Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

bài giảng hóa học 9 bài 36 metan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1005.42 KB, 20 trang )

METAN
BÀI GIẢNG HÓA HỌC LỚP 9


Viết công thức cấu tạo của các chất có công
Viết công thức cấu tạo của các chất có công
thức phân tử sau:
thức phân tử sau:


CH
CH
4
4
, CH
, CH
3
3
Cl, CH
Cl, CH
4
4
O, C
O, C
2
2
H
H
6
6
O


O
Câu hỏi
Câu hỏi
CH
4
C H
H
H
H
CH
3
Cl
C Cl
H
H
H
CH
4
O
C O
H
H
H
H
C
2
H
6
O
C C

H
H
H
O H
H
H
C C
H
H
O
H
H
H
H
CH
4
Theo các em những hình ảnh này
nói lên điều gì?
Tiết 45 – Bài 36:
Tiết 45 – Bài 36:
Metan
Metan


Cho biết phân tử Metan gồm
Cho biết phân tử Metan gồm
1 nguyên tử
1 nguyên tử
Cacbon
Cacbon

liên kết với
liên kết với
4 nguyên tử Hi
4 nguyên tử Hi
đ
đ
ro
ro
,
,
em
em
hãy cho biết công thức phân tử và phân tử
hãy cho biết công thức phân tử và phân tử
khối của Metan?
khối của Metan?




- CTPT: CH
- CTPT: CH
4
4


- PTK: 16
- PTK: 16
I. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lý
I. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lý

Mỏ dầu
Mỏ dầu
Khí Bioga
Khí Bioga
Bùn ao
Bùn ao
Mỏ khí
Mỏ khí




- Khí Metan có ở: Mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than, khí
- Khí Metan có ở: Mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than, khí
bioga, khí bùn ao…
bioga, khí bùn ao…




- Tính chất vật lý: Là chất khí, không màu, không
- Tính chất vật lý: Là chất khí, không màu, không
mùi, nhẹ h
mùi, nhẹ h
ơ
ơ
n không khí và ít tan trong n
n không khí và ít tan trong n
ư
ư

ớc.
ớc.
Tiết 45 – Bài 36:
Tiết 45 – Bài 36:
Metan
Metan
Cho nhận xét về tính tan
của metan?
Mô hình phân tử metan:
Dạng rỗng
Dạng đặc
Công thức cấu tạo của metan:
H
H−C−H
H
Nhận xét: Trong phân tử metan
có 4 liên kết đơn (C – H)
109,5
0
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
III. Tính chất hoá học:
Khí metan
Dung dịch
Ca(OH)
2
Hãy quan sát hình vẽ mô phỏng thí nghiệm sau:
Hãy quan sát hình vẽ mô phỏng thí nghiệm sau:
III. Tính chất hoá học:
III. Tính chất hoá học:

1. Tác dụng với Oxi:
1. Tác dụng với Oxi:




PTHH:
PTHH:


CH
CH
4
4


+
+
O
O
2
2
t
t
0
0
CO
CO
2
2

+
+
H
H
2
2
O
O
2
2
2
2
(k)
(k)
(k)
(k)
(k)
(k)
(h)
(h)
Chú ý:
Chú ý:
- Phản ứng này toả nhiều nhiệt.
- Phản ứng này toả nhiều nhiệt.
Để khắc phục các vụ nổ, tai nạn hầm mỏ
ta có những biện pháp gì?
- Hỗn hợp gồm 2thể tích oxi và 1thể
tích metan là hỗn hợp nổ mạnh.
Một số vụ nổ do khí Metan:
Một số vụ nổ do khí Metan:

- ấn Độ: tìm thấy 42 xác thợ mỏ trong 1 vụ
nổ khí metan trong mỏ than.
- Nga: Nổ khí metan ở mỏ Cosomolxcaia làm
- Nga: Nổ khí metan ở mỏ Cosomolxcaia làm
6 thợ mỏ thiệt mạng
6 thợ mỏ thiệt mạng
- Năm 2002, nổ khí metan ở mỏ than Suối
Lại làm 5 người chết và 5 người bị thương.
- Năm 1999, nổ khí metan ở mỏ than Mạo
Khê làm chết 19 công nhân.
- Năm 2006, nổ khí metan ở mỏ than Thống
Nhất làm chết 8 công nhân.
III. Tính chất hoá học:
III. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với Oxi:
1. Tác dụng với Oxi:
2. Tác dụng với Clo:
2. Tác dụng với Clo:
- Thí nghiệm:
- Thí nghiệm:
- Em hãy nêu hiện t
- Em hãy nêu hiện t
ư
ư
ợng chứng tỏ có phản ứng
ợng chứng tỏ có phản ứng
xảy ra? Theo s
xảy ra? Theo s
ơ
ơ



đ
đ
ồ sau?
ồ sau?
- Hiện t
- Hiện t
ư
ư
ợng: Khi
ợng: Khi
đư
đư
a ra ánh sáng, màu vàng của
a ra ánh sáng, màu vàng của
Clo mất
Clo mất
đ
đ
i, giấy quỳ chuyển sang màu
i, giấy quỳ chuyển sang màu
đ
đ
ỏ.
ỏ.
Quan sát hình sau
Quan sát hình sau
HCH
H

H
+
H-Cl
Metyl clorua
(k)
(k) (k)
Cl Cl
H
H
H
C
HH C
H
H
Cl Cl-Cl +
(k)
ÁNH
SÁNG
Metan
Hidro clorua
Ph
Ph
ươ
ươ
ng trình hoá học
ng trình hoá học
CH
CH
4
4

+
+
Cl
Cl
2
2
ÁNH SÁNG
ÁNH SÁNG
CH
CH
3
3
Cl
Cl
HCl
HCl
+
+
(k)
(k)
(k)
(k)
(k)
(k)
(k)
(k)
Phản ứng này là phản ứng thế
Phản ứng này là phản ứng thế
(Phản ứng
(Phản ứng

đ
đ
ặc tr
ặc tr
ư
ư
ng
ng
của liên kết
của liên kết
đơ
đơ
n)
n)

Lưu ý: - Tất cả các hiđrocacbon trong phân tử chỉ chứa
liên kết đơn thì đều tham gia phản ứng thế giống metan.

Clo có thể thay thế hết nguyên tử H trong phân tử metan:
CH
4
+ Cl
2
CH
3
Cl + HCl
ÁNH
SÁNG
Metyl clorua
CH

3
Cl + Cl
2
CH
2
Cl
2
+ HCl
Metylen clorua
CH
2
Cl
2
+ Cl
2
CHCl
3
+ HCl
Clorofom
CHCl
3
+ Cl
2
CCl
4
+ HCl
Cacbon tetraclorua
ÁNH
SÁNG
ÁNH

SÁNG
ÁNH
SÁNG
Trong các phương trình hoá học sau, phương
trình nào viết đúng?
CH
4
(k)
+ Cl
2
(k)
CH
2
Cl
2
(k)

+ H
2
(k)
as
CH
4
(k)
+ Cl
2
(k)
CH
3
Cl

(k)
+ HCl
(k)
as
CH
4
(k)
+ Cl
2
(k)
CH
2
(k)
+ 2HCl
(k)
as
2CH
4
(k)
+ Cl
2
(k)
2CH
3
Cl
(k)
+ H
2
(k)
as

a)
b)
c)
d)
Bài tập




IV. ỨNG DỤNG
(SGK)
Metan
Làm nhiên liệu
Điều chế khí hiđrô
Điều chế bột than và
nhiều khí khác
Metan + Nước  Cacbon đioxit + Hiđrô
Đây là hợp chất hoá học nào?
Đây là hợp chất hoá học nào?
Khí mêtan CH
4
1. Nó là nguyên nhân của các vụ nổ tại các
1. Nó là nguyên nhân của các vụ nổ tại các
mỏ than.
mỏ than.
2. Hợp chất này chỉ gồm 2 nguyên tố là C
2. Hợp chất này chỉ gồm 2 nguyên tố là C
và H
và H
3. Phân tử khối của nó là 16.

3. Phân tử khối của nó là 16.


Câu 1
Câu 1
: Cho các khí: CH
: Cho các khí: CH
4
4
, H
, H
2
2
,Cl
,Cl
2,
2,
O
O
2
2
. Dãy chất
. Dãy chất
nào gồm các cặp khí khi trộn với nhau tạo
nào gồm các cặp khí khi trộn với nhau tạo
thành hỗn hợp nổ?
thành hỗn hợp nổ?
H
H
2

2




Cl
Cl
2
2
, CH
, CH
4
4




Cl
Cl
2
2
Cl
Cl
2
2




O

O
2
2
, CH
, CH
4
4




H
H
2
2


H
H
2
2


Cl
Cl
2
2
, Cl
, Cl
2

2




O
O
2
2
CH
CH
4
4




O
O
2
2
, H
, H
2
2




O

O
2
2
A
B
C
D
ỳng ri
ỳng ri
D
Sai ri
Sai ri
Sai ri
Câu 2
Câu 2
: Một hỗn hợp gồm khí metan lẫn cacbonđioxit
: Một hỗn hợp gồm khí metan lẫn cacbonđioxit
và l u huỳnh đioxit. Để thu đ ợc khí metan tinh khiết,
và l u huỳnh đioxit. Để thu đ ợc khí metan tinh khiết,
có thể tiến hành cac cách sau:
có thể tiến hành cac cách sau:
Dẫn hỗn hợp qua n ớc.
Dẫn hỗn hợp qua n ớc.
Đốt cháy hỗn hợp.
Đốt cháy hỗn hợp.
Câu A và C đều đ ợc.
Câu A và C đều đ ợc.


Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)

Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)
2
2
d .
d .
D
B
C
A
ỳng ri
ỳng ri
Sai ri
Sai ri
Sai ri


H
H
Ư
Ư
ỚNG DẪN VỀ NHÀ
ỚNG DẪN VỀ NHÀ

Về nhà học bài và làm các bài tập sgk
Về nhà học bài và làm các bài tập sgk

Đọc mục Em có biết?
Đọc mục Em có biết?

Chuẩn bị bài “Etilen”

Chuẩn bị bài “Etilen”
Xin trân trọng cảm
Xin trân trọng cảm
ơ
ơ
n!
n!

×