Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

ĐỒ ÁN MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC: TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC CHO PHƯỜNG PHƯỚC HIỆP,TP.BÀ RỊA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.69 KB, 19 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN


ĐỒ ÁN THOÁT NƯỚC:
TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC
CHO PHƯỜNG PHƯỚC HIỆP,TP.BÀ RỊA
GVGD: Vũ Văn Quang
SVTH: Nhóm 40 _ DH11MT
1. TRẦN HẢI SƠN 11127185
2. NGUYỄN HỮU TÍN 11127322
3.MAI TRỊ PHƯƠNG 11127083
TP. HCM, 10/12/2013
DH11MT-NHÓM 40
MỤC LỤC
MỤC LỤC 2


 !
"#
CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN CÁC SỐ LIỆU CẦN THIẾT 4
$%&'($)*$  %+
 %,-(./+
(..0./12 -3"45+
(..06 %./17%!8!9:
CHƯƠNG III: VẠCH TUYẾN VÀ TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI 8
-;*-./ %./<
=1>?; -@
=1>A-;* %./@
 %B6%C" %./D
E%..06 % 3 -'


+ %7; 3 -'
DH11MT-NHÓM 40
Page 
DH11MT-NHÓM 40
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 Điều Kiện Tự Nhiên
1.1.1 Vị trí địa lý
Phường nằm ở vị trí trung tâm nội ô của Thị xã, là đầu mối giao thông, giao lưu kinh tế
quan trọng, khu vực tập trung đông dân cư, địa hình bằng phẳng.
• Hướng Bắc giáp với Phường Phước Hưng.
• Hướng Đông – Đông Nam giáp Phường Phước Trung.
• Hướng Tây – Tây Nam giáp Phường Long Hương.
1.1.2 Đặc điểm giao thông
Địa phương có 06 trục giao thông chính: Quốc lộ 51, Đường Cách mạng Tháng Tám,
Đường Điện Biên Phủ, Đường Lê Thành Duy, Đường 27/4, Đường Nguyễn Thanh Đằng
nối liền với các xã - phường thuộc Thị xã Bà Rịa.
1.1.3 Đặc điểm khí hậu
Phường thuộc vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa; một năm chia hai mùa rõ rệt. Mùa
mưa bắt đầu từ tháng 5 đến tháng 10, thời gian này có gió mùa Tây Nam. Mùa khô bắt
đầu từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, thời gian này có gió mùa Đông Bắc.
Nhiệt độ trung bình hàng năm là 27°C, tháng thấp nhất khoảng 24,8°C, tháng cao nhất
khoảng 28,6°C. Số giờ nắng rất cao, trung bình hàng năm khoảng 2400 giờ. Lượng mưa
trung bình 1500mm.
Là nơi nằm trong vùng ít có bão.
2.1 Kinh tế xã hội
2.1.1 Kinh tế
Tốc độ tăng bình quân hàng năm của các ngành kinh tế 23,8%; Trong đó ngành thương
mại - dịch vụ là được xác định là ngành kinh tế mũi nhọn với mức tăng trưởng bình
quân hàng năm là 22,5%; tiểu thủ công nghiệp: từ năm 1994 đến nay, tổng giá trị ngành
TTCN đạt 149 tỷ 950 triệu đồng vượt 24,5% so kế hoạch đề ra, đạt mức tăng trưởng

bình quân hàng năm là 35%.
2.1.2 Xã hội
Mức hưởng thụ văn hoá là 30 lần/người, tỷ lệ gia đình văn hoá trên 97,5%, tỷ lệ hộ gia
đình thể thao: 25%, tỷ lệ dân số tham gia luyện tập TDTT là 30%. Phường đã được
công nhận danh hiệu văn hoá.
DH11MT-NHÓM 40
Page 
DH11MT-NHÓM 40
CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN CÁC SỐ LIỆU CẦN THIẾT
2.1 Các Số Liệu Cần Thiết Cho Tính Toán
 Diện tích phường Phước Hiệp: 96.33 ha
 Dân số hiện nay: N
0
= 22424 người
 Tỉ lệ gia tăng dân số: t = 1.5%
 Dân số tính toán theo thời gian quy hoạch là 20 năm
Dân số tính toán sau 20 năm:
N : số dân sau 20 năm
N
o
: số dân hiện tại (năm 2013)
t: tỷ lệ gia tăng tự nhiên
n : số năm tính toán
 Mật độ dân số sau 20 năm:
 Tiêu chuẩn xả thải : q
0
= 180 l/ng.đ
 Các công trình công cộng:
 Trường đại học Hồng Bàng
+ Số cán bộ, giảng viên: 204 người

+ Số lượng sinh viên: 9480 người
 Trường THPT Châu Thành
+ Số lượng cán bộ, giáo viên: 86 người
+ Số lượng học sinh: 2300 người
 Trường THCS Kim Đồng
+ Số cán bộ, giảng viên: 63 người
+ Số lượng sinh viên: 1730 người
 Trung tâm y tế có 100 giường.
2.2 Tính Toán Mạng Lưới
2.2.1 Lưu lượng nước thải sinh hoạt từ khu nhà ở
Diện tích
F(ha)
Mật độ
(người/ ha)
Tiêu chuẩn thải
nước (l/
ng.ngđ
)
96.33 313 180
DH11MT-NHÓM 40
Page +
DH11MT-NHÓM 40
 Dân số tính toán theo thời gian quy hoạch là 20 năm
N = 30202 người
Từ bảng mối liên hệ giữa và K
ch
, với = 62.9 (l/s) chọn K
ch
= 1.6
=

2.2.2 Lưu lượng tính toán nước thải của các công trình công cộng
Loại công trình Quy mô q
cc
(l/ngđ) K
h
Thời gian làm việc
ĐH Hồng Bàng 9684 người 20 1.8 16h / ngày
THPT Châu Thành 2386 người 20 1.8 12h / ngày
THCS Kim Đồng 1793 người 20 1.8 12h / ngày
Trung tâm Y Tế 100 giường 300 2.5 24h / ngày
 Trường đại học Hồng Bàng
- Tổng số người N
đh
= 204 +9480 = 9684 người

=>
 Trường THPT Châu Thành
- Tổng số người N
pt
= 86+2300 = 2386 người
DH11MT-NHÓM 40
Page :
DH11MT-NHÓM 40
=>
 Trường THCS Kim Đồng
- Tổng số người N
pt
= 63+1730 = 1793 người
=>
 Trung tâm Y Tế

- Tổng số giường: 100 giường
=>
DH11MT-NHÓM 40
Page F
DH11MT-NHÓM 40
2.2.3 Bảng thống kê lưu lượng nước thải từng giờ theo ngày
GIỜ
NƯỚC SH
K=1.6
TRƯỜNG
THCS
TRƯỜNG
ĐH K=1.8
TRƯỜNG
THPT
TRẠM Y TẾ
LƯU
LƯỢNGTỔNG
K=1.8 K=1.8 K=2.5
% m
3
% m
3
% m
3
% m
3
% m
3
% m

3
0_ 1 1.55 84.3 0 0 0 0 0 0 0 0 1.49 85.58
1_ 2 1.55 84.3 0 0 0 0 0 0 0 0 1.49 85.58
2_ 3 1.55 84.3 0 0 0 0 0 0 0 0 1.49 85.58
3 _4 1.55 84.3 0 0 0 0 0 0 0 0 1.49 85.58
4 _5 1.55 84.3 0 0 0 0 0 0 0 0 1.49 85.58
5_ 6 4.35 236 0 0 0 0 0 0 6.25 1.88 4.2 241.2
6_ 7 5.95 323 8.42 3.02 8.42 16.3 8.42 4.02 6.25 1.88 6.04 346.9
7 _8 5.8 315 7.55 2.71 6.15 11.9 7.55 3.6 6.25 1.88 5.82 334.3
8_ 9 6.7 364 7.55 2.71 6.15 11.9 7.55 3.6 6.25 1.88 6.69 384.3
9 _10 6.7 364 7.55 2.71 6.15 11.9 7.55 3.6 6.25 1.88 6.69 384.3
10_ 11 6.7 364 7.55 2.71 6.15 11.9 7.55 3.6 6.25 1.88 6.69 384.3
11 _12 4.8 261 7.55 2.71 6.15 11.9 7.55 3.6 6.25 1.88 4.86 279.1
12 _13 3.95 215 15.2 5.45 14.8 28.7 15.2 7.25 6.25 1.88 4.34 249.3
13 _14 5.55 302 7.55 2.71 6.15 11.9 7.55 3.6 6.25 1.88 5.58 320.5
14 _15 6.05 329 7.55 2.71 6.15 11.9 7.55 3.6 6.25 1.88 6.06 348.1
15 _16 6.05 329 7.55 2.71 6.15 11.9 7.55 3.6 6.25 1.88 6.06 348.1
16_ 17 5.6 304 7.55 2.71 6.15 11.9 7.55 3.6 6.25 1.88 5.63 323.4
17 _18 5.6 304 8.43 3.02 8.68 16.8 8.43 4.02 6.25 1.88 5.71 328
18_19 4.3 234 0 0 3.25 6.29 0 0 6.25 1.88 4.26 244.7
19_ 20 4.35 236 0 0 3.25 6.29 0 0 6.25 1.88 4.3 247
20_ 21 4.35 236 0 0 3.25 6.29 0 0 6.25 1.88 4.3 247
21 _22 2.35 128 0 0 3 5.81 0 0 0 0 2.35 135
22 _23 1.55 84.3 0 0 0 0 0 0 0 0 1.49 85.58
23_ 24 1.55 84.3 0 0 0 0 0 0 0 0 1.49 85.58
TỔN
G
100
543
6

100 36 100 194 100 47.7 100 30 100 5744
DH11MT-NHÓM 40
Page G
DH11MT-NHÓM 40
Căn cứ vào bảng thống kê chế độ hải nước ta vẽ được biểu đồ thải nước theo từng giờ
trong ngày.
CHƯƠNG III: VẠCH TUYẾN VÀ TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI
3.1 Vạch tuyến mạng lưới thoát nước
Công tác vạch tuyến đóng vai trò quan trọng trong quá trình thoát nước thải một
cách an toàn không làm ảnh hưởng tới các hoạt động sản xuất cũng như sinh hoạt của
người dân.
Hệ thống thoát nước thường được thiết kế theo nguyên tắc tự chảy, khi ống đặt
quá sâu thì dùng máy bơm nâng nước lên cao, sau đó lại cho tiếp tục tự chảy.
• Vạch tuyến mạng lưới thoát nước cần tiến hành theo thứ tự như sau:
- Phân chia lưu vực thoát nước.
- Xác định vị trí trạm xử lý và cửa xả nước ra hồ chứa.
- Vạch tuyến cống góp chính, vạch tuyến cống góp lưu vực, cống đường phố và tiểu
khu.
• Vạch tuyến cần tuân theo những nguyên tắc sau:
- Lợi dụng địa hình đặt cống để cho nước tự chảy, đảm bảo lưu lượng lớn nhất tự
chảy trong cống, tránh đào đắp nhiều, tránh đặt nhiều trạm bơm.
DH11MT-NHÓM 40
Page <
TXL
S
ô
n
g

D

i
n
h
1
a
b
c
d
2
3
4
5
7
6
8
a
a
a
a
a
b
b
b
b
a
b
b
c
c
c

c
c
d
d
d
d
d
b
a

Ð
H

H
B
B
V
T
H
C
S
T
H
P
T
c
d
TXL
1
2

3
4
5
7
6
8
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
d
d

d
d
d
d
d
1
2
23
22
21
15
20
19
3
14
13
12
11
18
10
9
17
16
4
8
7
6
5
b
THPT

ÐH HB
THCS
BV
DH11MT-NHÓM 40
- Vạch tuyến thật hợp lý để tổng chiều dài của cống là nhỏ nhất.
3.1.1 Bản đồ quy hoạch
3.1.2 Bản đồ vạch tuyến thoát nước
DH11MT-NHÓM 40
Page @
DH11MT-NHÓM 40
3.2 Tính toán diện tích các tiểu khu thoát nước
Chiều dài đoạn ống (m) Diện tích tiểu khu (ha)
a b c d a b c D
vòng 1 482 138 0 0 4.96 1.42 0 0
vòng 2 460 163 472 146 4.74 1.68 4.86 1.5
vòng 3 387 146 388 156 3.99 1.5 4 1.61
vòng 4 388 226 386 217 4 2.33 3.98 2.24
vòng 5 472 227 484 226 4.86 2.34 4.98 2.33
vòng 6 484 249 490 245 4.98 2.56 5.05 2.52
vòng 7 386 245 388 246 3.98 2.52 4 2.53
vòng 8 388 136 406 126 4 1.4 4.18 1.3
Tổng chiều dài đường ống 9353 Tổng diện tích 96.33
DH11MT-NHÓM 40
Page D
DH11MT-NHÓM 40
 Xác định lưu lượng riêng cho từng khu:
D
3.3 Xác định lưu lượng tính toán cho từng đoạn ống chính
 Các lượng nước được xác định gồm có:
a. Lưu lượng dọc đường: lượng nước đổ vào cống từ các khu nhà thuộc dọc hai bên đoạn

cống( nhân diện tích phục vụ với q
r
).

b. Lưu lượng chuyển qua: lượng nước đổ vào cống tại điểm đầu của đoạn đó. Lượng
nước này là từ khu trước đó.

c. Lưu lượng cạnh sườn : lượng nước chảy vào tại điểm đầu của đoạn cống từ cống nhánh
cạnh sườn.

d. Lưu lượng tập trung : lượng nước chảy qua đoạn cống từ các đơn vị thải nước lớn nằm
riêng biệt (trường học,chợ).
Phân chia hướng thoát nước từng lưu vực như hình vẽ.
Đường ống chính là: 5-4-3-2-1-TXL
DH11MT-NHÓM 40
Page 
DH11MT-NHÓM 40
TT ĐOẠN CỐNG
TT TIỂU KHU
DIỆN TÍCH
(ha)
LƯU LƯỢNG RIÊNG
LƯU LƯỢNG TRUNG BÌNH TỪ CÁC
KHU TIỀU KHU,(l/s)
HỆ SỐ KHÔNG ĐIỀU
HÒA
LƯU LƯỢNG, (l/s)
DỌC ĐƯỜNG
CẠNH SƯỜN
DỌC ĐƯỜNG

CẠNH SƯỜN
DỌC ĐƯỜNG
CẠNH SƯỜN
CHUYỂN
QUA
TỔNG CỘNG
TIỂU KHU
L U L NG T PƯ ƯỢ Ậ
TRUNG
LƯU LƯỢNG
TÍNH TOÁN
CỤC
BỘ
CHUYỂN
QUA
5_4 3d 1a,3a,1b,2a 1.61
15.1
1
0.65 1.0465
9.82
15
0 10.87 2.7 29.349 0 0 32
4_3 4d
2b,2c,2d,3b,3
c,5a,4a
2.24 22.4 0.65 1.456
14.5
6
10.87 26.93 2.1 56.553 4.84 0 63.5
3_2 7d

5b,5c,5d,4b,4
c,6a,7a
2.53
24.9
2
0.65 1.6445
16.1
98
26.93 44.77 1.85 82.8245 0.69 4.84 90.2
2_1 8d
6b,6c,6d,7b,7
c,8a
1.3
20.6
5
0.65 0.845
13.4
23
44.77 59.02 1.76 103.875 2.69 5.53 114
1_T
XL
_ 8b,8c 0 5.58 0.65 0
3.62
7
59.02 62.65 1.75 109.638 0 8.22 120
3.4 Tính toán thủy lực cho từng đoạn cống chính
Đoạn 5 - 4:
Với tổng lưu lượng tính là Q= 32 l/s, chiều dài đoạn cống L= 1623m
Dùng phần mềm tính thủy lực cống tròn cho nước thải, tính toán trong Excel
ta có kết quả như sau:

DH11MT-NHÓM 40
Page 
DH11MT-NHÓM 40
Đoạn 4-3:
Với tổng lưu lượng tính là Q= 63.5 l/s, chiều dài đoạn cống L= 2392m
Dùng phần mềm tính thủy lực cống tròn cho nước thải, tính toán trong Excel
ta có kết quả như sau:
DH11MT-NHÓM 40
Page 
DH11MT-NHÓM 40
Đoạn 3-2
Với tổng lưu lượng tính là Q=90.2 l/s, chiều dài đoạn cống L= 2665m
Dùng phần mềm tính thủy lực cống tròn cho nước thải, tính toán trong Excel ta có
kết quả như sau:
DH11MT-NHÓM 40
Page +
DH11MT-NHÓM 40
Đoạn 2 - 1:
Với tổng lưu lượng tính là Q=32 l/s, chiều dài đoạn cống L= 1623m
Dùng phần mềm tính thủy lực cống tròn cho nước thải, tính toán trong Excel ta có
kết quả như sau:
DH11MT-NHÓM 40
Page :
DH11MT-NHÓM 40
Đoạn 1 -TXL :
Với tổng lưu lượng tính là Q= 120 l/s, chiều dài đoạn cống L= 542m
Dùng phần mềm tính thủy lực cống tròn cho nước thải, tính toán trong Excel ta có
kết quả như sau:
DH11MT-NHÓM 40
Page F

DH11MT-NHÓM 40
3.5 Tính toán độ sâu đặt cống cho các tuyến cống chính
 Áp dụng các công thức sau để tính toán thủy lực tuyến cống chính:
Z
đáy cống
= Z
mực nước
– h
Z
mực nước
= Z
đáy cống
+ h
h
tl
= i*l
Z
mực nước cuối
= Z
mực nước đầu
+ h
tl
Z
đáy cống cuối
= Z
đáy cống đầu
– h
tl
H = Z
mặt đất

- Z
đáy cống
DH11MT-NHÓM 40
Page G
DH11MT-NHÓM 40
DH11MT-NHÓM 40
Page <
Ký hiệu
đoạn
cống
Ch dài l, m
LL
tính
toán
Đường
kính d,
mm
Độ dốc
i
Tốc độ,m/s
Độ đầy
T/thất
cột
nước,
m
Cao độ Ch sâu chôn cống
h/d h, m
Mặt đất Mực nước Đáy cống
Đầu Cuối
Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17)
5_4 1623 32.00 280 0.004 0.83 0.60 0.168 6.492 35.0 32.0 33.000 26.508 32.832 26.340 2.17 5.660
4_3 2392 63.50 350 0.004 0.98 0.64 0.223 9.568 32.0 31.0 26.508 16.940 26.285 16.717 5.72 14.28
3_2 2665 90.20 400 0.003 0.96 0.70 0.281 7.995 30.3 30.0 16.940 8.945 16.659 8.664 13.64 21.34
2_1 2131 114.00 450 0.003 1.02 0.66 0.298 6.393 29.0 28.4 8.945 2.552 8.647 2.254 20.35 26.15
1_TXL 542 120.00 450 0.003 1.03 0.69 0.310 1.626 28.0 27.2 2.552 0.926 2.242 0.616 25.76 26.58

×