Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

bài giảng hóa học 11 bài 30 ankađien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (944.07 KB, 29 trang )

1
BÀI GIẢNG HÓA HỌC 11
ANKAĐIEN
Câu hỏi: Thực hiện chuỗi phản ứng sau:

(2)
etan

(3)
etylclorua
Butan → etilen
(4)
ancol etylic

(5)
nhựa P.E

(6)
etylen glycol
(1)
2
ĐÁP ÁN:
(1) CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
3
CH


2
= CH
2
+ CH
3
– CH
3

(2) CH
2
= CH
2
+ H
2
CH
2
= CH
2
(3) CH
2
= CH
2
+ HCl CH
3
–CH
2
–Cl
(4) CH
2
= CH

2
+ H
2
O CH
3
–CH
2
–OH
(5) nCH
2
= CH
2
– CH
2
– CH
2

(6) 3CH
2
= CH
2
+ 4H
2
O + 2KMnO
4
CH
2
– CH + 2MnO
2
↓ + 2KOH

OH OH
t
o

Ni
t
0
C
t°, xt, p
n
3
CH
2
= CH – CH = CH
2

(Buta–1,3–đien)

CH
2
= C – CH = CH
2
CH
3
(isopren)
4
I. Định nghĩa và phân loại:
1. Định nghĩa:
* Định nghĩa: - Là Hiđrocacbon không no mạch hở.
- Có 2 liên kết đôi trong phân tử.

VD: CH
2
=C=CH
2
; CH
2
= CH – CH = CH
2
;
CH
2
= C – CH = CH
2
CH
3

5
( n ≥ 3)
2. Phân loại:
I. Định nghĩa và phân loại:
1. Định nghĩa:
* Định nghĩa: - Là HĐRCB không no mạch hở.
- Có 2 liên kết đôi trong phân tử.
VD: CH
2
=C=CH
2
; CH
2
= CH – CH = CH

2
;
CH
2
= C – CH = CH
2
CH
3
* CTTQ: C
n
H
2n-2
6
Có 3 loại:
Propađien
Buta – 1,2 – đien

Penta – 1,4 – đien
1 2 3 4
I. Định nghĩa và phân loại:
1. Định nghĩa:
2. Phân loại:
a. Loại có 2 nối đôi cạnh nhau:
CH
2
= C = CH
2
:
CH
2

= C = CH – CH
3
:
b. Loại có 2 nối đôi cách nhau từ 2 nối đơn trở lên:
CH
2
= CH – CH
2
– CH = CH
2
:
1 2 3 4 5
c. Loại có 2 nối đôi cách nhau 1 nối đơn (ankađien liên hợp)
7
I. Định nghĩa và phân loại:
1. Định nghĩa:
2. Phân loại:
a. Loại có 2 nối đôi cạnh nhau:
b. Loại có 2 nối đôi cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên:
c. Loại có 2 nối đôi cách nhau 1 nối đơn (ankađien liên hợp):


Quan trọng nhất.
CH
2
= CH – CH = CH
2
:
CH
2

= C – CH = CH
2
:
CH
3
1 2 3 4
1 2 3 4
Buta – 1,3 – đien (butađien)
2–metylbuta – 1,3 – đien (isopren)
8
II. Tính chất hóa học:
9
Buta – 1,3 – đien
10
Ankađien có tính
không no
11
II. Tính chất hóa học:
1. Phản ứng cộng:
a. Cộng H
2
: (xúc tác Ni, t°)
* Tổng quát: C
n
H
2n – 2
+ 2H
2
C
n

H
2n + 2

ankađien ankan
b. Cộng Br
2
:
Ni
t
0
C
CH
2
= CH – CH = CH
2
+ H
2


CH

CH CH CH
H
Buta – 1,3 – đien Butan
Ni
t
0
C
2
12

2 2 2
2
33
C
2
H
5
OH
(xt: MgO, ZnO)
Buta–1,3–đien
Dung dịch Brom mất màu
Thí nghiệm minh họa : Ankađien tác dụng dung dịch Brom
13
b. Cộng Br
2
:
3
CH
2
= CH – CH = CH
2
+ Br
2
CH
2
= CH – CH = CH
2

Br
CH

2
– CH – CH = CH
2
(spc)
Br Br
-80ºC
40ºC
CH
2
──CH──CH──CH
2

CH
2
–– CH == CH ––CH
2

Br Br
Br
1 2 3 4
1 2 3 4
3,4 – đibrombut – 1 – en
4 3 2 1
1,4 – đibrombut – 2 – en
⇒ Ở nhiệt độ cao ưu tiên cộng 1,4 . Ở nhiệt độ thấp ưu tiên cộng 1,2
(Phản ứng nhận biết ankađien)
1 2
4
1
2

1
4
Br

Br
Br

Br
- Cộng đồng thời vào 2 liên kết đôi:
CH
2
= CH – CH = CH
2
+ 2Br
2

CH
2
Br – CHBr – CHBr – CH
2
Br
1, 2, 3, 4 – tetrabrombutan
15
c. Cộng hiđro halogenua: (HBr, HCl, H
2
O …)
( Tuân theo qui tắc Maccopnhicôp )
1 2 3 4
CH
2

= CH – CH = CH
2
+ HBr

– 80º
Cộng 1,2
40º
Cộng 1,4
4 3 2 1
CH
3
– CHBr – CH = CH
2

3 – brombut – 1 – en
1 2 3 4
CH
2
Br

– CH = CH – CH
3
1 – brombut – 2 – en
16
II. Tính chất hóa học:
1. Phản ứng cộng:
2. Phản ứng trùng hợp:
17
H
HH

H
H
H
t
o
C
P
Xúc
tác
t
o
C
P
Xúc
tác
n
Trùng hợp phân tử buta – 1,3 – đien
18
II. Tính chất hóa học:
1. Phản ứng cộng:
2. Phản ứng trùng hợp:
( CH
2
– CH = CH – CH
2
)
n
CH
2
= CH – CH = CH

2
tº, xt, p
n
Polibutađien
19
H
H
CH
3
H
t
o
C
P
Xúc
tác
t
o
C
P
Xúc
tác
Trùng hợp phân tử isopren
n
H
H
20
II. Tính chất hóa học:
1. Phản ứng cộng:
2. Phản ứng trùng hợp:


n CH
2
= CH – CH = CH
2


tº, xt, p
( CH
2
– C = CH – CH
2
)
n
Polibitađien
nCH
2
= C – CH = CH
2
tº, xt, p

( CH
2
– C = CH – CH
2
)
n
CH
3
CH

3
isopren poliisopren
21
II. Tính chất hóa học:
1. Phản ứng cộng:
2. Phản ứng trùng hợp:
3. Phản ứng oxi hóa:
a. Oxi hóa hoàn toàn:
* PƯ tổng quát:
C
n
H
2n - 2
+ O
2
→ CO
2
+ H
2
O

* Nhận xét: số mol CO
2
> số mol H
2
O.
b. Oxi hóa không hoàn toàn:
n
(n – 1)
(3n – 1)

2
22
Buta-1,3-đien
Dung dịch
KMnO
4
C
2
H
5
OH
(xt: MgO, ZnO)
23
II. Tính chất hóa học:
1. Phản ứng cộng:
2. Phản ứng trùng hợp:
3. Phản ứng oxi hóa:
a. Oxi hóa hoàn toàn:
* PƯ tổng quát:
C
n
H
2n - 2
+ (3n – 1) O
2
→ nCO
2
+ (n – 1) H
2
O


2

* Nhận xét: số mol CO
2

<
số mol H
2
O.
b. Oxi hóa không hoàn toàn:
Buta–1,3–đien và isopren cũng làm mất màu dd KMnO
4
.
24
III. Điều chế:
1. Buta – 1, 3 – đien:
CH
3
–CH
2
–CH
2
–CH
3
tº, xt

CH
2
=CH–CH=CH

2
+ H
2
2. Isopren:
CH
3
–CH–CH
2
–CH
3
tº, xt

CH
2
=C–CH=CH
2
+ H
2

CH
3
CH
3
25

×