số f,
tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Muốn trên dây có 12 bụng sóng với A và B là những điểm nút thì tần số phải bằng
A. 400Hz B. 150Hz C. 335Hz D. 200 Hz
Câu 17
Đặt một điện áp u =120
2
cos100

(V) vào hai đầu một cuộn dây thì công suất tiêu thụ P = 43,2W và cường độ
dòng điện đo đươc 0,6A. Cảm kháng của cuộn dây là
A. 160Ω B. 186Ω C. 100Ω D. 180Ω

Câu 18
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ có thể truyền qua cả chân không.
C. Sóng điện từ không tuân theo quy luật phản xạ, khúc xạ. D. Sóng điện từ tuân theo quy luật giao thoa, nhiễu xạ
Câu 19
Quang phổ vạch được phát ra khi
A. nung nóng một chất rắn hoặc lỏng. B. nung nóng một chất lỏng hoặc khí
C. nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn. D. nung nóng một chất khí, hay hơi ở áp suất thấp.
Câu 20
Một ống phát tia X có hiệu điện thế U = 2.10
4
V. Bỏ qua động năng ban đầu của electron lúc bứt ra khỏi catôt, bước
sóng nhỏ nhất của chùm tia X phát ra là
A. 6,21.10
-11
m B. 4,21.10
-11
m C. 5,12.10
-11
m D. 7,04.10
-11
m
Câu 21
Trong phản ứng hạt nhân không có định luật nào dưới đây?
A. Định luật bảo toàn số nuclôn B. Định luật bảo toàn khối lượng
C. Định luật bảo toàn điện tích D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần và bảo toàn động lượng
Câu 22
Một vật có khối lượng 1kg dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 10cos(ωt + π) cm. Thời gian
ngắn nhất vật đi từ vị trí x = - 5cm đến vị trí x = + 5cm là π/30 (s). Cơ năng dao động của vật bằng:
A. 0,5 J B. 5 J C. 0,3 J D. 0,36 J

Câu 23
Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B nằm cách nhau 8cm cùng dao động với tần số
f = 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là 30cm/s. Trên đoạn thẳng AB số điểm dao động mạnh nhất là
A. 11 B. 9 C. 12 D. 13
Câu 24
Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi có cộng hưởng, nếu tăng R lên 2 lần thì hệ số công suất mạch
A. tăng 2 lần B. không đổi C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần
Câu 25
Mạch dao động của một máy thu thanh gồm cuộn dây L = 5.10
-6
H, tụ điện có điện dung C = 2.10
-8
F, máy này có
thể thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 500m B. 580m C. 600m D. 610m
Câu 26
Đối với một môi trường trong suốt nhất định, chiết suất của tia sáng đơn sắc nào sau đây lớn nhất:
A. Tia đỏ B. Tia tím C. Tia lam D. Tia vàng
Câu 27
Phát biểu nào sau đây là đúng khi chiếu ánh sáng thích hợp vào tế bào quang điện:
A. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích.
B. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích.
C. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
D. Cường độ dòng quang điện bão hòa phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích.
Câu 28
Biết khối lượng của hạt nhân
N
14
7
là m

N
= 13,9992u; prôtôn m
p
= 1,0073u; nơtrôn m
n
= 1,0087u. Năng lượng liên
kết riêng của hạt nhân
N
14
7
bằng
A. 7,88 MeV B. 8,80 MeV C. 8,62 MeV D. 7,50 MeV
Câu 29
Con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ nhỏ. Chu kỳ của nó không đổi khi
A. Thay đổi chiều dài của con lắc. B. Thay đổi khối lượng vật nặng.
C. Cho con lắc chuyển động với gia tốc không đổi. D. Thay đổi gia tốc trọng trường.
Câu 30
Mạch điện xoay chiều gồm phần tử A mắc nối tiếp phần tử B. Giản đồ véc tơ như hình vẽ
bên. Điện áp hiệu dụng U
A
= U
B
= 40V,
α
= 60
0
. Điện áp hiệu dụng đặt vào đoạn mạch là


A. 40V B. 20

2
V C. 80V D. 40
3
V

Câu 31 Thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3mm, màn ảnh cách hai khe
3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40
m
μ
đến 0,75
m
μ
. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng
trung tâm là:
A. 0,35mm. B. 0,60mm. C. 0,70mm. D. 0,85mm.
Câu 32
Muốn dòng quang điện triệt tiêu người ta phải đặt vào anôt và catôt một hiệu điện thế hãm có độ lớn là 12V. Vận
tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bằng
A. 1,03.10
6
m/s. B. 4,219.10
6
m/s. C. 2,054.10
6
m/s. D. 1,40.10
6
m/s.
Câu 33
Các loại hạt sơ cấp là
A. phôtôn, leptôn, mêzôn và barion. B. phôtôn, leptôn, mêzôn và hađrôn.

C. phôtôn, leptôn, barion và hađrôn. D. phôtôn, leptôn, nuclôn, hipêron.
Câu 34
Một máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực, để dòng điện do máy phát ra có tần số
50Hz thì roto phải quay với tốc độ
A. 25 vòng/s B. 20 vòng/s C. 12,5 vòng/s D. 50 vòng/s
U
A

U
B

I
α
2
Câu 35 Chiếu lần lượt vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ điện từ có tần số f
1
và f
2
= 2f
1
thì hiệu điện thế làm
cho dòng quang điện triệt tiêu có giá trị tương ứng là 6V và 16V. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là
A. 0,44μm B. 0,31μm C. 0,25μm D. 0,18μm.
Câu 36
Một mạch điện gồm tụ điện C =
F
π
10
4−
nối tiếp với điện trở R (R thay đổi được). Đặt điện áp

u = 100
2
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ P
max
. Công suất này bằng
A. 50W B. 100W C. 5W D. 10W
Câu 37
Hai con lắc lò xo giống hệt nhau (m
1
= m
2
,

k
1
= k
2
) treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng người ta kéo m
1
một đoạn
A
1
và m
2
một đoạn A
2
= 2A
1
xuống dưới rồi đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hoà. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Vật m

1
về vị trí cân bằng trước vật m
2
.
B. Vật m
2
về vị trí cân bằng trước vật m
1.
C. Hai vật về đến vị trí cân bằng cùng một lúc.
D. 1/4 chu kỳ đầu m
2
về vị trí cân bằng trước m
1
, 1/4 chu kỳ sau m
1
về vị trí cân bằng trước m
2
.
Câu 38
Mạch điện gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R = 50Ω, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
u = 200
2
cos100πt (V) thì điện áp tức thời trên tụ trễ pha so với điện áp u là π/6. Công suất tiêu thụ của mạch là
A.150W B. 200W C. 80W D. 100W
Câu 39
Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hoà có hệ thức
1
16640
22
=+

xv
trong đó x tính bằng cm, v tính
bằng cm/s. Chu kỳ dao động của chất điểm là
A. 2s B. 1s C. 1,5s D. 2,1s
Câu 40
Một đoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm L =
π
2
H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp u = 220
t
π
100cos2
(V) thì thấy điện áp hiệu dụng U
L
= U
C
= U
R
/2. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng
A. 110W B. 242W C. 484W D. 121W

PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần I hoặc II)
Phần I. Theo chương trình Chuẩn [10 câu, từ câu 41 đến câu 50]
Câu 41
Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8cm với tần số f = 5Hz. Khi
t = 0, chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lực hồi phục tác dụng lên chất điểm ở thời điểm
s
12

1
có độ lớn là
A. 1N B. 1,5N C. 2N D. 1,2N
Câu 42
Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3
điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A . 40m/s B. 80m/s C. 60m/s D. 100m/s
Câu 43
Mạch dao động LC lý tưởng, C = 5μF, L = 50mH. Điện áp cực đại ở hai đầu bản cực tụ điện là 6V thì cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0.6A B. 0.7A C. 0.06A D. 0,05A
Câu 44
Thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, khoảng cách hai khe đến màn
quan sát D = 1m; dùng bức xạ có bước sóng λ = 0,4μm. Vị trí vân sáng bậc 3 trên màn quan sát là
A. 0,4mm B. 0,6mm C. 4mm D. 0,5mm
Câu 45
Độ biến thiên năng lượng của electrôn trong nguyên tử hyđrô khi bức xạ ánh sáng có bước sóng λ = 0,486μm là
A. 2,5559 eV B. 3,2862 eV C. 1,8562 eV D. 4,1656eV
Câu 46
Mạch điện xoay chiều gồm R,L nối tiếp, R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm, L =
H

1
, dòng điện qua mạch có dạng
i = 2cos100πt (A). Nếu thay R bằng tụ điện C thì cường độ dòng điện hiệu dụng tăng lên
2
lần. Điện dung của tụ C bằng
A.
F


10
4−
B.
F

10
4−
C.
F

10
4−
D.
F
π
10
4−

Câu 47
Mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp, tần số f, khi cho L thay đổi ta tìm được 2 giá trị L
1
= 0,8H và L
2
= 0,2H thì
cường độ hiệu dụng trong mạch bằng nhau. Để có cộng hưởng trong mạch giá trị của L bằng
A. 0,3H B. 0,5H C. 0,6H D. 0,16H
Câu 48
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0
α

= 8
0
. Tỷ số giữa lực căng của sợi dây và trọng lực tác dụng
lên hòn bi ở vị trí cao nhất là
A. 0,9903 B. 1,0392 C. 1,3080 D. 0,1405
Câu 49
Theo hệ thức Anh-xtanh một vật có khối lượng 0,5kg thì nó có năng lượng tương đương
A. 125.10
8
kwh B. 125.10
6
KW/ h C. 152.10
8
KW/ h D. 315.10
16


KWh
3
Câu 50 Cho phản ứng hạt nhân:
4
2
He +
nPAl
1
0
30
15
27
13

+→
. Biết m
He
= 4,0015u; m
Al
= 26,97435u; m
p
= 29,97005u;
m
n
= 1,0087 u. Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Phản ứng thu năng lượng 3,5 MeV B. Phản ứng tỏa năng lượng 3,4 MeV
C. Phản ứng tỏa năng lượng 2,5 MeV D. Phản ứng thu năng lượng 2,7 MeV

Phần II. Theo chương trình Nâng cao [10 câu, từ câu 51 đến câu 60]
Câu 51
Một đoàn tàu đang tiến vào nhà ga với tốc độ 36km/h. Còi tàu phát ra một âm có tần số f = 1000Hz. Biết tốc độ
truyền âm trong không khí là 340m/s. Âm này đến tai người nghe đứng ở sân ga có tần số là
A. 971,4Hz B. 1029,4Hz C. 970,6Hz D. 1030,3Hz
Câu 52
Chu kỳ dao động của con lắc vật lý được tính bởi công thức:
A. T = 2π
mgd
I
B. T = 2π
mgI
d
C. T = 2π
Id
mg

D. T = 2π
mg
Id

Câu 53
Một đĩa tròn bán kính R = 0,5m và có momen quán tính đối với trục quay vuông góc với mặt đĩa tại tâm O của đĩa
là I = 20 kg.m
2
. Tác dụng một lực tiếp tuyến lên vành đĩa F
t
= 100 N (bỏ qua mọi lực cản). Gia tốc góc của đĩa bằng
A. 10 rad/s
2
B. 2,5 rad/s
2
C. 0,1 rad/s
2
D. 1,25 rad/s
2

Câu 54
Một vật rắn quay đều quanh trục cố định, phát biểu nào sau đây SAI?
A. Tổng các momen lực tác dụng lên vật bằng không.
B. Tốc độ góc của vật không đổi.
C. Ở cùng một thời điểm, các điểm khác nhau của vật có cùng tốc độ dài.
D. Gia tốc góc của vật bằng không.
Câu 55
Một bánh đà quay quanh một trục cố định. Do tác dụng của một momen hãm, momen động lượng của bánh đà
giảm từ 3kg.m
2

/s xuống còn 0,8kg.m
2
/s trong 1,6s. Momen lực hãm trung bình trong khoảng thời gian đó bằng
A. -1,375 N.m B. -1,5 N.m C. -2,375 N.m D. - 1,6 N.m
Câu 56
Một đĩa tròn đồng chất bán kính R = 0,2m khối lượng m = 0,5kg quay đều với tốc độ góc ω = 8 rad/s quanh trục cố
định đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa. Động năng của đĩa bằng:
A. 8J B. 0,8J C. 0,64 J D. 0,32 J
Câu 57
Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện, đặt điện áp u = 220
2
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch, điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn dây, tụ điện lần lượt là 220V và 220
2
V thì
A. i sớm pha hơn u là π/2 B. i trễ pha hơn u là π/6 C. i sớm pha hơn u là π/4 D. i trễ pha hơn u là π/4
Câu 58
Một vật dao động điều hòa biết rằng tại li độ x
1
và x
2


vật có tốc độ lần lượt là v
1
, v
2
. Biên độ dao động của vật
bằng
A .

2
2
2
1
2
1
2
2
2
2
2
1
vv
xvxv


B.
2
2
2
1
2
2
2
2
2
1
2
1
vv

xvxv


C.
2
2
2
1
2
1
2
2
2
2
2
1
vv
xvxv

+
D.
2
2
2
1
2
1
2
2
2

2
2
1
vv
xvxv
+


Câu 59
Xem ban đầu hạt nhân
12
6
C đứng yên. Cho biết khối lượng hạt nhân m
C
= 11,9967u; m
α
= 4,0015u. Năng lượng tối
thiểu cần thiết để chia hạt nhân
12
6
C thành ba hạt α là
A. 6,7675.10
–19
J B. 11,6251.10
–13
J C. 8,2362.10
–19
J D. 5,6425.10
–13
J

Câu 60


Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo gần như tròn có bán kính khoảng
A. 150.10
8
km B. 150.10
7
km C. 150.10
6
km D. 150.10
9
km

Hết







Thông báo

- Kết quả thi sẽ được đăng tải trên trang Web ( địa chỉ ).
- Tổ chức giao trả bài tại khoa KHTN từ ngày 21-5-2009 đến ngày 26-5- 2009

4

×