Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

bài giảng hóa học 11 bài 7 nitơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.19 KB, 17 trang )

Bài 7: NITƠ
BÀI GIẢNG HÓA HỌC LỚP 11
Cấu trúc bài
Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Trạng thái tự nhiên
Điều chế
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p3
- Nguyên tử nitơ thuộc chu kì 2, nhóm VA của
bảng tuần hoàn.
- Nguyên tử nitơ có 5e lớp ngoài cùng, 3e độc
thân ở phân lớp 2p có thể tạo thành 3 liên kết
cộng hóa trị với nguyên tử khác.
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Company Logo
Cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p3
- Phân tử nitơ gồm hai nguyên tử, giữa
chúng hình thành một liên kết ba bền vững.
- Công thức cấu tạo: N≡N
II. Tính chất vật lí
Nitơ là chất khí không màu, không mùi,
không vị, hơi nhẹ hơn không khí, hóa lỏng ở
-1960C.
Khí nitơ tan rất ít trong nước. Nitơ không
duy trì sự cháy và sự hô hấp.

III. Tính chất hóa học
- Liên kết trong phân tử Nitơ là liên kết ba bền


vững.

Phân tử Nitơ khá trơ về mặt hóa học ở
điều kiện thường.
- Số oxi hóa của Nitơ trong đơn chất là: 0.
Số oxi hóa của Nitơ trong hợp chất là: -3, +1,
+2, +3, +4, +5
 Nitơ thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử
nhưng tính oxi hóa là chủ yếu.
III. Tính chất hóa học
Tính
oxi hóa
Tính chất
hóa học
Tính
khử
1. Tính oxi hóa:
a)Tác dụng với kim loại:
Ở điều kiện thường, nitơ chỉ tác dụng với kim
loại liti, tạo thành liti nitrua:
Ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng với một số kim
loại như Ca, Mg, Al…
III. Tính chất hóa học
b) Tác dụng với hiđro:
Ở nhiệt độ cao, áp suất cao và có mặt chất
xúc tác, Nitơ tác dụng trực tiếp với Hiđro tạo
thành khí amoniac.

0 -3
2 3

6Li+N 2Li N

o
0 -3
t
2 3 2
N +3Mg Mg N→
0
0 3
,
2 2 3
N +3H 2
t p
xt
N H

→
¬ 
0
t
2
Al+N AlN
→
III. Tính chất hóa học
Ở nhiệt độ khoảng 30000C hoặc tia lửa điện, nitơ
kết hợp trực tiếp với oxi, tạo ra khí NO:
NO là chất khí, không màu, dễ phản ứng với oxi
trong không khí
2. Tính khử:
(màu nâu đỏ, độc)

Chú ý:
N2 + O2 → N2O, N2O3, N2O5.

0
0 +2
2 2
N +O 2NO
t
→
¬ 
+2 +4
2 2
2NO+O 2NO→
IV. Ứng dụng
Sản xuất phân đạm
Dùng làm
môi trường trơ
Bảo quản máu,
mẫu vật sinh học…
Ứng dụng của
Nitơ
V. Trạng thái tự nhiên
Có nhiều trong
khoáng vật NaNO3
(diêm tiêu natri)
Có trong thành phần
protein của
động vật, thực vật.
Dạng
hợp chất

Chiếm 78,16% thể tích
không khí.
Nitơ là hỗn hợp hai
đồng vị
Dạng
tự do
14 15
7 7
N Nvaø
VI. Điều chế
Nitơ
Không
Khí
lỏng
Không
Khí
(Đã loại
bỏ CO2
và hơi
nước)
1. Trong công nghiệp
Trong công nghiệp Nitơ được sản xuất
bằng phương pháp chưng cất phân đoạn
không khí lỏng
Ngyên tắc của phương pháp: dựa vào nhiệt
độ sôi khác nhau giữa các chất trong hỗn hợp
lỏng để tách riêng từng chất.
0
Hoùaloûng
pcao,t raátthaáp

   →
o
0
Naângt
t -196

→
VI. Điều chế
2. Trong phòng thí nghiệm:
Một lượng nhỏ Nitơ tinh khiết được điều
chế bằng cách đun nhẹ dung dịch bão hòa
muối amoni nitrit:
0
0
t
4 2 2 2
t
4 2 2 2
NH NO N +2H O
hoaëc NH Cl+NaNO N +NaCl+2H O
→ ↑
→ ↑
Company Logo
A. I , II đều đúng

C. I đúng , II sai
B. I , II đều sai
D. I sai , II đúng

 Với các phát biểu sau :

I/ Khi tác dụng với hidro , nitơ thể hiện
tính khử .
II/ Khi tác dụng với oxi , nitơ thể hiện tính
oxi hóa .
B. I , II đều sai
Company Logo
Nitơ tham gia phản ứng với oxi cần điều kiện
nào sau đây :
A. Sấm sét hay tia
lửa điện .


C. Nhiệt độ
500OC .

B. Nhiệt độ trên
3000OC .

D. A , B đều đúng .

A , B đều đúng .
Company Logo
A. không khí

C. NH3 và O2
B. NH4NO2
D. Tất cả đều đúng.
Trong phòng thí nghiệm N2 tinh khiết
được điều chế từ:
NH4NO2

CẢM ƠN THẦY, CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE

×