Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

bài giảng hóa học 11 bài 10 photpho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 35 trang )

Bài 10 :
PHOTPHO
BÀI GIẢNG HÓA HỌC LỚP 11
Lịch sử tìm ra
nguyên tố photpho:
Henning Brand _ nhà giả
kim thuật (1630 – 1770)
sinh ở Đức
đã phát hiện ra
đã phát hiện ra
Photpho trắng khi nung bã
Photpho trắng khi nung bã
rắn cô cạn từ nước tiểu.
rắn cô cạn từ nước tiểu.
Photpho trắng phát quang do
Photpho trắng phát quang do
cháy chậm trong không khí ở
cháy chậm trong không khí ở
nhiệt độ thường.
nhiệt độ thường.
Bài 10. PHOTPHO
Bài 10. PHOTPHO
I.Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Ký hiệu :
Khối lượng nguyên tử:
Số hiệu nguyên tử :
Độ âm điện :
Cấu hình electron :
P
31
15


Vị trí của P trong bảng tuần hoàn:
Photpho ở ô thứ 15, nhóm VA, Chu kỳ 3
2,19
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
P
15+
Mô hình nguyên tử Photpho
Trạng thái số oxi hoá:
- 3 0 +3 +5
II. Tính chất vật lí
II. Tính chất vật lí

Photpho có 2 dạng
thù hình chính:

Em hãy cho biết photpho có mấy dạng thù hình
chính?

So sánh tính chất vật lí của hai dạng thù hình
trên?
photpho

đỏ
Photpho
trắng
Bài 10. PHOTPHO
Bài 10. PHOTPHO
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử.
Phiếu số 1.So sánh tính chất vật lí P(t) và P(đ)
Đặc điểm Photpho trắng Photpho đỏ
Màu sắc, trạng thái
Độc
Tính tan
Tính bền
Phát sáng
P trắng ngâm trong nước
Photpho đỏ
Thí nghiệm về khả năng bốc cháy của photpho trắng
và photpho đỏ.
P
trắng
P
đỏ
Lá sắt
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
P trắng P đỏ
Trạng thái,
màu sắc
Tính tan
Độc tính
-tính bền
Tính phát

quang
Chất rắn, trong suốt, màu
trắng hoặc hơi vàng
Chất bột, màu đỏ
Không tan trong nước
Không tan trong các
dung môi thông thường
Rất độc và gây bỏng nặng
khi rơi vào da – không bền,
bốc cháy trong KK ở trên
40
0
Không độc
Bền ở điều kiện thường
Phát quang màu lục nhạt
trong bóng tối
Không phát quang
trong bóng tối
P
đỏ
Hơi P
P
trắng
t
0
,
không
có KK
Làm
lạnh

250
0
, không có KK
Chuyển hoá giữa P trắng và P đỏ
Xác định số oxihoa của P trong các chất sau?
-3
0
+3
+5
P
PH
3
P
2
O
3
P
2
O
5
Tính khử
Tính oxi hóa
1/ Tính oxi hóa .
1/ Tính oxi hóa .
Photpho thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
một số kim loại .
PTHH:
P
+
Ca Ca P

3 2
t
0
0
-3
(Canxi photphua)
P
+
Na
t
0
Na P
3
0
-3
(Natri photphua)
Lưu ý : các photphua kim loại rất độc .
2
Hiện tượng
ma trơi .
Zn P
+
H O Zn(OH)
3 2
2 2
+
PH
3
Photphin
PH

3
+
O
2
P O
2
5
+ H O
2
2/ Tính khử
2/ Tính khử


Khi tác dụng với các phi kim mạnh như oxi , halogen ,… photpho
thể hiện tính khử .
a)Tác dụng với oxi
Thiếu oxi :
Dư oxi :
P + O
2
t
0
P
2
O
3
iphotpho Đ
trioxit
0 +3
P + O

2
t
o
P
2
O
5
iphotpho Đ
pentaoxit
0
+5
b) Tác dụng với clo
b) Tác dụng với clo


Thiếu clo :
Dư clo :
P
+
Cl
PCl
2
3
P
+
Cl
2
PCl
5

0 +3
0 +5
IV. Ứng dụng
IV. Ứng dụng

P đỏ dùng làm diêm
• Điều chế axit photphoric H
3
PO
4
H
3
PO
4
P P
2
O
5
+ O
2
+ H
2
O
IV. Ứng dụng
IV. Ứng dụng


PHOTPHO
PHÂN
BÓN

THUỐC
TRỬ SÂU
BOM
AXIT
PHOTPHORIC
DIÊM
Một trong những ứng dụng của photpho .
Thành phần Ca(H PO )
2
4 2
V. Trạng thái tự nhiên
V. Trạng thái tự nhiên

Trong tự nhiên photpho không có ở dạng tự do

Hai khoáng vật chính của photpho
Quặng photphorit: Ca
3
(PO
4
)
2

Quặng apatit: 3Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF

2

P có trong protein thực vật; trong xương, răng, bắp thịt, tế bào
não,….của người và động vật.
Photpho có trong xương , bắp, tế bào não,…
Quặng
Quặng
apatit
apatit
3Ca
3Ca
3
3
(PO
(PO
4
4
)
)
2
2
.CaF
.CaF
2
2

Quặng photphorit Ca
3
(PO
4

)
2
Hải sản là nguồn
photpho dồi dào .

×