Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bài giảng hóa học 10 bài 30 lưu huỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (831.44 KB, 22 trang )

43
Lưu huỳnh
Ký hiệu: S
Khối lượng phân tử: 32
Cấu hình e: 1S
2
2S
2
2p
6
3S
2
3p
4
HÓA HỌC 10
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
So sánh tính oxi hoá của oxi và ozon.
Viết phương trình minh hoạ
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
Cấu tạo tinh thể và
tính chất vật lí
Lưu huỳnh tà
phương (S
α
)
Lưu huỳnh đơn tà
(S
β


)
Cấu tạo tinh thể
Khối lượng riêng 2,07g/cm
3
1,96g/cm
3
Nhiệt độ nóng chảy 113
o
C 119
o
C
Nhiệt độ bền Dưới 95,5
o
C từ 95,5
o
C đến 119
o
C
4
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu
tạo phân tử và tính chất vật lý của lưu
huỳnh.
Mô hình cấu tạo vòng của phân tử lưu huỳnh S
8
> 113
0
C
> 119
0
C

> 445
0
C
Nhiệt
độ
Trạng
thái
Màu
sắc
Cấu tạo phân tử
<113
0
C
119
0
C
187
0
C
445
0
C
1400
0
C
1700
0
C
Nhiệt
độ

Trạng
thái
Màu
sắc
Cấu tạo phân tử
<113
0
C
rắn vàng
119
0
C lỏng Vàng
187
0
C quánh nhớt
nâu đỏ
445
0
C
1400
0
C
1700
0
C
hơi
hơi
hơi
Da cam
Nhiệt

độ
Trạng thái
Màu sắc Cấu tạo phân tử
<113
0
C
rắn vàng
S
8
, mạch vòng tinh thể S
α
hoặc
S
β
119
0
C
lỏng Vàng S
8
, mạch vòng linh động
187
0
C qnh nhớt
nâu đỏ
vòng S
8
→ chuỗi S
8
→ S
n

445
0
C
1400
0
C
1700
0
C
hơi
hơi
hơi
Da cam S
6 ;
S
4
S
2
S
Công thức phân tử của lưu huỳnh thực chất là S
8
,
để đơn giản ta dùng kí hiệu S
Phân tử lưu
huỳnh có cấu
tạo vòng
Chuỗi có 8
nguyên tử lưu
huỳnh
Phân tử lớn có

n nguyên tử
lưu huỳnh : S
n

II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với kim loại và hiđro:

Tác dụng với kim loại:
t
0
cao
t
0
cao
t
0
cao
Phản ứng
này có ứng
dụng gì?
Tác dụng với hidro
H
2
+ S
t
0
cao
Khi tác dụng với kim loại và Hiđro thì S thể
hiện tính oxi hóa.
2Cu + S

2Al + 3S
Fe + S
Hg +S
Cu
2
S
Al
2
S
3
FeS
HgS
H
2
S ( hidro sunfua)
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Tác dụng với phi kim
Khi tác dụng với các phi kim hoạt động hơn
như O
2
, F
2
, Cl
2
… lưu huỳnh thể hiện tính khử.
Vậy: Khi đun nóng, lưu huỳnh tác dụng được
với nhiều nguyên tố, vừa thể hiện tính khử
vừa thể hiện tính oxi hóa
t
0

cao
t
0
cao
S + O
2
S + 3F
2
SO
2
( lưu huỳnh đioxit)
SF
6
( lưu huỳnh hexaflorua)
III. ỨNG DỤNG
LƯU HUỲNH
CHẤT DẺO
DIÊM,HOÁ
CHẤT
LƯU HOÁ
CAO SU
THUỐC TRỪ
SÂU
DƯỢC
PHẨM
90% SẢN
XUẤT AXIT
SUNFURIC
IV. SẢN XUẤT LƯU HUỲNH
1. Khai thác lưu huỳnh

2. Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất
a) Đốt H
2
S trong điều kiện thiếu không khí
b) Dùng H
2
S khử SO
2
Sản xuất S
từ khí H
2
S
và SO
2
đem
lại lợi ích gì
cho con
người?
2H
2
S + O
2
2S + 2H
2
O
2H
2
S + SO
2
3S + 2H

2
O
BÀI TẬP CŨNG CỐ
Câu 1: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính
chất hóa học của lưu huỳnh ?
D
Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có
tính khử.
C
Lưu huỳnh chỉ có tính
khử.
B
A
Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
Lưu huỳnh không có tính oxi hóa và
không có tính khử.
Câu 2: Chọn câu sai ?
Lưu huỳnh phản ứng trực tiếp với
hiđro.
Ở trạng thái rắn, mỗi phân tử lưu
huỳnh gồm 8 nguyên tử.
Lưu huỳnh tác dụng được với tất
cả các phi kim.
Trong các phản ứng với kim loại
và hiđro, lưu huỳnh là chất oxi
hóa.
A
B
C
D

Câu 3: Ứng dụng nào không phải
của lưu huỳnh?
A
B
C
D
Sản xuất axít sunfuric.
Lưu hóa cao su.
Sản xuất chất trừ
sâu.
Sản xuất axít nitric.
Câu 4: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính
oxi hoá vừa có tính khử?
Cl
2
, O
3
, S.
Na, F
2
, S
Br
2
, O
2
, Ca.
D
C
B
A

S, Cl
2
, Br
2
Câu 5: Nung nóng hỗn hợp bột Fe dư và S, sau
phản ứng kết thúc, cho dung dịch axit HCl vào,
người ta thu được hỗn hợp khí đó là:
A
B
C
D
H
2
S và Cl
2
H
2
và hơi S
H
2
và Cl
2
H
2
S và H
2
Câu 6. Xác định tính oxi hoá, tính khử của lưu
huỳnh trong các phản ứng sau:
a. S + 6HNO
3, đ

→ H
2
SO
4
+ 6 NO
2
+ 2H
2
O
b. S + 2H
2
SO
4,đ
→ 3SO
2
+ 2H
2
O
t
0
t
0
Câu 7: Hoàn thành chuôỉ phản ứng sau:
S H
2
S S SO
2
SO
3
(3)

(2) (4)(1)
GV: TRƯƠNG NGỌC QUÝ
TRƯỜNG THCS LÊ DUẨN KRÔNG NĂNG – DAK
LAK
LAK
Nước
170
o
C
Không khí
Bọt lưu huỳnh nóng
chảy
KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT
Nước nóng Nước nóng
Nước nóng
Nước nóng
Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)
Lưu huỳnh nóng chảy
1. 2. 3. 4. 5. 6.
Xin chúc mừng bạn,
bạn đã trả lời đúng !!!
Rất tiếc,
bạn trả lời chưa chính xác.
1. 2. 3. 4. 5.
Mùi gì?

×