Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

bài giảng hóa học 9 bài 16 tính chất hóa học của kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.76 KB, 12 trang )

BÀI 16: TÍNH CHẤT HOÁ
HỌC CỦA KIM LOẠI
BÀI GIẢNG MÔN HÓA HỌC LỚP 9
1. Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng
đèn điện là do có ……………………. cao

2. Bạc, vàng được dùng làm…………………… vì có
ánh kim rất đẹp.
3. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay
là do ………… và …………………

4. Đồng và nhôm được dùng làm …………… là do
dẫn điện tốt.
5. ……………được dùng làm vật dụng nấu bếp là
do bền trong không khí và dẫn nhiệt tốt
nhiệt độ nóng chảy
đồ trang sức
nhẹ
bền
dây điện
Nhôm
Em hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp để
điền vào chỗ trống trong các câu sau
1.nhôm; 2.bền; 3.nhẹ; 4.nhiệt độ nóng chảy;
5.dây điện; 6.đồ trang sức.
1
2
3
4
KIỂM TRA BÀI CŨ
A


A
I
I
T
T
X
X
I
I
M
M
P
P
H
H
K
K
I
I
Key
10987654321
Hết giờ
Time
O
O
I
I
M
M
U

U
U
U
O
O
X
X
I
I
Các chất sau: CuSO
4
, AgNO
3
, MgCl
2
, Cu(NO
3
)
2
chúng thuộc loại hợp chất vô cơ nào?
Có các chất sau: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
Đây là loại hợp chất vô cơ nào?
Một số chất như: O
2
, Cl

2
, S, …chúng không dẫn điện,
dẫn nhiệt…đây là đơn chất gì?
Qua ô chữ này, em hãy
cho biết kim loại có
những tính chất hóa
học nào?
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
Em hóy quan sát thí nghiệm sắt
cháy trong khớ oxi, sau đú nờu
hiện tượng và viết phương trỡnh
húa học.
1. Tác dụng với oxi
4Al+3O
2
2Al
2
O
3
t
o
Kết luận: Nhiều kim loại khỏc
như Al, Zn, Cu… phản ứng
với oxi tạo thành cỏc oxit
Al
2
O
3
, ZnO, CuO…
Hiện tượng: Sắt cháy sáng chói

không có ngọn lửa , không có
khói tạo ra các hạt nhỏ màu
nâu.
3Fe
( r )
+ 2O
2 ( k )
Fe
3
O
4( r )
t
O
Em hãy viết phương trỡnh
phản ứng giữa Al vơi O
2
Sản phẩm của 2
phản ứng này
thuộc loại hợp
chất vô cơ nào ?
4Al+3O
2
2Al
2
O
3
t
o
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết 23

Bài 16
video
2. Tác dụng với phi kim khác
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
Quan sát thí nghiệm natri cháy trong khí
clo.Nờu hiện tượng và viết phương trỡnh
phản ứng.
3Fe
( r )
+ 2O
2 ( k )
Fe
3
O
4( r )

t
O
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết 23
Bài 16
- TN: Đưa muỗng Na nóng chảy vào bình
clo.
- HT: Na nóng chảy cháy sáng trong khí
Cl
2
tạo ra khói trắng.
Nhận xét mầu sắc, trạng thái của Na,
Cl

2
trước phản ứng.
VIDEO
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II. Phản ứng của kim loại với dung
dịch axit
Chú ý: Một số kim loại tác dụng với
H
2
SO
4
(đặc nóng) không giải phóng khí
H
2
mà tạo ra khí khác
3Fe
( r )
+ 2O
2 ( k )
Fe
3
O
4
( r )
t
O
2Na
(r)

+ Cl
2(k)
2NaCl
( r )

t
O
Zn
(r)
+ H
2
SO
4(dd)
ZnSO
4(dd)
+ H
2(k)
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết 23
Bài 16
Mg
(r)
+ 2HCl
(dd)
MgCl
2(dd)
+ H
2(k)
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi

2. Tác dụng với phi kim khác
III, Phản ứng của kim loại với dung
dịch muối
3Fe
( r )
+ 2O
2 ( k )
Fe
3
O
4 (r)

t
O
2Na
(r)
+ Cl
2(k)
2NaCl
( r )

t
O
Zn
(r)
+ H
2
SO
4(dd)
ZnSO

4(dd)
+ H
2(k)
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết 23
Bài 16
1. Phản ứng của Cu với dd AgNO
3
Cu + 2AgNO
3
-> Cu(NO
3
)
2
+

2Ag
Đỏ
Trắng
II. Phản ứng của kim loại với dung
dịch axit
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
III, Phản ứng của kim loại với dung dịch
muối
Thí nghiệm
=>Nhận xét:
Zn đó
Zn đó

đ
đ
ẩy Cu ra
ẩy Cu ra
khỏi dd muối CuSO
khỏi dd muối CuSO
4
4
.
.
1. Phản ứng của Cu với dd AgNO
3
TN2: Thả dõy kẽm vào dung
dịch CuSO
4
*Hiện tượng: Cú chất rắn màu đỏ
bỏm ngoài dõy kẽm, màu xnh lam
của dung dịch CuSO
4
nhạt dần, kẽm
tan dần
2. Phản ứng của Zn với dd CuSO
4
Zn + CuSO
4
-> ZnSO
4
+ Cu
Trắng Đỏ
Cu + 2AgNO

3
-> Cu(NO
3
)
2
+

2Ag
Đỏ
Trắng
3Fe
( r )
+ 2O
2 ( k )
Fe
3
O
4 (r)

t
O
2Na
(r)
+ Cl
2(k)
2NaCl
( r )

t
O

Zn
(r)
+ H
2
SO
4(dd)
ZnSO
4(dd)
+ H
2(k)
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết 23
Bài 16
Trở về
II. Phản ứng của kim loại với dung
dịch axit
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tính chất hoá học của Kim loại
Phản ứng của kim loại
với phi kim
Phản ứng của kim loại
với dd Axit
Phản ứng của kim loại
với dd Muối
Hầu hết kim
loại (trừ Ag,
Au, Pt…)phản
ứng với Oxi
ở t
0

cao hoặc
t
0
tạo ra oxit
Ở nhiệt độ cao,
kim loại phản
ứng với nhiều
phi kim khác
tạo thành muối
Một số kim loại
tác dụng với
dung dịch axit
( HCl,H
2
SO
4
loãng )

Muối + H
2

Kim loại HĐHH mạnh hơn
( trừ Na,K,Ca…) có thể đẩy
kim loại HĐHH yếu hơn ra
khỏi dung dịch muối, tạo thành
muối mới và kim loại mới.
LUYỆN TẬP
1) Hãy viết các phương trình hoá học theo các sơ đồ phản
ứng sau đây:
a. . . . . . + HCl > MgCl

2
+ H
2
b . . . . . . .+ AgNO
3
> Cu(NO
3
)
2
+ Ag
c. . . . +. . . . . > ZnO
d. . . . . . . + Cl
2
> CuCl
2

Mg 2
Hướng dẫn bài 4:
+ O
2
+ Cl
2
+ AgNO
3
+ S
+ H
2
SO
4
(1) (2)

(3)
(4)
(5)
MgSO
4
Mg(NO
3
)
2
MgS
MgCl
2
MgO
Mg
BÀI TẬP 6

Hướng dẫn giải:
4
4
4 4
20.0,1 2( )
2
0,0125( )
160
:
CuSO
CuSO
m g
m
n mol

M
PTHH
Zn CuSO ZnSO Cu
= =
→ = = =
+ → +
0,0125 0,0125 0,0125 0,0125
→ → →
4
. 0,0125.65 0,81( )
. 0,0125.161 2,01( )
Zn
ZnSO
m n M g
m n M g
= = =
= = =
2,01
% .100% .100% 10,05%
20
ct
dd
m
C
m
= = =
Nồng độ % của dung dịch ZnSO
4

×